Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội tại công ty Connect Travel Hue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 133 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG TIẾP THỊ TRUYỀN
THƠNG XÃ HỘI TẠI CƠNG TY CONNECT
TRAVEL HUE

LẠI MAI LOAN

Khóa học: 2017 - 2021


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG TIẾP THỊ TRUYỀN
THƠNG XÃ HỘI TẠI CÔNG TY CONNECT
TRAVEL HUE

Họ và tên sinh viên: Lại Mai Loan

Giáo viên hướng dẫn:

Lớp: K51 – Thương mại điện tử

T.S Phan Thanh Hồn


Niên khóa: 2017-2021

Huế, tháng 01 năm 2021


Lời Cảm Ơn!
Em chân thành cảm ơn quý thầy cô trong khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại
học Kinh tế Huế đã tận tình truyền đạt kiến thức trong những năm em học tập. Với vốn
kiến thức được tiếp thu trong q trình học khơng chỉ là nền tảng cho q trình nghiên
cứu khóa luận mà cịn là hành trang quý báu để em bước vào đời một cách vững chắc
và tự tin. Đặc biệt, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy TS. Phan Thanh Hoàn, người
đã trực tiếp tận tình hướng dẫn em trong suốt quá trình làm khóa luận tốt nghiệp.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo và các anh chị làm
việc tại công ty Connect Travel Hue đã tạo điều kiện và nhiệt tình giúp đỡ em trong q
trình thực tập tại cơng ty.
Vì trong q trình thực tập, bản thân khó tránh khỏi sai sót, đồng thời do trình
độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài báo cáo sẽ còn tồn tại
thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ thầy cơ để em học thêm được
nhiều kinh nghiệm và hoàn thiện hơn bài báo cáo tốt nghiệp này.
Cuối cùng em kính chúc q thầy cơ dồi dào sức khỏe và thành công trong sự
nghiệp trồng người cao q. Đồng kính chúc các anh, chị tại cơng ty Connect Travel
Hue luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong công việc. Em xin
chân thành cảm ơn!

SINH VIÊN

LẠI MAI LOAN


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

CNTT
CR
CTA
E-WOM
FIT

Công nghệ thông tin
Conversion Rate (Tỷ lệ chuyển đổi)
Call to Action (Lời kêu gọi hành động)
E-Word-of-mouth (Tiếp thị truyền miệng)
Free and independent traveller (Khách du lịch tự do)
Key Performance Indicator (Chỉ số đo lường và đánh giá hiệu quả hoạt

KPIs

động)

OTA

Online Travel Agency (Đại lý du lịch trực tuyến)

PPC

Pay Per Click (Trả tiền theo click)

PR

Pay Per Click (Trả tiền theo click)

ROI


Return On Investment (lợi nhuận đầu tư)

SEM

Search Engine Marketing (Marketing trên cơng cụ tìm kiếm)

SEO

Search Engine Optimization (Tối ưu hóa cơng cụ tìm kiếm)

Sig.

Significance (Mức ý nghĩa)

SMM

Social Media Marketing (Tiếp thị truyền thông xã hội)
Statistical Package for the Social Sciences (Phần mềm thống kê trong

SPSS
UNWTO

khoa học xã hội)
World Tourism Organization (Tổ chức Du lịch Thế giới)

i


DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1: Chỉ số KPIs cho các hoạt động marketing trực tuyến............................................... 17
Bảng 2.2: Các tour du lịch nổi bật của công ty ........................................................................... 45
Bảng 2.3: Cơ cấu lao động của công ty giai đoạn 2018-2020 ................................................... 46
Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2017-2019............................ 46
Bảng 2.5: Tình hình khách du lịch của công ty giai đoạn 2017 – 2019.................................... 47
Bảng 2.6: Đặc điểm mẫu điều tra ................................................................................................ 56
Bảng 2.7: Những phương tiện thông tin giúp khách hàng biết đến công ty Connect Travel
Hue................................................................................................................................................. 59
Bảng 2.8: Những hành động của khách hàng khi tìm kiếm thơng tin du lịch qua fanpage của
cơng ty Connect travel Hue.......................................................................................................... 59
Bảng 2.9: Những hành động của khách hàng khi tìm kiếm thơng tin du lịch qua website của
công ty Connect travel Hue.......................................................................................................... 60
Bảng 2.10: Những hành động của khách hàng khi tìm kiếm thơng tin du lịch qua email của
công ty Connect travel Hue.......................................................................................................... 61
Bảng 2.11: Những lí do khách hàng chọn cơng ty Connect travel Hue.................................... 61
Bảng 2.12: Thống kê mô tả các biến quan sát của Đánh giá về sự chú ý ................................. 62
Bảng 2.13: Thống kê mô tả các biến quan sát của Đánh giá về sự thích thú............................ 62
Bảng 2.14: Thống kê mô tả các biến quan sát của Đánh giá về sự tìm kiếm thơng tin ........... 63
Bảng 2.15: Thống kê mô tả các biến quan sát của Đánh giá về sự hành động......................... 63
Bảng 2.16: Thống kê mô tả các biến quan sát của Đánh giá về sự chia sẻ............................... 64
Bảng 2.17: Thống kê mô tả các biến quan sát của biến “Đánh giá hiệu quả hoạt động của
website và fanpage”...................................................................................................................... 65
Bảng 2.18: Kiểm định độ tin cậy thang đo của các biến độc lập.............................................. 66
Bảng 2.19: Kiểm định độ tin cậy thang đo của biến phụ thuộc................................................. 67
Bảng 2.20: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test.......................................................................... 68
Bảng 2.21: Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến độc lập................................................. 68
Bảng 2.22: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test về nhân tố biến phụ thuộc.............................. 70
Bảng 2.23: Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến phụ thuộc............................................ 71
Bảng 2.24: Phân tích tương quan Pearson .................................................................................. 72
ii



