Tải bản đầy đủ (.pdf) (180 trang)

Slide bài giảng tài chính công ty đa quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 180 trang )

8/19/2021

TÀI CHÍNH CƠNG TY ĐA QUỐC GIA
MULTINATIONAL CORPORATION FINANCE

1

Chương 1. Tổng quan tài chính CTĐQG

KẾT CẤU
MƠN HỌC

Chương 2. Tỷ giá và quản trị rủi ro tỷ giá của CTĐQG

Chương 3. Hoạch định ngân sách vốn đầu tư của CTĐQG

Chương 4. Cấu trúc vốn và chi phí vốn của CTĐQG

2



1


8/19/2021

TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Madura J. (2015). International Financial Management. 12th ed. Cengage
Learning.
• Eiteman, D.K., Stonehill, A.I. và Moffett, M.H. (2013). Multinational Business


Finance, 13th ed., Pearson.
• Eun, C. S., và Resnick, B. G. (2012). International Financial Management, 6th ed.,
McGraw Hill-Irwin.
• Shapiro, A. C. (2014). Multinational Financial Management. 10th ed. Wiley.
• Bekaert, G., J. và Hodrick, R. J. (2014). International Financial Management. 2nd
ed. Pearson.

3

1. TỔNG QUAN TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA
OVERVIEW OF MULTINATIONAL CORPORATION FINANCE

4



2


8/19/2021

MỤC TIÊU

▪ Nhận diện được CTĐQG

▪ Hiểu mục tiêu quản trị tài chính CTĐQG
▪ Hiểu mơ hình định giá và đặc điểm dòng tiền của CTĐQG

5


NỘI DUNG

1.1. Khái niệm CTĐQG
1.2. Mục tiêu quản trị tài chính CTĐQG
1.3. Mơ hình định giá CTĐQG

6



3


8/19/2021

1.1. KHÁI NIỆM CTĐQG
Khái niệm CTĐQG (Multinational Corporations – MNC)
CTĐQG là một doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh diễn ra ở một
quốc gia và hoạt động bán hàng diễn ra ở một vài quốc gia khác.
Eun và Resnick, 2012
CTĐQG là một công ty tham gia vào hoạt động sản xuất và bán hàng
hóa hoặc dịch vụ ở nhiều hơn một quốc gia.
Shapiro, 2014

7

1.1. KHÁI NIỆM CTĐQG
Khái niệm CTĐQG
CTĐQG là công ty tham gia một số dạng thức của kinh doanh quốc tế.
Madura, 2015

CTĐQG, gồm cơng ty hoạt động vì lợi nhuận và phi lợi nhuận, là công ty
hoạt động ở nhiều hơn một quốc gia và tổ chức hoạt động kinh doanh
thông qua các công ty con, các chi nhánh ở nước ngồi hoặc liên kết với
các cơng ty ở nước bản địa.
Eiteman và các cộng sự, 2013

8



4


8/19/2021

1.1. KHÁI NIỆM CTĐQG
Đặc điểm chung của CTĐQG
• Sản xuất và bán hàng hóa, dịch vụ
• Hoạt động ở nhiều hơn một quốc gia
• Có ít nhất một cơng ty con ở nước ngồi
• Gặp rủi ro từ biến động của nước sở tại

9

Các công ty đa quốc gia lớn tại Mỹ

Shapiro, 2014

10




5


8/19/2021

1.1. KHÁI NIỆM CTĐQG
Quá trình phát triển của một CTĐQG
Dựa vào giai đoạn phát triển
• Giai đoạn 1: Từ cơng ty hoạt động trong nước chuyển sang cơng ty có
hoạt động thương mại quốc tế (international trade)
• Giai đoạn 2: Từ cơng ty có hoạt động thương mại quốc tế
(international trade) chuyển thành công ty đa quốc gia
Eiteman và các cộng sự, 2013

11

1.1. KHÁI NIỆM CTĐQG
Quá trình phát triển của một CTĐQG

Dựa vào sự thay đổi trong động cơ kinh doanh
• Tìm kiếm ngun liệu thơ
• Tìm kiếm thị trường
• Giảm chi phí
Shapiro, 2014

12




6


8/19/2021

1.1. KHÁI NIỆM CTĐQG
Tìm kiếm ngun vật liệu thơ (Search for Raw Materials)

• Các tổ chức kinh doanh quốc tế đầu tiên
• Mục tiêu khai thác NVL thơ ở nước ngồi

13

1.1. KHÁI NIỆM CTĐQG
Tìm kiếm thị trường (Market Seeking)
• Mục tiêu là sản xuất và bán hàng ở nước ngồi;
• Các cơng ty có doanh số và thu nhập chủ yếu từ thị trường nước ngồi;
• Phần lớn hình thức đầu tư ra nước ngồi là đầu tư mới, M&A;

• MNC hiện đại.

