Câu 1: Cho hai biểu thức
và
với
a. Tính giá trị của A khi
b. Rút gọn biểu thức
c. Đặt
.
. Tìm tất cả các giá trị của
để
.
Lời giải
Câu 2: Cho hai biểu thức
và
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Chứng minh
c. Với
khi
với
.
.
. Tìm giá trị của
để
.
Lời giải
Câu 3:
1. Cho
, hãy tính giá trị của biểu thức
với
2. Rút gọn biểu thức
3. Tìm
. Với
để biểu thức
có giá trị lớn nhất.
Lời giải
Câu 4: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm
thỏa mãn:
và
khi
với
.
.
.
Lời giải
Câu 5: Cho hai biểu thức:
a. Tính giá trị của
với
khi
b. Rút gọn B
c. Tìm
để
.
Lời giải
Câu 6:
1. Cho hai biểu thức
khi
tính giá trị của biểu thức
2. Rút gọn biểu thức
3. Tìm
với
để biểu thức là
nhận giá trị nguyên.
Lời giải
Câu 7: Cho 2 biểu thức
a. Tính giá trị biểu thức
và
với
khi
b. Rút gọn biểu thức B
c. Cho
. Tìm giá trị của
thỏa mãn
.
Lời giải
Câu 8: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. Biết
khi
và
.
.
. Tìm số nguyên tố
để
.
Lời giải
Câu 9: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
với
khi
b. Chứng minh rằng
c. Đặt
và
.
. Tìm giá trị nguyên của
để
có giá trị là số nguyên.
Lời giải
Câu 10: Cho biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
khi
b. Rút gọn biểu thức
.
c. Tìm số nguyên tố
lớn nhất để
và
với
.
.
Lời giải
Câu 11: Cho
và
a. Tính giá trị của biểu thức
với
khi
b. Rút gọn
c. Tìm
để
đạt giá trị nguyên lớn nhất.
Lời giải
Câu 12: Cho biểu thức
a. Tính giá của
với
b. Rút gọn biểu thức
và
với
c. Tìm giá trị của
để phương trình
có nghiệm duy nhất.
Lời giải
Câu 13: Cho hai biểu thức:
a. Tính giá trị của biểu thức
với
tại
b. Rút gọn biểu thức B
c. Biết
. Tìm số tự nhiên
để
là số chính phương.
Lời giải
Câu 14: Cho hai biểu thức
và
với
a. Tính giá trị của A khi
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm
sao cho
.
.
Lời giải
Câu 15: Cho biểu thức:
a. Tính giá trị của biểu thức
với
khi
b. Chứng minh rằng
c. Tìm x sao cho
.
Lời giải
Câu 16: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
khi
và
với
b. Chứng minh rằng
c. Tìm
để
có giá trị ngun.
Lời giải
Câu 17: Cho hai biểu thức
với
.
a. Rút gọn biểu thức
b. Tìm
để
c. Tìm
để có
.
thỏa mãn:
có giá trị ngun.
Lời giải
Câu 18: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
và
với
khi
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm
để
có giá trị ngun nhỏ nhất.
Lời giải
Câu 19: Cho hai biểu thức:
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. Cho
. Tìm
với
khi
.
.
để
.
Lời giải
Câu 20: Cho hai biểu thức:
a. Tính giá trị của biểu thức
với
khi
.
b. Rút gọn biểu thức
.
c. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
có nghiệm
.
Lời giải
Câu 21: Cho biểu thức
a. Tính giá trị biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. Cho
và
khi
.
.
. Tìm
để
có giá trị là số tự nhiên.
Lời giải
Câu 22: Cho
và
a. Tính giá trị biểu thức
khi
b. Chứng minh
c. Biết
. (với
)
.
.
Tìm các giá trị của
để
.
Lời giải
Câu 23: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
và
khi
với
.
.
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Lời giải
.
Câu 24: Cho hai biểu thức
và
với
.
a. Tính giá trị của biểu thức
khi
b. Chứng minh rằng
c. Đặt
.
.
So sánh
và
.