Bảng 2.25: Tóm tắt mơ hình ........................................................................................................ 73
Bảng 2.26: Phân tích phương sai ANOVA................................................................................. 74
Bảng 2.27: Kết quả phân tích hồi quy ......................................................................................... 75
Bảng 2.28: Kết quả kiểm định Levene test theo giới tính/ độ tuổi/ thu nhập............................ 78
Bảng 2.29: Kết quả kiểm định ANOVA về đánh giá hiệu quả hoạt động của website và
fanpage công ty Connect Travel Hue theo giới tính/ độ tuổi/ thu nhập.................................. 79

iii


DANH MỤC MƠ HÌNH, HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Mơ hình 1.1. Quy luật kiểm định Durbin Watson........................................................................ 7
Hình 2.1: Mơ hình AISAS ........................................................................................................... 29
Mơ hình 2.2: Mơ hình nghiên cứu đề xuất.................................................................................. 31
Hình 2.2: Logo cơng ty Connect Travel Hue.............................................................................. 41
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy công ty Connect Travel Hue.......................................................... 43
Hình 2.3: Trang fanpage Connect Travel.................................................................................... 49
Hình 2.4: Tổng số người theo dõi fanpage.................................................................................. 49
Hình 2.5: Biến động về lượt theo dõi fanpage............................................................................ 50
Hình 2.6: Tổng số người thích fanpage....................................................................................... 50
Hình 2.7: Biến động về lượt thích fanpage ................................................................................. 51
Hình 2.8: Số người tiếp cận các bài viết trên fanpage................................................................ 52
Hình 2.9: Thống kê các hoạt động tương tác của khách hàng trên fanpage ............................. 52
Hình 2.10: Thời gian online của các fan trên trang fanpage ...................................................... 53
Hình 2.11: Giao diện website connecttravel.vn.......................................................................... 54
Hình 2.12: Thống kê các chỉ số về webiste connecttravel.vn.................................................... 55
Biểu đồ 2.6: Tần số của phần dư chuẩn hóa................................................................................ 76


iv


MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT......................................................................................i
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................ii
DANH MỤC MƠ HÌNH, HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ......................................iv
MỤC LỤC ......................................................................................................................v
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài ..............................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................................2
2.1 Mục tiêu chung .........................................................................................................2
2.2 Mục tiêu cụ thể..........................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...............................................................................2
3.1 Đối tượng nghiên cứu ...............................................................................................2
3.2 Phạm vi nghiên cứu...................................................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................3
4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu ...................................................................................3
4.1.1 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp ....................................................................3
4.1.2 Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp......................................................................3
4.2 Kỹ thuật phân tích, xử lý số liệu ...............................................................................5
4.2.1 Đối với dữ liệu thứ cấp ...........................................................................................5
4.2.2 Đối với dữ liệu sơ cấp.............................................................................................5
5. Bố cục đề tài................................................................................................................8
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................9
CHƯƠNG I: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ TIẾP THỊ TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI
(SOCIAL MEDIA MARKETING)..............................................................................9
1.1 Cơ sở lý luận về hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội trong doanh nghiệp...........9
1.1.1 Tổng quan về truyền thông marketing trực tuyến ..................................................9
1.1.1.1 Khái niệm truyền thông marketing trực tuyến ....................................................9

1.1.1.2 Vai trị của truyền thơng marketing trực tuyến ...................................................9
1.1.1.3 Các công cụ truyền thông marketing trực tuyến ...............................................10
1.1.1.4 Đánh giá hoạt động truyền thông marketing trực tuyến....................................16
v


1.1.2 Tổng quan về tiếp thị truyền thông xã hội – Social Media Marketing.................20
1.1.2.1 Khái niệm Social Media Marketing ..................................................................20
1.1.2.2 Các loại hình Social Media Marketing thường gặp...........................................21
1.1.2.3 Năm trụ cột cốt lõi của Social Media Marketing ..............................................22
1.1.2.4 Ưu điểm và nhược điểm của Social Media Marketing......................................26
1.1.2.5 Vai trò của Social Media Marketing ở thời điểm hiện tại .................................27
1.1.2.6 Hệ thống các tiêu chí các chỉ tiêu nghiên cứu website và fanpage chun
nghiệp (Căn cứ bảng hỏi) ..............................................................................................28
1.2 Mơ hình nghiên cứu, thang đo ................................................................................29
1.2.1 Mơ hình nghiên cứu cơ sở ....................................................................................29
1.2.2 Mơ hình nghiên cứu đề xuất .................................................................................31
1.2.3 Thiết kê thang đo ..................................................................................................33
1.3 Cơ sở thực tiễn về hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội trong doanh nghiệp......36
1.3.1 Thực trạng ứng dụng hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội trong ngành du lịch
trên toàn cầu...................................................................................................................36
1.3.2 Thực trạng ứng dụng hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội trong ngành du lịch
tại Việt Nam...................................................................................................................38
TÓM TẮT CHƯƠNG I.................................................................................................40
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TIẾP THỊ TRUYỀN THƠNG XÃ
HỘI (SMM) TẠI CƠNG TY CONNECT TRAVEL HUE......................................41
2.1 Tổng quan về cơng ty Connect Travel Hue.............................................................41
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ...........................................................................41
2.1.1.1 Thông tin chung về công ty Connect Travel Hue .............................................41
2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty Connect Travel Hue ...................41

2.1.1.3 Tầm nhìn và sứ mệnh của công ty Connect Travel Hue ...................................42
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của công ty Connect Travel Hue.......................................42
2.1.3 Cơ cấu tổ chức công ty .........................................................................................43
2.1.4 Lĩnh vực hoạt động...............................................................................................44
2.1.5 Các sản phẩm, dịch vụ của công ty ......................................................................44
2.1.6 Đặc điểm lao động tại công ty..............................................................................46
vi


