Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh khởi long bnd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 147 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHOA KINH TẾ - LUẬT - LOGISTICS

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: KẾ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH KHỞI LONG BND
Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Hà

Lớp

: DH17KT

Mã số sinh viên:

: 17032480

Trình độ đào tạo

: Đại học

Chun ngành

: Kế tốn kiểm tốn

Khóa học

: 2017 - 2021

Giảng viên hướng dẫn



: Ths. Vũ Thị Huệ

Bà Rịa - Vũng Tàu, tháng 02 năm 2021


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

LỜI CẢM ƠN
-----Trải qua 4 năm học trên giảng đường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu, em đã nhận được
cho mình được nhiều kinh nghiệm, kiến thức và nhiều hiểu biết về ngành kế toán và một
số kiến thức vừa đủ cho bản thân. Cùng với thời gian thực tập tại Công ty TNHH Khởi
Long BND giúp em tiếp cận công tác về kế toán và áp dụng lý thuyết về thực tế.
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến tồn thể q thầy cơ Trường
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu, quý thầy cô khoa Kế toán đã dạy và truyền đạt cho em nhiều
kiến thức hay trong suốt những năm học và rèn luyện tại trường. Đặc biệt là Cơ Vũ Thị
Huệ đã tận tình hướng dẫn em trong thời gian em thực tập tại cơng ty, giúp em hồn thành
thành khóa luận tốt nghiệp 1 cách tốt nhất. Bên canh đó em xin gửi lời cảm ơn Ban lãnh
đạo Công ty TNHH Khởi Long BND, đã tạo điều kiện thuận lợi cho em được thực tập tại
Doanh nghiệp. Trong quá trình em thực tập và làm báo cáo tại công ty, em đã nhận được
sự giúp đỡ, quan tâm và tạo điều kiện về mọi mặt cho em của các anh chị trong phòng Kế
tốn. Qua đó giúp em tiếp cận nhiều hơn về môi trường làm việc tại công ty và hệ thống
các chứng sổ sách để rút ra được kinh nghiệm cho mình, làm hành trang vững bước sau khi
tốt nghiệp và trong cơng việc tương lai của mình.
Trong q trình thực tập, còn nhiều hạn chế về thời gian và kinh nghiệm nên bài
khóa luận tốt nghiệp của em khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong sự góp ý
của thầy cơ để em có thể khắc phục được sai sót của mình cũng như hồn thiện kiến thức
hơn.

Cuối cùng, em xin gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
và Công ty TNHH Khởi Long BND. Chúc quý thầy cô luôn dồi dào sức khỏe, hạnh phúc
và thành công. Em xin chân thành cảm ơn.!
Vũng Tàu, ngày tháng

năm 2020

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Hà

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ SỬ DỤNG
-----Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức của Công ty Khởi Long BND ................................................ 6
Sơ đồ 1.2: Cơ cấu tổ chức phịng kế tốn ......................................................................... 9
Sơ đồ 1.3: Phần mềm kế toán ........................................................................................... 15
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ luân chuyển chứng từ ............................................................................ 16
Sơ đồ 1.5: Trình tự ghi chép sổ kế toán theo nhật ký chung ............................................ 18
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................. 26
Sơ đồ 2.2: Hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính........................................................ 34
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................. 39
Sơ đồ 2.4: Lưu đồ luân chuyển chứng từ bán hàng .......................................................... 43

Sơ đồ 2.5: Kế toán GVHB (theo phương pháp kê khai thường xuyên) ........................... 46
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính ........................................................................ 50
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế tốn chi phí bán hàng ....................................................................... 53
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................... 57
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kế toán thu nhập khác ........................................................................... 61
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ kế tốn chi phí khác ............................................................................ 70
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kế tốn chi phí thuế TNDN................................................................. 73
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................. 80
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ qua các năm ........... 91
Bảng 3.2: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................................ 96
Bảng 3.3: Bảng tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính qua các năm ...........................100
Bảng 3.4: Tỷ lệ giá vốn bán hàng trên doanh thu............................................................106
Bảng 3.5: Giá vốn bán hàng ............................................................................................108
Bảng 3.6: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh .........................................................122
Bảng 3.7: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ..................................................124

