Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

TUAN 27 CHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.59 KB, 13 trang )

TUẦN 27
Thứ hai ngày 12 tháng 03 năm 2018

Chào cờ đầu tuần
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, biết tìm số liền sau của một số.
- Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
Giáo viên
Học sinh
A. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập (30’)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bảng con
- Viết số:
- Cho HS đọc.
a. 30, 13, 12, 20
b. 77, 44, 96,
*Bài 2: ( câu c, d)Nêu yêu cầu của bài
69.
- Gọi HS đọc câu mẫu.
- Đọc
+ Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế - Viết theo mẫu
nào?
- Số liền sau của 80 là 81.
- Cho HS làm bài vào phiếu
- Ta cộng thêm 1 vào


- Gọi HS lên bảng làm
- HS làm bài
- Cho HS đọc
a. Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 70 là 71
b. Số liền sau của 84 là 85
*Bài tập 3: ( câu c) Nêu yêu cầu của bài
Số liền sau của 98 là 99
- Cho HS làm bài vào vở
- Điền dấu > < =
- Gọi HS lên bảng làm và giải thích
- HS làm bài
- Cho HS đọc
a. 34 < 50 78 > 69 72 < 81 62 = 62
b. 47 > 45 81 < 82 95 > 90 61 < 63
- Viết theo mẫu
Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài
87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 =
- Cho HS đọc câu mẫu
80 + 7
- Hướng dẫn HS cách làm
- Lắng nghe


- Cho HS làm bài vào phiếu
- Gọi HS lên bảng làm

- HS làm bài vào phiếu bài tập
59 gồm 5 chục và 9 đơn vị; ta viết: 59 =
50 + 9

20 gồm 2 chục và 0 đơn vị; ta viết: 20 =
20 + 0
99 gồm 9 chục và 9 đơn vị; ta viết: 99 =
90 + 9
- Đọc
- Lắng nghe

- Cho HS đọc
- Nhận xét
B.Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học
- Xem bài mới

Mĩ thuật:
(Có giáo viên chuyên dạy)

Tiếng Việt: Từng tiếng rời (2tiết)
Buổi chiều

Tiếng Việt:* Ôn từng tiếng rời (2tiết)
(Tiết 1, 2 tuần 27)

Tốn:*Ơn số liền trước, số liền sau
(Tuần 27 tiết 1)
I. Mơc tiªu:
- Nhận biết được số liền trước và liền sau; biết viết số cịn thiếu vào ơ trống để có bảng số t
1 n 100.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở.
III. Các hoạt động dạy- học:

Giỏo viờn
1.Giới thiệu bài (2)
2. Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp ë thùc
hµnh trang 65 (30’)
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm.
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chung
Bi 2: Viết tiếp vào chỗ chấm.
- Cho HS nờu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng lµm bµi.
Bài 3: Viết số cịn thiếu vào ơ trống
- Cho HS nờu yêu cầu bài.

Hc sinh
- Lắng nghe.
- HS nêu y/c đề bài.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở
- HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau.
- HS nêu y/c đề bài.
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở
- HS chữa bài , nhận xÐt lÉn nhau.
- HS nêu yêu cầu
- HS lµm bài và nêu kết quả


- Häc sinh lµm bµi.
Bài 4: Gọi HS nêu cầu


- HS nờu yờu cu ca bi
- HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở
- HS chữa bài, nhận xét lÉn nhau
- 1 em đọc bài toán
- HS làm bài – 1 em lên bảng làm
Bài giải
Số con bò và trâu trên bãi cỏ có tất cả
là:
20 + 30 = 50 ( con )
Đáp số: 50 con

Bài 5:
-1 HS đọc bi toỏn
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Đổi vở chữa bài của nhau
3. Nhn xột, dặn dò: (3)
- Nhn xÐt tiết học.
- Chuẩn bị tiết 2

Thứ ba ngày 13 tháng 03 năm 2018

Âm nhạc:
( Có giáo viên chuyên dạy)
Tiếng Việt: Tiếng khác nhau (2tiết)
Tự nhiên và xã hội: Con mèo
I. Mục tiêu:
- Nêu ích lợi của việc ni mèo.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật.

* Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai mũi thính; răng sắc;
móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về con mèo.
- Phiếu học tập hoặc vở bài tập TNXH.
III. Các hoạt động dạy và học:
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Kể tên các bộ phận của con gà
- 2 HS trả lời
- Nêu ích lợi của con gà?
- Nhận xét.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)
- HS trả lời, lắng nghe
2. Các hoạt động
Hoạt động 1: Quan sát con mèo (9’)
- Chỉ các bộ phận bên ngoài của con mèo
- Cách tiến hành:
Yêu cầu HS quan sát con mèo và trả lời các câu


hỏi:
+ Chỉ các bộ phận của con mèo.
Kết luận:Mèo có đầu, mình, đi và bốn chân.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK (7’)
Yêu cầu quan sát các bức tranh trong SGK và
trả lời câu hỏi:
- Hình nào mơ tả con mèo đang ở tư thế săn

mồi?
- Hình nào cho thấy kết quả săn mồi của con
mèo
- Ni mèo có ích lợi gì?
- Tại sao mình khơng nên trêu chọc làm cho
mèo giận?
Hoạt động 3: Trả lời câu hỏi (5’)
* Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi
tốt.
- Nhận xét, bổ sung
C.Củng cố, dặn dị: (4’)
- Hơm nay ta học bài gì?
- Mèo gồm những bộ phận nào?
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Con muỗi

- Quan sát con mèo
- Mèo có đầu, mình, đi và bốn chân
- Lắng nghe

- Trả lời
- Nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh
- Vì nếu mèo tức giận nó sẽ cào và cắn
gây chảy máu rất nguy hiểm.
- HS lắng nghe
* Mắt tinh, tai mũi thính; răng sắc;
móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi
rất êm.
- Con mèo
- Đầu, mình, đi và chân


Buổi chiều

Tiếng Việt:* Ơn tiếng khác nhau (1tiết)
Tốn:*Ơn số liền trước, số liền sau
(Tuần 27 tiết 2)
I. Mơc tiªu:
- Biết số liền trước và liền sau của một số ó bit.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở.
III. Các hoạt động dạy học:
Giỏo viờn
1.Giới thiệu bài (2)
2. Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp ë thùc
hµnh trang 67 (30’)
Bài 1: ViÕt cỏc s.
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chung
Bi 2: Viết số liền trước và liền sau của
một số ó bit.
- Cho HS nờu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.

Hc sinh
- Lắng nghe.

- HS nêu y/c đề bài.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở

- HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau.
-HS nêu y/c đề bài.
- 1 HS lên bảng làm, cả líp lµm bµi vµo



- HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau.
Bi 3: Vit các số theo thứ tự từ bé đến
lớn từ lớn n bộ.
- Cho HS nờu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
Bi 4:
- 1 HS c bi toỏn
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Đổi vở chữa bài của nhau
3. Nhn xột, dặn dò: (3)
- Nhn xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết 1

-2 HS lên bảng lµm
-1HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở
- HS chữa bµi, nhËn xÐt lÉn nhau.

Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao
I.Mục tiêu:
- Ôn tập một số nội dung đã học trong tuần
II.Đồ dùng:
III.Các hoạt động:
Giáo viên

Học sinh
HĐ1: Múa hát tập thể
Tổ chức múa hát tập thể
- Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh
hoạt theo chủ điểm.
HĐ2: Trò chơi dân gian
HS sinh hoạt
Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian
b. Đánh giá nhận xét các tổ. Tuyên dương
các tổ có thành tích cao nhất
Tổ chức HS chơi nhiều lần.
- HS tham gia chơi
HĐ3:Dặn dị:
Về nhà ơn tập và làm các bài tập đã học
HS thực hiện theo yêu cầu
trong chương trình
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2018

