Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.85 KB, 14 trang )

Phịng DG & ĐT huyện Kinh Mơn
Trường Tiểu học Hồnh Sơn

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II

Năm học 2015 - 2016
Mơn: Tốn lớp 4
THỜI GIAN : 40 PHÚT

Hä vµ tªn:………………......
Líp 4........
ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây là:
2

5

A. 7

6

B. 7
5



2

C. 7
9

Câu 2: Thứ tự từ bé đến lớn trong các phân số 8 ; 8 ; 8 là:
2
;
8

A.
2
;
8

5
;
8

9
8

2

9

5

5


B. 8 ; 8 ; 8

C. 8 ;

9
8

9
Câu 3: Thương của 6 : 4 là:
8
8
A. 9
B. 3

27
C. 2

15
D. 4

Câu 4: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 20 cm và 8cm. Diện tích hình thoi là:
A. 140cm2

B. 160cm2

C. 80 cm2

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m2 25cm2 = ….. cm2 là :
B. 12500


C. 1025

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 6:. (1 điểm) Cho hình bình hành với số đo
cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính
diện tích hình bình hành đó?
Bài giải:

D. 10025

4
d
m

A. 125

6
d


…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………


Câu 7: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 45 m2 = …………….m2

a) 3000 kg = ……………. tấn
c)

2
thế kỷ = ……………..năm
10

d)

1
giờ = ……………..phút
6

Câu 8: (2 điểm) Có hai ô tô chở gạo, ô tô thứ nhất chở được 820 kg gạo. Ơ tơ thứ hai chở
được nhiều hơn ô tô thứ nhất 130 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ơ tơ chở được bao nhiêu kg
gạo ?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................
Giáo viên coi, chấm:...........................................................



Trường Tiểu học Hoành Sơn
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA
MƠN: TỐN (LỚP 4)
Năm học: 2015 – 2016
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào ý B ( 1 điểm )
Câu 2: Khoanh vào ý A ( 1 điểm )
Câu 3: Khoanh vào ý B ( 1 điểm )
Câu 4: Khoanh vào ý C ( 1 điểm )
Câu 5: Khoanh vào ý D ( 1 điểm )
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 6: (1 điểm)
Bài giải:
Diên tích của hình bình hành đó là:
6 X 4 = 24 (dm2)
Đáp số: 24 dm2
Câu 7: (2 điểm)
b) 45 m2 = 4500 dm2

a) 3000 kg = 3 tấn
c)

2
thế kỷ = 20 năm
10

d)

1

giờ = 10phút
6

Câu 8: ( 2 điểm )
Bài giải:
Ơ tơ thứ hai chở được số kg gạo là:
820 + 130 = 690 ( kg )

0,5 điểm

Trung bình mỗi ơ tơ chở được số kg gạo là:
(820 + 690) : 2 = 755( kg )
Đáp số: 755 kg

1 điểm
0, 5 điểm


Trường Tiểu học Hoành Sơn

Thứ . . . . ngày . . . thỏng 5 nm 20

Khi IV

Họ và tên:......
Lớp 4........

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : Tiếng Việt ( Phần đọc)
THỜI GIAN : 40 PHÚT


Điểm đọc

§iĨm

Lời phê của thầy (Cô)

-Đọc tiếng: ......
- Đọc hiểu: .......

ĐỀ RA:
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm) :
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một trong các bài sau:
Đường đi Sa Pa
( Trang 102 - SKG/TV4-T2)
Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất ( Trang 114 - SKG/TV4-T2)
Ăng - co Vát
( Trang 123 - SKG/TV4-T2)
Con chuồn chuồn nước
( Trang 127 - SKG/TV4-T2)
Vương quốc vắng nụ cười
( Trang 132 - SKG/TV4-T2)
Vương quốc vắng nụ cười ( tt)
( Trang 143 - SKG/TV4-T2)
Tiếng cười là liều thuốc bổ
( Trang 153 - SKG/TV4-T2)
Ăn mầm đá
( Trang 157 - SKG/TV4-T2)
Lưu ý: Tránh để hai học sinh liên tiếp cùng đọc hay trả lời cùng một bài hoặc cùng một

câu hỏi.
II. Đọc hiểu ( 5 điểm) :
ĐỀ RA
A.Đọc thầm: Đọc thầm mẩu chuyện sau:

Gu – li – vơ ở xứ sở tí hon
Trong một lần đi biển, Gu – li – vơ tình cờ lạc vào xứ sở của người Li – li – pút
tí hon. Anh được vua nước Li – li – pút mời ở lại và trở thành một người khổng lồ
giữa những người chỉ bé bằng ngón tay cái. Dưới đây là câu chuyện của anh.

