Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 29 tiet 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.26 KB, 2 trang )

Trường THCS Đạ Long

Giáo án hình học 8

Tuần: 29
Tiết: 53

Ngày soạn:19 / 03 / 2018
Ngày dạy: 22 / 03 / 2018

ÔN TẬP CHƯƠNG III(tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức của chương, đặc biệt là các trường hợp đồng dạng
của tam giác.
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và từ đó tính độ dài các cạnh
của tam giác.
3. Thái độ: - Rèn khả năng tổng hợp kiến thức.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
- HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
III. Phương pháp dạy học:
- Vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2……………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
GV yêu cầu HS phát biểu: định lý Talét thuận và đảo; tính chất của đường phân giác
của tam giác; trường hợp đồng dạng của tam giác thường, tam giác vuông.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)


Bài 1: Chứng minh DE//BC
- GV: Yêu cầu HS áp dụng - HS: Thực hiện theo sự
định lý Talét đảo để chứng hướng dẫn của GV.
minh DE//BC.
AD 4,5
AE 6

3
 3
Ta có: DB 1,5
; EC 2
AD AE


 DE // BC
DB EC

Hoạt động 2: (12’)
- GV: Hướng dẫn HS áp - HS: Chú ý theo dõi và Bài 2: Tính độ dài đoạn thẳng DC
dụng tính chất đường phân thực hiện theo sự hướng
giác của tam giác và từ đó dẫn của GV.
tính độ dài đoạn thẳng DC.
- GV: Nhận xét chốt ý cho
HS
AD là đường phân giác của góc A nên:

4,5.10
DB AB
4,5 7,5
 DC 

6cm



7,5
DC AC
DC 10

GV: Nguyeãn Văn Giáp

Năm học: 2017 - 2018


Trường THCS Đạ Long

Giáo án hình học 8

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 2: (15’)
Bài 3:
- GV: Vẽ hình và giới thiệu - HS: Chú ý theo dõi và vẽ
nội dung bài tốn.
hình vào trong vở.

- GV: Yêu cầu HS lần lượt - HS: Lần lượt chỉ ra và
chỉ ra các cặp tam giác giải thích sự đồng dạng.
vuông đồng dạng.
- GV: Muốn làm được câu b - HS: Tính cạnh BC.
chúng ta cần tính BC.


GHI BẢNG

Giải:
a) Những t.giác vuông sau đây đồng dạng:
ABC

HBA


(chung B
) (1)

ABC HAC
(chung C ) (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
HBA HAC
(bắc cầu) (3)
b) Áp dụng định lý Pitago ta có:


BC  AB2  AC2
2

2

BC  12,45  20,50
- GV: Hướng dẫn HS áp
BC 23,98cm
dụng định lý Pitago để tính.
Từ (1) em hãy chỉ ra tỉ lệ

AB BC
AB2
thức có chứa đoạn HB. GV - HS: Chỉ ra

 HB 
BC
lưu ý cặp tỉ lệ thức này chứa
Từ (1) ta suy ra: HB BA
HB là chưa biết, ba đoạn
12,452
HB

6,46cm
thẳng còn lại đã biết.
23,98
- GV: Tính HC
- HS: Tính HC khi đã tính
được HB.
HC BC  HB 23,98  6,46 17,52cm

- GV: Từ (1) em hãy chỉ ra tỉ - HS: Chỉ ra và thay số vào
AB BC
AB.AC
lệ thức có chứa đoạn HA
rồi tính.

 HA 
BC
Từ (2) ta suy ra: HA AC
- GV: Nhận xét , chốt ý cho

12, 45.20,50
HS
HA 
10,64cm
23,98

4. Củng cố:
- Xen vào lúc ơn tập.
5. Hướng dẫn và dặn dị về nhà : (2’)
- Về nhà xem lại các dạng bài tập đã giải.
- Tiết sau kiểm tra một tiết.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

GV: Nguyễn Văn Giáp

Năm học: 2017 - 2018



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×