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

DANH MỤC VIẾT TẮT
-----Ký hiệu

Diễn giải


TSCĐ

Tài sản cố định

GTGT

Giá trị gia tăng

TK

Tài khoản

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

XK

Xuất khẩu

BVMT

Bảo vệ môi trường

CCDC

Công cụ dụng cụ

CP


Chi phí

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

DP

Dự phịng

DN

Doanh nghệp

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm tai nạn

PB

Phân bổ


TS

Tài sản

XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

LNTT

Lợi nhuận sau thuế

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
1. Lý do chon đề tài ........................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................................... 1
3. Đối tượng nghiên cứu.................................................................................................... 2
3. Phạm vi đề tài ................................................................................................................ 2
4. Phương pháp nghiên cứu............................................................................................... 2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH KHỞI LONG BND ...................... 4
1.1 Giới thiệu chung về công ty ........................................................................................ 4
1.1.1 Q trình hình thành và phát triển của cơng ty..................................................... 4
1.1.2 Lĩnh vực hoạt động chính ..................................................................................... 5
1.1.3 Quy mô hoạt động hiện tại.................................................................................... 5
1.2 Cơ cấu tổ chức cơng ty ................................................................................................ 5
1.3 Cơ cấu tổ chức phịng kế tốn trong cơng ty .............................................................. 8
1.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức tại phịng kế tốn ................................................................ 8
1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận kế toán ................................................. 9
1.3.2.1 Kế toán trưởng ................................................................................................ 9
1.3.2.2 Kế toán thanh toán ........................................................................................ 10
1.3.2.3 Thủ Quỹ ........................................................................................................ 10
1.3.2.4 Kế toán tổng hợp .......................................................................................... 11
1.4 Đặc điểm về chế độ kế toán, các chính sách kế tốn cơng ty áp dụng ..................... 11
TĨM TẮT CHƯƠNG 1 ................................................................................................... 19
CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................................................................... 20
2.1 Những vấn đề chung về kế tốn tiêu thụ, doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh ............................................................................................................................... 20
2.1.1 Một số khái niệm ................................................................................................ 20
2.1.2 Vai trị của kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh .............................. 21
2.1.3 Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ......................... 22
2.2 Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu ................................................ 22
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................. 22

2.2.1.1 Khái niệm doanh thu .................................................................................... 22
2.2.1.2 Nguyên tắc trong doanh thu ......................................................................... 23
SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

2.2.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng ....................................................... 24
2.2.1.4 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 24
2.2.1.5 Sổ kế toán ..................................................................................................... 25
2.2.1.6 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 25
2.2.1.7 Sơ đồ hạch toán TK 511 ............................................................................... 26
2.1.1.8 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ......................................... 26
2.2.2 Doanh thu hoạt động tài chính ............................................................................ 31
2.2.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 31
2.2.2.2. Nguyên tắc hạch toán .................................................................................. 31
2.2.2.3. Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 32
2.2.2.4 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 32
2.2.2.5 Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................... 34
2.2.2.6 Phương pháp hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................ 35
2.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................... 36
2.2.3.1 Kế toán chiết khấu thương mại .................................................................... 36
2.2.3.2 Kế toán giảm giá hàng bán ........................................................................... 36
2.2.3.3 Kế toán bán hàng bị trả lại ........................................................................... 37
2.2.3.4 Sơ đồ hạch toán TK 521 ............................................................................... 38
2.2.3.5 Phương pháp phản ánh một số nghiệp vụ kế toán chủ yếu .......................... 40

2.3 Kế toán chi phí .......................................................................................................... 41
2.3.1 Kế tốn giá vốn hàng bán ................................................................................... 41
2.3.1.1 Khái niệm ..................................................................................................... 41
2.3.1.2. Nguyên tắc hạch toán .................................................................................. 42
2.1.3.3 Phương tính giá trị hàng xuất kho ................................................................ 42
2.3.1.4 Chứng từ và sổ sách sử dụng ........................................................................ 42
2.3.1.5 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 44
2.3.1.6 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán TK 632 ...................................................... 46
2.3.1.7 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................. 47
2.3.2. Kế tốn chi phí tài chính ................................................................................... 47
2.3.2.1. Khái niệm chi phí tài chính ......................................................................... 47
2.3.2.2 Nguyên tắc ghi nhận ................................................................................... 48
2.3.2.3. Chứng từ sử dụng: ....................................................................................... 48
2.3.2.4. Tài khoản sử dụng và phương thức hạch toán ............................................ 48
2.3.2.5 Sơ đồ hạch tốn ............................................................................................ 50
2.3.3 Kế tốn chi phí bán hàng .................................................................................... 50
2.3.3.1 Khái niệm ..................................................................................................... 50
2.3.3.2 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................... 51
2.3.3.3 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 51
2.3.3.4 Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 52
2.3.3.5 Phương thức hạch toán ................................................................................. 52
SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ


2.3.3.6 Sơ đồ kế tốn chi phí bán hàng .................................................................... 53
2.3.3.7 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................. 53
2.3.4 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................ 54
2.3.4.1 Khái niệm ..................................................................................................... 54
2.3.4.2. Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 55
2.3.4.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 56
2.3.4.4 Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................ 57
2.3.4.5 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................. 58
2.4 Kế toán các khoản thu nhập khác, chi phí khác, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
......................................................................................................................................... 59
2.4.1 Kế toán thu nhập khác ........................................................................................ 59
2.4.1.1 Khái niệm ..................................................................................................... 59
2.4.1.2 Nguyên tắc xác định thu nhập khác ............................................................. 59
2.4.1.3 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 60
2.4.1.4 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 60
2.4.1.5 Sơ đồ kế toán nghiệp vụ chủ yếu ................................................................. 61
2.4.1.6 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................. 61
2.4.2 Kế tốn chi phí khác ........................................................................................... 66
2.4.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 66
2.4.2.2 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................... 67
2.4.2.3. Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 67
2.4.2.4 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 67
2.4.2.5 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................. 68
2.4.2.6 Sơ đồ hạch tốn TK 811 ............................................................................... 70
2.4.3 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................... 71
2.4.3.1 Nguyên tắc ghi nhận ..................................................................................... 71
2.4.3.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 71
2.4.3.3 Ghi sổ ........................................................................................................... 71
2.4.3.4 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 71
2.4.3.5 Nguyên tắc hạch tốn ................................................................................... 72

