Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

BO CAU HOI TRAC NGHIEM TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.43 KB, 34 trang )

HỆ THỐNG CÂU HỎI NGÂN HÀNG ĐỀ MƠN TỐN 9
PHẦN I. ĐẠI SỐ
Chương I. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1.

A2  A

2.

A.B  A. B

3.

A
A

B
B

4.
5.

(với A 0 và B 0 )

(với A 0 và B > 0)

A 2 .B  A . B
A. B  A 2 .B

(với B 0 )


(với A 0 và )

A. B  A 2 .B

6.

A 1
  AB
B B
A

7.

B



A B
B

C

8.

A B



C
A B


(với A< 0 và B 0 )
(với AB 0 và B 0 )

(với B > 0)

C( A  B)
A  B2



2
(với A 0 và A B )

C ( A  B)
A B

(với A 0 , B 0 và A B )

 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. -3

B. 3

C. ± 3

D. 81

C. 256


D. ± 4

Câu 2: Căn bậc hai của 16 là:
A. 4

B. - 4

Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau:
A. 5 > 2 6
B. 5 < 2 6
C. 5 = 2 6
Câu 4: 3  2 x xác định khi và chỉ khi:
3
A. x > 2

3
B. x < 2

3
C. x ≥ 2

Câu 5: 2 x  5 xác định khi và chỉ khi:

D. Không so sánh được
3
D. x ≤ 2


5

A. x ≥ 2

5
B. x < 2

 2
C. x ≥ 5

 2
D. x ≤ 5

C. x  1

D. (x-1)2

C. 2x+1

D.

2
Câu 6: ( x  1) bằng:

A. x-1
Câu 7:

B. 1-x
(2 x  1) 2 bằng:
2x 1

A. - (2x+1)


B.

2
Câu 8: x = 5 thì x bằng:
A. 25
B. 5

C. ±5

 2x 1

D. ± 25

2 4
Câu 9: 16 x y bằng:

A. 4xy2

B. - 4xy2

C. 4

D. 4x2y4

7 5
7 5

7 5
7  5 bằng:


Câu 10: Giá trị biểu thức
A. 1
B. 2

D. 12

C. 12
2

Câu 11: Giá trị biểu thức 3  2 2
A. -8 2
B. 8 2
1

Câu12: Giá trị biểu thức 2  3
A. - 2 3

x y2

B. 4





2
3  2 2 bằng:

C. 12


D. -12

1
2

3 bằng:
1
D. 2

C. 0

Câu13: Kết quả phép tính 9  4 5 là:
A. 3 - 2 5
B. 2 - 5
C. 5 - 2
Câu 14: Phương trình x = a vơ nghiệm với:
A. a < 0
B. a > 0
C. a = 0
Câu 15: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau
A. x < 0
B. x > 0
C. x ≥ 0

D. Một kết quả khác
D. Mọi a
2x
3 khơng có nghĩa:


Câu 16: Giá trị biểu thức 15  6 6  15  6 6 bằng:
A. 12 6
B. 30
C. 6

D. x ≤ 0
D. 3

2

Câu 17: Biểu thức 3  2  có gía trị là:
A. 3 - 2
B. 2 -3
C. 7
Câu 18: Biểu thức
a2
A. 2

2b 2

D. -1

4

a
4b2 với b > 0 bằng:

B. a2b

C. - a2b


a 2b 2
2
D. b


Câu 19: Nếu 5  x = 4 thì x bằng:
A. x = 11
B. x = - 1
C. x = 121
Câu 20: Giá trị của x để 2 x  1 3 là:
A. x = 13
B. x = 14
C. x = 1

D. x = 4

a a b

b b a bằng:

Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì
2 ab
B. b
8

A. 2

D. x = 4


C.

Câu 22: Biểu thức 2 2 bằng:
A. 8
B. - 2



Câu 23: Giá trị biểu thức
A. 1
B. 3 - 2

3

5

5

2



D. - 2

bằng:
C. -1

D. 5

A. x ≤ 2 và x ≠ 0


b

2

D. 5

1  2x
x 2 xác định khi:
1

1

D.

C. -2 2

Câu 24: Giá trị biểu thức 1  5 bằng:
A.  5
B. 5
C. 4 5
Câu 25: Biểu thức

2a

a
b

1


B. x ≥ 2 và x ≠ 0

C. x ≥ 2

D. x

1

≤ 2
Câu 26: Biểu thức  2 x  3 có nghĩa khi:
3

3

2

2

A. x ≤ 2

B. x ≥ 2

C. x ≥ 3

D. x ≤ 3

Câu 27: Giá trị của x để
A. 5
B. 9


4x  20  3

x 5 1

9x  45 4
9
3
là:

C. 6

D. Cả A, B, C đều sai
x x

Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A =
A. x
B. - x
C. x
1

Câu 29: Giá trị biểu thức
A. 0

1
B. 20

25




x  1 là:

D. x - 1

1
16 bằng:
1

1
C. - 20

D. 9

C. 4x - 3

D.  4 x  3

2
Câu 30: (4 x  3) bằng:

A. - (4x - 3)

B.