14



7


8/19/2021


1.1. KHÁI NIỆM CỦA CTĐQG
Tối thiểu hóa chi phí (Cost Minimization)

• Mục tiêu cơng ty là tìm kiếm và tham gia vào các thị trường có chi
phí sản xuất thấp nhằm duy trì cạnh tranh với các đối thủ trong và
ngồi nước
• Các MNC mới tham gia vào kinh doanh quốc tế

15

SỰ KHÁC BIỆT TRONG QTTC CỦA CTĐQG VÀ CÔNG TY NỘI ĐỊA
Yếu tố

CTĐQG

Cơng ty nội địa

Văn hóa, lịch sử,
thể chế
Quản trị doanh
nghiệp
Rủi ro tỷ giá
Rủi ro chính trị
Các lý thuyết tài
chính
Các cơng cụ tài
chính

16




8


8/19/2021

1.2. MỤC TIÊU QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CỦA CTĐQG
Mục tiêu

Tối đa hóa sự thịnh vượng, giá trị dành cho cổ đơng
(maximize shareholder wealth)

17

1.2. MỤC TIÊU QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CỦA CTĐQG
Các quyết định quản trị tài chính cơ bản

18



9


8/19/2021

1.2. Mục tiêu quản trị tài chính của CTĐQG
Nhân tố cản trở mục tiêu QTTC của CTĐQG

Vấn đề đại diện (Agency Problems)
Vấn đề đại diện nảy sinh khi nhà quản trị công ty (managers) theo đuổi
những mục tiêu cá nhân, khơng vì lợi ích tối đa hóa giá trị cổ đơng
(shareholders).
Chi phí đại diện (agency cost) là chi phí mà công ty phải bỏ ra để đảm
bảo nhà quản trị sẽ hoạt động vì mục tiêu tối đa hóa giá trị của cổ đơng.

19

1.2. MỤC TIÊU QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CỦA CTĐQG
Chi phí đại diện của CTĐQG thường lớn hơn so với cơng ty nội địa, bởi vì
▪ Việc giám sát các cơng ty con ở nước ngồi khó khăn hơn
▪ Sự khác nhau về văn hóa
▪ Quy mơ lớn hơn của CTĐQG

▪ Nhà quản trị công ty con ở nước ngồi có thể theo đuổi những giá trị và
mục tiêu khác

20



10


8/19/2021

1.2. MỤC TIÊU QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CỦA CTĐQG
Các biện pháp giảm thiểu vấn đề người đại diện


▪ Hội đồng quản trị độc lập (Independent Board of Directors)
▪ Sở hữu tập trung (Concentrated Ownership)
▪ Chế độ khen thưởng cho ban quản trị (Executive Compensation)
▪ Hành động của chủ sở hữu và các biện pháp kiện tụng (Shareholder Activisim and
Litigation)
▪ Thâu tóm thù địch (Hostile Takeovers)
▪ Sự kiểm sốt của cơng ty mẹ (Parent Control)
Bekaert và Hodrick, 2014; Madura, 2015

21

MƠ HÌNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TẬP TRUNG

22



11


8/19/2021

MƠ HÌNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH PHI TẬP TRUNG

23

1.2. MỤC TIÊU QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CỦA CTĐQG

Mơ hình QTTC tập trung


Mơ hình QTTC phi tập trung

24



12


8/19/2021

ĐẶC ĐIỂM DỊNG TIỀN CỦA CTĐQG
MNCs chỉ có hoạt động thương mại quốc tế

U.K.based
MNC

Payments for products

U.K. Customers

Payments for supplies

U.K. Businesses

Payments for exports

Foreign Importers

Payments for imports


Foreign Exporters

25

CTĐQG có hoạt động thương mại quốc tế, lincensing, franchising

U.K.based
MNC

Payments for products

U.K. Customers

Payments for supplies

U.K. Businesses

Payments for exports

Foreign Importers

Payments for imports

Foreign Exporters

Fees for services provided

Foreign Firms


Fees for services received

Foreign Firms

26



13


8/19/2021

CTĐQG có hoạt động thương mại quốc tế, lincensing,
franchising, FDI
Payments for products
Payments for supplies
Payments for exports
U.K.based
MNC