2.4.3.6. Sơ đồ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................. 73
2.4.3.7 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ......................................... 74
2.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................................ 75
2.5.1 Những vấn đề chung ........................................................................................... 75
2.5.2 Vai trò và ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh ................................... 76
2.5.3 Nguyên tắc xác định kết quả kinh doanh ............................................................ 77
2.5.4 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 77
2.5.5 Tài khoản sử dụng và công thức xác định kết quả kinh doanh: ......................... 78
2.5.5.1 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 78
2.5.5.2 Công thức xác định kết quả kinh doanh ....................................................... 78
SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

2.5.6 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................ 80
2.5.7 Phương pháp hạch tốn....................................................................................... 81
TĨM TẮT CHƯƠNG 2 ................................................................................................... 84
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY KHỞI LONG BND .................................................... 85
3.1. Kế toán doanh thu .................................................................................................... 85
3.1.1 Doanh thu của cơng ty ........................................................................................ 85
3.1.2 Phương thức thanh tốn ...................................................................................... 85
3.1.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................... 85
3.1.4 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 85
3.1.5 Trình tự luân chuyển chứng từ ........................................................................... 86

3.1.6 Nghiệp vụ phát sinh ............................................................................................ 86
3.2 Kế tốn doanh thu hoạt đơng tài chính ..................................................................... 96
3.2.1 Doanh thu hoạt động tài chính của cơng ty ........................................................ 96
3.2.2 Phương thức thanh tốn ...................................................................................... 96
3.2.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................... 96
3.2.4 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 97
3.2.5 Trình tự luân chuyển chứng từ ........................................................................... 97
3.2.6 Nghiệp vụ phát sinh ............................................................................................ 97
3.3 Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................................ 101
3.3.1 Giá vốn hàng bán của công ty........................................................................... 101
3.3.2 Phương thức thanh toán .................................................................................... 101
3.3.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................. 102
3.3.4 Chứng từ sử dụng.............................................................................................. 102
3.3.5 Trình tự luân chuyển chứng từ ......................................................................... 102
3.3.6 Nghiệp vụ phát sinh .......................................................................................... 102
3.4 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ........................................................................ 108
3.4.1 Tài khoản sử dụng............................................................................................. 108
3.4.2 Chứng từ và luân chuyển chứng từ: .................................................................. 108
2.4.3 Nội dung hạch toán: .......................................................................................... 108
3.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp..................................................................... 111
3.5.1 Chi phí quản lý doanh nghiệp của cơng ty ....................................................... 111
3.5.2 Phương thức thanh toán .................................................................................... 111
3.5.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................. 111
3.5.4 Chứng từ sử dụng.............................................................................................. 111
3.5.5 Nghiệp vụ phát sinh .......................................................................................... 112
3.6 Kế tốn chi phí khác ................................................................................................ 116
3.6.1 Phương thức thanh toán .................................................................................... 116
3.6.2 Tài khoản sử dụng............................................................................................. 116
SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ


LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

3.6.3 Chứng từ sử dụng.............................................................................................. 116
3.6.4 Nghiệp vụ phát sinh .......................................................................................... 117
3.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................... 117
3.7.1 Phương thức thanh toán .................................................................................... 117
3.7.2 Tài khoản sử dụng............................................................................................. 117
3.7.3 Chứng từ sử dụng.............................................................................................. 117
3.7.4 Nghiệp vụ phát sinh .......................................................................................... 118
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ................................................................................................. 127
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ VỀ KẾ TỐN XĐKQKD TẠI
CƠNG TY TNHH KHỞI LONG BND ......................................................................... 128
4.1 Nhận xét hoạt động sản xuất kinh doanh chung của công ty .................................. 128
4.1.1 Ưu điểm ............................................................................................................ 128
4.1.2 Nhược điểm ...................................................................................................... 130
4.2 Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Khởi Long BND ................................................................... 132
4.3 Kiến nghị ................................................................................................................. 134
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ................................................................................................. 136

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

LỚP: DH17KT



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chon đề tài
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, bất kỳ nhà đầu tư nào khi tiến hành đầu tư họ
đều mong muốn đồng tiền của họ bỏ ra sẽ mang lại lợi nhuận cao nhất. Để phù hợp với
sự đổi mới của đất nước, chính sách, chế độ về tài chính, kế tốn cũng khơng ngừng
đổi mới và hồn thiện nhằm phù hợp với tình hình phát triển Kinh Tế – Xã Hội trong
và ngoài nước. Điều này địi hỏi các doanh nghiệp phải có chiến lược sản xuất kinh
doanh hiệu quả để vừa nâng cao năng lực sản xuất, chất lượng sản phẩm, vừa hạ được
giá thành sản phẩm. Vì mục đích cuối cùng của các nhà kinh doanh là lợi nhuận. Để có
lợi nhuận thì phải đảm bảo nguyên tắc doanh thu lớn hơn chi phí bỏ ra. Do đó, cơng tác
kế tốn giữ vai trò rất quan trọng, đặc biệt khâu tổng hợp. Vì vậy muốn tồn tại và phát
triển bền vững thì các doanh nghiệp phải không ngừng nâng cao năng lực sản xuất –
kinh doanh, chất lượng sản phẩm, dịch vụ…, đồng thời khơng ngừng làm mới chính
mình, tạo cho mình một chỗ đứng vững chắc trên thị trường.
Hiểu được tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh và qua thời gian
thực tập tại Công Ty Khởi Long BND, nhờ sự giúp đỡ của giáo viên hướng dẫn và các
cán bộ phịng kế tốn cơng ty, chúng em đã quyết định chọn đề tài “Kế toán tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty Khởi Long BND” làm chuyên đề nghiên cứu.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài là một đề tài bao quát chung toàn doanh nghiệp vì vậy sẽ là cơ hội giúp
em vận dụng hết những kiến thức đã được học ở trường vào thực tế, giúp em kiểm
tra và nắm vững hệ thống kế tốn nói chung và kế tốn tiêu thụ xác định kết quả kinh
doanh nói riêng
Với mục tiêu nghiên cứu cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
của Công ty TNHH Khởi Long BND nhằm hiểu rõ hơn về việc kinh doanh của công
ty qua đó đưa ra những khuyến nghị cũng như những đóng góp giúp cơng ty ngày

càng phát triển hơn.
Tập trung vào 2 vấn đề chính:

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

1

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

+ Nghiên cứu thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Khởi Long BND.
+ Bằng lý luận và thực tế của bản thân, đưa ra nhận xét ưu, nhược điểm, những
tồn tại cần khắc phục và đề xuất ý kiến nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn xác định
kết quả kinh doanh tại Cơng ty.
3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là kế tốn tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả
kinh doanh của Công Ty TNHH Khởi Long BND
3. Phạm vi đề tài
+ Về không gian: Công ty TNHH Khởi Long BND
+ Về thời gian: Tập trung nghiên cứu tình hình Doanh nghiệp trong năm 2019 và
thực trạng Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp.
4. Phương pháp nghiên cứu
Để hoàn thành chuyên đề thực tập chuyên ngành này em đã sử dụng các phương
pháp:
Phương pháp thống kê: Là phương pháp thống kê những thông tin, dữ liệu

thu thập được phục vụ cho việc lập các bảng phân tích.
Phương pháp phân tích kinh doanh: Là phương pháp dựa trên những số liệu
có sẵn để phân tích những ưu – nhược điểm trong cơng tác kinh doanh nhằm hiểu rõ
hơn về các vấn đề nghiên cứu, từ đó tìm ra ngun nhân và giải pháp khắc phục.
Phương pháp đối chiếu: Là phương pháp kiểm tra, đối chiếu các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh so với các nghiệp vụ đã hạch toán vào sổ sách.
Phương pháp so sánh: Là phương pháp so sánh giữa lý thuyết và tình hình thực
tế tại cơng ty, các quy định về cơng tác kế tốn có liên quan.
Kết cấu của đề tài
Báo cáo tốt nghiệp bao gồm bốn chương:
Chương 1: Giới thiệu về Công ty TNHH Khởi Long BND.
Chương 2: Cơ sở lý luận về Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

2

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

Chương 3: Thực trạng về Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Khởi Long BND.
Chương 4: Giải pháp và kiến nghị.

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ


3

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH KHỞI LONG BND
1.1 Giới thiệu chung về công ty
Công ty được thành lập vào ngày 22/07/2017
Tên công ty: Công ty trách nhiệm hữu hạn Khởi Long BND
Địa chỉ: Tổ dân phố Liên Minh, phường Kỳ Long, Thị Xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh,
Việt Nam
Văn phòng đại diện: 165 Đường 30/4, phường Thắng Nhất, Tp. Vũng Tàu
Điện thoại: 0948275588
Đại diện pháp luật: Ơng Nguyễn Tơng Dũng

Chức vụ: Giám đốc

Mã số thuế: 3002077684
Số TK: 5541100055588 Taị NH MB bank – CN BRVT- PGR Rạch Dừa
Fax: (064) 3823120
Vốn điều lệ: 20.000.000.000
1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty
Công ty TNHH Khởi Long BND được thành lập theo giấy phép kinh doanh số
3002077684 do sở Kế Hoạch và Đầu Tư tỉnh Hà Tĩnh cấp, công ty chuyên về thi công
hệ thống đường ống công nghệ, gia cơng, lắp đặt kết cấu thép, lắp đặt máy móc thiết bị,
cung cấp phương tiện vận tải, nâng hạ và cung ứng nhân lực. Tuy mới thành lập nhưng

công ty không ngừng mở rộng hoạt động kinh doanh, bổ sung ngành nghề kinh doanh
đáp ứng nhu cầu thị trường.
Với hệ thống quản lý, kỹ sư dày dạn kinh nghiệm từng làm việc trong các tập
đoàn lớn như Posco, JGCS, Lilama,… đã từng thực hiện các cơng trình lớn nhất Việt
Nam như Fomosa, NSRP, Lọc Dầu Dung Quất, Nhiệt điện Duyên Hải, Nhiệt điện Thái
Bình cùng với đội ngũ cơng nhân tay nghề chuên nghiệp, chúng tôi tự tin quản lý tốt các
dự án lớn nhỏ, đa lĩnh vực trong xây dựng cơng trình.
Trên nền tảng kiến thức chun sâu về cơ khí, cơng ty TNHH Khởi Long BND
đang tạo ra một liên doanh với năng lực, cơ sở vật chất vượt trội, đủ sức cạnh tranh với
những công ty xây lắp hàng đầu Việt Nam tạo thành một mơ hình khép kín trong lĩnh

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

4

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

vực thi công cơng trình, mục tiêu đem lại là chất lượng – giá thành tốt nhất, tạo ra được
việc làm cho nhiều lao động tại Việt Nam.
1.1.2 Lĩnh vực hoạt động chính
✓ Lắp đặt đường ống công nghệ
✓ Lắp đặt bảo ôn
✓ Gia công, lắp đặt kết cấu thép
✓ Lắp đặt máy móc thiết bị
✓ Cung cấp phương tiện vận tải, nâng hạ