4x  3


Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ:



 xác định với mọi giá trị của x và có tính chất
1. Hàm số
đồng biến trên R khi a > 0 và nghịch biến trên R khi a < 0
y a.x  b a 0

2. Với hai đường thẳng y a.x  b  a 0  (d) và y a '.x  b '  a ' 0  (d’) ta
có:

a a ' 
(d) và (d) cắt nhau
a a ' và b b '  (d) và (d) song song với nhau
a a ' và b b '  (d) và (d) trùng nhau

 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 31: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất:
1
A. y = 1 - x

2
 2x
B. y = 3

D. y = 2 x  1

2
 2x
B. y = 3

D. y = 6 - 2 (x +1)


C. y = x2 + 1
Câu 32: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:
A. y = 1 - x
C. y= 2x + 1
Câu 33: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến:
2
 2x
B. y = 3

A. y = 1 + x
C. y= 2x + 1
D. y = 6 - 2 (1 - x)
Câu 34: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2 - 3x
A. (1; 1)
B. (2; 0)
C. (1; -1)
D. (2; -2)
Câu 35: Các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng y =
1 - 2x.
A. y = 2x - 1

2
 2 1
B. y = 3



x





C. y= 2x + 1
D. y = 6 - 2 (1+x)
Câu 36: Nếu 2 đường thẳng y = -3x + 4 (d 1) và y = (m + 1)x + m (d 2) song song
với nhau thì m bằng:
A. - 2
B. 3
C. - 4
D. -3
Câu 37: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 là:
A. (4; 3)
B. (3; -1)
C. (-4; -3)
D.(2; 1)
Câu 38: Trên hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x và
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là:
A. y = 2x - 1
B. y = -2x - 1
C. y= -2x + 1
D. y = 6 - 2(1 - x)
1
1
x 5
x 5
Câu 39: Cho 2 đường thẳng y = 2
và y = - 2
, hai đường thẳng đó:


A. Cắt nhau tại điểm có hồnh độ là 5

C. Song song với nhau

B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5
D. Trùng nhau
Câu 40: Cho hàm số bậc nhất y = (m - 1)x – m + 1. Kết luận nào sau đây đúng:
A. Với m > 1 hàm số trên là hàm số nghịch biến.
B. Với m > 1, hàm số trên là hàm số đồng biến.
C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ.
C. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ (-1; 1)
1
1
x 5
x 5
Câu 41: Cho các hàm số bậc nhất y = 2
; y = -2
; y = -2x+5. Kết luận

nào sau đây là đúng:
A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.
B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến.
D. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm.
Câu 42: Hàm số y = 3  m .( x  5) là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 3
B. m > 3
C. m < 3
D. m ≤ 3
m2

.x  4
Câu 43: Hàm số y = m  2
là hàm số bậc nhất khi m bằng:

A. m = 2
B. m ≠ - 2
C. m ≠ 2
D. m ≠ 2; m ≠ - 2
Câu 44: Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng
song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số y = mx - 1 cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ là -1
B. Đồ thị hàm số y = mx - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1
C. Hàm số y = mx - 1 đồng biến
D. Hàm số y = mx – 1 nghịch biến
Câu 45: Nếu đồ thị y = mx + 2 song song với đồ thị y = -2x + 1 thì:
A. Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
B. Đồ thị hàm số y= mx + 2 cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ là 2
C. Hàm số y = mx + 2 đồng biến.
D. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến.


Câu 46: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2
A. y = 2x – 2.
B. y = -2x + 1
C. y = 3 - 2  2 x  1
D. y =1 - 2x
Câu 47: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là:
A. (-1; -1)
B. (-1; 5)
C. (4; -14)

D. (2; -8)
Câu 48: Với giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số (m là biến số)
y

2 m
m
.x  3
y x 1
2
2

cùng đồng biến:

A. -2 < m < 0
B. m > 4
C. 0 < m < 2
D. -4 < m < -2
Câu 49: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x + 3 và y =
(m - 1)x + 2 là hai đường thẳng song song với nhau:
A. m = 2
B. m = -1
C. m = 3
D. với mọi
m
Câu 50: Hàm số y = (m - 3)x + 3 nghịch biến khi m nhận giá trị:
A. m < 3
B. m > 3
C. m ≥ 3
D. m ≤ 3
Câu 51: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3 - 2x) song song khi:

A. a = 2
B. a = 3
C. a = 1
D. a = -2
Câu 52: Hai đường thẳng y = x + 3 và y = 2 x  3 trên cùng một mặt phẳng
toạ độ có vị trí tương đối là:
A. Trùng nhau
B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3
C. Song song
D. Cắt nhau tại điểm có hồnh độ là 3
Câu 53: Nếu P (1; -2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng:
A. m = -1
B. m = 1
C. m = 3
D. m = - 3
Câu 54: Đường thẳng 3x – 2y = 5 đi qua điểm:
A. (1; -1)
B. (5; -5)
C. (1; 1)
D. (-5; 5)
Câu 55: Điểm N (1; -3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có
phương trình sau:
A. 3x – 2y = 3
B. 3x - y = 0
C. 0x + y = 4
D. 0x – 3y = 9
Câu 56: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5 - k)x + 4 – m trùng nhau
khi:
5


k 
2


A. m 1

5

m 
2


B. k 1

5

k 
2


C. m 3

5

m 
2


D. k 3


Câu 57: Một đường thẳng đi qua điểm M (0; 4) và song song với đường thẳng
x – 3y = 7 có phương trình là:
1
x4
A. y = 3

