Tải bản đầy đủ (.doc) (326 trang)

KHOA SINH HÓA – HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU. SỔ TAY DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.54 KB, 326 trang )

BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT NAM – CU Mã số:
BA ĐỒNG HỚI

STDVKH.XN

KHOA SINH HÓA – HUYẾT HỌC –

Phiên bản: 1.0

TRUYỀN MÁU

Ngày ban hành:

SỔ TAY DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG

Họ tên

Người biên soạn
Lê Thị Thu Giang

Người kiểm tra
Hồ Hoàng Thị Kim Huệ

Chức vụ

Quản lý chất lượng

Phó trưởng khoa

14/11/2017


10/12/2017

..12/2017

Người phê duyệt

Chữ ký
Ngày/ tháng/
năm
STT

Nơi nhận phân phối

STT

Nơi nhận phân phối

1

Giám đốc

15

Khoa Y học cổ truyền

2

Phòng Kế hoạch – Tổng Hợp

16


Khoa Nội tổng hợp lão khoa

3

Khoa Khám bệnh

17

4
5

Đơn vị khám và điều trị theo
yêu cầu
Khoa Hồi sức tích cực và chống
độc

18

Khoa Nội tiêu hóa- huyết học lâm
sàng
Khoa Nội thận tiết niệu - cơ xương
khớp-da liễu

19

Khoa Nội tim mạch

6


Khoa Cấp cứu

20

Khoa Nội tâm thần – thần kinh

7

Khoa Gây mê hồi sức

21

Khoa Nhi

8

Khoa Răng hàm mặt

22

Khoa Lao

9

Khoa Phụ sản

23

Khoa Vật lý trị liệu-phục hồi chức



Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN
năng

10

Khoa Ngoại tổng hợp

24

Khoa Ung bướu

11

Khoa Ngoại thận tiết niệu

25

Khoa SH-HH-TM

26

Phòng Quản Lý chất lượng

27

Phịng Điều dưỡng


12

Khoa Ngoại chấn thương chỉnh
hình

13

Khoa Tai mũi họng

14

Khoa Mắt

Tên tài liệu

Mã số tài liệu

Ngày ban hành

Đơn vị sửa đổi

Nội dung sửa
đổi

Sổ tay dịch vụ

STDVKH.XN

../12/2017


khách hàng (sổ
tay hướng dẫn
lấy mẫu)

MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG...........................................................................5
1.1 Mục đích................................................................................................................ 5
1.2 Phạm vi áp dụng....................................................................................................5

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 2/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

1.3 Trách nhiệm...........................................................................................................5
CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU VỀ KHOA SINH HÓA-HUYẾT HỌC-TRUYỀN MÁU.
2.1 Chức năng nhiệm vụ của khoa Sinh hóa-Huyết học-Truyền máu..........................6
2.2 Thời gian làm việc.................................................................................................6
2.3 Thông tin liên lạc ..................................................................................................6
2.4 Danh mục các loại xét nghiệm...............................................................................7
CHƯƠNG III. CÁC QUY ĐỊNH KHI LẤY MẪU BỆNH PHẨM...........................22
3.1 Các quy định chung khi lấy mẫu..........................................................................22
3.1.1 Xác định đúng người bệnh trước khi tiến hành lấy mẫu...................................22
3.1.2 Ghi chép đầy đủ, chính xác và khơng tẩy xóa các thơng tin trong phiếu u cầu xét
nghiệm ................................................................................................................... 22

3.1.3 Lấy mẫu bệnh phẩm..........................................................................................22
3.1.4 Yêu cầu mẫu bệnh phẩm...................................................................................23
3.2 Bảo quản bệnh phẩm tại nơi lấy mẫu...................................................................24
3.3 Đóng gói và vận chuyển bệnh phẩm....................................................................25
3.3.1 Trong nội bộ bệnh viện.....................................................................................25
3.3.2 Nhận từ đơn vị bên ngoài..................................................................................25
3.4 Nhận mẫu và thời gian nhận mẫu........................................................................26
3.4.1 Thời gian giao, nhận mẫu.................................................................................26
3.4.2 Với nhân viên giao mẫu....................................................................................27
3.4.3 Với nhân viên nhận mẫu...................................................................................28
3.5 Tiêu chuẩn chấp nhận và từ chối mẫu..................................................................28
3.5.1 Tiêu chuẩn chấp nhận mẫu................................................................................28
3.5.2 Tiêu chuẩn từ chối mẫu.....................................................................................29
3.6 Thời gian trả kết quả............................................................................................29
3.6.1 Kết quả xét nghiệm trả trong vòng 1 giờ...........................................................29
3.6.2 Kết quả xét nghiệm trả trong vòng 2 giờ...........................................................30
3.7 Giá trị sinh học và các yếu tổ ảnh hưởng tới các kết quả xét nghiệm..................31

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 3/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

3.8 Quy định về sử dụng mẫu xét nghiệm khi có yêu cầu xét nghiệm bổ sung..........50
3.9 Bảng tóm tắt yêu cầu lấy mẫu, thời gian trả kết quả............................................51