Lời giải
Câu 25: Cho hai biểu thức:
a. Tính giá trị của
tại
b. Rút gọn
.
và
với
.
c. Tìm tất cả các giá trị nguyên của
để
.
Lời giải
Câu 26: Cho các biểu thức:
a. Tính giá trị của
và
với
và
khi
b. Chứng minh
.
c. Tìm tất cả các giá trị
để phương trình
có nghiệm
.
Lời giải
Câu 27: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
.
và
tại
với
.
c. Tìm các giá trị của
thỏa mãn
.
Lời giải
Câu 28: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của
với
và
với
khi
b. Rút gọn biểu thức B.
c. Cho biểu thức
. Với
, tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
.
Lời giải
Câu 29:
1. Cho
, tính giá trị của biểu thức
2. Cho
3. Tính
khi
. Rút gọn
, So sánh
và
với
.
.
Lời giải
Câu 30: Cho hai biểu thức
và
với
.
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
khi
.
.
c. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của
để biểu thức
.
Lời giải
Câu 31: Cho hai biểu thức
và
với
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. Cho
khi
.
. Tìm tất cả các giá trị của
để có giá trị
thỏa mãn:
.
Lời giải
Câu 32:
1. Cho biểu thức
với
. Tính giá trị của biểu thức
2. Cho biểu thức
với
a. Chứng minh
b. Tìm
và
khi
.
.
.
để
.
Lời giải
Câu 33: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của
khi
b. Rút gọn biểu thức
và
với
.
.
c. Tìm tất cả các số tự nhiên
để
.
Lời giải
Câu 34: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. Đặt
. Tìm
và
khi
.
để
đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
với
Câu 35: Cho hai biểu thức
và
với
.
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
khi
.
.
c. Tìm giá trị nguyên của
để
đạt giá trị nguyên.
Lời giải
Câu 36: Cho biểu thức
a. Tính giá trị biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. Cho
và
khi
.
.
. Tìm
để
.
Lời giải
Câu 37: Cho các biểu thức:
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
.
c. Tìm các số hưu tí
để
và
khi
, với
.
có giá trị ngun.
Lời giải
Câu 38: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của
b. Rút gọn B.
khi
và
.
với
và
c. Cho
Tìm các giá trị nguyên của x để
.
Lời giải
Câu 39: Cho hai biểu thức:
a. Tính giá tri của biểu thức
và
với
khi
b. Rút gọn biểu thức
c. Đặt
. Tìm m để có x thỏa mãn
.
Lời giải
Câu 40: Cho hai biểu thức
và
với
.
a. Tính giá trị của biểu thức
khi
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm số ngun
để biểu thức
có giá trị ngun lớn nhất.
Lời giải
Câu 41: Cho các biểu thức
a. Tìm giá trị biểu thức
và
với
khi
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm giá trị của
để biểu thức
có giá trị là số nguyên.
Lời giải
Câu 42: Cho hai biểu thức
a. Rút gọn biểu thức
.
với
b. Với giá trị nào của
thì
.
c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Lời giải
Câu 43: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của
và
với
khi
b. Rút gọn biểu thức
.
c. Cho biểu thức
. Chứng minh
với
.
Lời giải
Câu 44: Cho biểu thức
và
a. Tính giá trị của biểu thức
với
.
khi
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm tất cả các số ngun
để
có giá trị là số nguyên.
Lời giải
Câu 45: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của biêu thức
và
khi
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm số nguyên
để biểu thức là
số nguyên.
Lời giải
Câu 46: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị biểu thức
b. Chứng minh
khi
và
với
c. Tìm số nguyên tố
nhỏ nhất để
.
Lời giải
Câu 47: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
với
khi
b. Chứng minh rằng
c. Đặt
và
.
. Chứng minh khơng có giá trị nào của
để
có giá trị là số nguyên.
Lời giải
Câu 48: Cho hai biểu thức:
a. Tính giá trị của biểu thức
với
khi
.
.
b. Rút gọn biểu thức B.
c. Xét biểu thức
. Tìm tất cả các giá trị của
thỏa mãn
.