1
x4
B. y = 3

C. y = -3x + 4

D. y = - 3x - 4

3
x 2
Câu 58: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = 2
1
 x2
và y = 2
cắt nhau tại điểm M có toạ độ là:

A. (1; 2)

B. (2; 1)

C. (0; -2)

D. (0; 2)



Câu 59: Hai đường thẳng y = (m - 3)x + 3 (với m  3) và y = (1 - 2m)x +1 (với
m  0,5) sẽ cắt nhau khi:


4
3

4
B. m  3; m  0,5; m  3

A. m
C. m = 3;
D. m = 0,5
Câu 60: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M (-1; - 2) và
có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số:
A. y = 3x +1
B. y = 3x -2
C. y = 3x -3
D. y = 5x +3
Câu 61: Cho đường thẳng y = (2m + 1)x + 5
a) Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi:
1
A. m > - 2

1
B. m < - 2

1
C. m = - 2


D. m = -1

b) Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi:
1
A. m > - 2

1
B. m < - 2

1
C. m = - 2

D. m = 1
Câu 62: Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x + 1 và y = -5x + 2
với trục Ox. Khi đó:
A. 900 <  < 
B.  <  < 900
C.  <  < 900
D. 900 <  <
Câu 63: Hai đường thẳng y = (k +1)x + 3; y = (3 - 2k )x +1 song song khi:
2
B. k = 3

3
C. k = 2

4
A. k = 0
D. k = 3

1
Câu 64: Cho các hàm số bậc nhất y = x + 2 (1); y = x - 2 ; y = 2 x. Kết luận nào

sau đây là đúng?
A. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.
B. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. Cả 3 hàm số trên luôn luôn đồng biến.
D. Hàm số (1) đồng biến còn 2 hàm số còn lại nghịch biến.
Câu 1.1: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
2

A. y = x + 2

B. y  2x  1

1
C. 2 x  3

D. y 3 x  1

Câu 1.2: Hàm số có đồ thị ở hình vẽ bên đồng biến hay nghịch biến?
A. Đồng biến

B. Nghịch biến

C. Vừa đồng biến vừa nghịc biến

D. Không xác định

Câu 1.3: Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây:

A. y = 2x - 2

B. y = -x + 3

C. y = - x

D. y = x + 2

Câu 1.4: Đường thẳng y a.x  3 và y 2.x  3 cắt nhau khi :
A. a = 2
B. a 3
C. a 2
D. a  3
Câu 1.5: Đường thẳng y = x - 2 cắt đường thẳng nào sau đây:

y


A. y = -x - 2

B. y = x + 2

C. y = x

D. y = x - 2

Câu 2.1: Xác định hệ số a, biết đường thẳng y  ax  5 đi qua điểm A (-1 ; 3).
A. -1
B. 2
C. 1

D. -2
Câu 2.2: Hàm số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 đồng biến trên R khi:
A. k  3
B. k  -3
C. k > -3
D. k > 3
Câu 2.3: Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là:
1
A. ( 2 ; 0)

1
B. ( 2 ; 1)

A. m = 0

B. m = -3

C. (2; -4)
D. (-1; -1)
Câu 2.4: Cho hàm số y = x + m + 3. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ khi:
1

C. m 3
D. m −3
Câu 2.5: Cho hàm số y = –x –1 (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ
và cắt đường thẳng (d)?
A. y = – 2x –1
B. y = - x
C. y = 2x
D. y = – x + 1

Câu 3.1: Hàm số y = 2.mx + 2 đồng biến trên R khi:
A. m = 1

B. m  0

C. m < 0

D. m >0

Câu 3.2: Đường thẳng y = 3x - 2 đi qua hai điểm nào sau đây:
A. M (0; -2) và P (1; 1)

2
B. M (0;-2) và N ( 3 ; 0)

2
C. P (1; 1) và N ( 3 ; 0)

2
D. Q ( 3 ; 0) và E (-1; -1)

Câu 3.3: Hai đường thẳng y = (k - 2)x + m và y = 2x + 3 song song với nhau
khi:
A. k = -4 và m =3
B. k = 4 và m = -3
C. k = 4 và m 3
D. k = -4 và m  2
Câu 3.4. Góc tạo bởi đường thẳng y=− x+1 và trục Ox có số đo là:
A. 450
B. 300

C. 600
D. 1350.
2
Câu 4.1: Xác định m để đồ thị của hai h/s y (m  3) x  3 và y 6 x  m là hai đt
song song với nhau :

A. -3

C. 3

B. 3

D. 6

Câu 1.1: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. y 3 x  1

B. y = x2 – 3

C. y  2x  1

1
D. 2 x  3

Câu 1.2: Hàm số có đồ thị ở hình vẽ bên đồng biến hay nghịch biến?
A. Nghịch biến

y
2


B. Đồng biến

2

C. Vừa đồng biến vừa nghịc biến

D. Không xác định

Câu 1.3: Đường thẳng y = 3x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y = 2x - 2