CHƯƠNG IV: HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT LẤY MẪU BỆNH PHẨM...................71
4.1 Kỹ thuật lấy máu xét nghiệm...............................................................................71
4.1.1 Kỹ thuật lấy máu tĩnh mạch..............................................................................71
4.1.2 Kỹ thuật lấy khí máu động mạch......................................................................71
4.2 Kỹ thuật lấy nước tiểu xét nghiệm.......................................................................72
4.2.1 Nước tiểu bất kỳ (lấy ngẫu nhiên) ....................................................................72
4.2.2 Nước tiểu 3 giờ.................................................................................................72
4.2.3 Nước tiểu 24 giờ...............................................................................................72
4.3 Kỹ thuật lấy phân – phết trực tràng để xét nghiệm..............................................72
4.4 Kỹ thuật lấy dịch vơ trùng...................................................................................73
CHƯƠNG V: BẢO MẬT THƠNG TIN VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI.................74
5.1 Chính sách bảo vệ thơng tin người bệnh..............................................................74
5.2 Quy trình bảo mật thơng tin Khách hàng.............................................................74
6.3 Giải quyết khiếu nại.............................................................................................75
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................76
Phụ lục 1. Quy trình bảo mật thơng tin khách hàng (QTQL/BMTT-01) ...................77
Phụ lục 2: Quy trình quản lý khiếu nại QTQL/QLKN-01.........................................81

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Mục đích
Sổ tay dịch vụ khách hàng cung cấp các thông tin liên quan đến các dịch vụ hiện đang
thực hiện tại khoa Sinh hóa – Huyết học – Truyền máu. Hướng dẫn và cung cấp các điều
kiện lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và thực hiện các xét nghiệm nhằm đảm bảo mẫu bệnh
phẩm đạt tiêu chuẩn đã quy định, nâng cao chất lượng xét nghiệm, hướng tới sự hài lòng
của khách hàng.

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 4/84



Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

1.2 Phạm vi áp dụng
Áp dụng cho các khoa/phòng khám tại khoa Khám bệnh, Đơn vị Điều trị theo yêu cầu, tất
cả các khoa lâm sàng, khoa Sinh hóa-Huyết học-Truyền Máu, các khách hàng có liên
quan của Bệnh viện khi thực hiện các dịch vụ xét nghiệm.
1.3 Trách nhiệm
- Tất cả các nhân viên được giao nhiệm vụ lấy mẫu và chuyển mẫu đến phịng xét nghiệm
có trách nhiệm hiểu và tn thủ sổ tay này.
- Phụ trách các khoa/phòng liên quan có trách nhiệm giám sát sự tuân thủ sổ tay này tại
đơn vị của mình.

CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU VỀ KHOA
SINH HÓA – HUYẾT HỌC –TRUYỀN MÁU
2.1 Chức năng nhiệm vụ của khoa Sinh hóa-Huyết học-Truyền máu
Thực hiện các kỹ thuật xét nghiệm Sinh hóa, Miễn dịch, Huyết học và truyền máu phục
vụ cho việc chẩn đoán, xác định nguyên nhân gây bệnh, theo dõi diễn biến của người
bệnh trong quá trình điều trị tại Bệnh viện tuyến trung ương hạng I với quy mơ 1100
giường dựa trên tiêu chí trả kết quả chính xác, tin cậy và kịp thời. Tham gia công tác đào
tạo, nghiên cứu khoa học, ứng dụng kỹ thuật mới, công tác chỉ đạo tuyến và thực hiện
quản lý chất lượng xét nghiệm theo quy định của Bộ Y Tế.
Thực hiện nhiệm vụ trong quy chế Khoa cận lâm sàng do Bộ Y Tế ban hành.
2.2 Thời gian làm việc
- Giờ hành chính: Buổi sáng: 7h30 đến 11h30. Buổi chiều: 13h00 đến 17h00.

Phiên bản: 1.0

Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 5/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

-Ngoài giờ hành chính (giờ trực): Buổi trưa: 11h 30 đến 13h 00. Buổi tối: 17h 00 đến
7h30 ngày kế tiếp.
- Ngày thứ 7, chủ nhật và ngày lễ: 24/24h (Tua trực đảm nhiệm từ 7h30 ngày nhận trực
đến 7h30 ngày kế tiếp).
2.3 Thơng tin liên lạc
Khoa Sinh Hóa-Huyết học-Truyền máu
Tầng 3, nhà Kỹ thuật nghiệp vụ cao.
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam-Cuba Đồng Hới.
Tiểu khu 10, phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình.
Điện thoại liên lạc: 0888224886
Số máy nội bộ:
Lab Sinh hóa: 314
Lab Huyết học: 311

Ngân hàng máu: 310
Phịng lấy mẫu xét nghiệm khoa khám bệnh: 211

2.4 Danh mục các loại xét nghiệm
STT
Loại xét nghiệm
I. HÓA SINH

A. MÁU
1
Định lượng Acid Uric
2
Định lượng Albumin
3
Đo hoạt độ Amylase
4
Định lượng Amoniac ( NH3)
5
Đo hoạt độ ALT (GPT)
6
Đo hoạt độ AST (GOT)
7
Định lượng β2 microglobulin
8
Định lượng Bilirubin trực tiếp
9
Định lượng Bilirubin toàn phần
10
Định lượng Calci toàn phần
11
Định lượng Cholesterol toàn phần
12
Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)
13
Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)
14
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high ensitivity)
15

Định lượng CRP (C-Reactive Protein)
16
Định lượng Creatinin

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 6/84

Ghi chú


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

17
Điện giải đồ (Na, K, Cl)
18
Định lượng Ethanol (cồn)
19
Định lượng Glucose
20
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
21
Định lượng HbA1c
22
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
23
Đo hoạt độ Lipase