Lời giải
Câu 49: Cho các biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
và
khi
với
.
.
c. Với điều kiện
, tìm các giá trị của
để phương trình
có nghiệm
Lời giải
Câu 50: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của
khi
và
với
.
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm số tự nhiên
.
để
là số chính phương.
Lời giải
Câu 51: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
khi
b. Chứng minh rằng:
c. Với
và
với
.
.
Tìm
thỏa mãn:
.
Lời giải
Câu 52: Cho biểu thức
và
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm các số thực
khi
với
.
.
để
có giá trị lớn nhất.
Lời giải
Câu 53: Cho
a. Tính giá trị biểu thức
và
với
khi
b. Chứng minh rằng
c. Tìm giá trị của m để phương trình
có nghiệm.
Lời giải
.
Câu 54: Cho hai biểu thức
và
với
a. Tính giá trị của A khi
b. Rút gọn biểu thức B.
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Lời giải
Câu 55:
1. Cho
, hãy tính giá trị của biểu thức
2. Rút gọn biểu thức
với
với
3. Tìm các giá trị của
để biểu thức
.
.
nhận giá trị nguyên.
Lời giải
Câu 56: Cho hai biểu thức
và
với
.
a. Tính giá trị của
khi
.
b. Rút gọn B.
c. Cho
Tìm các giá trị nguyên của x để
.
Lời giải
Câu 57: Với
, cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
khi
và
.
và
b. Chứng minh
.
c. Tìm giá trị của tham số
để phương trình
có nghiệm duy nhất.
Lời giải
Câu 58: Cho hai biểu thức:
1. Cho
. Tính
khi
.
2. Cho
. Rút gọn
3. Biết
. Hãy chứng tỏ
với mọi
.
.
Lời giải
Câu 59: Cho các biểu thức
a. Tính giá trị của biếu thức
và
với
khi
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm
để có
thỏa mãn:
.
Lời giải
Câu 60: Cho hai biểu thức
và
.
a. Tính giá trị của
b. Chứng minh
khi
.
c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Lời giải
với
Câu 61: Cho biểu thức:
a. Tính giá trị của
với
khi
b. Rút gọn
c. Gọi
. So sánh
và
.
Lời giải
Câu 62: Cho biểu thức
a. Rút gọn biểu thức
với
.
.
b. Tìm giá trị của biểu thức
khi
.
c. Chứng minh rằng với mọi giá trị của
đề biểu thức
có nghĩa thì biểu thức
chỉ nhận
một giá trị ngun.
Lời giải
Câu 63: Cho biểu thức
a. Tính giá trị của
với
khi
b. Chứng minh rằng
c. Tìm
để
.
Lời giải
Câu 64: Cho biểu thức
a. Tính giá trị biểu thức
biết
và
với
b. Rút gọn Q
c. Tìm các giá trị của
để biểu thức
nhận giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Câu 65: Cho 2 biểu thức:
a. Tính giá trị biểu thức
và
khi
với
và
.
b. Rút gọn biểu thức
.
c. Tìm các giá trị thực của
để
.
Lời giải
Câu 66: Cho biểu thức:
a. Tính giá trị biểu thức
và
với
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm các giá trị của
với
với
để
và
.
Lời giải
Câu 67: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. Với
khi
và
với
.
.
, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Lời giải
Câu 68: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
khi
và
.
với
b. Rút gọn biểu thức
.
c. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Lời giải
Câu 69: Cho hai biểu thức:
a. Tính giá trị biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm
và
khi
với
.
.
đề
.
Lời giải
Câu 70: Cho các biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
và
khi
với
.
.
c. Tìm giá trị lớn nhất của
.
Lời giải
Câu 71: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. So sánh
và
khi
với
.
.
và 1 với điều kiện
có nghĩa.
Lời giải
Câu 72: Cho biểu thức
và
a. Tính giá trị của biểu thứ
khi
với
;
b. Thu gọn biểu thức
c. Tìm giá trị của
sao cho phương trình
có nghiệm.