2.1.7 Các kết quả hoạt động kinh doanh chính của công ty ..........................................46
2.2 Thực trạng hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội tại công ty Connect Travel Hue48
2.2.1 Mục tiêu của hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội của công ty ........................48
2.2.2 Các nền tảng tiếp thị truyền thông xã hội của công ty Connect Travel Hue........48
2.2.2.1 Hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội thông qua Fanpage ..............................48
2.2.2.2 Hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội thông qua Website...............................54
2.2.2.3 Đánh giá chung về thực trạng hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội của công
ty trên 2 kênh website, fanpage Connect Travel ...........................................................56
2.3 Kết quả phân tích hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội tại công ty Connect Travel
Hue…….........................................................................................................................56
2.3.1. Phân tích kết quả nghiên cứu...............................................................................56
2.3.1.1. Thống kê mô tả mẫu .........................................................................................56
2.3.1.2. Thống kê mô tả các yếu tố biến quan sát .........................................................62
2.3.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo ........................................................................65
2.3.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA ........................................................................67
2.3.3.1 Phân tích nhân tố biến độc lập...........................................................................67
2.3.3.2 Phân tích nhân tố biến phụ thuộc ......................................................................70
2.3.4. Phân tích tương quan và hồi quy .........................................................................72
2.3.4.1. Phân tích tương quan ........................................................................................72
2.3.4.2. Phân tích hồi quy ..............................................................................................73
2.3.5. Kiểm định sự khác biệt về đánh giá hiệu quả hoạt động của website và fanpage

công ty Connect Travel Hue theo các đặc điểm nhân khẩu học....................................77
2.3.5.1. Kết quả kiểm định Levene................................................................................77
2.3.5.2 Kết quả kiểm định ANOVA về đánh giá hiệu quả hoạt động của website và
fanpage công ty Connect Travel Hue ............................................................................79
2.3.6 Đánh giá chung.....................................................................................................80
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ................................................................................................81
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG TIẾP THỊ TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI TẠI CÔNG TY CONNECT
TRAVEL HUE.............................................................................................................82
vii


3.1 Định hướng hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội (Social Media Marketing) của
công ty Connect Travel Hue..........................................................................................82
3.2 Giải pháp cho các hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội của công ty Connect
Travel Hue .....................................................................................................................84
3.2.1 Giải pháp chung dựa trên kết quả nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc
đánh giá hiệu quả hoạt động của website và fanpage công ty Connect Travel Hue .....84
3.2.2 Giải pháp cho website connecttravel.vn ...............................................................86
3.2.3 Giải pháp cho fanpage Connect Travel ................................................................87
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ................................................................................................88
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................89
1. Kết luận .....................................................................................................................89
2. Kiến nghị ...................................................................................................................90
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................92
PHỤ LỤC .....................................................................................................................94

viii



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Thành Hồn

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngày nay, khi khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển và trở nên thân thuộc với
con người, đi cùng với sự phát triển của kinh tế chính trị, nhu cầu sử dụng công nghệ
của con người càng trở nên bức thiết hơn bao giờ hết. Sự bùng nổ của công nghệ thông
tin và đặc biệt là hệ thống internet đã mở ra cho các doanh nghiệp nói chung và doanh
nghiệp kinh doanh du lịch nói riêng một phương thức quảng bá hiệu quả, đó là phương
thức tiếp thị truyền thơng xã hội, hay cịn gọi là Social Media Marketing.
Có thể nói, truyền thông xã hội đang ngày càng chứng tỏ được nhiều ưu thế mà
truyền thông đại chúng (Mass Media/ News Media) khơng có được. Đối với các doanh
nghiệp trong nước hiện nay, việc sử dụng truyền thông xã hội trong các chiến dịch
marketing của mình đang trở nên rất phổ biến. Song song với điều đó là sự xuất hiện
của khái niệm tiếp thị truyền thông xã hội (Social Media Marketing). Mặc dù mới ra
đời nhưng tiếp thị truyền thông xã hội ngày càng chứng tỏ được vị thế của mình trong
hoạt động marketing tại các doanh nghiệp nói chung cũng như ngành kinh doanh du
lịch nói riêng. Tiếp thị truyền thơng xã hội (Social Media Marketing) là hình thức thực
hiện các hoạt động marketing trên mạng internet thông qua việc sử dụng các kênh
mạng xã hội (Social Media) nhằm mục đích xây dựng thương hiệu và quảng bá sản
phẩm hoặc dịch vụ.
Thành lập chính thức vào ngày 16/04/2013, cơng ty Connect Travel Hue đã và
đang thực hiện nhiều hình thức quảng bá, truyền thông thương hiệu để tiếp cận khách
hàng bằng cách sử dụng các kênh trực tuyến như Facebook, Email Marketing,
Website,... Việc truyền tải hình ảnh và các thơng điệp thông qua sử dụng internet đang
được thực hiện, tuy nhiên hiệu quả mang lại chưa cao, các thông tin về sản phẩm, các
dịch vụ tour du lịch cũng như hình ảnh thương hiệu Connect Travel Hue đến khách
hàng chưa được thực hiện một cách hiệu quả nhất, thể hiện qua việc tương tác và đặt

hàng trên internet còn rất thấp, cho thấy các hoạt động này còn tồn tại nhiều bất cập,
hạn chế trong cách thực hiện. Bên cạnh đó, cơng ty ln ưu tiên hàng đầu cho sự phát
triển về truyền thông thương hiệu, nhất là các hoạt động về truyền thơng markeing trực
tuyến, trong đó bao gồm hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội. Nhận thức được tầm
SVTH: Lại Mai Loan