24
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol)
25
Định lượng Mg
26
Định lượng Protein toàn phần
27
Định lượng RF (Reumatoid Factor)
28
Định lượng Triglycerid
29
Định lượng Urê
B. NƯỚC TIỂU
31
Điện giải niệu (Na, K, Cl)
32
Định tính Amphetamin (test nhanh)
33
Đo hoạt độ Amylase
34
Định lượng Axit Uric
35
Định lượng Canxi
36
Định lượng Creatinin
37
Định tính Opiate (test nhanh)
38
Định tính Morphin (test nhanh)
39

Định tính Marijuana (test nhanh)
40
Định tính Heroin (test nhanh)
41
Định lượng Protein
42
Định tính Protein Bence –jones
43
Định lượng Ure
44
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
C. DỊCH NÃO TUỶ
45
Định lượng Clo
46
Định lượng Glucose
47
Định lượng Protein
D. THỦY DỊCH MẮT
48
Định lượng Albumin
E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)
49
Đo hoạt độ Amylase
50
Định lượng Bilirubin toàn phần
51
Định lượng Cholesterol toàn phần
52
Định lượng Creatinin

53
Định lượng Glucose
54
Định lượng Protein

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 7/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

55
Phản ứng Rivalta
56
Định lượng Triglycerid
57
Định lượng Ure
II. MIỄN DỊCH
58
Địnhlượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone)
59
Địnhlượng ADH (Anti Diuretic Hormone)
60
ĐịnhlượngAldosteron
61
Địnhlượng AMH (Anti- Mullerian Hormone)

62
Địnhlượng Anti CCP
63
Địnhlượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin)
64
Địnhlượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies)
65
Địnhlượng AFP (Alpha Fetoproteine)
66
Địnhlượng Beta Crosslap
67
ĐịnhlượngbhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins)
68
Địnhlượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide)
69
Địnhlượng CA 125 (cancer antigen 125)
70
Địnhlượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9)
71
Địnhlượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3)
72
Địnhlượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4)
73
Địnhlượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)
74
Địnhlượng CK-MB mass
75
Địnhlượng C-Peptid
76
Địnhlượng Cortisol

77
ĐịnhlượngCyfra 21- 1
78
Địnhlượng 25OH Vitamin D (D3)
79
Địnhlượng Digoxin
80
Địnhlượng FABP (Fatty Acid Binding Protein)
81
Địnhlượng Estradiol
82
Địnhlượng E3 khôngliênhợp (Unconjugated Estriol)
83
Địnhlượng Ferritin
84
ĐịnhlượngFructosamin
85
Địnhlượng FSH (Follicular Stimulating Hormone)
86
Địnhlượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic
87
88
89
90
91
92
93

Gonadotropin)
ĐịnhlượngFolate

Địnhlượng FT3 (Free Triiodothyronine)
Địnhlượng FT4 (Free Thyroxine)
ĐịnhlượngGalectin 3
Đohoạtđộ GGT (Gama GlutamylTransferase)
ĐịnhlượngHBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA)
Địnhlượng HE4

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 8/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109

110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134

Mã tài liệu: STDVKH.XN

Địnhlượng Insulin
Địnhlượng LH (Luteinizing Hormone)

Địnhlượng NSE (Neuron Specific Enolase)
ĐịnhlượngproBNP (NT-proBNP)
Địnhlượng PAPP-A
Địnhlượng Pepsinogen I
Địnhlượng Pepsinogen II
Địnhlượng Pro-calcitonin
Địnhlượng Prolactin
ĐịnhlượngProgesteron
Địnhlượng Pro-GRP ( Pro- Gastrin-Releasing Peptide)
Địnhlượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)
Địnhlượng PSA toànphần (Total prostate-Specific Antigen)
Địnhlượng T3 (Tri iodothyronine)
Địnhlượng Testosteron
Địnhlượng TRAb (TSH Receptor Antibodies)
Địnhlượng Troponin Ths
Địnhlượng Troponin I
Địnhlượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
HBsAg test nhanh
HbsAg miễn dịch tự động
HbsAg định lượng
HBsAb test nhanh
HbsAb định lượng
HbcIgM miễn dịch tự động
HBcAb test nhanh
HBc total miễn dịch tự động
HBeAg test nhanh
HBeAg miễn dịch tự động
HBeAb test nhanh
HBeAb miễn dịch tự động
HCV Ab test nhanh

HCV Ab miễn dịch tự động
HCV Ag/Ab miễn dịch tự động
HAV Ab test nhanh
HAV IgM miễn dịch tự động
HAV total miễn dịch tự động
HIV Ab test nhanh
HIV Ag/Ab test nhanh
HIV Ab miễn dịch tự động
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 9/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

135
Rubella virus IgM miễn dịch tự động
136
Rubella virus IgG miễn dịch tự động
III. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
A.XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
137
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác:
138


TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated
Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự

139
140

động
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương

141

pháp gián tiếp, bằng máy tự động
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương

142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155


pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)
Nghiệm pháp Protamin sulfat
Nghiệm pháp Von-Kaulla
Thời gian tiêu Euglobulin
Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
Nghiệm pháp dây thắt
Định lượng D-Dimer
Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII)
Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test)
Phát hiện kháng đông ngoại sinh
Phát hiện kháng đông đường chung
Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI
Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X
Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willebrand (VWF