✓ Phun sơn bắn cát, làm sạch bề mặt kim loại
✓ Cung ứng nhân lực
1.1.3 Quy mô hoạt động hiện tại
Khởi Long BND đã không ngừng lớn mạnh, phát triển tồn diện và trở thành
cơng ty hàng đầu miền Nam về cung cấp, lắp đặt bảo ơn trong cơng trình cơng nghiệp.
Với hệ thống quản lí theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000, đội ngũ công nhân đông đảo, lành
nghề cùng với trang thiết bị hiện đại và khuôn xưởng mới rộng hơn 500m2 cơng ty Khởi
Long BND đã hồn thiện bàn giao nhiều cơng trình có vốn đầu tư nước ngồi và trong
nước, có ý nghĩa lớn cho nền kinh tế nước nhà, như: Các nhà máy thủy điện, nhiệt điện,
nhà máy xi măng, dệt may, nhà máy kéo sợi thép nóng, chế biến thực phẩm, dệt
nhuộm…
Ngồi ra, chúng tơi cũng phát triển song song các lĩnh vực cơ khí, điện công
nghiệp để đáp ứng nhu cầu của nền công nghiệp hiện đại, mục tiêu ngày càng trở nên
lớn mạnh, chuyên nghiệp hơn, và bằng chứng là công ty đã được cấp chứng chỉ
U.U2.S.R của hiệp hội cơ khí Mỹ về chế tạo sản phẩm cơ khí.
1.2 Cơ cấu tổ chức công ty
Công ty Khởi Long BND được tổ chức và hoạt động tuân thủ theo:
Luật Doanh nghiệp được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI
kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005
Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty Khởi Long BND được tổ chức theo mơ hình hoạt
động của Công ty TNHH Khởi Long BND, chi tiết như sau:
SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

5

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP


GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

Ban Tổng giám đốc

Bộ phận tài chính

Bộ phận kỹ thuật

Bộ phận nhân sự

Giám đốc

Giám đốc

Trưởng bộ phận

Trợ lý

Giám đốc

Trưởng bộ phận

Kỹ sư

Nhân viên

Bộ phận hành chính

Giám đốc


Trưởng bộ phận

Trưởng bộ phận

Trợ lý

Trợ lý

Trợ lý

Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức của Công ty Khởi Long BND
Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận
❖ Ban giám đốc
- Quản lý và điều hành các hoạt động chung của công ty
- Xây dựng kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
- Nghiên cứu xu hướng phát triển khoa học và công nghệ về môi trường trong tương
lai để có kế hoạch, phương án và chiến lược phát triển phù hợp

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

6

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

- Tiếp xúc khách hàng và mở rộng thị trường, tìm kiếm đối tác, quảng bá hình ảnh

của cơng ty TNHH Khởi Long BND
- Ký hợp đồng kinh tế, hợp đồng lao động và các văn bản liên quan khác
- Khen thưởng và kỷ luật nhân viên theo nội quy quy chế của công ty
- Chịu trách nhiệm về các mặt hoạt động của công ty trước Hội đồng thành viên và
pháp luật hiện hành.
❖ Bộ phận tài chính
- Hạch tốn kế tốn kịp thời, đầy đủ toàn bộ tài sản, Vốn chủ sở hữu, nợ phải trả;
các hoạt động thu, chi tài chính và kết quả kinh doanh theo quy định nội bộ của
Công ty, đảm bảo phục vụ tốt cho hoạt động kinh doanh.
- Lập kế hoạch kinh doanh và kế hoạch tài chính của đơn vị.
- Tham mưu cho Lãnh đạo đơn vị chỉ đạo và thực hiện kiểm tra, giám sát việc quản
lý và chấp hành chế độ tài chính - kế tốn của Nhà nước và nội bộ tại đơn vị.
- Thực hiện những công việc về nghiệp vụ chun mơn tài chính kế tốn theo đúng
quy định của Nhà nước về chuẩn mực kế toán, nguyên tắc kế toán ….
- Theo dõi, phản ánh sự vận động vốn kinh doanh của doanh nghiệp dưới mọi hình
thái và cố vấn cho Ban lãnh đạo các vấn đề liên quan.
- Tham mưu cho Ban Tổng Giám đốc về chế độ kế toán và những thay đổi của chế
độ qua từng thời kỳ trong hoạt động kinh doanh.
- Cùng với các bộ phận khác tạo nên mạng lưới thông tin quản lý nhân sự, tài
chính, … năng động, hữu hiệu.
❖ Bộ phận Nhân sự
- Tham mưu Tổng giám đốc về lập kế hoạch tuyển dụng, đào tạo và bồi dưỡng nghiệp
vụ cho cán bộ, công nhân.
- Lập hồ sơ tuyển dụng, bao gồm từ bước phỏng vấn, thử việc, ra quyết định tuyển
dụng và làm hợp đồng lao động. Thực hiện hoàn chỉnh các thủ tục giải quyết nghỉ
chế độ hoặc chấm dứt hợp đồng lao động khác,
- Đề xuất hình thức khen thưởng, kỷ luật CBNV định kỳ và đột xuất. Tham mưu
xây dựng và hoàn thiện các quy định, nội quy, quy chế và thực hiện chế độ chính
sách đối với người lao động. Nắm vững và tư vấn cho cán bộ – công nhân trong công
ty về các chính sách, chế độ liên quan đến người lao động.


SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

7

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

- Lập kế hoạch trang bị BHLĐ cho cán bộ – công nhân. Quản lý và lưu trữ Hồ sơ
CBCN, sổ BHXH, sổ lao động và các tài liệu khác liên quan đến từng cán bộ – cơng
nhân Cơng ty.
- Chủ trì và phối hợp các phòng đề xuất việc xét nâng bậc lương hàng năm của cán
bộ – Công nhân theo đúng quy định của nhà nước và quy chế nâng bậc lương của
Cơng ty. Phối hợp với các phịng liên quan, điều chỉnh và bổ sung hệ số lương sản
phẩm của CBCN hàng năm.
❖ Bộ phận Hành chính
- Theo dõi, quản lý cơ sở vật chất, tài sản thuộc văn phòng Công ty. Đề xuất trang
bị mới hoặc bổ sung, sửa chữa các trang thiết bị bảo đảm điều kiện nơi làm việc về
ánh sáng, bàn ghế, tủ tài liệu.
- Theo dõi, quản lý hồ sơ cán bộ – công nhân và các hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực
liên quan. Soạn thảo, trình Tổng giám đốc ký các văn bản thuộc lĩnh vực cơng tác
của phịng.
- Tiếp nhận và lưu trữ hồ sơ, tài liệu của Công ty và tài liệu có nguồn gốc bên ngồi
theo quy định. Trực tiếp thực hiện công tác lễ tân, tiếp khách đến làm việc, giao dịch
ở Công ty.
- Tiếp nhận các ý kiến phản ánh, khiếu nại của khách hàng để báo cáo Tổng giám

đốc hoặc trực tiếp giải quyết tùy từng trường hợp cụ thể theo phạm vi trách nhiệm
của phòng. Quản lý, sử dụng văn phòng phẩm tiết kiệm, hợp lý.
1.3 Cơ cấu tổ chức phịng kế tốn trong cơng ty
1.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức tại phịng kế tốn
Doanh Nghiệp tổ chức kế tốn theo hình thức tập trung, khi phát sinh các nghiệp vụ tại
công ty và xưởng sản xuất đều tập trung chứng từ về phòng kế toán để hạch toán, ghi
nhận. Nhiệm vụ:
- Giám sát hoạt động đến cuối các hoạt động đầu tư, sản xuất kinh doanh, xây dựng cơ
bản trong công ty
- Tham mưu cho Tổng giám đốc các vấn đề về tài chính, cơng tác tổ chức kế tốn, đàm
phán ký kết hợp đồng ngoại thương và nội thương, xây dựng cơ bản

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

8

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

- Quan hệ với các cơ quan tài chính, cơ quan thuế, để giải quyết các vấn đề liên quan
đến thuế, tài chính của Doanh nghiệp
- Hướng dẫn nghiệp vụ thường xuyên và định kỳ cho tất cả cán bộ, nhân viên làm cơng
tác kế tốn và thủ kho trong doanh nghiệp
- Lập báo cáo tài chính, các báo cáo định kỳ theo yêu cầu của cơ quan quản lý tài chính
- Lập báo cáo thuế và quyết toán thuế với cơ quan thuế


KẾ TOÁN TRƯỞNG

KẾ TOÁN THANH
TOÁN

THỦ QUỸ

KẾ TOÁN TỔNG
HỢP

Sơ đồ 1.2: Cơ cấu tổ chức phịng kế tốn
(Nguồn tài liệu từ phịng kế tốn Cơng ty Khởi Long BND)
1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận kế toán
1.3.2.1 Kế toán trưởng
+ Quản lý nghiệp vụ chung
+ Chịu trách nhiệm trước Tổng giám đốc về chuyên môn, nghiệp vụ của phịng.
+ Tổ chức thực hiện cơng tác kế tốn, chấp hành các chế độ kế toán do Nhà
nước Việt Nam ban hành. Phổ biến hướng dẫn các văn bản chế độ tài chính kế
tốn, thống kê đến từng bộ phận.
+ Lập các kế hoạch tài chính và theo dõi việc thực hiện các chi tiêu kinh tế, tổng
hợp các số liệu về tình hình cụ thể kết hợp với các bộ phận khác trong cơng ty
để tiến hành phân tích các hoạt động kinh tế giúp Tổng giám đốc điều hành công
việc một cách hiệu quả nhất.