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Thành Hồn

quan trọng của vấn đề này đối với sự phát triển lâu dài của Connect Travel Hue nên tôi
quyết định lựa chọn đề tài: “Nghiên cứu hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội tại
cơng ty Connect Travel Hue.” để làm khóa luận tốt nghiệp đại học.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung
Trên cơ sở phân tích, nghiên cứu hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội (Social
Media Marketing) tại công ty Connect Travel Hue, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm
cải thiện hoạt động này tại công ty trong thời gian tới.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về tiếp thị truyền thơng xã hội.
- Phân tích thực trạng hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội của công ty Connect
Travel Hue.
- Phân tích mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến việc đánh giá hiệu quả hoạt động
của website và fanpage công ty Connect Travel Hue.
- Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội
của công ty.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

2.3 Đối tượng nghiên cứu
- Đề tài tập trung nghiên cứu hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội mà công ty
Connect Travel Hue đã thực hiện.
- Đối tượng khảo sát và phỏng vấn: Khách hàng nội địa đã và đang sử dụng dịch vụ
của công ty Connect Travel Hue. Lý do lựa chọn khách hàng nội địa bởi vì các hoạt
động tiếp thị truyền thơng xã hội mà cơng ty đang thực hiện phần lớn tập trung vào
nhóm khách hàng này. Do đó, việc lựa chọn nhóm khách hàng nội địa để khảo sát
sẽ có được những đánh giá một cách khách quan.
2.4 Phạm vi nghiên cứu
Do những hạn chế về điều kiện và nguồn lực, nghiên cứu này chú trọng vào
phân tích việc thực hiện các hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội của công ty
Connect Travel Hue trên 2 công cụ chủ yếu là website và fanpage.

SVTH: Lại Mai Loan

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Thành Hồn

- Phạm vi không gian: Nghiên cứu này được thực hiện tại công ty Connect Travel
Hue.
- Phạm vi thời gian: Đề tài này được thực hiện trên cơ sở tổng hợp và phân tích số
liệu phản ánh tình hình hoạt động truyền thơng của công ty trong giai đoạn từ năm
2017 -2019 và các số liệu sơ cấp thu thập qua điều tra khảo sát lấy ý kiến khách
hàng đã sử dụng dịch vụ của Connect Travel Hue trong khoảng tháng 10/2020 đến
tháng 12/2020.
4. Phương pháp nghiên cứu

4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu
4.1.1 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp
- Nguồn tài liệu thứ cấp bên trong công ty:

+ Thông tin từ các báo cáo tình hình hoạt động của cơng ty từ năm 2017 đến năm
2019 của bộ phận kế tốn cơng ty Connect Travel Hue.
+ Thơng tin từ bộ phận kinh doanh, bộ phận marketing của công ty Connect Travel
Hue.
+ Thông tin từ website, fanpage của công ty Connect Travel Hue.
- Nguồn tài liệu thứ cấp bên ngồi cơng ty:

+ Nghiên cứu tham khảo các tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu thơng qua sách,
báo, giáo trình, các khóa luận tốt nghiệp của các trường Đại học Kinh tế, các tài liệu
về ngành du lịch, hoạt động kinh doanh lữ hành và thơng qua internet để tìm kiếm
các dữ liệu liên quan đến hình thức tiếp thị truyền thông trực tuyến, các công cụ
truyền thông, các lý thuyết về sự tiếp nhận thông tin truyền thông của khách hàng,
làm cơ sở cho việc xây dựng bảng câu hỏi, sử dụng thang đo để tiến hành việc điều
tra khách hàng.
4.1.2 Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp
- Phương pháp điều tra, phỏng vấn:

+ Thu thập số liệu bằng cách điều tra, phỏng vấn trực tiếp các nhân viên tại văn
phịng cơng ty (đặc biệt là nhân viên marketing, những người trực tiếp thực hiện các
hoạt động marketing cho công ty Connect Travel Hue, nhằm biết và hiểu rõ hơn các
SVTH: Lại Mai Loan

3


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: TS. Phan Thành Hồn

hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội mà công ty đã và đang triển khai, hiệu quả, chi
phí của các hoạt động đó). Sử dụng các câu hỏi mở để tiến hành việc phỏng vấn rồi
tiến hành ghi chép các thông tin có giá trị phục vụ cho nghiên cứu.
+ Khảo sát: thu thập thơng tin qua hình thức bảng hỏi cho những đối tượng đã và
đang là khách hàng nội địa của cơng ty Connect Travel Hue, để tìm hiểu và phân tích
thực tiễn hoạt động tiếp thị truyền thơng xã hội mà cơng ty đang thực hiện, từ đó đưa
ra các giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động này tại cơng ty. Hình thức tiếp cận khách
hàng là tiến hành đi theo tour du lịch do công ty tổ chức để thực hiện việc phát bảng
hỏi khảo sát khách hàng. Đối với những tour không tham gia trực tiếp được thì việc
phát bảng hỏi nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ từ các anh chị nhân viên của công ty có
tham gia các tour du lịch đó.
- Phương pháp chọn mẫu:

+ Trong nghiên cứu này, sử dụng phép chọn mẫu không lặp, với yêu cầu mức độ tin
cậy là 95% và sai số chọn mẫu khơng vượt q 10% kích cỡ mẫu.
+ Để tính kích cỡ mẫu, tác giả đã sử dụng cơng thức Cochran sau:
∗ ∗

n=

+ Trong đó:



 n: kích cỡ mẫu điều tra
 Z : Giá trị tới hạn tương ứng với độ tin cậy (1-α). Với mức ý nghĩa α = 0,05,
thì độ tin cậy (1-α)= 0,95 nên Z = 1,96


 p: tỉ lệ người đồng ý trả lời phỏng vấn

 ε: sai số mẫu cho phép, ε = 0,1 (ε = 10%)

+ Để đảm bảo kích thước mẫu là lớn nhất và được ước lượng có độ lớn an tồn nhất
thì p(1-p) phải đạt cực đại. Tức là p phải nhận giá trị mà tại đó đạo hàm riêng của p là
p’ = 2p – 1 = 0. Do đó ta chọn p = 0,5 thì ( 1-p ) =0,5; ta có số quan sát trong mẫu
theo công thức là :
n=