156

Antigen)
Định lượng hoạt tính yếu tố Von Willebrand (VWF Activity) (tên

157
158

khác: định lượng hoạt tính đồng yếu tố Ristocetin: VIII: R co)
Định lượng yếu tố XII
Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn định

159


sợi huyết)
Định tính yếu tố XIII (Tên khác: Định tính yếu tố ổn định sợi

160

huyết)
Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 10/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

161
162
163
164

Định lượng ức chế yếu tố VIIIc
Định lượng ức chế yếu tố IX
Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/dịch khác
Định lượng phức hệ fibrin monome hoà tan (Fibrin Soluble

165


Test), (Tên khác: FS Test; FSM Test)
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collagen/Acid

166
167
168
169
170
171
172
173

Arachidonic/Thrombin/Epinephrin
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin
Định lượng FDP
Bán định lượng FDP
Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen)
Định lượng Protein S tồn phần
Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity)
Định lượng Protein S tự do
Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus

174

Anticoagulant screen)
Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus

175
176


Anticoagulant confirm)
Định lượng Anti Xa
Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin

177
178
179
180
181

Generation Test)
Thời gian phục hồi Canxi
Định lượng hoạt tính yếu tố V Leiden
Định lượng Heparin
Định lượng Plasminogen
Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin

Activated Inhibitor)
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
182
Định lượng Acid Folic
183
Định lượng Hemoglobin tự do
184
Đo huyết sắc tố niệu
185
Xét nghiệm hồng cầu tự tan
186
Sức bền thẩm thấu hồng cầu

187
Định lượng G6PD
C. TẾ BÀO HỌC
188
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)
189
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
190
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 11/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

191
192

tồn (có nhuộm tiêu bản tự động)
Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy

193

một lần)

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều

194
195

lần)
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật

196

chọc hút tủy)
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một

197

lần)
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều

198
199

lần)
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay)
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm thủ thuật

200
201
202
203


sinh thiết tủy xương)
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)
Tìm mảnh vỡ hồng cầu
Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ

204

cơng)
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập

205
206
207
208
209
210
211
212
213
214

trung hồng cầu nhiễm)
Tập trung bạch cầu
Máu lắng (bằng máy tự động)
Tìm tế bào Hargraves
Nhuộm sợi xơ trong mơ tuỷ xương
Nhuộm sợi liên võng trong mơ tuỷ xương
Nhuộm hố mơ miễn dịch tuỷ xương

Nhuộm hóa học tế bào tuỷ xương(gồm nhiều phương pháp)
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
Cặn Addis
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não
tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế

215

quản…) bằng phương pháp thủ cơng
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đốn tế bào học (não

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 12/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế
216
217
218
219
220

quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)
Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch)
Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương

221

pháp thủ công)
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm

laser)
222
Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ
223
Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)
224
Làm thủ thuật sinh thiết hạch
225
Xét nghiệm mô bệnh học hạch
226
Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)
227
Đo đường kính hồng cầu
D. HUYẾT THANH HỌC NHĨM MÁU
228
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật
229

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật


230

Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật

231

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật

232

Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

233

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

234

Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật

235

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật


236

Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên

237

máy bán tự động)
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 13/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng
238

Mã tài liệu: STDVKH.XN

máy tự động)
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong
3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương

239

pháp Scangel/Gelcard
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong

3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương

240
241
242

pháp ống nghiệm
Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật ống nghiệm)
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống nghiệm)
Phản ứng hịa hợp trong mơi trường nước muối ở 220C (Kỹ

243

thuật ống nghiệm)
Phản ứng hịa hợp trong mơi trường nước muối ở 220C (Kỹ

244

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
Phản ứng hịa hợp trong mơi trường nước muối ở 220C (Kỹ

245
246

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ thuật ống nghiệm)
Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard

247


trên máy bán tự động)
Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard

248

trên máy tự động)
Phản ứng hồ hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật

249

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
Phản ứng hồ hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật

250

Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự

251

động)
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy

252
253
254
255
256
257
258


bán tự động)
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 14/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

259

máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền

260

chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn
huyết thanh mẫu) để truyền máu tồn phần, khối hồng cầu, khối


261

bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn

262

huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên

263

máy tự động)
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên

264
265
266
267

máy bán tự động)
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật

268

Scangel/Gelcard)

Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật ống

269

nghiệm)
Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật

270

Scangel/Gelcard)
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên

271

máy bán tự động)
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên

272

máy tự động)
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên

273

máy bán tự động)
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên

máy tự động)
274
Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật ống nghiệm)

275
Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật ống nghiệm)
Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
276
Kháng thể kháng nDNA (anti-nDNA) bằng kỹ thuật ELISA
277
Kháng thể kháng protein nhân (anti-RNP) bằng kỹ thuật ELISA
278
Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 15/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

279
280
281
282

Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật ELISA
Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA (ngưng kết latex)
Điện di huyết sắc tố
Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng


283

phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA
DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol test dùng sàng lọc huyết

sắc tố E)
284
BCB test (Bright Cresyl Blue test dùng sàng lọc huyết sắc tố H)
G. TRUYỀN MÁU
285
Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến
286
287

máu
Lấy máu toàn phần từ người hiến máu
Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn

288

vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật NAT
Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và

289

thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA
Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và
thành phần máu bằng kỹ thuật ngưng kết hồng cầu/ vi hạt thụ

290


động
Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu

291

toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật miễn dịch thấm
Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu
toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi

292

kính hiển vi
Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và

293

thành phần máu bằng kỹ thuật hóa phát quang
Xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường đối với đơn vị máu
toàn phần và thành phần máu (Kỹ thuật men tiêu protein/
antiglobulin thực hiện thủ công hoặc trên máy bán tự động, máy

294
295
296
297
298

tự động)
Lọc bạch cầu trong máu toàn phần

Điều chế khối hồng cầu đậm đặc
Điều chế khối hồng cầu có dung dịch bảo quản
Điều chế khối hồng cầu giảm bạch cầu
Điều chế khối hồng cầu rửa

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 16/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

299
Điều chế khối hồng cầu lọc bạch cầu
300
Điều chế huyết tương giàu tiểu cầu
301
Điều chế khối tiểu cầu pool
302
Điều chế khối tiểu cầu giảm bạch cầu
303
Điều chế khối tiểu cầu lọc bạch cầu
304
Điều chế khối tiểu cầu gạn tách từ một người cho
305
Điều chế khối bạch cầu
306

Điều chế huyết tương tươi
307
Điều chế huyết tương tươi đông lạnh
308
Rửa hồng cầu/ tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh
309
Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu
310
Lọc bạch cầu trong khối tiểu cầu
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
311
Rút máu để điều trị
312
Truyền thay máu
313
Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)
314
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
315
Gạn hồng cầu điều trị
316
Trao đổi huyết tương điều trị
317
Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm
318
Chăm sóc catheter cố định
319
Truyền thuốc chống ung thư đường tĩnh mạch
320
Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phịng vơ trùng

321
Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét nghiệm
CHƯƠNG III. CÁC QUY ĐỊNH KHI LẤY MẪU BỆNH PHẨM
3.1 Các quy định chung khi lấy mẫu
3.1.1 Xác định đúng người bệnh trước khi tiến hành lấy mẫu
- Xác định đúng người bệnh bằng cách “hỏi” và kiểm tra đối chiếu với các thông tin của
người bệnh được ghi trong phiếu yêu cầu xét nghiệm.
- Giải thích cho bệnh nhân hoặc người nhà bệnh nhân về mục đích của việc lấy
mẫu xét nghiệm
3.1.2 Ghi chép đầy đủ, chính xác và khơng tẩy xóa các thơng tin trong phiếu yêu cầu
xét nghiệm
- Thông tin cá nhân của người bệnh, tên xét nghiệm được chỉ định, chẩn đoán lâm sàng
hồn chỉnh và chính xác là những thơng tin cần thiết nhất phải có trên tất cả các phiếu chỉ
định xét nghiệm.

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 17/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

- Phiếu u cầu xét nghiệm phải có đầy đủ các thơng tin sau:
a. Thông tin xác định người bệnh: Họ tên, giới tính, ngày tháng năm sinh (hoặc tuổi), địa
chỉ/thơng tin liên lạc, mã y tế.
b. Loại mẫu ban đầu
c. Các xét nghiệm u cầu

d. Khoa/Đơn ngun-Phịng
e. Chẩn đốn lâm sàng
f. Những xét nghiệm yêu cầu
g. Ngày và giời lấy mẫu bệnh phẩm, tên nhân viên lấy mẫu
h. Tên và chữ ký của Bác sĩ chỉ định
3.1.3 Lấy mẫu bệnh phẩm
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ thu thập bệnh phẩm theo loại bệnh phẩm
- Ghi ngày giờ lấy mẫu, nhân viên lấy mẫu vào phiếu chỉ định xét nghiệm.
- Ghi đầy đủ họ tên, tuổi, khoa phòng của người bệnh trên nhãn của ống đựng mẫu bệnh
phẩm
- Tuân thủ đúng quy trình kỹ thuật đối với từng loại xét nghiệm yêu cầu.
- Sử dụng đầy đủ trang bị bảo hộ cá nhân.
Lưu ý khi lấy mẫu:
+ Điều dưỡng không được lấy mẫu máu khi đang truyền dịch/ thuốc.
+ Ống lấy máu phải được bỏ theo thứ tự nhất định để tránh nhiễm chéo các chất chống
đông trong các ống và để giữ vô trùng khi hút mẫu cấy máu. Thứ tự được khuyến cáo như
sau:
1. Ống cấy máu
2. Ống có chất chống đông theo thứ tự
a. Serum (ống màu đỏ)
b. Oxalate/Flouride/Citrate (ống màu xanh)
c. Heparine (ống màu đen)
d. EDTA (ống màu tím)

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 18/84



Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

e. Chimigly (ống màu xám)
3. Ống khơng có chất chống đơng
3.1.4 u cầu mẫu bệnh phẩm
- Đủ số lượng theo quy định.
- Đựng trong các ống, hộp, lọ phù hợp với từng loại xét nghiệm. Dụng cụ đựng mẫu có
nắp đậy kín do khoa xét nghiệm cung cấp.
- Trên ống/ hộp đựng phải ghi đầy đủ rõ ràng chính xác: Họ tên; tuổi; khoa phịng người
bệnh.
- Bên ngồi ống (hộp, tp) đựng phải sạch, không làm rách nhãn.
- Đảm bảo chất lượng mẫu và yêu cầu đối với từng loại xét nghiệm cụ thể (ví dụ: máu làm
xét nghiệm sinh hóa khơng được để vỡ hồng cầu)
- Bệnh phẩm phải được để trong giá và đựng trong hộp khi vận chuyển tới khoa xét
nghiệm