B. y = -x + 3

C. y = - x

D. y = 3x + 2

x
o


Câu 1.4: Đường thẳng y a.x  3 và y 2.x  3 cắt nhau khi:
A. a 2
B. a 3
C. a = 2
D. a  3
Câu 1.5: Đường thẳng y = x - 2 cắt đường thẳng nào sau đây:
A. y = x - 2
B. y = x + 2
C. y = - x

D. y = x
Câu 2.1: Xác định hệ số a, biết đường thẳng y  ax  5 đi qua điểm A(2; 3).
A. -1
B. 2
C. 1
D. -2
Câu 2.2: Hàm số bậc nhất y = (k + 2)x - 6 đồng biến trên R khi:
A. k  2
B. k  -2
C. k > -2
D. k > 2
Câu 2.3: Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = - 4x + 2 là:
1
A. ( 2 ; 0)

1
B. ( 2 ; 1)

A. m = 0

B. m = -3

C. (2; -4)
D. (-1; -1)
Câu 2.4: Cho hàm số y = x + m - 3. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ khi:
1

C. m 3
D. m = 3
Câu 2.5: Cho hàm số y = –x + 7 (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa

độ và cắt đường thẳng (d)?
A. y = – 2x –1
B. y = - x
C. y = -2x
D. y = – x + 1
Câu 3.1: Hàm số y = 5mx + 3 đồng biến trên R khi:
A. m = 1

B. m  0

C. m < 0

D. m >0

Câu 3.2: Đường thẳng y = 3x + 2 đi qua hai điểm nào sau đây:
A. M (0; -2) và P (1; 1)

2
B. M (0; 2) và N ( 3 ; 0)

2
C. P (1; 1) và N ( 3 ; 0)

2
D. Q ( 3 ; 0) và E (-1; -1)

Câu 3.3: Hai đường thẳng y = (k - 3)x + m và y = 2x + 3 song song với nhau
khi:
A. k = 3 và m 3
B. k = 3 và m = -3


C. k = 3 và m -3
D. k = -3 và m  2
Câu 3.4. Góc tạo bởi đường thẳng y=− x+1 và trục Ox có số đo là:
A. 450
B. 300
C. 600
D. 1350.
Câu 4.1: Xác định m để đồ thị của hai h/s y = (m 2 – 2)x -2 và y = 2x + 2 là hai
đt song song với nhau.
A. - 2

B. 2

C. ± 2

D. 4

Câu 1.1: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. y  2x  1

B. y = x2 – 3

C. y 3 x  1

1
D. 2 x  3

Câu 1.2: Hàm số có đồ thị ở hình vẽ bên đồng biến hay nghịch biến?
A. Nghịch biến


B. Vừa đồng biến vừa nghịc biến

C. Đồng biến

D. Không đồng biến, không nghịch biến

y
2
o 2 x


Câu 1.3: Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y = x - 2
+2

B. y = x + 2

C. y = - x

D. y = 3x

Câu 1.4: Đường thẳng y a.x  3 và y 2.x  3 cắt nhau khi:
A. a  3
B. a 3
C. a = 2
D. a 2
Câu 1.5: Đường thẳng y = 2x - 2 cắt đường thẳng nào sau đây:
A. y = 2x - 2
B. y = 2x + 2

C. y = - x
D. y = 2x
Câu 2.1: Xác định hệ số a, biết đường thẳng y  ax  5 đi qua điểm A(3 ; 2).
A. -1
B. 2
C. 1
D. -2
Câu 2.2: Hàm số bậc nhất y = (k + 2)x - 6 đồng biến trên R khi:
A. k  2
B. k  -2
C. k > 2
D. k > - 2
Câu 2.3: Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = - 4x + 2 là:
1
A. ( 2 ; 1)

1
B. ( 2 ; 0)

A. m = 5

B. m = -5

C. (2; -4)
D. (-1; -1)
Câu 2.4: Cho hàm số y = x + m - 5. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ khi:
1

1


C. m 5
D. m = - 5
Câu 2.5: Cho hàm số y = –x + 7 (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa
độ và cắt đường thẳng (d)?
A. y = – 2x –1
B. y = - x
C. y = -2x
D. y = – x + 1
Câu 3.1: Hàm số y = -mx + 3 đồng biến trên R khi:
A. m = 1

B. m < 0

C. m  0

D. m >0

Câu 3.2: Đường thẳng y = 3x + 2 đi qua hai điểm nào sau đây:
A. M(0; -2) và P(1; 1)

2
B. Q( 3 ; 0) và E(-1; -1)

2
C. P(1; 1) và N( 3 ; 0)

2
D. M(0; 2) và N( 3 ; 0)

Câu 3.3: Hai đường thẳng y = ( k -3)x + m và y = 2x + 3 song song với nhau

khi:
A. k = 3 và m 3
B. k = 3 và m = -3

C. k = 3 và m -3
D. k = -3 và m  2
Câu 3.4. Góc tạo bởi đường thẳng y=− x+1 và trục Ox có số đo là:
A. 450
B. 300
C. 600
D. 1350
Câu 4.1: Xác định m để đồ thị của hai h/s y = (m 2 – 2)x -2 và y = 2x + 2 là hai
đt song song với nhau :
A. - 2