Tiếng Việt: Tiếng khác nhau từng phần (2 tiết)
Toán: Bảng các số từ 1 đến 100
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được 100 là số liền sau của 99. Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100.
- Biết 1 số đặc điểm các số trong bảng
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng các số từ 1 - 100


III. Các hoạt động dạy- học:
Giáo viên


Học sinh

A. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài : ghi đề bài lên bảng (2’)
2. Giới thiệu về số 100 (10’)
Bài 1. Cho HS đọc yêu cầu bài
+ Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào? - Đọc yêu cầu: Viết số liền sau
- Cho HS làm bài vào sách
- Ta cộng thêm 1
- Gọi HS lên bảng làm
- Làm vào sách
+ Số liền sau của 97 là 98
+ Số liền sau của 98 là 99
- Hướng dẫn cho HS biết số liền sau của 99 là + Số liền sau của 99 là 100
100
- Lắng nghe
+ Cho HS đọc và viết bảng con
+ 100 có mấy chữ số?
+ 100 có 3 chữ số; 100 gồm 10 chục và 0 đơn - Đọc và viết
vị
- 3 chữ số
+ Cho HS nhắc lại
- Lắng nghe
3. Giới thiệu bảng các số từ 1 – 100 (9’)
- Nêu yêu cầu bài tập 2.
- Nhắc lại
- Hướng dẫn: Nhận xét các số hàng đầu tiên?
Hàng dọc đầu tiên? Nhận xét về hàng đơn vị ở - Đọc
cột dọc đầu tiên?
+ Hàng chục thì sao?

- Các số hơn kém nhau 1 đơn vị
- Cho HS điền các số còn thiếu vào phiếu
Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1
- Hướng dẫn nêu số liền sau, liền trước của 1 số - Các hàng chục hơn kém nhau 1 chục
bất kì.
- HS làm bài vào phiếu
4. Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số - Trả lời
từ 1 – 100 (9’)
- Nêu yêu cầu bài tập 3
- Cho HS làm bài vào vở và trả lời
- Đọc
C. Củng cố, dặn dò: (5’)
- Làm bài và trả lời
- Nêu số liền sau của 99?
- Số liền trước của 100 là số nào?
- Số 100
- Nhận xét tiết học
- Số 99
- Chuẩn bị bài : Luyện tập


Đạo đức: Cảm ơn và xin lỗi (tiết 2)
I.Mục tiêu:
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp
* Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
II.Đồ dùng day học:
- Vở bài tập đạo đức.
- Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”.
III.Các hoạt động dạy - học:

Giáo viên
A.Bài mới
1.Giới thiệu bài ghi tựa (2’)
2.Các hoạt động
Hoạt động 1: bài tập 3 (8’)
- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập, cho HS thảo
luận nhóm 2 và làm vào vở BT đạo đức.
- Gọi các nhóm trình bày và giải thích
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2: Chơi ghép hoa (9’)
- Chia lớp thành 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm
2 nhị hoa ( 1 nhị hoa ghi cảm ơn, 1 nhị hoa
ghi xin lỗi) và các cánh hoa với các tình
huống khác nhau.
- Cho HS lên thi ghép hoa với tình huống
cần nói cảm ơn vào nhị hoa có ghi từ cảm ơn
để làm bông cảm ơn. Tương tự như vậy với
bông hoa xin lỗi.
- Nhận xét, cho HS đọc các tình huống cần
nói lời cảm ơn và cần nói lời xin lỗi.
*Nghỉ giữa tiết (2’)
Hoạt động 2: Bài tập 6 (7’)
- Cho HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm vào sách
- HS lên bảng điền
- Nhận xét
- Cho HS đọc
*Kết luận chung
C. Củng cố dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học

- Yêu cầu HS cần thực hiện nói lời cảm ơn
và xin lỗi đúng với từng trường hợp.

Học sinh

- Thảo luận nhóm
a. Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi là
phù hợp vì mình mắc lỗi thì phải xin lỗi.
b. Nói lời cảm ơn bạn là phù hợp vì bạn
giúp đỡ mình.