3.2 Bảo quản bệnh phẩm tại nơi lấy mẫu
Loại mẫu

Yêu cầu về nhiệt độ và

Thời gian bảo quản

Nơi bảo quản

Máu toàn

thời gian bảo quản

Huyết thanh học: 2-8oC

Gửi ngay đến phòng xét

Tại khoa/phòng

nghiệm càng sớm càng tốt.

nơi yêu cầu xét

Thời gian bảo quản tùy

nghiệm

phẩn

thuộc vào loại xét nghiệm
Nước tiểu

Sinh hóa dịch và tế bào

được yêu cầu
Gửi ngay đến phòng xét

Tại khoa/phòng

học: 2-8oC

nghiệm càng sớm càng tốt.


nơi yêu cầu xét

Nhiệt độ bảo quản cụ thể Thời gian bảo quản tùy

Dịch não

tùy thuộc vào loại xét

thuộc vào loại xét nghiệm

nghiệm được yêu cầu
Sinh hóa dịch và tế bào

được yêu cầu
Gửi ngay đến phòng xét

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 19/84

nghiệm

Tại khoa/phòng


Sổ tay dịch vụ khách hàng
tủy

học: 2-8oC


Mã tài liệu: STDVKH.XN
nghiệm càng sớm càng tốt.

nơi yêu cầu xét

Chỉ bảo quản trong vịng 30 nghiệm
Dịch chọc

Sinh hóa dịch và tế bào

phút.
Gửi ngay đến phòng xét

Tại khoa/phòng



học: 2-8oC

nghiệm càng sớm càng tốt.

nơi yêu cầu xét

Chỉ bảo quản trong vòng 30 nghiệm
Phân

o

2-8 C


phút.
Gửi đến phòng xét nghiệm

Tại khoa/phòng

trong vòng 48 giờ.

nơi yêu cầu xét
nghiệm

3.3 Đóng gói và vận chuyển bệnh phẩm
Tất cả các mẫu gửi đến khoa SH-HH-TM đều được coi như là mẫu có thể truyền bệnh và
có nguy cơ lây nhiễm cao. Do đó, cần tn thủ quy trình an tồn sinh học khi lấy mẫu,
đóng gói và nhận mẫu khi chuẩn bị và gửi mẫu đi xét nghiệm.
3.3.1 Trong nội bộ bệnh viện
- Ống / lọ đựng bệnh phẩm được đậy nắp kín và xếp vào giá phù hợp theo kích thước theo
chiều thẳng đứng.
- Đặt giá vào hộp nhựa vận chuyển kín có nắp đậy, quai xách. . Mẫu bệnh phẩm phải được
đặt thẳng đứng trên giá đựng mẫu chuyên dụng đảm bảo an toàn sinh học. Ngoài hộp dán
biểu tượng Nguy hiểm sinh học và tên khoa phòng. Lưu ý có thể cần chèn thêm vật liệu
để giữ cố định giá đựng mẫu trong quá trình vận chuyển.
- Phiếu chỉ định xét nghiệm phải được tách rời, tránh tiếp xúc với bệnh phẩm (đựng trong
túi ny lon).
- Nhân viên vận chuyển mẫu xét nghiệm cần đảm bảo chính xác về mặt thời gian, vị trí
tiếp nhận mẫu và hạn chế tối đa những rủi ro đối với phòng xét nghiệm và cả cộng đồng.
- Nhân viên vận chuyển mẫu mang hộp đựng bệnh phẩm và phiếu yêu cầu xét nghiệm đến
khoa SH-HH-TM để bàn giao mẫu.
3.3.2 Nhận từ đơn vị bên ngồi
a. Đóng gói


Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 20/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

- Kiểm tra xem ống đựng mẫu bệnh phẩm đã được nắp chặt hay chưa, bọc ống bằng giấy
paraffin (nếu có) hoặc giấy thấm.
- Đặt ống đựng mẫu bệnh phẩm trong túi chống thấm/túi nylon hoặc hộp đựng có nắp
đóng kín.
- Đặt túi/hộp chứa ống đựng mẫu bệnh phẩm vào phích lạnh bảo quản mẫu hoặc thùng
cứng.
- Bổ sung đủ túi/bình tích lạnh vào trong phích/thùng đựng mẫu để mẫu được bảo quản ở
nhiệt độ từ 2-8oC, trong suốt quá trình vận chuyển mẫu.
- Đối với mẫu đông, bổ sung đủ đá khơ hoặc túi/bình tích lạnh đã được đặt trong tủ -70oC
vào trong thùng đựng mẫu có thơng khí để mẫu đông được bảo quản ở nhiệt độ -70oC,
trong suốt quá trình vận chuyển mẫu.
- Phiếu yêu cầu xét nghiệm được đặt trong túi chống thấm/ túi nylon khác (không để
chung phiếu với mẫu bệnh phẩm) và đặt trong phích/thùng đựng mẫu có biểu tượng nguy
hiểm sinh học (hazard) được quy định bởi WHO cho việc vận chuyển mẫu phẩm sinh học.
b.Vận chuyển mẫu
- Các mẫu bệnh phẩm cần được chuyển đến phòng xét nghiệm của khoa SH-HH-TM.
- Mẫu bệnh phẩm phải được bảo quản trong nhiệt độ từ 2-8oC (hoặc -70oC nếu là mẫu
đông) theo quy định của từng mẫu bệnh phẩm đã được đề cập trong mục bảo quản mẫu
bệnh phẩm trong suốt quá trình vận chuyển và tránh rã đông nhiều lần làm giảm chất