SVTH: Lại Mai Loan

,

,
,

,

= 97
4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Thành Hồn

+ Để đảm bảo cỡ mẫu khảo sát phù hợp để đưa vào phân tích, nghiên cứu nên tơi
quyết định tiến hành khảo sát 115 khách hàng. Nghiên cứu sử dụng thang đo likert 5

mức độ (1 – Hồn tồn khơng đồng ý, 2 – Không đồng ý, 3 – Trung lập, 4 – Đồng ý,
5 – Hoàn toàn đồng ý) để đánh giá hiệu quả hoạt động của website và fanpage công
ty Connect Travel Hue, lựa chọn phương pháp chọn mẫu phi xác suất với kỹ thuật
chọn mẫu thuận tiện. Có nghĩa là lấy mẫu dựa trên sự thuận lợi hay dựa trên tính dễ
tiếp cận của đối tượng, ở những nơi mà người thực hiện khảo sát có nhiều khả năng
gặp được đối tượng. Việc lựa chọn kỹ thuật này giúp tơi có thể tiến hành phỏng vấn
với bất kỳ khách du lịch nào của cơng ty, nếu người đó khơng đồng ý phỏng vấn thì
có thể chuyển sang người khác để xin thực hiện cuộc phỏng vấn.
Lấy mẫu thuận tiện được dùng để xác định ý nghĩa thực tiễn của vấn đề nghiên
cứu, để kiểm tra trước bảng câu hỏi nhằm hoàn chỉnh bảng, hoặc khi muốn ước
lượng sơ bộ về vấn đề đang quan tâm mà không muốn mất nhiều thời gian và chi phí.
Dựa trên phương pháp chọn mẫu chọn ra những đối tượng thuận tiện cho việc
khảo sát trong số những khách hàng nội địa của công ty Connect Travel Hue.
4.2 Kỹ thuật phân tích, xử lý số liệu
4.2.1 Đối với dữ liệu thứ cấp
- Phương pháp tổng hợp: Tổng hợp các số liệu và thông tin về kết quả kinh doanh đã
thu thập được chọn lọc thống kê từ phịng kế tốn từ năm 2017-2019.
- Phương pháp so sánh: So sánh biến động doanh thu từ năm 2017-2019.
4.2.2 Đối với dữ liệu sơ cấp
Sau khi điều tra, tiến hành kiểm tra và lựa chọn các bảng câu hỏi đạt yêu cầu và
có giá trị dùng để phân tích. Sau đó, thực hiện hiệu chỉnh và mã hóa dữ liệu. Dữ liệu
sau khi làm sạch, sẽ được xử lý bằng phần mềm SPSS 20.
Phương pháp phân tích dữ liệu nghiên cứu. Tiến hành phân tích theo:
- Thống kê mô tả
- Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha:

+ Cronbach’s Alpha ≥ 0.95: Chấp nhận được nhưng không tốt, nên xét xét các biến
quan sát có thể có hiện tượng “trùng biến”.
SVTH: Lại Mai Loan


5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Thành Hồn

+ 0.8 ≤ Cronbach’s Anpha < 0.95: Thang đo tốt.
+ 0,7 ≤ Cronbach’s Anpha < 0,8: Thang đo sử dụng được.
+ 0,6 ≤ Cronbach’s Anpha < 0,7: Thang đo chấp nhận được.[7]
- Phân tích nhân tố khám phá (EFA): Để tiến hành phân tích nhân tố khám phá thì điều

kiện cần đó là dữ liệu thu được phải đáp ứng được các điều kiện:
+ Hệ số tải nhân tố (Factor loading ) > 0.5 [2]
+ 0.5 ≤ KMO ≤ 1: Hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) là chỉ số được dùng để xem
xét sự thích hợp của phân tích nhân tố. Trị số KMO lớn có ý nghĩa phân tích nhân
tố là thích hợp.[2]
+ Kiểm định Bartlett’s có ý nghĩa thống kê (Sig. < 0.05): Đây là một đại lượng
thống kê dùng để xem xét giả thuyết các biến khơng có tương quan trong tổng thể.
Nếu kiểm định này có ý nghĩa thống kê (Sig. < 0.05) thì các biến quan sát có mối
tương quan với nhau trong tổng thể.[2]
+ Eigenvalue lớn hơn 1 và tổng phương sai trích (Percentage of variance) > 50%:
Thể hiện phần trăm biến thiên của các biến quan sát. Nghĩa là xem biến thiên là
100% thì giá trị này cho biết phân tích nhân tố giải thích được bao nhiêu %. Tiêu
chuẩn Kaiser (Kaiser Criterion) nhằm xác định số nhân tố được trích dẫn từ thang
đo. Các nhân tố kém quan trọng bị loại bỏ, chỉ giữ lại những nhân tố quan trọng
bằng cách xem xét giá trị Eigenvalue. Giá trị Eigenvalue đại diện cho phần biến
thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố. Chỉ có nhân tố nào có Eigenvalue lớn hơn 1
mới được giữ lại trong mơ hình phân tích.[1]
- Phân tích tương quan và hồi quy: Kiểm định giả thuyết của mơ hình cũng như xem


xét ảnh hưởng của các nhân tố đến việc đánh giá hiệu quả hoạt động của website và
fanpage công ty Connect Travel Hue. Mơ hình hồi quy đa biến sử dụng để giải thích
mối liên hệ giữa các biến độc lập với biến phụ thuộc có dạng như sau:
Yi = β0 + β1X1 +β2X2 +…+ βnXn +ei
+ Ký hiệu Xn biểu hiện giá trị của biến độc lập thứ n tại quan sát thứ i
+ Các hệ số βk được gọi là hệ số hồi quy riêng thể hiện sự ảnh hưởng của biến độc
lập đến biến phụ thuộc, khi biến độc lập thay đổi một đơn vị thì biến phụ thuộc thay
SVTH: Lại Mai Loan