Một buổi sáng, ngài tổng tư lệnh bất ngờ đến thăm tơi. Đứng trên lịng bàn tay
tơi, ngài báo tin nước láng giềng Bli – phút hùng mạnh đang tập trung hải quân bên kia
eo biển, chuẩn bị kéo sang. Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch.
Thế là tôi đi ra bờ biển. Quan sát bằng ống nhịm, tơi thấy địch có độ năm mươi
chiến hạm. Tơi bèn cho làm năm mươi móc sắt to, buộc vào dây cáp, rồi ra biển. Chưa
đầy nửa giờ, tôi đã đến sát hạm đội địch. Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp, nhảy
ào xuống biển, bơi vào bờ. Tôi lấy dây cáp móc vào từng chiến hạm một rồi buộc tất cả
đầu dây vào nhau, kéo về Li – li – pút.


Khỏi phải nói nhà vua mừng như thế nào. Ngài còn muốn nhân dịp này biến Bli –
phút thành một tỉnh của nước ngài. Nhưng tôi cố thuyết phục ngài từ bỏ ý định ấy.
Khoảng ba tuần sau, nước Bli – phút cử một đoàn đại biểu sang thương lượng và hai
bên đã kí một hồ ước lâu dài.
Theo xp
(Đỗ Đức Hiểu dịch)
B. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý trả lời đúng
1.Nhân vật chính trong đoạn trích tên là gì ?
a) Li – li – pút
b) Gu – li – vơ

c) Khơng có tên
2. Có những nước tí hon nào trong đoạn trích này ?
a) Li – li – pút, Bli – phút
b) Li – li – pút
c) Bli – phút
3. Nước nào định đem quân xâm lược nước láng giềng ?
a) Cả hai nước
b) Li – li – pút
c) Bli – phút
4. Vì sao khi trơng thấy Gu – li – vơ, quân địch ”phát khiếp”?
a) Vì thấy người lạ.
b) Vì trơng thấy Gu – li – vơ quá to lớn.
c) Vì Gu – li – vơ mang theo nhiều móc sắt.
5. Vì sao Gu – li – vơ khuyên vua nước Li – li – pút từ bỏ ý định biến nước Bli – phút
thành một tỉnh của Li – li – pút ?
a) Vì Gu – li – vơ ngại đánh nhau vơi quân địch.
b) Vì Gu – li – vơ đang sống ở nước Bli – phút.
c) Vì Gu – li – vơ ghét chiến tranh xâm lược, u hồ bình.
6. Nghĩa của chữ hoà trong hoà ước giống nghĩa của chữ hoà nào dưới đây?
a) Hồ bình
b) Hồ nhau
c) Hồ tan
7. Câu Nhà vua ra lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch là loại câu gì ?
a) Câu hỏi
b) Câu kể
c) Câu khiến
8. Trong câu Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp, bộ phận nào là chủ ngữ ?
a) Tôi
b) Trông thấy
c) Quân trên tàu

_________________________________________________


Trường Tiểu học Hoành Sơn
Thứ . . . . ngày . . . thỏng 5 nm 20
Khi IV
Họ và tên:......
Lớp 4........
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
MƠN :
Tiếng Việt
( Phần viết)
THỜI GIAN : 40 PHÚT
§iĨm

Lời phê của thầy (Cơ)

ĐỀ RA:
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả ( Nghe - Viết - 15 phút):