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

9

LỚP: DH17KT



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

1.3.2.2 Kế toán thanh toán
+ Đối với tiền mặt, kế toán lập chứng từ thu chi căn cứ vào giấy biên nhận, giấy
đề nghị thanh tốn cùng hóa đơn, chứng từ kèm theo và phải có ký duyệt của
Giám đốc cùng những người liên quan.
+ Đối với tiền gửi ngân hàng, kế toán thanh toán lập Ủy nhiệm chi để chuyển
tiền trả theo hóa đơn cho khách hàng có lệnh của kế tốn trưởng
+ Căn cứ giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng kế toán tiến hành ghi sổ và
cuối kỳ đối chiếu với các số dư của sổ phụ ngân hàng.
+ Căn cứ phiếu thu, phiếu chi kế toán tiến hành ghi sổ và đối chiếu với thủ quỹ;
+ Theo dõi chi tiết về việc thu tiền mặt và tiền gửi ngân hàng.
+ Đối chiếu và báo cáo thường xuyên cho trưởng phịng mỗi tháng một lần đối
với từng cơng nợ, từng đối tượng và lập văn bản yêu cầu trả nợ đối với các đối
tượng có số dư cơng nợ quá hạn, kéo dài.
+ Hạch toán, xử lý chứng từ theo đúng danh mục tài khoản tổng hợp.
+ Đối chiếu kế toán với các kế toán phần hành khác phát sinh của tháng trước
vào ngày 10 của tháng sau.
+ Chịu trách nhiệm chính với các tài khoản do mình theo dõi chi tiết : 111, 112,
131, 1331, 138, 141, 331, 338, 642 và các tài khoản liên quan đến nội dung công
tác được phân công.
1.3.2.3 Thủ Quỹ
+ Theo dõi chặt chẽ tồn quỹ.
+ Thực hiện thu, chi tiền mặt theo các phiếu thu, chi đã được giám đốc hoặc
người ủy quyền ký.
+ Chịu trách nhiệm đối với việc thu chi sai quy định ( khơng có chứng từ, chứng
từ khơng có chữ ký của người có thẩm quyền và kế tốn trưởng cơng ty).

+ Báo cáo số dư quỹ tiền mặt hàng ngày cho trưởng phịng kế tốn

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

10

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

+ Vào sổ ghi chép đầy đủ, số dư quỹ tiền mặt thực tế phải chính xác và đúng
với số dư trên sổ kế toán.
1.3.2.4 Kế toán tổng hợp
+ Phối hợp giải quyết cơng việc khi kế tốn trưởng đi vắng. Thu thập kiểm tra
các bảng kê đã nộp.
+ Cập nhật vào sổ tổng hợp các chứng từ, nghiệp vụ kinh tế phát sinh do các kế
toán chuyên quản chuyển sang.
+ Vào sổ, theo dõi doanh thu theo từng hóa đơn, chứng từ cụ thể.
+ Tổng hợp các bút toán, kết chuyển để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
+ Lập báo cáo thuế, báo cáo tài chính.
+ Lập báo cáo tài chính theo định kỳ.
+ Theo dõi vốn, nguồn vốn xây dựng đầu tư cơ bản.
+ Báo cáo doanh thu và các vấn đề liên quan đến thuế, tài chính định kỳ 15 ngày
1 lần cho trưởng phòng.
1.4 Đặc điểm về chế độ kế tốn, các chính sách kế tốn cơng ty áp dụng
✓ Phần mềm kế tốn cơng ty áp dụng
Cơng ty hiện nay sử dụng phần mềm Kế tốn Việt Nam

• Một số tính năng của phần mềm kế tốn cơng ty đang sử dụng:
- KTVN là phần mềm được thực hiện và hoàn thành từ năm 1996
- Những ai biết nghề Kế Tốn thì đều có thể tự mình sử dụng được chương trình
kế tốn, chỉ cần mở chương trình và xem tài liệu hướng dẫn kèm theo là có thể nắm
rõ mọi vấn đề từ: Cài đặt + Sử dụng + Bảo quản chương trình.
- Bố cục của các chức năng chính (danh mục, phát sinh, báo cáo) phải thuần từng
bước giống như khi bắt đầu tổ chức cơng việc kế tốn bằng tay (bằng sổ giấy), các
chức năng đều phải đơn giản ở mức độ người dùng thơng thường đều có thể hiểu
được.
- Tác dụng mặc nhiên của mọi chương trình máy tính là để tự động hóa, KTVN
cũng như thế, nhưng có một điểm hơi khác là: yêu cầu người sử dụng phải hiểu về

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

11

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

nghiệp vụ & qui trình kế tốn của mình để tự quyết định mình nên làm như thế nào
trong chương trình (nghĩa là bạn có thể tổ chức khai báo sử dụng theo nhiều cách
khác nhau).
- Với những "ưu điểm" như trên thì cũng có những nhược điểm mang tính hệ quả,
đó là: chương trình chỉ đáp ứng cho các nhu cầu kế tốn căn bản mà mọi doanh
nghiệp đều cần có, các chức năng quản trị chi tiết không nhiều và không được sâu.
Như vậy, KTVN chỉ phù hợp với doanh nghiệp nhỏ, ít có nhu cầu quản trị chi tiết.

Cơng ty áp dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam với các văn bản hướng dẫn chuẩn
mực do Nhà nước ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng
mọi quy định của từng chuẩn mực. Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế
độ kế tốn tập trung theo hình thức này thì tồn bộ cơng việc kế tốn được tập trung ở
phịng, kế tốn từ các công việc thu thập, xử lý chứng từ kế toán, ghi sổ chi tiết và tổng
hợp cho đến việc lập báo cáo. Sau đó tồn bộ chứng từ được chuyển đến kế toán
trưởng, kiểm tra và xem xét và cuối cùng giám đốc phê duyệt.
✓ Chính sách kế tốn
Cơng ty áp dụng chế độ kế tốn doanh nghiệp theo thơng tư 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài Chính.
- Tập hợp và lập báo cáo theo từng quý
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: quy định trong việc ghi chép kế toán là việt
nam đồng (VNĐ) và được tuân theo quy tắc chuyển đổi từ các đơn vị khác sang VNĐ
theo tỷ giá liên ngân hàng tại thời điểm thanh toán
- Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán doanh nghiệp
- Kỳ kế toán: Năm tài chính của cơng ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31
tháng 12 hàng năm
- Sổ sách được sử dụng như: Sổ cái, nhật ký chung, sổ chi tiết
- Khi có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra
được dùng làm căn cứ ghi sổ. Trước hết ghi nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ nhật ký