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Thành Hồn

đổi β đơn vị (trong điều kiện các yếu tố khác không đổi), hệ số β của biến độc lập
nào càng lớn thì nó càng ảnh hưởng mạnh đến biến phụ thuộc.
+ Thành phần ei là một biến độc lập ngẫu nhiên có phân phối chuẩn.
- Kiểm định dị tìm các vi phạm của hồi quy tuyến tính:

+ R bình phương hiệu chỉnh phản ánh mức độ ảnh hưởng của các biến độc lập lên
biến phụ thuộc.
+ Kiểm định Durbin Watson dùng để kiểm định tương quan của các sai số kề nhau.
Quy luật kiểm định Durbin Watson như sau:

Mơ hình 1.1. Quy luật kiểm định Durbin Watson
+ Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến bằng phương pháp dùng nhân tử phóng đại
phương sai (VIF). Nếu VIF > 10 thì có hiện tượng đa cộng tuyến xảy ra.

- Kiểm định sự khác biệt về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến việc đánh giá của

khách hàng:
+ Sử dụng kiểm định giá trị trung bình của tổng thể One-Sample T-Test, kiểm định
giả thuyết về sự bằng nhau của hai trung bình tổng thể bằng kiểm định IndependentSample T-Test, kiểm định One-way ANOVA, kiểm định mối liên hệ giữa hai biến
định danh hoặc định danh thứ bậc trong tổng thể bằng kiểm định Chi Square test.
+ Kiểm định giá trị trung bình của tổng thể:
Giả thuyết:
H0: µ = Giá trị kiểm định (Test value)
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định (Test value)
Nguyên tắc bác bỏ giả thuyết:
SVTH: Lại Mai Loan

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Thành Hồn

Sig. < 0,05: Bác bỏ giả thuyết H0
Sig. ≥ 0,05: Chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0
5. Bố cục đề tài
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chương I: Cơ sở khoa học về tiếp thị truyền thơng xã hội (Social Media Marketing)
Chương II: Phân tích hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội (Social Media Marketing)
tại công ty Connect Travel Hue.
Chương III: Định hướng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tiếp thị truyền
thông xã hội tại công ty Connect Travel Hue

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

SVTH: Lại Mai Loan

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Thành Hồn

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ TIẾP THỊ TRUYỀN
THÔNG XÃ HỘI (SOCIAL MEDIA MARKETING)
1.1 Cơ sở lý luận về hoạt động tiếp thị truyền thông xã hội trong doanh nghiệp
1.1.1 Tổng quan về truyền thông marketing trực tuyến
1.1.1.1 Khái niệm truyền thông marketing trực tuyến
Theo Đặng Thanh Minh (2014): Truyền thông marketing trực tuyến là hoạt
động truyền tải, lan tỏa thông tin một cách trực tiếp hay gián tiếp các thông tin về sản
phẩm, dịch vụ, bản thân doanh nghiệp tới khách hàng thông qua giao thức internet,
nhằm thuyết phục họ tin tưởng vào doanh nghiệp cũng như sản phẩm, dịch vụ và mua
sắm sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp.[5]
1.1.1.2 Vai trò của truyền thông marketing trực ruyến
Nhờ sự phát triển vượt bậc về công nghệ internet, truyền thông marketing đã
đem sản phẩm, dịch vụ, doanh nghiệp đến với khách hàng gần hơn bao giờ hết, và trở
thành một kênh marketing mà bất cứ doanh nghiệp nào cũng muốn xây dựng.[5]
Truyền thông marketing trực tuyến giúp cho quá trình chia sẻ, trao đổi thông tin
giữa khách hàng và doanh nghiệp trở nên đơn giản hơn bao giờ hết với rất nhiều
phương thức giao tiếp qua các kênh khách nhau như: email, mạng xã hội,… Doanh
nghiệp và khách hàng có thể trực tiếp hay gián tiếp trao đổi với nhau bỏ qua các giới

hạn về khu vực địa lý, thời gian,…
Với truyền thông marketing trực tiếp thì rào cản về khơng gian và thời gian đã
được loại bỏ. Thông tin về sản phẩm, dịch vụ, doanh nghiệp vẫn hiện hữu 24/7. Khách
hàng của doanh nghiệp trên phạm vi tồn cầu, khách hàng có thể dễ dàng nhận biết
thông tin về doanh nghiệp mọi lúc.

SVTH: Lại Mai Loan

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Thành Hồn

Truyền thơng marketing trực tuyến địi hỏi một chi phí khơng lớn như các hình
thức marketing khác, là một phương pháp hữu hiệu để các doanh nghiệp nhỏ biết tận
dụng cơ hội để mở rộng thị phần.
1.1.1.3 Các công cụ truyền thông marketing trực tuyến
 Tiếp thị truyền thông xã hội (Social Media Marketing)
Sự ra đời của mạng xã hội đánh dấu một bước phát triển cao hơn của internet và
khẳng định sự tồn tại của thế giới thứ 2 mà ở đó thời gian và không gian được rút ngắn
tối đa so với thế giới thực, với mạng xã hội khoảng cách về địa lý dường như “không
tồn tại” ngăn cản sự quảng bá và mở rộng thương hiệu của sản phẩm với khách hàng.
Mạng xã hội tạo ra một thế hệ người tiêu dùng thơng minh có quyền lực trong việc lựa
chọn, tiêu dùng sản phẩm và dịch vụ. Mạng xã hội giúp gắn kết tất cả mọi người trên
thế giới lại gần với nhau.
Vì vậy chắc chắn bạn khơng thể bỏ qua cơ hơi được tận dụng những lợi ích mà
mạng xã hội đem lại để thực hiện chiến lược quảng cáo bán hàng.
Social Media Marketing là một phương thức truyền thông đại chúng trên nền

