Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

PT mat phang12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.28 KB, 3 trang )

MẶT PHẲNG
1. Nhận biết.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-3z+5=0. Veco nào dưới
đây là một vecto pháp tuyến
 của (P)?


n  2,0;  3
n  2,  3;5  .
n  2,  3;0  .
n  2,0;3 .
A. 1 
. B. 2 
C. 2 
D. 4 
Phương án nhiễu: Câu B lấy -3 làm tung độ và 5 làm cao độ, câu C lấy -3 lam tung độ, câu D
không lấy dấu trừ.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y-2=0. Veco nào dưới đây
là một
 vecto pháp tuyếncủa (P)?


n  1;0;  2 
n  1,2;  2  .
n  1,  2;  2  .
n  1;  2;0  .
A. 1 
. B. 2 
C. 3 
D. 4 
Phương án nhiễu: Câu A lấy -2 làm cao độ, câu B không lấy dấu và lấy cả số hạng tự do, câu C


lấy số hạng tự do.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-y-2017=0. Veco nào dưới
đâykhông phải là vecto pháp tuyến của (P)? 

n  1;  1;0 
n   1,1;0  .
n  2,  2;0  .
n  1;1;0  .
A. 1 
. B. 2 
C. 3 
D. 4 
Phương án nhiễu: Chọn vecto cùng phương.
2. Thông hiểu.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+z-2=0. Phương trình
nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng (P).
A. x-2y+z+2=0.
B. x-2y+z=0.
C. x+2y+z=0.
D. x-2y-z=0.
Phương án nhiễu: Câu A đổi dấu -2 thành +2, câu C đổi dấu tung độ, câu D đổi dấu cao độ.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-3y+5=0. Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A(1;1;1) và song song với mặt phẳng (P).
A. x+y+1=0.
B. 2x-3y-5=0.
C. 2x-3y+1=0.
D. 2x-3y-1=0.
Phương án nhiễu: Câu A thế ngược vecto và điểm, câu B đổi dấu số hạng D của đề, câu D sai
 x  x0  .
x 1 y 2 z

d:


1
2
1 . Phương
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(2;0;1) và vng góc với
đường thẳng d.
A. 2x+z-3=0.
B. x+2y+z-5=0.
C. x+2y+z-3=0.
D. x+2y+z+3=0.
Phương án nhiễu: Câu A thế ngược vecto và điểm, câu B qua điểm của d, câu D tính sai dấu số
hạng D.
Câu 4. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;0), B(2;4;3). Phương trình
nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vng góc với đường thẳng AB.
A. x+2y-5=0.
B. x+2y+3z-19=0. C. x+2y+3z-5=0. D. x+2y+z-5=0.
Phương án nhiễu: Câu A thế ngược vecto và điểm, câu B cho qua điểm B, câu D tính vecto
bằng cách cộng lại.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1), B(2;1;2). Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vng góc với đường thẳng AB.
A. 3x+y+3z-6=0.
B. x+z-2=0.
C. x+y+z-2=0.
D. x+y+z-5=0.
1



Phương án nhiễu: Câu A tính vecto bằng cách cộng lại, câu B thế ngược vecto và điểm, câu cho
đi qua điểm B.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1), B(3;2;1). Phương trình
nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. 2x+y+z-6=0.
B. x+y-5=0.
C. x+y-3=0.
D. x+y-1=0.
Phương án nhiễu: Câu A tính vecto bằng cách cộng lại, câu B cho đi qua điểm B, câu D cho đi
qua điểm A.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;-3).
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?
A. 6x+3y+2z+6=0.
B. 6x+3y+2z-6=0.
C. 6x+3y-2z-6=0. D. 6x-2y-3z-6=0.
Phương án nhiễu: Câu A qui đồng sai, câu B thế c=3, câu D sai dấu -2.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;0;0), B(0;1;0), C(0;0;3). Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?
x y z
x y z
x y z
x y z
  1
  1
  1
  0
1
2
3
2

1
3
2
1
3
2
1 3
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Phương án nhiễu: Câu A sai thứ tự, câu B sai dấu -, câu D sai bằng 0.
3. Vận dụng thấp.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;3;-1) và mặt phẳng (P): x-2y+2z1=0. Gọi H là hình chiếu vng góc của M lên mặt phẳng (P), phương trình nào sau đây là
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MH.
A. x+2y+2z+3=0.
B. x-2y+2z+7=0.
C. x+2y-2z-9=0.
D. x-2y+2z+3=0.
Phương án nhiễu: Câu A sai vecto pháp tuyến, câu B chọn điểm là M, câu C sai cả hai.
Đáp án.
 17 11 7 
 13 19 1 
H  ; ;   I  ; ; .
 9 9 9
 Tìm được  9 9 9 



n  1;  2;2  .

 Do
// (P) nên có vecto pháp tuyến
 : x  2 y  2 z  3 0.
 Phương trình  
Câu 2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;0), B(0;3;4), C(5;6;7). Tính
khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
10
5 6
5
5 9
A. d= 6 .
B. d= 2 .
C. d= 3 .
D. d= 3 .
Phương án nhiễu: Câu B thiếu cộng 5, câu C thiếu lấy căn mẫu, câu D sai căn 9.
Đáp án.
 Phương trình mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là x-y-2z+5=0.
5  6  2.7  5 10
d d  C ,  P   
 .
6
6
 Tính

2



4. Vận dụng cao.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;5;3) và đường thẳng d:
x 1 y z 2
 
2
1
2 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (P) lớn nhất.
A. x-4y+z-3=0.
B. 2x+y+2z-15=0.
C. x-4y+z+15=0.
D. x-4y+z+3=0.
Phương án nhiễu: Câu B chọn điểm A và vecto của d, câu C chọn điểm A, câu D sai dấu -3.
Đáp án.
 Gọi H là hình chiếu vng góc của A lên d.
 Gọi H’ là hình chiếu vng góc của A lến (P).

d  A,  P    AH '  AH  d  A,  P   max   H H '   P   AH .
 Ta có:
 Phương trình mp(P) qua H và vng góc AH là x-4y+z-3=0.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10;2;-1) và đường thẳng d:
x 1 y z 1
 
2
1
3 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và song song với d sao cho khoảng
cách giữa d và (P) lớn nhất.
A. 7 x  y  5z  77 0.
B. 7 x  y  5z  2 0.

C. 2x+y+3z-19=0
D. 7 x  y  5z  77 0.
Phương án nhiễu: Câu B chọn điểm H, câu C chọn điểm A và vecto của d, câu D sai dấu -77.
Đáp án.
 Gọi H là hình chiếu vng góc của A lên d.
 Gọi K là hình chiếu vng góc của H lến (P).

d  d ,  P   HK  AH  d  d ,  P   max    K   P   AH .

 HA  7;1;  5  .
 Tìm được H là hình chiếu vng góc của A lên d là H(3;1;4)
 Phương trình mp(P) qua A và vng góc AH là 7 x  y  5z  77 0.

 Ta có:

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×