Trăng lên


II. Tập làm văn. ( 25 phút)
Đề bài:
Em hãy tả một con vật mà em yêu thích nhất.


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Mơn: Tiếng Việt
Năm học 20 - 20
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng. ( 5 điểm)
1. Đọc. ( 4 điểm):
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, tốc độ đọc 150 tiếng/phút. (4 điểm)
- Đọc đúng, rõ ràng, tốc độ đọc khoảng 120 tiếng/phút. (3 điểm)
- Đọc tương đối đúng, tương đối rõ ràng, tốc độ đọc khoảng từ 100 đến dưới 120
tiếng/phút. (2 điểm)
- Đọc còn sai, đọc ấp úng, tốc độ đọc 70 đến dưới 100 tiếng/phút. (1 điểm)
2. Trả lời câu hỏi. ( 1 điểm)
- Trả lời đúng, đủ ý của nội dung câu hỏi. (1 điểm)
II. Đọc hiểu ( 5 điểm)
Đánh dấu x đúng mỗi câu :
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1 ( 0,5 đ)
b) Gu – li – vơ
Câu 2 ( 0,5 đ)
a) Li – li – pút, Bli – phút
Câu 3 ( 0,5 đ)
c) Bli – phút
Câu 4 ( 0,5 đ)
b) Vì trơng thấy Gu – li – vơ quá to lớn.
Câu 5 ( 0,5 đ)
c) Vì Gu – li – vơ ghét chiến tranh xâm lược, u hồ bình.
Câu 6 ( 0,5 đ)
a) Hồ bình
Câu 7 ( 1 đ)
b) Câu kể

Câu 8 ( 1 đ)
c) Quân trên tàu
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
I. Chính tả. ( 5 điểm)
GV đọc cho HS viết bài “Trăng lên ” (Trang 170- TV 4 -tập 2)
- Đủ bài viết, đúng Quy tắc chính tả, chữ viết tương đối đúng kích cỡ quy định, trình
bày sạch đẹp. ( 5 điểm)
- Đủ bài viết, đúng Quy tắc chính tả, chữ viết có thể khơng đúng kích cỡ quy định,
trình bày sạch đẹp. ( 4 điểm)
- Đủ bài viết, chữ viết đơi khi khơng đúng kích cỡ quy định, trình bày sạch đẹp. ( Sai
một lỗi, trừ 0,25 điểm).
- Viết thiếu bài, khơng đúng Quy tắc chính tả, chữ viết khơng đúng kích cỡ quy định,
trình bày bẩn, tẩy xóa nhiều. (1 điểm)
II. Tập làm văn ( 5 điểm)
Cho học sinh làm bài tập làm văn ngắn theo yêu cầu của đề.Tùy theo chất lượng
của bài học sinh làm mà GV cho điểm.
____________________________________

Trường Tiểu học Hoành Sơn

Thứ . . . . ngày . . . tháng 5 năm 20


Khi IV

Họ và tên:......
Lớp 4a........

KIM TRA NH K CUI HC KỲ II
MƠN :

THỜI GIAN :

§iĨm

KHOA HỌC
40 PHÚT ( Khơng kể thời gian giao đề )

Lời phê của thầy (Cô)

ĐỀ RA
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Để cơ thể khỏe mạnh cần ăn đủ :
A. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất bột đường.
B. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất béo.
C. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều Vi-ta-min.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Nước, không khí và hơi nước có những tính chất gì giống nhau:
A. Không thể bị nén lại.
B. Trong suốt, không màu, khơng mùi, khơng vị.
C. Có hình dạng nhất định.
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa , chúng ta nên làm gì?
A.Giữ vệ sinh ăn uống; giữ vệ sinh cá nhân; giữ vệ sinh mơi trường.
B. Chỉ cần ăn chín uống sôi.
C. Ăn rau sống dược rửa sạch bằng nước muối pha lỗng .
Câu 4: Đánh dấu x vào ơ trống trước câu trả lời đúng:
a) Thành phần trong không khí quan trọng nhất đối với các hoạt động hơ hấp của
con người là:

khí ơ xi
khí ni-tơ
khí cácbơnic
b) Trong q trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí nào ?


khí ơxi

khí ni-tơ

khí cácbơnic

c)Trong q trình quang hợp, thực vật thải ra khí nào ?
khí ơ xi
khí ni-tơ
khí cácbơnic
d) Trong q trình hơ hấp, thực vật hấp thụ khí nào ?
khí ơ xi
khí ni-tơ
khí cácbơnic
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 5:
Em hãy cho biết động vật cần gì để sống ?
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................