B. ± 2

C. 2

D. 4

Câu 1.1: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. y 3 x  1

B. y = x2 – 3

1
C. 2 x  3

D. y  2x  1


y
2
o 2 x


Câu 1.2: Hàm số có đồ thị ở hình vẽ bên đồng biến hay nghịch biến?
A. Vừa đồng biến vừa nghịc biến

B. Đồng biến

C. Nghịch biến

D. Tất cả đều sai

Câu 1.3: Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y = x + 2

B. y = -x + 3

C. y = - x

D. y = 2x - 2

Câu 1.4: Đường thẳng y a.x  3 và y 2.x  3 cắt nhau khi:
A. a 3
B. a 2
C. a = 2
D. a  3
Câu 1.5: Đường thẳng y = 3x - 2 cắt đường thẳng nào sau đây:

A. y = 3x - 2
B. y = 3x + 2
C. y = 3x
D. y = - 3x
Câu 2.1: Xác định hệ số a, biết đường thẳng y  ax  5 đi qua điểm A(1; 3):
A. - 2
B. 1
C.-1
D. 2
Câu 2.2: Hàm số bậc nhất y = (k + 2)x - 6 đồng biến trên R khi:
A. k  2
B. k  -2
C. k > -2
D. k > 2
Câu 2.3: Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = - 2x + 1 là:
1
A. ( 2 ; 0)

1
B. ( 2 ; 1)

A. m = 0

B. m = 5

C. (2; -4)
D. (-1; -1)
Câu 2.4: Cho hàm số y = x + m - 5. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ khi:
1


C. m 3
D. m = - 5
Câu 2.5: Cho hàm số y = x + 7 (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ
và cắt đường thẳng (d)?
A. y = – 2x –1
B. y = x
C. y = -2x
D. y = – x + 1
Câu 3.1: Hàm số y = - 5mx + 3 đồng biến trên R khi:
A. m = 1

B. m  0

C. m >0

D. m < 0

Câu 3.2: Đường thẳng y = - x + 2 đi qua hai điểm nào sau đây:
A. M (0; -2) và P (1; 1)

2
B. M (0; 2) và N ( 3 ; 0)
2
D. Q ( 3 ; 0) và E (-1; -1)

C. P (1; 1) và N (2; 0)
Câu 3.3: Hai đường thẳng y = ( k - 2)x + m và y = 3x - 2 song song với nhau
khi:
A. k = 5 và m -2
B. k = 5 và m = -2

C. k = 5 và m -5
D. k = -5 và m  2
Câu 3.4. Góc tạo bởi đường thẳng y=− x+1 và trục Ox có số đo là:
A. 450
B. 1350
C. 600
D. 300
Câu 4.1: Xác định m để đồ thị của hai h/s y = (m 2 – 2)x -2 và y = 2x + 2 là hai
đt song song với nhau.
A. - 2

B. 4

C. ± 2

D. 2


Chương III: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax  by c ln có vơ số nghiệm. Trong
mặt phẳng toạ độ, tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax  by c
2. Giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế:


a) Dùng qui tắc biển đổi hệ p.trình đã cho để thành một hệ phương trình
mới, trong đó có một phương trình là một ẩn.
b) Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.
3. Giải hệ p.trình bậc nhất hai ẩn bằng p.pháp cộng đại số:
a) Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao

cho các hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trình của hệ băng nhau hoặc đối
nhau.
b) Áp dụng qui tắc cộng đại số để được một hệ phương trình mới trong
đó, một phương trình có hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình
một ẩn). Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 65: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng:
1
C. y = 2

5
D. x = 2

A. y = 2x - 5
B. y = 5 - 2x
Câu 66: Cặp số (1;
-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x - 2y = 3
B. 3x - y = 0
C. 0x - 3y = 9
D. 0x + 4y = 4
Câu 67: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm:
A. (1; -1)
B. (-1; -1)
C. (1; 1)
D.(-1; 1)
Câu 68: Tập nghiệm tổng quát của phương trình 5 x  0 y 4 5 là:
 x 4

A.  y  R


 x  4

B.  y  R

x  R

C.  y 4

x  R

D.  y  4

Câu 69: Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
A.

 x  2 y 5

 1

x  y 3

 2

 x  2 y 5

1
 x  y 3
B.  2


C.

 x  2 y 5

 1
5

x  y 

2
 2

 x  2 y 5

 1
 x  y 3
D.  2

Câu 70: Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết
hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vơ số nghiệm ?
A. 2y = 2x - 2
B. y = x + 1
C. 2y = 2 - 2x
D. y = 2x - 2
Câu 71: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để
được một hệ p.trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất:
A. 3y = -3x + 3
B. 0x + y =1
C. 2y = 2 - 2x
D. y + x

=1
Câu 72: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5:
A. (1; -1)
B. (5; -5)
C. (1; 1)
D.(-5; 5)
kx  3 y 3
3x  3 y 3