- Thi ghép hoa

- Đọc tình huống nói lời cảm ơn
- Đọc
- Làm vào sách
- Nói lời cảm ơn khi được người khác
quan tâm, giúp đỡ.
Nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác
- Lắng nghe
- Đọc
Thứ năm ngày 15 tháng 03 năm 2018


Tiếng Việt: Tiếng thanh ngang (2 tiết)
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Viết được số có 2 chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của 1 số.
- So sánh các số, thứ tự các số.
II. Đồ dùng dạy học:

- Đồ dùng phục vụ luyện tập
III. Các hoạt động dạy- học:
Giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi HS đứng tại chỗ đọc các số từ 1 - 100
- Hỏi đặc điểm của các số
- Nhận xét
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: ghi đề bài (2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập (28’)
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- Đọc các số cho HS viết bảng con
- Cho HS đọc
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài
- Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm thế
nào?
- Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế
nào?
- Cho HS làm bài vào sách
- HS trả lời

Học sinh
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS trả lời

- Nghe

- Viết số
- 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66,100.
- Đọc

- Viết số
- Trừ đi một
- Cộng thêm 1
- HS làm bài
a. Số liền trước của 62 là 61
Số liền trước của 61 là 60
Số liền trước của 80 là 79…
b. Số liền sau của 20 là 21
Số liền sau của 38 là 39
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
Số liền sau của 99 là 100…
- Cho HS viết số vào phiếu
- Viết các số
- Gọi HS lên bảng viết
- HS làm vào phiếu
- Cho HS đọc
- Lên bảng viết
*Bài tập 4: Dùng thước và bút nối các điểm - HS đọc


để có hai hình vng.
C. Củng cố, dặn dị: (4’)
Trị chơi:Tìm số liền trước, liền sau.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung

* HS khá, giỏi thực hiện

- Thực hiện

Thủ cơng: Cắt, dán hình vng (tiết 2)

I. Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vng.
- Kẻ cắt, dán, được hình vng. Có thể cắt dán hình vng theo cách đơn giản. Đường cắt
tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một hình vng mẫu bằng giấy màu trên nền tờ giấy trắng có kẻ ơ.
- Một tờ giấy có kẻ ơ kích thước lớn.
- Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.
-Giấy màu có kẻ ơ
- Một tờ giấy vở có kẻ ơ.
- Bút chì, thước, kéo, hồ dán, vở thủ vông
III. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
1. HS thực hành (26’)
- GV nhắc lại cách kẻ hình vng theo 2
cách.
- Cho HS nhắc lại.
- Cho HS thực hành kẻ, cắt, dán hình vng
theo trình tự sau:
+ Kẻ hình vng.
+ Cắt rời nó ra.
+ Dán sản phẩm vào vở
* Khuyến khích học sinh cắt hình vng theo
2 cách và có thể kẻ, cắt hình vng có kích
thước khác.

Học sinh
- Lắng nghe.
- Nhắc lại
- HS thực hành cắt và dán hình vng

vào vở thủ cơng.
* Kẻ, cắt, dán được hình vng theo
hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán
phẳng.
* Có thể kẻ, cắt được hình vng có
kích thước khác.

- Lưu ý cần ướm thử hình vng vào vở
trước khi bôi lớp hồ mỏng, đặt dán cân đối và - Dán sản phẩm vào vở.
miết phẳng.
2. Củng cố ,dặn dò: (4’)
- Nhận xét tinh thần học tập, chuẩn bị đồ - Lắng nghe
dùng học tập, kĩ năng kẻ, cắt, dán hình.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị tiết sau.
Buổi chiều

Tiếng Việt:* Ôn tiếng thanh ngang (2 tiết)


Tốn:* Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Viết được số có 2 chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của 1 số.
- So sánh các số, thứ tự các số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập
III. Các hoạt động dạy- học:
Giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi HS đứng tại chỗ đọc các số từ 1 - 100
- Hỏi đặc điểm của các số