tảng các dịch vụ trực tuyến, tức là trang web trên internet. Người dùng tạo ra sản phẩm
truyền thơng như: Tin, bài, hình ảnh, video,… sau đó xuất bản trên internet thơng qua
các mạng xã hội hay diễn đàn, blog. Các bài này được cộng đồng mạng chia sẻ và
phản hồi nên có tính đối thoại.
Lợi ích lớn nhất mà tiếp thị truyền thơng xã hội (Social Media Marketing) mang
lại cho doanh nghiệp là tính lan truyền rộng lớn. Với hoạt động này, thông tin được
cập nhật liên tục, không giới hạn về thời gian và số lượng gửi. Hơn nữa, ngay khi
thông tin về sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp được đăng lên trên các trang mạng
xã hội, chúng sẽ được lan truyền và chia sẻ bởi hàng triệu cư dân mạng một các nhanh
chóng.
Lợi ích thứ hai mà tiếp thị truyền thơng xã hội mang lại cho doanh nghiệp chính
là việc tiết kiệm chi phí. Hiện nay, việc sử dụng mạng xã hội khơng cịn là xu hướng
mà chính là thói quen không thể thiếu của người sử dụng. Nếu doanh nghiệp biết tận
SVTH: Lại Mai Loan

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Thành Hồn

dụng điều đó, xây dựng chiến lược rõ ràng, phân tích thị trường và đối tượng khách
hàng cụ thể thì chắc chắn hiệu quả marketing của mạng xã hội sẽ không thua kém bất
cứ phương tiện quảng cáo truyền thống nào. Với một chi phí khơng hề lớn, nếu có
hướng đi đúng đắn, quảng cáo của doanh nghiệp có thể xuất hiện một cách rộng khắp
và đem lại hiệu quả tối ưu.
Mạng xã hội cực kì hữu ích khi bạn muốn những khách hàng tiềm năng biết đến
website hay fanpage,… của mình và là một phần không thể thiếu của chiến dịch
Internet marketing.[12]

 Email marketing
Email marketing được định nghĩa là một hình thức marketing trực tiếp sử dụng
công cụ là các thiết bị điện tử để truyền tải thông điệp đến khách hàng.
Ưu điểm:
- Tính hiệu quả về mặt chi phí:
Một chiến dịch email marketing có thể đem đến nhiều lợi ích cho doanh nghiệp.
Một trong những lợi ích quan trọng nhất của email marketing là tính hiệu quả về mặt
chi phí. Khơng có một hình thức marketing trực tuyến nào có chi phí rẻ bằng email
marketing. Một cuộc nghiên cứu vào năm 2005 được tiến hành bởi Winterberry Group
đã chỉ ra rằng với mỗi đồng đô la chi cho email marketing, doanh nghiệp sẽ thu được
15,5 đơ la doanh thu. Ngồi ra, có nhiều số liệu liên quan cũng chỉ ra rằng email
marketing có chỉ số ROI cao hơn hình thức marketing qua điện thoại, gửi thư trức tiếp,
radio hay bảng hiệu quảng cáo,…
- Hệ thống gửi thơng điệp email nhanh:
Email cịn có ưu điểm là hệ thống có thể gửi thơng điệp email rất nhanh và có
thể tiếp cận khách hàng ở những địa điểm thuận tiện nhất cho việc giao tiếp.
- Theo dõi được kết quả của chiến dịch một cách hiệu quả:
Một trong những ưu điểm vượt trội khi tiến hành một chiến dịch email
marketing đó chính là có thể theo dõi được kết quả của các chiến dịch này, có thể biết
được mỗi cú nhấp chuột đến website công ty đến từ khách hàng nhận được email và có
SVTH: Lại Mai Loan

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Thành Hồn

thể biết được các số liệu thống kê bao nhiêu khách hàng đã đọc email, họ đọc email

bao nhiêu lần và khách hàng có bắt đầu mua hàng hay khơng,… Khơng có một hình
thức marketing hay quảng cáo nào có thể đem đến cho người dùng những số liệu thống
kê có chiều sâu như email marketing. Những số liệu thống kê từ email marketing tỏ ra
vô cùng quý giá, giúp doanh nghiệp dễ dàng theo dõi và đánh giá hiệu quả của từng
đồng đơ la bỏ ra trong các chương trình xúc tiến thương mại của doanh nghiệp.
- Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng tiềm năng:
Email marketing giúp doanh nghiệp xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách
hàng tiềm năng và thơng qua email, doanh nghiệp có thể cung cấp cho khách hàng
tiềm năng những thông tin hữu ích. Dần dần, doanh nghiệp sẽ chiếm được lòng tin và
chỗ dứng nhất định trong tâm trí khách hàng.[5]
 Marketing thơng qua cơng cụ tìm kiếm – SEM
SEM là viết tắt của thuật ngữ Search Engine Marketing tạm dịch là marketing
trên cơng cụ tìm kiếm. Khi mà người tiêu dùng sử dụng internet ngày càng nhiều thì
hành vi mua hàng của họ cũng thay đổi theo, họ thường có xu hướng tìm hiểu và so
sánh nhiều thơng tin trên mạng hơn đặc biệt là qua cơng cụ tìm kiếm của google thì đó
cũng là lúc SEM thể hiện được vai trị và tầm quan trọng của mình trong các chiến
dịch quảng cáo. SEM gồm hai thành phần chính đó là SEO và PPC.
SEO: Là thuật ngữ viết tắt của Search Engine Optimization tức là tối ưu hóa
cơng cụ tìm kiếm, là tập hợp các cách thức nhằm đưa thứ hạng website lên vị trí cao
nhất trong các kết quả tìm kiếm của người dùng trên cơng cụ tìm kiếm thơng qua cách
mà các doanh nghiệp xây dựng cấu trúc website như thế nào, các doanh nghiệp biên
tập và đưa nội dung vào trang web, sự chặt chẽ, kết nối với nhau giữa các trang trong
website v.v… Ưu điểm lớn nhất là SEO đó chính là nếu website của doanh nghiệp
được xếp trong top kết quả tìm kiếm của google thì tỷ lệ chuyển đổi sẽ rất cao mặc dù
doanh nghiệp khơng phải trả phí và người tiêu dùng thường có xu hướng click vào kết
quả thông thường (kết quả của SEO) hơn chứ không phải là quảng cáo (kết quả của
PPC).

