Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Chuong IV 1 Hinh hop chu nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 22 trang )


HÌNH HỌC PHẲNG

HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
2

1

1/ Hình chữ nhật
Ở hình 1, mọi điểm của hình
chữ nhật nằm trọn trong 1 mặt
phẳng

2/ Hình hộp chữ nhật
Ở hình 2, các điểm của hình
hộp chữ nhật có thể nằm trong
nhiều mặt phẳng khác nhau


MỘT SỐ VẬT THỂ TRONG THỰC TẾ

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

HÌNH LẬP PHƯƠNG

HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG

Hình khơng gian tương ứng


MỘT SỐ VẬT THỂ TRONG THỰC TẾ



HÌNH CHĨP TỨ GIÁC

HÌNH TRỤ

Hình khơng gian tương ứng


Chương IVư-ưHình lăng trụ đứng. hình chóp đều

A HèNH lăng trụ đứng

b HèNH chóp đều

Đ1. HèNH hộp chữ nhật(t1)
Đ2. HèNH hộp chữ nhật(t2)
Đ3. thể
Đ4.tích
hìnhcủa
lăng
HHCN
trụ đứng

Đ5. Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ đứng
Đ6. thể tích của hình
lăng trụ đứng

Đ7. HèNH chóp đều và
hình chóp cụt đều

Đ8. diện tích xung
quanh của HèNH chóp
đều
Đ9. thể tích của HèNH
chóp đều


1/ Hình hộp chữ nhật:
Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt . Các mặt đều là hình chữ nhật.

1

3

4

5

6

2
bao nhiêu
mặthình
? gì?
CácHình
mặt hộp
của chữ
hìnhnhật
hộp gồm
chữ nhật

là những


TIẾT: 55

§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

1/ Hình hộp chữ nhật:
Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt là hình chữ nhật .
Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh
Hình hộp chữ nhật có 12 cạnh.
B

A

C

D
B’

A’

C’

D’

Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?
Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh?



B

C

A

D
N

M

AB = CD = PQ = MN
AD= BC = PN = QM
AM= BN = CP = DQ

P

Q

Em hãy kể tên những
cạnh bằng nhau của hình hộp
chữ nhật ABCD.MNPQ?


Cách vẽ hình hộp chữ nhật

1 12

3A


2

3

4

4

5

B

6

7

9

8

10

C
D

5

6

7


8

9 10

B’
A’

C’
D’


Việc xác định mặt đáy và mặt bên phụ thuộc
vào cách đặt hình hộp chữ


Em hãy lấy ví dụ thực tế các vật
có dạng hình hộp chữ nhật trong
đời sống hàng ngày mà em biết?



Hình sau có phải là hình hộp chữ nhật hay khơng ?
Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình vng.

B

C

A


D

B’
A’

C’
D’


§1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật

Hình
Giống nhau
Khác nhau

Hình hộp
chữ nhật

Hình
lập phương

Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh
-Các mặt là hình chữ
nhật
- Bốn cạnh ở vị trí song
song mới bằng nhau

- Các mặt là hình vng

- Tất cả các cạnh bằng
nhau


1. Hình hộp chữ nhật

- Hình hộp chữ nhật :
+ Có 6 mặt là hình chữ nhật.
+ Có 8 đỉnh, 12 cạnh

- Hình lập phương:
là hình hộp chữ nhật
có 6 mặt là hình vng.


Tiết 56: Đ1- HèNH HOP CHệế NHAT
1. Hình hộp chữ nhật
2. Mặt phẳng và đờng thẳng
? Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD (h.vẽ). HÃy kể
tên các đỉnh, các cạnh và các mặt của hình hộp chữ nhật.
B

C

A
h

A

D

B

C
D

A
A


Đáp án:
- Các đỉnh của hình hộp chữ nhật là :
A, B, C, D, A, B, C, D
- Độ dài cạnh AA gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
-Các cạnh của hình hộp chữ nhật

AB,
: BC, CD, DA, AB, BC, CD, DA, AA, BB, CC, DD.
-Các mặt của hình hộp chữ nhËt lµ :
ABCD, A’B’C’D’, ABB’A’, BCC’B’, CDD’C’, DD’A’A.


Tiết 56: Đ1- HèNH HOP CHệế NHAT
1. Hình hộp chữ nhật
2. Mặt phẳng và đờng thẳng
B
.
A.

.


C
D

B
A

đờng thẳng BC

C
D

*Các đỉnh: A, B, C ... nh là các điểm.
*Các cạnh AB, BC, CD,CC .... nh là các đoạn thẳng .
*Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD, là một phần của mặt phẳng
trải rộng về mọi phía .
*Đờng thẳng đi qua hai điểm B, C của mặt phẳng ABCD thì
nằm trọn trong mặt phẳng đó (tức là mọi điểm của nó đều thuộc
mặt phẳng ABCD)


Bài 3/97 SGK: Các kích thước của hình hộp chữ nhật
ABCD.A1B1C1D1 là: DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm.
Hỏi các độ dài DC1 và CB1 là bao nhiêu xentimét?
Giải
Trong tam giác CC1D vuông tại C, ta có:

B

A1


B1

C

?
m
5c

?

D
D1

3cm

A

3cm

4cm

C1

DC1 =

DC 2  CC12  52  32  34 5,8(cm)

Trong tam giác BB1C vuông tại B, ta có:
2
2

2
2
CB1 = BC  BB1  4  3  25 5(cm)


Bµi tËp 2 (Trang 96 SGK)
ABCD.A 1B 1C 1D 1 lµ mét hình hép chữ nhËt (hình vẽ)
a) NÕu O là trung điểm của đoạn CB1 thỡ O có là điểm thuộc
đoạn BC1 hay không?
b) K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh
BB1 hay không?
A

K

D
A1
D1

C

B

Giải:

B1

a) Vỡ tứ giác CBB1C1 là hỡnh ch nhật
nên O là trung điểm của đoạn CB1 thỡ


.O
C1

O cũng là trung điểm của đoạn BC1.
b) K là điểm thuộc cạnh CD thỡ K
không thể là điểm thuộc cạnh BB1.


B

Mỗi mặt là hỡnh gỡ?
Là các hỡnh
Có 6bao
mặt nhiêu mặt


C
D

A

C

B

Có 8bao
đỉnh nhiêu đỉnh ?


Phố i


A

ch nhật

đặc điểm

D

c ản h

HèNH HP
CH NHT

12 cạnh
CóCóbao
nhiêu cạnh ?

Hai mặt
Gọi

đối diện

Hai mt khụng cú
cnh chung

Hay
lđáy
Hai
mặt

on AA

Hỡnh lp
phng

Chiu cao ca hỡnh

Gọi
là nht
hp ch

Cú 6điểm
mt l cỏc
ặc
hỡnh vng

Ta có thể xem:
- Các đỉnh A, B, C …. như là các điểm
- Các cạnh AD, DC, CC’ …. như là các đoạn thẳng
- Mỗi mặt là một phần của mặt phẳng, đường thẳng đi qua hai điểm của mặt phẳng
thì nằm trọn trong mặt phẳng đó



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×