lượng bệnh phẩm.
- Phiếu yêu cầu xét nghiệm và phiếu điều tra trường hợp bệnh sẽ được dính kèm với mẫu
bệnh phẩm.
- Các cơ sở gửi mẫu cần thông báo ngay cho khoa xét nghiệm khoảng thời gian dự kiến
khoa xét nghiệm sẽ nhận được bệnh phẩm để cán bộ khoa xét nghiệm có thể chuẩn bị cho
việc nhận mẫu.
- Lựa chọn các phương tiện/hình thức vận chuyển để đảm bảo thời gian vận chuyển ngắn
nhất, trong khi vẫn phải đảm bảo điều kiện bảo quản mẫu trong suốt quá trình vận
chuyển.

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 21/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

3.4 Nhận mẫu và thời gian nhận mẫu
3.4.1 Thời gian giao, nhận mẫu
 Với bệnh phẩm thường quy:
Nhận bệnh phẩm cho các đơn nguyên nội trú vào sáng thứ 2-thứ 6 hàng tuần. Thời gian
nhận từ 5h45 đến 6h55 cụ thể như sau:

Thời gian

Khoa phòng


5h45-5h55

Nội thần kinh, Mắt

5h55 – 6h05

Nội A, Tai mũi họng

6h06-6h15

Ngoại Thận tiết niệu, Răng hàm mặt

6h15-6h25

YHCT, PHCN, Truyền nhiễm

6h25-6h35

Nội Tim mạch, Lao bệnh phổi

6h35-6h45

Nội B, Ngoại tổng hợp

6h45-6h55

Nội C, Ngoại chấn thương chỉnh hình

Lưu ý: Các khoa đưa bệnh phẩm thường quy phải đúng thời gian quy định. Nhân viên đưa
mẫu phải kí sổ giao nhận bệnh phẩm và nhận lại phiếu chỉ định xét nghiệm.

 Đối với bệnh phẩm cấp cứu:
+ Với bệnh phẩm cấp cứu: thời gian nhận mẫu 24/24 giờ.
Lưu ý: Nhân viên đưa mẫu phải kí sổ giao nhận bệnh phẩm và nhận lại phiếu chỉ định xét
nghiệm.
 Đối với bệnh phẩm Tại phòng khám:
Nhận mẫu từ 6h30 đến 11h 30; từ 13h30 đến 16h30 (giờ mùa hè) và
7h đến 11h30; từ 13h đến 16h30 (giờ mùa đông) từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
 Đối với bệnh phẩm tại đơn nguyên Khám và điều trị theo yêu cầu:
Nhận mẫu từ 6h30 đến 11h 30; từ 13h 30 đến 16h30 (giờ mùa hè) và 7h đến 11h 30; từ
13h đến 16h30 (giờ mùa đơng) tất cả các ngày trong tuần.
Khoa xét nghiệm có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu phiếu chỉ định xét nghiệm với mẫu
bệnh phẩm. Trả lại phiếu chỉ định cho các khoa Lâm sàng.

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 22/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

3.4.2 Với nhân viên giao mẫu
- Đối chiếu các thông tin của người bệnh trên phiếu yêu cầu xét nghiệm và ống bệnh
phẩm.
- Ghi các thông tin vào sổ giao nhận mẫu.
- Bàn giao mẫu cho nhân viên khoa xét nghiệm từng loại bệnh phẩm.
- Đối chiếu với bảng kiểm Tiêu chuẩn chấp nhận mẫu bệnh phẩm.
- Ký bàn giao mẫu vào sổ giao nhận mẫu.

- Ký vào sổ từ chối mẫu (nếu có).
3.4.3 Với nhân viên nhận mẫu
- Kiểm tra phiếu yêu cầu xét nghiệm có đầy đủ, rõ ràng các thông tin theo quy định tại
mục 5.2 của sổ tay này và kiểm tra nhập liệu các thông tin của người bệnh trên máy tính.
- Kiểm tra ống mẫu bệnh phẩm: thơng tin có khớp với các thơng tin đã ghi trên phiếu yêu
cầu xét nghiệm không.
- Kiểm tra yêu cầu kỹ thuật: loại ống, số lượng và chất lượng bệnh phẩm có đúng yêu cầu
làm xét nghiệm.
- Đối chiếu với bảng kiểm Tiêu chuẩn chấp nhận bệnh phẩm. Ghi vào sổ từ chối mẫu với
những mẫu không đủ tiêu chuẩn nhận.
- Quét Barcode và dán tem mã vạch lên các ống mẫu xét nghiệm.
- Ký nhận mẫu vào sổ giao nhận mẫu.
- Ký vào sổ từ chối mẫu (nếu có).
- Phân phối các yêu cầu xét nghiệm và các mẫu bệnh phẩm vào các ô quy định cho từng
loại xét nghiệm (xét nghiệm cấp cứu để vào giá riêng và bàn giao ngay cho người làm xét
nghiệm).
3.5 Tiêu chuẩn chấp nhận và từ chối mẫu
3.5.1 Tiêu chuẩn chấp nhận mẫu
Để được chấp nhận, các mẫu phải đáp ứng các tiêu chuẩn chung sau đây:
- Chất lượng mẫu đạt yêu cầu.