Payments for imports

U.K. Customers
U.K. Businesses

Foreign Importers
Foreign Exporters

Fees for services provided


Foreign Firms

Fees for services received

Foreign Firms

Funds remitted back

Foreign Subsidiaries

Investment funds

Foreign Subsidiaries

27

1.3. MƠ HÌNH ĐỊNH GIÁ CTĐQG
Mơ hình định giá cho cơng ty nội địa

V = σnt=1

E(CF$,t )
(1+r)t

Trong đó,
• V: giá trị của cơng ty
• E(CF$,t): dịng tiền kỳ vọng nhận được cuối kỳ t (tháng, quý, năm…)
• n: số kỳ cơng ty nhận được dịng tiền
• r: chi phí sử dụng vốn bình qn


28



14


8/19/2021

1.3. MƠ HÌNH ĐỊNH GIÁ CTĐQG
Mơ hình định giá cho CTQG

V = nt=1

m
j=1[E(CFj,t )ìE(Sj,t )]

(1+r)t

Trong ú,
ã V: giỏ tr ca cơng ty
• E(CFj,t): dịng tiền kỳ vọng nhận được bằng ngoại tệ j tại cuối kỳ t
• m: số loại ngoại tệ
• Sj,t: tỷ giá của ngoại tệ j tại cuối kỳ t

• n: số kỳ cơng ty nhận được dịng tiền
• r: chi phí sử dụng vốn bình qn

29


1.3. MƠ HÌNH ĐỊNH GIÁ CTĐQG
Ví dụ 1.1.
Austin (Mỹ) kinh doanh trị chơi điện tử. Austin cũng có hoạt động kinh doanh tại

Châu Âu. Trung bình hàng năm, Austin nhận được USD 40.000.000 từ hoạt động
kinh doanh tại Mỹ và EUR 20.000.000 từ Châu Âu. Nếu EUR1 có giá trị bằng
USD1,3 thì dịng tiền mà Austin nhận được tính theo USD bằng bao nhiêu?
Madura, 2015

30



15


8/19/2021

1.3. MƠ HÌNH ĐỊNH GIÁ CTĐQG
Sự khơng chắc chắn liên quan đến dịng tiền
• Sự khơng chắc chắn do điều kiện kinh tế ở nước ngồi
• Sự khơng chắc chắn do rủi ro chính trị ở nước ngồi
• Sự khơng chắc chắn do rủi ro tỷ giá

31

1.3. MƠ HÌNH ĐỊNH GIÁ CTĐQG
Sự khơng chắc chắn liên quan đến dịng tiền của CTĐQG
Dịng ngoại tệ nhận được khơng chắc chắn


Sự khơng chắc chắn do tỷ

do điều kiện kinh tế và chính trị ở nước

giá trong tương lai

ngồi khơng chắc chắn

n

V=෍
t=1

σm
j=1[ E(CFj,t ) ì E(Sj,t )]
(1 + k)t

ã S khụng chc chn do nền kinh tế nước ngoài, nếu [CFj,t < E(CFj,t)] => V giảm
• Sự khơng chắc chắn do rủi ro chính trị, nếu [CFj,t < E(CFj,t)] => V giảm
• Sự không chắc chắn do rủi ro tỷ giá, nếu [Sj,t < E(Sj,t)] => V giảm

32



16


8/19/2021


1.3. MƠ HÌNH ĐỊNH GIÁ CTĐQG
Ví dụ 1.1 (tiếp theo)
Châu Âu bị suy thoái kinh tế làm ảnh hưởng đến nền kinh tế Châu Âu và cả nền

kinh tế Mỹ. Lúc này dòng tiền Austin dự kiến nhận được từ Mỹ giảm từ USD
40.000.000 xuống còn USD 38.000.000 và từ Châu Âu giảm từ EUR 20.000.000
xuống còn EUR 16.000.000. Nếu EUR1 lúc này chỉ có giá trị bằng USD1,2 thì
dịng tiền Austin nhận được tính theo USD bằng bao nhiêu?
Madura, 2015