__________________________________

Trường Tiểu học Hồnh Sơn

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ


KHỐI IV
♣♣♣

(Cuối HK II - Năm học 20 - 20 )
Môn: KHOA HỌC
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu1: ( 1điểm)
ý D
Câu 2 : (1điểm)
ý B ,
Câu 3 : (1điểm)
Ý A
Câu 4 (4điểm) Mỗi ý đúng đạt 1 điểm.
a) khí ơ xi

b) khí cácbơnic

c) khí ơ xi

d) khí ơ xi

Câu 5: (3điểm)

Phần lớn thời gian sống của động vật dành cho việc kiếm ăn. Các lồi động vật khác
nhau có nhu cầu về thức ăn khác nhau. Có lồi ăn thực vật, có lồi ăn thịt, ăn sâu bọ, có
lồi ăn tạp.
_______________________________________


Trường Tiểu học Hoành Sơn

Thứ . . . . ngày . . . thỏng 5 nm 20

Khi IV

Họ và tên:......
Lớp 4a........

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN :
LỊCH SỬ và ĐỊA LÍ
THỜI GIAN :

§iĨm

40 PHÚT ( Khơng kể thời gian giao đề )

Lời phê của thầy (Cô)

Phần I : Lịch Sử
Đề ra
A. TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Nhà Lý bị suy yếu, triều đại nào lên thay thế?

A. Nhà Trần
B Nhà Lê
C. Nhà Hồ
D. Nhà Nguyễn
Câu 2 : Nguyên nhân nào khiến nhà Hồ không chống nỗi quân minh xâm lược?
A. Qn, tướng kém, hèn.
B . Khơng được lịng dân.
C. Nhà Hồ có nhiều chính sách .
D. Vua quan ăn chơi sa đọa.
Câu 3 : Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh?
A. Nguyễn Trãi
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Lợi
D. Quang Trung
Câu 4 : Người soạn ra bộ luật Hồng Đức là ai ?
A. Lê Thánh Tông
B. Nguyễn Ánh
C. Nguyễn Huệ
D. Lê Lợi
B. TỰ LUẬN :
Nhà lê đã làm gí để khuyến khích học tập?
Trả lời
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
............. .............................................................................................
.
...........................................................................................................
...........................................................................................................



Phần II :

Địa Lí

A. TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Nơi em đang ở thuộc khu vực nào trong các khu vực sau đây ?
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng Nam Bộ.
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung
D. Đồng bằng Bắc Bộ
Câu 2 : Các dân tộc sinh sống ở Tây Nguyên chủ yếu là :
A. Kinh ; Khơ-me ; Chăm ; Hoa
B . Kinh ; Ba na ; Ê-đê ; M-nông.
C. Kinh ; Thái ; Mường ; Tày.
D. Kinh ; Khơ-me ; Ê- đê ; Chăm
Câu 3 : Đồng bằng nào tập trung nhiều cồn cát và bãi tắm đẹp ?
A. Đồng bằng Nam Bộ.
.
B. Đồng bằng Bắc Bộ
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung .
D. Các ý trên đều sai
Câu 4 : Con sông nào tạo nên đồng bằng Nam Bộ ?
A. Sông Hương
B. Sông Cửu Long
C. Sông Hồng
D. Sông Đống Nai
B. TỰ LUẬN :
Nêu Vai trị của Biển Đơng đối với nước ta?
...........................................................................................................

...........................................................................................................
...........................................................................................................
............. .............................................................................................
.
...........................................................................................................
...........................................................................................................
________________________________________________________


Trường Tiểu học Hồnh Sơn
KHỐI IV
♣♣♣

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Cuối HK II - Năm học 2015 - 2016)
Môn: Lịch sử và Địa lí

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Phần I : Lịch sử ( 5 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
( Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Ý đúng
D
B

C
A
B. TỰ LUẬN :(3 điểm)

Mỗi ý trả lời đúng đạt 1 điểm.

- Đặt lễ xướng danh ( lễ đọc tên người đỗ)
- Lễ vinh quy ( lễ đón rước người đỗ cao về làng)
- Khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá ở Văn Miếu.

Phần II : Địa Lí ( 5 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM :(2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
( Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Ý đúng
A
B
C
B
B. TỰ LUẬN :(3 điểm)

Mỗi ý trả lời đúng đạt 1 điểm.

- Điều hịa khí hậu.
- Có nhiều khống sản, hải sản q hiếm và là kho muối vơ tận.
- Có nhiều bãi tắm đẹp, phát triển du lịch.

__________________________________



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×