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 23/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN


- Sử dụng vật chứa sạch hay vô trùng tùy theo xét nghiệm được yêu cầu. Lượng mẫu phải
lấy đúng quy định, nắp được đậy chặt, đúng cách. Trên lọ/tube phải ghi đầy đủ thông tin
như tên người bệnh, mã y tế, tuổi, khoa.
- Phiếu yêu cầu xét nghiệm có đầy đủ thơng tin theo quy định.Thơng tin khơng hồn
chỉnh dẫn đến chậm trễ trong việc trả kết quả hoặc có thể bị từ chối.
- Mẫu vận chuyển đảm bảo an toàn sinh học: không bị đổ, để trong hộp vận chuyển bệnh
phẩm đúng quy định, khơng để dính mẫu bên ngồi vật chứa.
3.5.2 Tiêu chuẩn từ chối mẫu
Nhân viên khoa Xét nghiệm có quyền từ chối mẫu xét nghiệm nếu vi phạm một trong các
tiêu chí sau:
- Khơng khớp, thiếu thơng tin trên phiếu chỉ định xét nghiệm và mẫu bệnh phẩm.
- Dụng cụ đựng bệnh phẩm không phù hợp với loại xét nghiệm
- Dụng cụ đựng bệnh phẩm bị nứt, vỡ
- Mẫu bệnh phẩm bị đông
- Lấy không đúng thể tích bệnh phẩm
- Mẫu bệnh phẩm được bảo quản khơng đúng quy định hoặc được vận chuyển tới phòng
xét nghiệm quá thời gian quy định
- Mẫu máu sau khi ly tâm phát hiện vỡ hồng cầu, đông dây
Khi từ chối mẫu xét nghiệm, nhân viên khoa Xét nghiệm phải:
- Nhanh chóng thơng báo cho nhân viên khoa gửi mẫu biết
- Đề nghị thu thập mẫu bổ sung mẫu khác đạt tiêu chuẩn
- Giữ lại mẫu bị từ chối chờ quyết định cuối cùng
- Ghi vào sổ từ chối mẫu và kiểm soát nhận lại mẫu.
3.6 Thời gian trả kết quả
3.6.1 Kết quả xét nghiệm trả trong vòng 1 giờ (kể từ lúc nhận bệnh phẩm) đối với một
số loại xét nghiệm thông thường như sau:
STT
Tên Xét Nghiệm
I

Huyết học

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

STT
18

Tên Xét Nghiệm
A.Uric

Trang: 24/84


Sổ tay dịch vụ khách hàng

Mã tài liệu: STDVKH.XN

1
2

Tổng phân tích tế bào máu
Máu lắng

19
20

CRP
CRP hs


3
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

Nhóm máu
Sinh Hóa
Ure
Glucose
Creatinin
Bilirubin.TP
Bilirubin.TT
Protein
Albumin
Cholesterol

Triglicerid
HDL-C
LDL-C
Điện giải đồ(Na, K, CL)
Ca toàn phần
GOT
GPT
GGT
Amylase

21
22
23
24
III.
1
2
3
4
5
IV
1
2
3
4
V

HbA1C
Ethanol
CK

CK - MB
Miễn Dịch
HbsAg test nhanh
HIV test nhanh
Anti HCV test nhanh
Anti HBs test nhanh
HbeAg test nhanh
Nước Tiểu
Tổng phân tích nước tiểu
Beta-HCG niệu
Morphine
Morphine 4 chỉ số
Đơng Máu
Đơng máu tiền phẫu
Thời gian Prothrombin
Khí máu

2
VI

Các mẫu bệnh phẩm này phải thỏa mãn các điều kiện sau:
+ Số lượng bệnh phẩm đưa vào mỗi đợt < 50 mẫu (mỗi đợt) cách nhau tối thiểu 30 phút.
+ Các mẫu bệnh phẩm trên khơng có chỉ định làm xét nghiệm miễn dịch.
+ Mẫu máu, nước tiểu, dịch cùng một bệnh nhân phải được đưa vào cùng một đợt, nếu
mẫu xét bệnh phẩm nào đưa sau thì khi có đủ kết quả xét nghiệm sẽ trả.
3.6.2 Kết quả xét nghiệm trả trong vòng 2 giờ (kể từ lúc nhận bệnh phẩm)
+ Những loại bệnh phẩm đưa vào với số lượng 50-100 mẫu/ đợt.
+ Các loại dịch chọc dò
+ Các xét nghiệm trong nước tiểu: Ure, Creatinin, điện giải đồ, Protein, Glucose…
+ Phân: soi tươi tìm kí sinh trùng đường ruột

+ Các xét nghiệm huyết học: Độ tập trung tiểu cầu, kí sinh trùng sốt rét, Nghiệm pháp
Coombs.
+ Các xét nghiệm miễn dịch:

Phiên bản: 1.0
Ngày hiệu lực: 12/2017

Trang: 25/84


×