33



17


8/19/2021

2. TỶ GIÁ & QUẢN TRỊ RỦI RO TỶ GIÁ
CỦA CÔNG TY ĐA QUỐC GIA

EXCH ANG E RAT E &
FO REIG N EXCH ANG E EXPO SUR E
O F M ULIT INAT IO N AL CO RPO R AT IO N
1

MỤC TIÊU




Hiểu các khái niệm cơ bản về tỷ giá, rủi ro tỷ giá, dạng thức của rủi ro tỷ giá
và ý nghĩa của việc quản trị rủi ro tỷ giá



Xác định được rủi ro giao dịch và cách phòng hộ rủi ro giao dịch



Xác định được rủi ro kinh tế và cách phòng hộ rủi ro kinh tế



Xác định được rủi ro chuyển đổi và cách phòng hộ rủi ro chuyển đổi

2



1


8/19/2021

NỘI DUNG
2.1. Tổng quan về tỷ giá
2.2. Quản trị rủi ro tỷ giá của CTĐQG


3

2.1. Tổng quan về tỷ giá
2.1.1. Tổng quan về tỷ giá hối đoái
2.1.2 Các điều kiện cân bằng quốc tế

4



2


8/19/2021

2.1.1. Tổng quan về tỷ giá hối đoái
2.1.1.1 Khái niệm tỷ giá hối đoái
2.1.1.2. Các giao dịch ngoại hối cơ bản

5

2.1.1.1 Khái niệm tỷ giá hối đoái
Các điều kiện cân bằng

Cán cân thanh toán quốc tế

1. Chênh lệch lạm lạm phát

1. Cán cân vãng lai


2. Chênh lệch lãi suất

2. Đầu tư gián tiếp gián tiếp

3. Tỷ giá kỳ hạn

3. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

4. Cân bằng lãi suất

Tỷ giá

4. Cơ chế tỷ giá
5. Dự trữ ngoại hối chính thức

Cảm nhận của
của nhà đầu tư
về đồng tiền, về
tỷ giá

Thị trường Tài sản
1. Chênh lệch lãi suất thực
2. Tăng trưởng kinh tế
3. Cung và cầu tài sản
4. Sự ổn định chính trị
5. Đầu cơ và thanh khoản
6. Kiểm soát rủi ro

6




3


8/19/2021

2.1.1.1 Khái niệm tỷ giá hối đoái
There are basically three views of the exchange rate. The first takes the exchange
rate as the relative price of monies (the monetary approach); the second, as the
relative price of good (the Purchasing Power Parity approah); and the third, the
relative price of bonds.
Rudiger Dornbusch (1980), “Exchange Rate Economics: Where Do We Stand”

7

2.1.1.1 Khái niệm tỷ giá hối đối
Về lý thuyết, tỷ giá hối đối có ba cách tiếp cận.
Theo cách tiếp cận tiền tệ, tỷ giá là giá tương đối của một đồng tiền.

Theo cách tiếp cận các điểu kiện cân bằng, tỷ giá là giá tương đối của hàng hóa.
Theo cách tiếp cận tài sản, tỷ giá là giá tương đối của trái phiếu.
Rudiger Dornbusch (1980)
Tỷ giá là giá cả của đồng tiền này được đo lường bằng một lượng đồng tiền khác

8



4



8/19/2021

2.1.1.1 Khái niệm tỷ giá hối đoái
Tỷ giá ngoại hối (foreign exchange rate) là giá của một đơn vị tiền tệ này được
biểu thị thông qua một số lượng đơn vị tiền tệ khác.
Eiteman và cộng sự, 2013
1EUR = 1,1621USD



EUR/USD1,1621



1,1621USD/EUR

9

2.1.1.1 Khái niệm tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái giao ngay biểu thị bằng S.
S0, S1 là tỷ giá tại thời điểm 0 và 1. Tỷ lệ % thay đổi trong tỷ giá được tính như sau:
𝐒