- Nhận xét
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: ghi đề bài (2’)
2. Hướng dẫn làm bài tập (28’)
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- Đọc các số cho HS viết bảng con
- Cho HS đọc
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài
- Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm thế
nào?
- Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế
nào?
- Cho HS làm bài vào sách
- HS trả lời

Học sinh
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS trả lời

- Nghe

- Viết số
- 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66,100.
- Đọc
- Viết số
- Trừ đi một
- Cộng thêm 1
- HS làm bài
a. Số liền trước của 62 là 61
Số liền trước của 61 là 60

Số liền trước của 80 là 79…
b. Số liền sau của 20 là 21
Số liền sau của 38 là 39
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
Số liền sau của 99 là 100…
- Cho HS viết số vào phiếu
- Viết các số
- Gọi HS lên bảng viết
- HS làm vào phiếu
- Cho HS đọc
- Lên bảng viết
*Bài tập 4: Dùng thước và bút nối các điểm - HS đọc
để có hai hình vng.
* HS khá, giỏi thực hiện
C. Củng cố, dặn dị: (4’)
Trị chơi:Tìm số liền trước, liền sau.


- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung

- Thực hiện
Thứ sáu ngày 16 tháng 03 năm 2018

Tiếng Việt: Phụ âm (2 tiết)
Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số
- Biết giải tốn có một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập

III. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Cho HS tìm số liền trước, liền sau của các
số: 55, 70, 89, 99...
- Nhận xét
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn HS làm bài tập (26’)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào phiếu
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét, cho HS đọc
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc các số có trong
sách
Bài 3: ( cột a) Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm và nêu cách làm
- Nhận xét, cho HS đọc
Bài 4: Cho HS đọc bài toán
- Yêu cầu HS tóm tắt bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?

Học sinh
- HS nêu

- Viết các số
- Làm bài vào phiếu
a. 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25.

b. 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79.
- Đọc số
- Đọc: 35, 41, 64, 85, 69, 70.
- Điền dấu >, <, =
- Làm bài
b. 85 > 65 42 < 76 15 > 10 + 4…
- Đọc
- Đọc bài tốn
- Tóm tắt
- Có 10 cây cam và 8 cây chanh.
- Có tất cả bao nhiêu cây?
- Làm bài vào vở
- Lên bảng làm


- Bài tốn hỏi cái gì?
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét
Bài 5: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS suy nghĩ và trả lời
- Nhận xét
C. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị : Luyện tập chung

- Nhận xét
- Viết số lớn nhất có hai chữ số
- Số 99


Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu:
- HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua.
- Biết thẳng thắn phê và tự phê
II.Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
1. Đánh giá các hoạt động trong tuần
(22’)
- GV đánh giá hoạt động trong tuần qua
-Tổ1, 2 ,3 học tốt, chăm gặt được nhiều
điểm tốt.
- GV theo dõi gợi ý
- Nhận xét, tuyên dương cả lớp
- Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện như
bạn: .....hay nói chuyện riêng trong giờ
học.
2. Phương hướng tuần tới (8’)
- GV theo dõi nhắc nhở
- Cả lớp cùng nhau thực hiện
- Vệ sinh cá nhân, giữ vệ sinh lớp
- Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở
sạch,
- Thi đua học tốt gặt được nhiều hoa
điểm tốt để: Chào mừng ngày 26/3
- Đi học chuyên cần hơn.

Học sinh

- HS lắng nghe
* Tổ trưởng trình bày

- Các hoạt động
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét
- Cần khắc phục
- Cả lớp có ý kiến
- Thống nhất ý kiến

-Thực hiện đều, học bài trước khi đến
lớp.


Buổi chiều

Âm nhạc:
( Có giáo viên chuyên dạy)
Mĩ thuật:
(Có giáo viên chuyên dạy)
Thể dục:
(Có giáo viên chuyên dạy)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×