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

12

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP


GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ nhật kí chung để ghi vào sổ cái theo các tài
khoản phù hợp
- Cuối tháng kế toán kiểm tra cộng số liệu trên sổ cái để lập bảng cân đối phát sinh
- Cuối quý căn cứ vào số liệu ghi trên sổ cái và bảng tổng hợp chi tiết được dùng để
lập các báo cáo tài chính
- Cuối quý lập báo cáo tài chính một lần theo quy định hình thức kế tốn nhật ký
chung rất phù hợp với cơng ty. Hình thức này được nhiều doanh nghiệp áp dụng với
phần mềm kế tốn giúp cho cơng việc kế tốn cùng với việc lập các loại sổ kế toán
thực sự gọn nhẹ thuận lợi và mang tính chính xác cao
- Phương pháp tính thuế GTGT là phương pháp khấu trừ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho là phương pháp kê khai thường xuyên Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho:
+ Hàng tồn kho được tính theo giá gốc, trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được
thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng
tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến.
+ Giá gốc hàng tồn kho mua ngồi gồm: giá mua, các loại thuế khơng được hồn lại,
chi phí vận chuyển bốc xếp, bảo quản trong q trình mua hàng và các chi phí khác có
liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho.
+ Tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.
- Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định hữu hình: TSCĐ được ghi theo giá gốc. Trong
quá trình sử dụng TSCĐ được ghi nhận theo nguyên giá, hao mịn lũy kế và giá trị cịn
lại.
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: phương pháp khấu hao đường thẳng.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: Công ty ghi nhận doanh thu khi khơng cịn yếu tố
khơng chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh tốn tiền hoặc chi phí kèm theo.
- Hình thức kế tốn áp dụng: Nhật ký chung. Hình thức kế tốn nhật ký chung rất phù
hợp với công ty trong việc ghi chép tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Hình thức
SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ


13

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

này áp dụng khá phổ biến ở tất cả các doanh nghiệp quy mô lớn nhỏ khác nhau, nhất là
trong điều kiện sử dụng máy vi tính để xử lý thơng tin kế tốn trên sổ như hiện nay, nó
thực sự gọn nhẹ, thuận lợi và mang tính chính xác cao, cơng ty còn thực hiện nối mạng
Internet phục vụ truyền dẫn các tài liệu thơng tin một cách nhanh chóng kịp thời.

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

14

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

Sơ đồ phần mềm kế toán:

Sổ kế toán:

Chứng từ kế toán


- Sổ tổng hợp
Phần mềm kế
toán

Bảng tổng hợp chứng
từ kế toán cùng loại

Máy vi tính

- Sổ kế tốn chi tiết

Báo cáo tài chính
Báo cáo kế toán quản trị

Sơ đồ 1.3: Phần mềm kế toán
Ghi chú:
Ghi hằng ngày

:

In sổ báo cáo cuối tháng, cuối năm :
Đối chiếu, kiểm tra

:

Trình tự ghi chép sổ kế tốn theo hình thức nhật ký chung:
Để phù hợp với tình hình thực tế và tổ chức cơng tác, kế tóan Cơng ty TNHH Khởi
Long BND đang sử dụng hình thức kế toán Nhật ký chung
Gồm các loại sổ sau:

- Sổ nhật ký chung
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.

SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

15

LỚP: DH17KT


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S VŨ THỊ HUỆ

CHỨNG TỪ GỐC

MÁY TÍNH

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

SỔ CHI
TIẾT

TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH
(Chuẩn bị in báo cáo)

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ luân chuyển chứng từ
Bên cạnh hạch toán các nghiệp vụ theo phương pháp kế tốn thủ cơng để lưu giữ và

xử lý các chứng từ sổ sách vào lưu kho thì doanh nghiệp đang dần cập nhật để sử dụng
kế toán máy vi tính một cách hồn thiện hơn. Nhận thấy việc sử dụng kế tốn bằng máy
vi tính do khả năng của máy có thể ghi nhận một lượng thơng tin rất lớn và trên cơ sở
những thông tin ban đầu có thể chuyển đổi thành những thơng tin hữu ích nhờ một
chương trình định mức trong máy. Tồn bộ những thông tin ban đầu đều được tập hợp
trong file dữ liệu cơ sở chỉ cần một chương trình kế tốn sắp xếp phân loại tổng hợp
thơng tin ban đầu thành những thơng tin hữu ích là có được tồn bộ hệ thống thông tin
tương tự như trong sổ sách kế tốn của kế tốn thủ cơng nhưng chính xác hơn, rõ ràng
hơn và đặc biệt là nhanh chóng hơn.
Quy trình sử dụng kế tốn máy ở chi nhánh:
- Bước 1: Lập và luân chuyển chứng từ
- Bước 2: Tổ chức và xử lý chứng từ. Tổ chức phân loại chứng từ, sắp xép các chứng
từ có liên quan thành một bọ có liên quan để thuận tiện cho việc xử lý
- Bước 3: Căn cứ chứng từ đã xử lý để nhập dữ liệu vào máy
SVTH: NGUYỄN THỊ HÀ

16

LỚP: DH17KT


×