Câu 73: Hai hệ phương trình  x  y 1 và  x  y  1 là tương đương khi k

bằng:


A. k = 3.

B. k = -3

C. k = 1

D. k = -1

2 x  y 1

Câu 74: Hệ phương trình: 4 x  y 5 có nghiệm là:

A. (2; -3)

B. (2; 3)


C. (0; 1)

D. (-1; 1)

 x  2 y  3

Câu 75: Hệ phương trình: 3x  y 5 có nghiệm là:

A. (2; -1)

B. (1; 2)

C. (1; - 1)

D. (0; 1,5)

2 x  y 1

Câu 76: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình 3x  y 9

A. (2; 3)

B. (3; 2)

C. (0; 0,5)

D. (0,5; 0)

3x  ky 3

2 x  y 2


Câu 77: Hai hệ phương trình 2 x  y 2 và  x  y 1 là tương đương khi k

bằng:
A. k = 3.
B. k = -3
C. k = 1
Câu 78: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất:
 x 2  y 6 1

A.  x  y 3  2
 x 2  y 6  2

C.  x  y 3  3

B.

D. k = -1

 x 2  y 3 1

 x  y 3  2
 x 2  y 6  6

 x  y 3  3

D.
Câu 79: Cho phương trình x - 2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương

trình sau đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình vơ số nghiệm?
A.



1
x  y  1
2

1
x  y  1
B. 2

C. 2x - 3y =3

D. 2x - 4y = - 4

2 x  y  2

Câu 80: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ  x  y  2 2
A. (  2 ; 2 )
B. ( 2 ; 2 )
C. ( 3 2 ;5 2 )

D. ( 2 ; 2 )
Câu 81: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5?
1
A. (2; 4 )



B. (5;



10
4 )

C. (3; - 1 )

D.

(2;

0,25)
Câu 82: Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng:
A. x = 2x - 5

B. x = 5 - 2y

5
C. y = 2

5
D. x = 2

5 x  2 y 4

Câu 83: Hệ phương trình 2 x  3 y 13 có nghiệm là:

A. (4; 8)

B. (3,5; -2)
C. (-2; 3)
D. (2; -3)
Câu 84: Cho phương trình x - 2y = 2 (1). Phương trình nào trong các phương
trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình vơ số nghiệm?


x

1
y 1
2

x

1
y  1
2

A.
B.
C. 2x - 3y =3
Câu 85: Cặp số (0; -2) là nghiệm của phương trình:
A. 5 x + y = 4

D. 4x - 2y = 4

B. 3x  2 y  4

C. 7 x  2 y  4

D. 13x  4 y  4
Câu 86: Đường thẳng 2x + 3y = 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. (1; -1)
B. (2; -3)
C. (-1; 1)
D. (-2; 3)
Câu 87: Cho phương trình 2 2 x  2 y  2 (1). Phương trình nào trong các
phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có
nghiệm duy nhất?
A. - 4x - 2y = - 2
B. 4x - 2y = - 2
C. 4x + 2y = 2
D. - 4x + 2y = 2
1
Câu 88: Tập nghiệm của phương trình 2 x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đường

thẳng:
1
A. y = 2 x - 3

3
1
B. y = 2
C. y = 3 - 2 x
 x  2 y 3 2

Câu 89 : Hệ phương trình  x  y 2 2 có nghiệm là:
A. (  2 ; 2 )
B. ( 2 ; 2 )
C. ( 3 2 ;5 2 )


D. x = 6

D. ( 2 ; 2 )
Câu 90: Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường
thẳng?
2
D. y = 3

A. y = 2x;
B. y = 3x;
C. x = 3
Câu 92: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21
A. (0; – )
B. (3; – )
C. (0; )
D. (1; 0)

Chương IV. HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0).


PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
2
1. Hàm số y ax (a 0)

- Với a >0 Hàm số nghịch biến khi x < 0, đ.biến khi x > 0
- Với a< 0 Hàm số đ.biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
2
2. Phương trình bậc hai ax  bx  c 0(a 0)


 = b2 – 4ac
’ = b’2 – ac ( b = 2b’)
 > 0 Phương trình có hai nghiệm ’ > 0 Phương trình có hai nghiệm
phân biệt.
phân biệt.
x1 

 b 
2a

x2 

 b 
2a

;
 = 0 P.trình có nghiệm kép
b
x1 x 2 
2a
 < 0 Phương trình vơ nghiệm

x1 

 b '  '
a

x2 


 b '  '
a

;
’ = 0 P.trình có nghiệm kép
b'
x1 x 2 
a
’ < 0 Phương trình vơ nghiệm

3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng:
 Nếu x1 và x2 là nghiệm của  Muốn tìm hai số u và v, biết u + v = S, u.v =
2
2
phương trình y ax (a 0) thì P, ta giải phương trình x –2 Sx + P = 0
(điều kiện để có u và v là S – 4P  0)
b

 Nếu a + b + c = 0 thì phương trình bậc hai
 x1  x 2  a

ax 2  bx  c 0....(a 0) có hai nghiệm :
 x .x  c
 1 2 a
c
x1 1;x 2 
a
 Nếu

2

a + b + c = 0 thì phương trình bậc hai ax  bx  c 0....(a 0) có hai

x1 1;x 2 

c
a

nghiệm:
2
 Nếu a - b + c = 0 thì phương trình bậc hai ax  bx  c 0....(a 0) có hai nghiệm:
x1  1; x 2 

c
a

 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
 2 2
x
Câu 93: Cho hàm số y = 3 . Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số trên luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến.
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.


