Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Phân tích thực trạng kiểm soát chất lượng tại công ty CNCTECH bình dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.77 MB, 87 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG
TẠI CƠNG TY CNCTECH BÌNH DƯƠNG

GVHD: Nguyễn Thị Anh Vân
SVTH: Đỗ Thị Hồng Ngọc
MSSV: 16124046
SVTH: Lê Quỳnh Như
MSSV: 16124053

SKL 0 0 6 7 5 6

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12/2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KIỂM SỐT CHẤT
LƯỢNG TẠI CƠNG TY CNCTECH BÌNH DƯƠNG


SVTH

: Đỗ Thị Hồng Ngọc

MSSV

: 16124046

SVTH

: Lê Quỳnh Như

MSSV

: 16124053

Khố

: 2016

Ngành

: Quản lý cơng nghiệp

GVHD

: Nguyễn Thị Anh Vân

TP.HCM, Tháng 12 năm 2019



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
HƯỚNG DẪN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp. HCM, ngày …tháng…năm……
Giảng viên hướng dẫn

Trang i


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
PHẢN BIỆN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp. HCM, ngày …tháng…năm……
Giảng viên phản biện
Trang ii


LỜI CẢM ƠN
Khóa luận tốt nghiệp là một phần khơng thể thiếu khi kết thúc của quãng đời sinh
viên, nó được tổng hợp,vận dụng dựa trên những kiến thức được học tập khi còn ngồi
trên ghế nhà trường và cả khi áp dụng vào thực tế. Để có thể hồn thành được bài luận
này, tác giả xin gửi những lời cảm ơn chân thành nhất đến các thầy cô tại trường Đại
học Sư Phạm Kỹ Thuật.
Xin chân thành cảm ơn các thầy các cô khoa đào tạo Chất lượng cao đã giảng dạy và
truyền đạt những kiến thức chuyên ngành giúp tác giả có đầy đủ kiến thức để áp dụng trong
kỳ thực tập và hồn thành khóa luận. Đặc biệt tác giả xin cảm ơn cô Nguyễn Thị Anh Vân,
cô là người đã trực tiếp hướng dẫn tác giả trong q trình viết bài luận này. Cơ đã tư vấn cho
tác giả để lựa chọn đề tài phù hợp cũng như sát sao hướng dẫn, chỉnh sửa, tạo điều kiện cho
tác giả khi viết khóa luận tốt nghiệp, giúp tác giả hoàn thành tốt nhất bài luận văn của mình.
Tác giả xin kính chúc thầy ln ln mạnh khỏe, hạnh phúc và thành công hơn nữa với con
đường sự nghiệp trồng người của mình.

Tác giả cũng xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc công ty Cổ phần giải Pháp
Cơng Nghệ CNCTECH Bình Dương đã tạo điều kiện cho tác giả về thực tập tại quý
công ty. Tôi cũng xin cảm ơn tồn bộ các anh chị trong phịng Chất lượng và phòng Kế
hoạch cùng tất cả các phòng ban khác đã tận tình hướng dẫn, chia sẻ kinh nghiệm, giúp
đỡ tác giả trong suốt quá trình thực tập tại đơn vị.
Trong q trình hồn thành khóa luận của mình tác giả đã có những tiếp xúc cũng
như học hỏi được rất nhiều kinh nghiệm từ thầy cô, bạn bè cũng như các anh chị tại công
ty. Đồng thời do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm cịn hạn chế nên khóa luận tốt
nghiệp chưa đạt được kết quả như mong muốn, rất mong nhận được đóng góp của thầy
cơ để tác giả có thêm kinh nghiệm khi chính thức bước ra khỏi thực tế cơng việc.
Tơi xin trân thành cảm ơn!
Tp. HCM, ngày …tháng…năm……
Sinh viên
Đỗ Thị Hồng Ngọc
Lê Quỳnh Như
Trang iii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

TỪ VIẾT TẮT

GIẢI THÍCH

BM

Biểu mẫu

SX


Sản xuất

KD

Kinh doanh

QC

Kiểm sốt chất lượng

KH

Kế hoạch

TP

Thành phẩm

ĐĐH

Đơn đặt hàng

P.QC

Phịng chất lượng

KT

Kế tốn


NG

Not good ( sản phẩm khơng đạt )

