Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai 23 Tac dung tu tac dung hoa hoc va tac dung sinh li cua dong dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.58 KB, 12 trang )

Nam châm điện là gì? Nó hoạt động dựa vào tác dụng nào của dịng
điện? Bài học hơm nay sẽ giúp chúng ta có câu trả lời.


Chủ Đề 21: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC
VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN
I – Tác dụng từ.
- Nam châm có tính chất gì ?
- Tại sao người ta lại sơn màu đánh dấu hai nửa nam châm khác nhau ?
- Khi các nam châm gần nhau, các cực của nam châm tương tác với
nhau như thế nào ?
TRẢ LỜI:
-Nam châm có tính chất từ (Nam châm hút sắt, thép)
- Để phân biệt hai cực của nam châm (vì nam châm có hai cực)
- Một trong hai cực của kim nam châm bị hút còn cực kia bị đẩy


Chủ Đề 21: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC
VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN
I – Tác dụng từ.
- Dùng dây dẫn mảnh có vỏ cách điện quấn nhiều vịng xung quanh lõi
sắt non, ta có 1 cuộn dây. Nối 2 đầu cuộn dây này với một nguồn điện
và cơng tắc như hình ta được 1 nam châm điện
- Cực màu xanh của kim nam châm bị nam châm điện tác dụng như thế
nào ?

K

+



Chủ Đề 21: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC
VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN
I – Tác dụng từ.
Cực màu đỏ của kim nam châm bị nam châm điện tác dụng như
thế nào ?

K

+


Chủ Đề 21: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC
VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN
I – Tác dụng từ.
Đóng khố K, quan sát hiện tượng xảy ra với các đinh sắt.

lõi sắt non
đinh sắt


Chủ Đề 21: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC
VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN
I – Tác dụng từ.
Ngắt khoá K, quan sát hiện tượng xảy ra với các đinh sắt.

lõi sắt non
đinh sắt


Chủ Đề 21: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC

VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN
I – Tác dụng từ.
-Nếu đảo đầu cuộn dây, cực của nam châm lúc trước bị hút, nay
bị đẩy và ngược lại.
-Qua thí nghiệm trên ta thấy:
+ Khi có dịng điện chạy qua lõi sắt cuộn dây có tác dụng
giống như nam châm.
+ Nam châm này cũng có hai cực.
Kết luận:
1 – Cuộn dây quấn quanh lõi sắt non có dịng điện chạy qua
lànam
. . . .châm
. . . . .điện
.............
2 – Nam châm điện có .tính
. . . .chất
. . . . từ
. . . vì nó có khả năng làm quay
kim nam châm và hút các vật bằng sắt hoặc thép


Chủ Đề 21: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC
VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN
II – Tác hóa học.
+ Quan sát đèn khi cơng tắc đóng và cho biết dung dịch muối đồng
sunphat (CuSO4) và hai thỏi than là chất dẫn điện hay cách điện ?

Dung dịch
muối đồng
sunphat


-

+

Acquy
Thỏi than


Chủ Đề 21: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC
VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN
II – Tác hóa học.
+Thỏi than nối với cực âm lúc trước đó màu đen. Sau vài phút thí
nghiệm nó được phủ màu gì ?
Dịng điện có tác dụng hóa học

Dung dịch
muối đồng
sunphat

-

+

Acquy
Thỏi than


Chủ Đề 21: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC
VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN

II – Tác hóa học.

Kết luận:
Dòng điện đi qua dung dịch muối đồng làm cho đồng tách ra
khỏi dung dịch và tạo thành một lớp đồng màu đỏ bám trên
thỏi than nối với cực âm của nguồn điện



Chủ Đề 21: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC
VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN
IV – Vận dụng.
C1: Vật nào dưới dây có tác dụng từ ?
A. Viên pin còn mới đặt riêng trên bàn
B. Thanh nhựa đã được cọ xát mạnh.
C. Một cuộn dây dẫn có dịng điện chạy qua.
D. Cuộn dây dẫn chưa có dịng điện chạy qua và quấn trên một lỗi
sắt non
C2: Dòng điện khơng có tác dụng nào dưới đây ?
A. Làm co giật khi đi qua cơ thể
B. Làm quay kim nam châm.
C. Làm nóng dây dẫn.
D. Hút các vụn giấy.



×