Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chuong III 8 Cac truong hop dong dang cua tam giac vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.77 KB, 15 trang )

SỞ GD&ĐT LONG AN

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
MƠN: TỐN – HÌNH HỌC
LỚP: 8.2

GV: Nguyễn Đồn Quốc Trọng


Hình học 7

Hình học 8

Trường hợp bằng nhau thứ nhất
cạnh – cạnh – cạnh

Trường hợp đồng dạng thứ nhất

Trường hợp bằng nhau thứ hai
cạnh – góc – cạnh

Trường hợp đồng dạng thứ hai

Trường hợp bằng nhau thứ ba
góc – cạnh - góc

Trường hợp đồng dạng thứ ba

Các trường hợp bằng nhau của
tam giác vuông



Các trường hợp đồng dạng của
tam giác vuông


Tuần 28 - Tiết 52

Bài 8.

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG


Tuần 28 - Tiết 52

Bài 8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG

1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam
giác vuông
Hai tam giác vuông đồng
dạng với nhau nếu:
a) Tam giác vng
này có một góc nhọn
bằng góc nhọn của
tam giác vng kia.

 A  A '




B

B
'


 A  A '
 
 B B '


Tuần 28 - Tiết 52

Bài 8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG

1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam
giác vuông
Hai tam giác vuông đồng
dạng với nhau nếu:

b) Tam giác vng này
có hai cạnh góc vng
tỉ lệ
với hai cạnh góc vng
của tam giác vng kia.

A  A '



 AB
AC


 A' B ' A'C '

 A  A '

 AB
AC
 A ' B '  A ' C '


Tuần 28 - Tiết 52

Bài 8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG

1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam
giác vuông
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
a) Tam giác vng
này có một góc nhọn
bằng góc nhọn của
tam giác vng kia.

 A  A '
 
 B B '


b) Tam giác vng này
có hai cạnh góc vng
tỉ lệ
với hai cạnh góc vng
của tam giác vuông kia.

 A  A '

AC
 AB
 A ' B '  A ' C '


Tuần 28 - Tiết 52

Bài 8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG

1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác
vuông
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng

?

Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình 47.

4

8

Hình 47


Tuần 28 - Tiết 52

Bài 8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG

1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam
giác vuông
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vng đồng dạng
Định lí 1
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vng của tam giác
vng này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vng của tam giác
vng kia thì hai tam giác vng đó đồng dạng.

KL

A ' B ' C '

S

GT

ABC , A ' B ' C ', A  A ' 900
B 'C ' A ' B '

BC
AB


ABC


ABC , A ' B ' C ', A  A ' 900
B 'C ' A ' B '

BC
AB

KL

A ' B ' C '

S

GT

ABC

GIẢI

B ' C '2 A ' B ' 2

Từ giả thiết ta được
2
BC
AB 2

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
B ' C '2 A ' B ' 2 B ' C ' 2  A ' B ' 2 A ' C ' 2




2
2
2
2
BC
AB
BC  AB
AC 2


B 'C ' A ' B ' A 'C '


BC
AB
AC

S

Vậy A ' B ' C '

ABC


Tuần 28 - Tiết 52

Bài 8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG

CỦA TAM GIÁC VUÔNG

1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam
giác vuông
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Định lí 2
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng
bằng tỉ số đồng dạng.

S

A ' B ' C '
GT

KL

A' B '
k
AB
A' H '
k
AH

ABC


Tuần 28 - Tiết 52

Bài 8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG

CỦA TAM GIÁC VUÔNG

1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam
giác vuông
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Định lí 3
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng
bình phương tỉ số đồng dạng.

S

A ' B ' C '
GT

A' B '
k
AB

KL

SA ' B 'C '
k 2
S ABC

ABC


Tìm các cặp tam giác đồng dạng ở hình sau:


ADC ;

FBC

S

ABE

ABE

S

FBC

S

ABE ;

S

FDE

FBC

S

FDE

S


FDE

ADC

ADC


HD:

S

ABC
A ' B ' C '
AB
AC


A ' B ' A 'C '
x
4,5
hay

2,1 0, 6
2,1.4,5
 x
15, 75  m 
0, 6

15,75 (m)


B

2,1

B’

A

4,5

C

A’ 0,6 C’


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ

Về nhà học kỹ nội dung bài học.
Xem và làm lại các bài tập đã sửa.
Làm các bài tập trong SBT.
Chuẩn bị các bài tập 49 – 52 SGK/Trang 84 cho tiết sau:
LUYỆN TẬP.


TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC TỐT




×