Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH8 T48 TUAN 26 TUAN 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.36 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 02/ 03/ 2018
Ngày dạy: 07/ 03 / 2018

Tuần: 26
Tiết: 48

§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS Biết các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính các tỉ số đường cao, tỉ số
diện tích,…
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, êke
- HS: SGK, thước thẳng, êke
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1:…………………………………………………………………
8A4:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (20’)
Hãy chứng minh các
cặp tam giác sau đồng dạng:
GV hướng dẫn: hình
trên ta sử dụng trường hợp
đồng dạng thứ 3; hình dưới ta
sử dụng trường hợp đồng dạng


thứu hai.
GV nhận xét và đi đến
hai trường hợp đồng dạng của
tam giác vuông.
GV hướng dẫn HS làm
bài tập ?1 bằng cách áp dụng
định lý Pitago để tính các cạnh
DF và D’F’. Sau đó, lập tỉ số
và so sánh với hai tỉ số còn lại.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng
HS chỉ ra các cặp tam của tam giác vào tam giác vuông:
giác đồn dạng dựa vào các
trường hợp đồng dạng của
tam giác thường.
?1:
HS chú ý theo dõi và
nhắc lại hai trường hợp này.

Áp dụng định lý Pitago cho hai tam giác
HS thực hiện theo sự vng trên ta có:
DF2 = EF2 – DE2 = 52 – 22 = 21
hướng dẫn của GV.
 DF  21

D’F’2 = E’F’2 – D’E’2 = 102 – 42 = 84
D ' F'  84 2 21

DF
21 1
DE
EF

 

Suy ra: D ' F ' 2 21 2 D ' E ' E ' F '

GV chốt ý lại cho HS

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HS chú ý theo dõi
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Do đó:DEF

D’E’F’
GHI BẢNG


Hoạt động 2: (7’)

2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam
giác vuông đồng dạng:
Từ bài tập ?1, GV giới
HS chú ý theo dõi và Định lý 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh
thiệu nội dung định lý1.
góc vng của tam giác vuông này tỉ lệ

phát biểu lại định lý.
với cạnh huyền và cạnh góc vng của
tam giác vng kia thì hai tam giác
vng đó đồng dạng.
ABC và A’B’C’ có:
 A
 '
A
AB
BC

A ' B' B'C '

Thì ABC

A’B’C’

Hoạt động 3: (13’)

3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng:
GV hướng dẫn sơ qua
HS chú ý theo dõi và Định lý 2: Tỉ số hai đường cao tương
cách chứng minh theo hai tam nhắc lại định lý 2.
ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ
giác vng đồng dạng để từ
số đồng dạng.
đó giới thiệu định lý 2.
Từ định lý 2, GV HD
HS chú ý theo dõi và Định lý 3: Tỉ số diện tích của hai tam

HS lập tỉ số diện tích để từ đó nhắc lại định lý 3.
giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số
rút ra được tỉ số diện tích bằng
đồng dạng.
bình phương tỉ số đồng dạng.
GV chốt lại cho HS

HS chú ý theo dõi

4. Củng Cố: (3’)
- GV cho HS nhắc lại nội dung 3 định lý.
5. Hướng Dẫn Về nhà : (1’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 47, 48.
6. Rút Kinh Nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×