Lời giải
Câu 73: Cho hai biểu thức:
và
a. Tính giá trị của biểu thức
khi
b. Rút gọn biểu thức
.
c. Tìm giá trị
với
.
để biểu thức
nhận giá trị nguyên dương.
Lời giải
Câu 74: Cho hai biểu thức:
a. Tính giá trị của biểu thức
và
Với
và
khi
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm
sao cho
.
Lời giải
Câu 75: Cho hai biểu thức:
a. Tính giá trị của
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm
để
khi
.
.
đạt giá trị lớn nhất.
và
với
Lời giải
Câu 76: Cho hai biểu thức:
a. Tính giá trị của biểu thức
và
với
khi
b. Chứng minh rằng:
c. Với điêu kiện
, tìm tất cả các giá trị
để phương trình
có nghiệm
.
Lời giải
Câu 77: Cho hai biểu thức:
và
, với
.
a. Tính giá trị của
với
.
b. Rút gọn biểu thức
và tìm các giá trị của
c. Tìm các giá trị của
để
để
.
nhận giá trị là số nguyên dương.
Lời giải
Câu 78: Cho biểu thức:
a. Rút gọn
b. Tìm
với
.
.
để
.
c. Tìm giá trị của
để
.
Lời giải
Câu
79:
Cho
các
biểu
thức:
và
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
tại
:
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
Lời giải
Câu 80: Cho biểu thức
a. Tính giá trị biểu thức
và
với
b. Rút gọn biểu thức
với
.
.
.
c. Tìm các giá trị của
để
.
Lời giải
Câu 81: Cho hai biểu thức
và
a. Tính giá trị của biểu thức A khi
b. Rút gọn biểu thức
.
c. Với các biểu thức
và
.
nói trên, hãy tìm a để phương trình
có nghiệm.
Lời giải
Câu 82: Cho hai biểu thức
và
.
a. Tính giá trị biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm
để
khi
.
.
.
Lời giải
với
Câu
83:
Cho
hai
biểu
thức:
và
Với
a. Tính giá trị của biểu thức
khi
c. Tìm các giá trị nguyên của
b. Rút gọn biểu thức
để hiệu
có giá trị là số tự nhiên.
Lời giải
Câu 84:
1. Tính giá trị của biểu thức:
với
2. Cho:
với
a. Rút gọn
b. So sánh
.
và
.
Lời giải
Câu 85: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị biểu thức
và
với
tại
b. Rút gọn biểu thức
c. Tìm các giá trị của
thỏa mãn:
.
Lời giải
Câu 86: Cho hai biểu thức
a. Tính giá trị của A khi
và
.
Với
.
b. Rút gọn biểu thức:
.
c. Tìm các giá trị của
để
.
Lời giải
Câu 87: Cho hai biểu thức:
a. Tính giá trị của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
và
khi
với
.
.
c. Cho biểu thức
. Tìm giá trị
để
thỏa mãn
.
Lời giải
Câu 88: Cho biểu thức
a. Rút gọn biểu thức
b. Tìm các giá trị
c. Tìm
với
với
để
.
.
.
Lời giải
Câu 89: Cho biểu thức
a. Tìm
để
b. Với biểu thức
c. Đặt
và
với
.
đã cho, hãy rút gọn biểu thức
, hãy tìm
để
nhận giá trị nguyên.
Lời giải
.
.
Câu 90: Cho hai biểu thức:
và
với
a. Rút gọn biểu thức B, Tính
b. Tìm
để
c. Tìm
thỏa mãn
.
Lời giải
Câu 91: Cho 2 biểu thức:
và
a. Rút gọn biêu thức
b. Tính
c. Với
tìm giá trị nhỏ nhất của
.
Lời giải
Câu 92:
1. Tính giá trị biểu thức
khi
2. Rút gọn biểu thức
.
với
3. Tìm tất cả các giá trị của
để
.
.
Lời giải
Câu 93: Cho 2 biểu thức:
a. Tính giá trị biểu thức
tại
với
.
với