3 2
x
Câu 94: Cho hàm số y = 4 . Kết luận nào sau đây đúng?


A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số.
B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
C. Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.
D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Câu 95: Điểm M (-1; 1) thuộc đồ thị hàm số y = (m - 1)x2 khi m bằng:
A. 0
B. -1
C. 2
D. 1
1 2
x
Câu 96: Cho hàm số y = 4 . Giá trị của hàm số đó tại x = 2 2 là:
A. 2
B. 1
C. - 2
D. 2 2
 2 2
x
Câu 97: Đồ thị hàm số y = 3 đi qua điểm nào trong các điểm:
2
2
2


A. (0; 3 )
B. (-1; 3 )
C. (3; 6)
D. (1; 3 )

Câu 98: Cho phương trình bậc hai x2 - 2(2m + 1)x + 2m = 0. Hệ số b' của

phương trình là:
A. m + 1
B. m
C. 2m + 1
D. - (2m + 1)
Câu 99: Điểm K (  2 ;1 ) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?


1 2
x
2

1 2
x
B. y = 2

2
2
A. y =
C. y = 2x
D. y = - 2x
Câu 100: Một nghiệm của p.trình 2x2 - (m - 1)x - m - 1 = 0 là:

m 1
A. 2

m 1
B. 2

 m 1

C. 2

 m 1
D. 2

Câu 101: Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là:
A. 15
B. -5
C. - 15
D. 5
Câu 102: Tích hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là:
A. 15
B. -5
C. - 15
D. 5
2
Câu 103: Cho phương trình bậc hai x - 2(m + 1)x + 4m = 0. Phương trình có
nghiệm kép khi m bằng:
A. 1
B. -1
C. Với mọi m
D. Một kết quả khác
2
Câu 104: Biệt thức ' của phương trình 4x - 6x - 1 = 0 là:
A. 13
B. 20
C. 5
D. 25
2
Câu 105: Một nghiệm của p.trình 1002x + 1002x - 2004 = 0 là:



1
2

A. -2
B. 2
C.
D. -1
2
Câu 106: Biệt thức ' của phương trình 4x - 2mx - 1 = 0 là:
A. m2 + 16
B. - m2 + 4
C. m2 - 16
D. m2 +4
Câu 107: Cho phương trình bậc hai x 2 - 2(m - 1)x - 4m = 0. Phương trình có 2
nghiệm khi:
A. m ≤ -1
B. m ≥ -1
C. m > - 1
D. Với mọi m.


Câu 108: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 - mx - 3 = 0 thì x1 + x2
bằng:
m
A. 2




m
2



3
2

m
A. 2



m
2



5
2

3
D. 2

B.
C.
2
Câu 109: Phương trình (m + 1)x + 2x – 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
A. m ≤ -1
B. m ≥ -1

C. m > - 1
D. m < - 1
2
Câu 110: Phương trình (m + 1)x + 2x – 1 = 0 có hai nghiệm cùng dấu khi:
A. m ≤ -1
B. m ≥ -1
C. m > - 1
D. Cả A, B, C đều sai
2
Câu 111: Một nghiệm của phương trình x + 10x + 9 = 0 là:
A. 1
B. 9
C. -10
D. -9
Câu 112: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 - mx - 5 = 0 thì x1.x2
bằng:
5
D. 2

B.
C.
2
Câu 113: Phương trình mx - x - 1 = 0 (m ≠ 0) có hai nghiệm khi và chỉ khi:


1
4

1
4






1
4



1
4

A. m ≤
B. m ≥
C. m >
D. m <
2
Câu 114: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x + x - 1 = 0 thì x13 + x23
bằng:
A. - 12
B. 4
C. 12
D. - 4
2
Câu 115: Cho phương trình bậc hai x - 2(m - 1)x - 4m = 0. Phương trình vơ
nghiệm khi:
A. m ≤ -1
B. m ≥ -1
C. m > - 1

D. Một đáp án khác
2
Câu 116: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x + x - 1 = 0 thì x12 + x22
bằng:
A. - 1
B. 3
C. 1
D. – 3
Câu 117: Cho hai số x1 = 3; x2 = 4. Hai số x, y là nghiệm của phương trình nào
trong các phương trình sau?
A. x2 + 7x - 12 = 0
B. x2 - 7x - 12 = 0
C. x2 + 7x + 12 = 0
D. x2 - 7x + 12 = 0
Câu 118: P.trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có nghiệm duy nhất khi:
A. m = -1
B. m = 1
C. m ≠ - 1
D. m ≠ 1
Câu 119: Cho đường thẳng y = 2x - 1 (d) và parabol y = x 2 (P). Toạ độ giao
điểm của (d) và (P) là:
A. (1; -1)
B. (1; -1)
C. (-1; 1)
D. (1; 1)


1 2
x
2 . Kết luận nào sau đây đúng?