𝐞 = 𝐒𝟏 – 1 =
𝟎

𝐒𝟏 − 𝐒𝟎
𝐒𝟎


▪ Nếu e > 0: Đồng yết tăng giá so với đồng định
▪ Nếu e < 0: Đồng yết giảm giá so với đồng định

10



5


8/19/2021

2.1.1.1 Khái niệm tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá mua, bán (Bid/Ask Spread)
Tỷ giá mua vào (Bid rate) là tỷ giá mà tại đó ngân hàng sẵn sàng mua một đồng yết giá
Tỷ giá bán ra (Ask rate) là tỷ giá mà tại đó ngân hàng sẵn sàng bán một đồng yết giá

Chênh lệch tỷ giá mua, bán
Spread = Tỷ giá bán ra (Ask rate) – Tỷ giá mua vào (Bid rate)

11

2.1.1. Tổng quan về tỷ giá hối đoái
2.1.1.2. Các giao dịch ngoại hối cơ bản
▪ Giao dịch giao ngay (Spot transaction)

▪ Giao dịch kỳ hạn (Forwad transaction)
▪ Giao dịch tương lai (Future transaction)
▪ Giao dịch quyền chọn (Option transaction)


12



6


8/19/2021

2.1.1.2. Các giao dịch ngoại hối cơ bản
Giao dịch giao ngay (Spot transaction)
▪ Giao dịch ngoại hối giao ngay là giao dịch mà hai bên thỏa thuận mua bán
ngoại hối theo mức tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay và việc giao hàng/
thanh toán sẽ được thực hiện tối đa trong hai ngày làm việc tiếp theo.
▪ Giao dịch giao ngay được thực hiện phi tập trung - OTC (Over the Couter)
▪ Tỷ giá giao ngay ký hiệu S (spot rate)

13

2.1.1.2. Các giao dịch ngoại hối cơ bản
Giao dịch kỳ hạn (Forward transaction)
▪ Giao dịch ngoại hối kỳ hạn là sự thỏa thuận giữa khách hàng và định chế tài chính
để trao đổi một lượng tiền nhất định tại một tỷ giá cụ thể (tỷ giá kỳ hạn) vào một
ngày cụ thể ở tương lai. (Madura, 2015)

▪ Các kỳ hạn phổ biến trong hợp đồng kỳ hạn là 30, 60, 90,180 hay 360 ngày.
▪ Giao dịch kỳ hạn được thực hiện phi tập trung – OTC
▪ Tỷ giá kỳ hạn n ký hiệu là Fn (Forward rate)
▪ Giao dịch kỳ hạn có thể được dùng để quản trị rủi ro tỷ giá

14



7


8/19/2021

2.1.1.2. Các giao dịch ngoại hối cơ bản
Giao dịch kỳ hạn (Forward transaction)
Mức tăng kỳ hạn (forward premium) hoặc mức giảm kỳ hạn (forward discount)
𝐅𝐧 = S x (1+p)
▪ Fn : Tỷ giá kỳ hạn n
▪ S: Tỷ giá giao ngay
▪ p > 0: Mức tăng kỳ hạn (forward premium)

▪ p < 0: Mức giảm kỳ hạn (forward discount)

15

2.1.1.2. Các giao dịch ngoại hối cơ bản
Giao dịch kỳ hạn (Forward transaction)
Ví dụ 2.1.
1. Ngày 31/05/202x, Cơng ty MT (Việt Nam) nhập khẩu máy móc trị giá $1.000.000 từ Mỹ,
thanh tốn sau 3 tháng. Tỷ giá hiện tại là 23.250 VND/USD. Lo ngại USD tăng giá vào thời
điểm thanh toán (301/08/202x), Cơng ty MT có thể phịng ngừa rủi ro USD tăng giá bằng
giao dịch kỳ hạn.
2. Tỷ giá giao ngay EUR/USD1,1621, nếu tỷ giá kỳ hạn EUR/USD 1 năm có mức tăng kỳ hạn là
2% thì tỷ giá kỳ hạn 1 năm EUR/USD bằng bao nhiêu?

3. Tỷ giá giao ngay EUR/USD1,1621, nếu tỷ giá kỳ hạn 1 năm EUR/USD $1,1520 thì mức tăng
hoặc giảm kỳ hạn là bao nhiêu?

16



8


×