SVTH: Lại Mai Loan


12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Thành Hồn

PPC: Thuật ngữ viết tắt của Pay Per Click hay tạm dịch là trả tiền theo click.
Đây là hình thức quảng cáo dưới dạng nhà tài trợ trên internet cũng có tên gọi khác đó
là quảng cáo google adwords. Tác dụng của hình thức quảng cáo này là giúp website
của doanh nghiệp sẽ được lên top dễ dàng mà không mất nhiều thời gian từ đó tăng
lượng người truy cập vào website và hiệu quả có thể được đo lường được một cách
nhanh chóng. Theo hình thức này thì các đơn vị đặt quảng cáo sẽ phải chi trả cho bộ
máy tìm kiếm một khoản phí được quy định trên mỗi cú click vào mẫu quảng cáo.[4]
 Mạng xã hội
Mạng xã hội là một ứng dụng giúp kết nối mọi người ở bất cứ đâu, là bất cứ ai
thông qua dịch vụ internet, giúp người dùng có thể chia sẻ những sở thích và trao đổi
những thông tin cần thiết với nhau. Mạng xã hội dành cho mọi đối tượng sử dụng,
không phân biệt giới tính, độ tuổi, vùng miền,… Người dùng có thể liên kết với nhau
dù họ ở bất cứ đâu, chỉ cần có internet.[15]
Truyền thơng qua mạng xã hội (Social media) là thuật ngữ chỉ cách thức truyền
thông sử dụng nền tảng các dịch vụ trực tuyến (các trang web trên internet), có thể là
dưới hình thức của các mạng xã hội giao lưu chia sẻ thông tin cá nhân (MySpace,
Facebook, Twitter, Google+…) hay các mạng chia sẻ những tài nguyên cụ thể (tài liệu
– Scribd, ảnh – Flickr, video – Youtube…). Do có tính chất đối thoại, loại hình truyền
thơng này cho phép người dùng bình luận, trao đổi ý kiến. Từ đó, các tin tức có thể
được chia sẻ và lan truyền nhanh chóng.
Lợi ích của truyền thơng qua mạng xã hội:
- Thứ nhất, truyền thông qua mạng xã hội mang lại cho doanh nghiệp là tính lan
truyền rộng lớn, Với hoạt động này, thông tin được cập nhật liên tục, không giới

hạn về số lượng và thời gian gửi. Hơn nữa, ngay khi thông tin về sản phẩm, dịch vụ
của doanh nghiệp được đăng lên các trang mạng xã hội, chúng sẽ được lan truyền
và chia sẻ bởi hàng triệu cư dân mạng một cách nhanh chóng.
- Thứ hai, truyền thông mạng xã hội mang lại cho doanh nghiệp chính là tiết kiệm chi
phí. Hiện nay, việc sử dụng mạng xã hội khơng chỉ cịn là xu hướng mà đã trở thành

SVTH: Lại Mai Loan

13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Phan Thành Hồn

thói quen khơng thể thiếu với những người sử dụng. Nếu doanh nghiệp biết tận
dụng điều đó, xây dựng chiến lược rõ ràng, phân tích thị trường và đối tượng khách
hàng cụ thể thì chắc chắn hiệu quả của marketing qua mạng xã hội sẽ không thua
kém bất cứ phương thức quảng cáo truyền thống nào. Với một chi phí khơng hề lớn,
nếu có hướng đi đúng đắn, quảng cáo của doanh nghiệp sẽ xuất hiện một cách rộng
khắp và đem lại hiệu quả tối ưu.
- Thứ ba, truyền thông mạng xã hội có độ tương tác cao. Doanh nghiệp có thể nhanh
chóng tiếp nhận ý kiến phản hồi từ khách hàng, cùng thảo luận và chia sẻ những
vấn đề với cộng đồng, thực hiện các cuộc thăm dò hoặc giải đáp các thắc mắc một
cách nhanh chóng, từ đó doanh nghiệp có thể kiểm sốt được tối đa các vấn đề có
thể phát sinh.
Các mạng xã hội phổ biến hiện nay:
Facebook
Facebook là một mạng xã hội, cho phép mọi người kết nối nhau, sự kết nối
không bị cản trở bởi khoảng cách địa lý. Facebook là một ứng dụng web, app được cài

đặt trên máy tính, điện thoại hoặc tablet. Chỉ cần có thiết bị điện tử như trên và có kết
nối internet thì bất kỳ ai, bất kỳ đang ở đâu đều có thể sử dụng được mạng xã hội này.
Facebook được rất nhiều doanh nghiệp sử dụng để phục vụ mục đích kinh doanh,
quảng bá,… Thơng thường các doanh nghiệp thường xây dựng fanpage để thực hiện
các chiến lược marketing trên mạng xã hội Facebook.
Theo thống kê từ datareportal.com (tháng 10/2019), Facebook đang là trang
web thứ 3 có lượt truy cập toàn cầu nhiều nhất sau Google và Youtube.
Youtube
Youtube là một trang web chia sẻ video, là nơi người dùng có thể tải lên hoặc
tải về máy tính hay điện thoại và chia sẻ các video clip, là trang chia sẻ video lớn nhất
thế giới và được xếp hạng 2 trang phổ biến tồn cầu.[16]
Lợi ích của Youtube:
- Thứ nhất: Chi phí thấp: Các tài khoản Youtube đều được đăng ký một cách dễ dàng
và khơng tốn phí.

SVTH: Lại Mai Loan

14


×