Câu 120: Cho hàm số y =
A. Hàm số trên đồng biến
B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số trên nghịch biến.
Câu 121: Nếu phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1, x2 thì


 b
A. x1 + x2 = a

b
B. x1 + x2 = 2a

c
D. x1.x2 = a

C. x1 + x2 = 0
Câu 122: Với x > 0, hàm số y = (m + 3) x đồng biến khi m:
A. m > 0
B. m 0
C. m < 0
D. Với mọi m
2
Câu 123: Điểm M (-1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ax khi a bằng:
A. a = 2
B. a = -2
C. a = 4
D. a = -4

2
2
Câu 124: Phương trình 4x + 4(m - 1)x + m + 1 = 0 có hai nghiệm khi và chỉ
khi:
A. m > 0
B. m < 0
C. m 0
D. m  0
2
Câu 125: Giá trị của m để phương trình x – 4mx + 11 = 0 có nghiệm kép là:
11
11
11


2
2
A. m = 11
B. 2
C. m =
D. m =
2
Câu 126: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của p.trình x – 5x + 6 = 0. Khi
đó S + P bằng:
A. 5
B. 7
C. 9
D. 11
2
Câu 127: Giá trị của k để phương trình x + 3x + 2k = 0 có hai nghiệm trái dấu

là:
A. k > 0
B. k > 2
C. k < 0
D. k < 2
1
1
Câu 128: Toạ độ giao điểm của (P) y = 2 x2 và đường thẳng (d) y = - 2 x + 3
A. M (2; 2)
B. M (2; 2) và O (0; 0)
9
9
C. N (-3; 2 )
D. M (2; 2) và N (-3; 2 )
Câu 129: Hàm số y = (m + 2)x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A. m < -2
B. m  -2
C. m > -2
D. m  -2
Câu 130: Hàm số y = 2x2 đi qua hai điểm A ( 2 ; m ) và B ( 3 ; n). Khi đó giá
trị của biểu thức A = 2m – n bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2
Câu 131: Giá trị của m để phương trình 2x – 4x + 3m = 0 có hai nghiệm phân
biệt là:
2
2

2
2
A. m  3
B.m  3
C. m < 3
D. m > 3
2
Câu 132: Giá trị của m để phương trình mx – 2(m – 1)x + m + 1 = 0 có hai
nghiệm là:
1
1
1
1
A. m < 3
B. m  3
C. m  3
D. m  3 và m
0
Câu 133: Giá trị của k để phương trình 2x2 – (2k + 3)x + k2 - 9 = 0 có hai
nghiệm trái dấu là:
A. k < 3
B. k > 3
C. 0 D. –3 < k < 3
Câu 134: Trung bình cộng của hai số bằng 5, trung bình nhân của hai số bằng 4
thì hai số này là nghiệm của phương trình:
2

2



A. X2 – 5X + 4 = 0
C. X2 + 5X + 4 = 0

B. X2 – 10X + 16 = 0
D. X2 + 10X + 16 = 0

1 1

x
Câu 135: Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a  0) có hai nghiệm x1; x2 thì 1 x2
bằng:
b
A. c


c
B. b

1 1

C. b c

b
D. c

Câu 136: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình (2a – 1)x2 – 8x + 6 = 0 vô
nghiệm là :
A. a = 1
B. a = -1

C. a = 2
D. a = 3
2
Câu 137: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 3x - ax - b = 0. Khi đó tổng
x1 + x2 là:
b
a
a
b

A. 3
B. 3
C. 3
D. - 3
2
2
Câu 138: Hai phương trình x + ax + 1 = 0 và x – x – a = 0 có một nghiệm thực
chung khi a bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2
Câu 139: Giá trị của m để phương trình 4x + 4(m – 1)x + m2 + 1 = 0 có
nghiệm là:
A. m > 0
B. m < 0
C. m  0
D. m  0
2

Câu 140: Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm A (-2; 1). Khi đó giá trị của a
bằng:
1
1
A. 4
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 141: Phương trình nào sau đây là vô nghiệm:
A. x2 + x + 2 = 0
B. x2 - 2x = 0
C. (x2 + 1)(x - 2) = 0
D. (x2 - 1)(x + 1) = 0
Câu 142: Phương trình x2 + 2x + m + 2 = 0 vô nghiệm khi:
A. m > 1
B. m < 1
C. m > -1
D. m < -1
2
Câu 144: Hiệu hai nghiệm của phương trình x + 2x - 5 = 0 bằng:
A. 2 6
B. - 2 6
C. – 2
D. 0
Câu 145: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của p. trình 2x2 + x – 3 = 0. Khi
đó S.P bằng:
1
3
3
3

A. - 2
B. 4
C. - 4
D. 2
2
Câu 146: Phương trình x – 2 (m + 1) x - 2m - 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2.
Khi đó nghiệm cịn lại bằng:
A. –1
B. 0
C. 1
D. 2
2
Câu 147: Phương trình 2x + 4x - 1 = 0 có hai nghiệm x1 và x2, khi đó biểu thức
A = x1x23 + x13x2 nhận giá trị là:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×