Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

Bai 21 Dac diem chung va vai tro cua nganh Than mem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.48 MB, 53 trang )

GV: Nguyễn Thị Bảy


Kiểm tra bài cũ
• Đọc tên các bộ phận của cơ thể trai?
Cơ khép vỏ
8

Vỏ trai Vết bám cơ khép vỏ

7

6

Ơng5 thốt
Ống4hút
Lớp áo
1 trai
2 Tấm3 mang
Chân


Ngành Thân mềm (cịn gọi là nhuyễn thể hay thân
nhuyễn)
Ngành Thân mềm có nhiều chủng loại rất đa dạng, 
phong phú và là nhóm động vật biển lớn nhất 
chiếm khoảng 23% tổng số các sinh vật biển đã 
được đặt tên. Trong các khu vực nhiệt đới, bao 
gồm Việt Nam, ngành này có hơn 90 nghìn lồi 
hiện hữu, trong đó có các lồi như trai, sị, ốc, hến
, ngao, mực, bạch tuộc, hàu




Lớp chân rìu
Trai

Hến nước ngọt

Ngao

Sị lơng


Lớp chân bụng
Ốc bươu 
vàng

Ốc hương
Ốc sên

Ốc vặn


Lớp chân đầu
Bạch tuộc

Bạch tuộc màu tím
Mực ống

Mực ma cà rồng



Tiết 22-Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG
VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
I/ Đặc điểm chung:


Bạch  tuộc

Ốc mút
Mực ống khổng lồ

- Về kích thước: Có lồi nhỏ bé vài gam (ốc mút), 
Kích thước của ốc mút so với mực và bạch tuộc 
nhưng  cũng  có 
lồi  khối  lượng  rất  lớn  vài  trăm  kg 
khác nhau như thế nào?
đến 1 tấn (bạch tuộc, mực ống khổng lồ…)


Ốc sên
Trai

Mực

Sên biển

Về mơi trường: chúng phân bố ở độ cao hàng trăm mét 
(các 
lồi  ốc  sên),  đến  các  ao,  hồ,  sơng,  suối,  biển  cả, 
Các loại thân thân mềm thường sống ở đâu? 

có lồi dưới đáy biển sâu. 


Trai

Ốc sên

Mực

Bạch tuộc

Về 
tập  tính:  Thân  mềm  có  lối  sống  vùi  lấp  (trai,  sị…), 
Em hãy nhận xét tập tính của các thân mềm ở trên?
đến  lối  sống  bị  chậm  chạp  (các  lồi  ốc),  tới  cách  di 
chuyển tốc độ nhanh (như mực, bạch tuộc).


Tiết 22-Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM

I. Đặc điểm chung:
Qua hình vẽ, qua nội dung thơng tin. Hãy
cho biết các loài thân mềm sai khác nhau
về những điểm nào?

-Về kích thước
--Về mơi trường sống
-- Về tập tính



Tiết 22-Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM

I. Đặc điểm chung:
5

2

2

4

22
33

5

4
11

3
1

1
Trai sơng 4
3 Ốc sên
Mực
Hình 21. Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm


1. Chân
2. Vỏ (hay mai) đá vơi

3. Ống tiêu hóa
4. Khoang áo

5. Đầu


Trai
1. Chân 2. Vỏ (hay mai) đá vôi

Ốc sên
3. Ống tiêu hóa

Mực
4. Khoang áo

5. Đầu

 Quan sát hình trên, kết hợp thơng tin SGK, thảo luận nhóm rồi đánh dấu () 
và điền cụm từ gợi ý hồn thành bảng 1 cho phù hợp : 
Đặc điểm cơ thể
Đặc điểm

STT

Đại diện

1


Trai

2

Sị

3

Ốc sên

4
5

Ốc vặn
Mực

Nơi
sống

Lối
sống

Kiểu vỏ
đá vôi

Thân
mềm

Không Phân

phân đốt đốt

Khoang áo
phát triển


Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm
Rút ra đặc
điểm
chung
Đặc
Đặc điểm cơ thể
Quan
củađiểm
ngành
Kiểusát hình 21, thảo luận rồiKhoang
Nơi
Lối đánh dấu () và điền cụm từ áo phát
vỏ đá Thân Không Phân
ĐạiThân
diện mềm sống
sống gợi
vôiý vào mềm
bảng 1p.đốt
cho phùđốthợp triển
Nước
Vùi 2 mảnh




vỏ
ngọt
lấp

1. Trai
sơng
2. Sị

Nước
lợ

Vùi
lấp

Cạn

Bị
chậm
chạp
Bị
chậm
chạp

3. Ốc sên
4. Ốc vặn
5. Mực

Nước
ngọt
Biển


2 mảnh
vỏ







1
vỏ
xoắn ốc







1
vỏ
xoắn ốc








Vỏ tiêu 
Bơi
nhanh giảm






Có thân mềm,
khơng phân đốt
Khoang áo
phát triển
Hệ tiêu hóa
phân hóa
Cơ quan di chuyển
thường đơn giản
Có vỏ đá vơi (hoặc mai)


Vì sao xếp mực 
bơi nhanh cùng 
ngành với ốc sên 
bị chậm chạp?

Mực và ốc sên có những đặc 
điểm giống nhau như:
- Thân mềm, khơng phân đốt. 
- Có khoang áo phát triển.
- Hệ tiêu hóa phân hóa.



Tiết 22-Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM

I. Đặc điểm chung của thân mềm:

II. Vai trò của thân mềm:

Dựa vào kiến thức trong chương, liên hệ địa phương
chọn tên các đại diện thân mềm
hoàn thành bảng 2


Thảo luận nhóm 


stt

Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm
Tên đại diện thân mềm có 
Ý nghĩa thực tiễn
ở địa phương

1

Làm thực phẩm cho người

2


Làm thức ăn cho động vật 
khác

3
4
5
6
7
8
9

Mực, sị, hến, ốc…

Sị, hến, ốc… và trứng, ấu 
▼ Dựa vào kiến   
trùng của chúng
thức trong cả 
Làm đồ trang sức
 Ngọc trai
chương, liên hệ ở 
địa phương, chọn 
Làm vật trang trí
 Vỏ ốc, vỏ trai, xà cừ…
tên các đại diện 
Làm sạch mơi trường nước
  Trai, sị, hàu, vẹm…
thân mềm để ghi 
vào bảng 2. Ý 
Có hại cho cây trồng
ốc sên, ốc bươu vàng…

nghĩa thực tiễn 
Làm vật chủ trung gian truyền  của ngành Thân 
Ốc mút, ốc gạo, ốc ruộng…
bệnh giun sán
mềm.
Có giá trị xuất khẩu
Mực, bào ngư…
Hóa thạch một số vỏ ốc, vỏ 
Có giá trị về mặt địa chất
sị…


Thảo luận nhóm 

Mực, ngao, sị, hến, ốc …
Sị, hến, ốc … trứng, ấu trùng của chúng
Ngọc trai

Lợi ích

Xà cừ, vỏ ốc, vỏ sị, vỏ trai …
Trai, sị, hầu, vẹm …
Ốc sên, ốc bươu …
Ốc ao, ốc mút, ốc gạo …

Mực, bào ngư, sị huyết, ốc hương …
Hóa thạch mơt số vỏ ốc, vỏ sị 





×