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

NCC

Nhà cung cấp

NVL

Nguyên vật liệu

NCKH

Nhân viên kế hoạch

HCNS

Hành chính nhân sự

BP

Bộ phận

Trang iv



DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Doanh thu của công ty gia đoạn năm 2016 – năm 2019 ............................... 13
Bảng 3.1: Quy trình kiểm sốt chất lượng..................................................................... 30
Bảng 3.2: Bảng AQL ..................................................................................................... 37
Bảng 3.3: tỷ lệ hàng không đạt trong sản xuất .............................................................. 44
Bảng 3.4: Tỷ lệ hàng không đạt từ nhà cung cấp .......................................................... 45
Bảng 3.5: Tỷ lệ hàng không đạt từ khách hàng ............................................................. 46
Bảng 3.6: Bảng thống kê tần xuất lỗi ............................................................................ 47
Bảng 4.1: Bảng kế hoạch kiểm soát chất lượng ............................................................ 60

Trang v


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Cơng ty CNCTECH......................................................................................... 4
Hình 1.2: Logo cơng ty CNCTECH ................................................................................ 5
Hình 1.3: Các nhân viên cơng ty đang làm việc .............................................................. 6
Hình 1.4: Sản phẩm gia cơng cơ khí của cơng ty ............................................................ 6
Hình 1.5: Sản phẩm thiết bị cơng nghệ của cơng ty ........................................................ 7
Hình 1.6: Sản phẩm hộp thuốc thông minh cho ngành dược .......................................... 7
Hình 1.7: Tên các đối tác cuẩ cơng ty ............................................................................. 8
Hình 1.8: Sơ đồ tổ chức cơng ty ...................................................................................... 9
Hình 1.9: Sơ đồ tổ chức phịng chất lượng .................................................................... 11
Hình 2.1: Phiếu kiểm tra các dạng khuyết tật của máy ................................................. 19
Hình 2.2: Biểu đồ xương cá phân tích nguyên nhân gây ra sự cố tại bệnh viện ........... 21
Hình 2.3: Biểu đồ Pareto ............................................................................................... 23
Hình 2.4: Các kí hiệu trong biểu đồ tiến trình ............................................................... 24
Hình 3.1: Lưu đồ quy trình sản xuất.............................................................................. 26
Hình 3.2: Báo cáo kiểm tra chất lượng hàng nhập ........................................................ 32

Hình 3.3: Lưu đồ kiểm tra chất lượng quá trình ............................................................ 33
Hình 3.4: Bảng kiểm tra công đoạn của sản phẩm đã đạt tiêu chuẩn ............................ 35
Hình 3.5: Phiếu xuất kho của cơng ty............................................................................ 36
Hình 3.6: Lưu đồ quy trình quản lý kho ........................................................................ 39
Hình 3.7: Lưu đồ quy trình giao hàng ........................................................................... 42
Hình 3.8: Biểu đồ phân tích tỷ lệ dạng lỗi ..................................................................... 48
Hình 3.9: Biểu đồ Pareto phân tích lỗi kích thước ........................................................ 50
Hình 4.1: Sơ đồ con rùa ................................................................................................. 54
Trang vi


MỤC LỤC

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .............................................................i
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN .............................................................. ii
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................iv
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................vi
MỤC LỤC .................................................................................................................... vii
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
1. Lý do lựa chọn đề tài ............................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 2
5. Kết cấu các chương của báo cáo ............................................................................. 3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ
CNCTECH BÌNH DƯƠNG ............................................................................................ 4
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ........................................................ 4
1.2 Giới thiệu về các sản phẩm dịch vụ và thị trường tiêu thụ ................................... 5

1.3 Cơ cấu bộ máy quản lý và chức năng các phòng ban ........................................... 8
1.3.1 Sơ đồ tổ chức của công ty .............................................................................. 9
1.3.2 Chức năng và quyền hạn ................................................................................ 9
1.3.3 Cơ cấu tổ chức phòng chất lượng ................................................................ 11
Trang vii


1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm 2016-2018 .............................................. 13
1.5 Định hướng phát triển chất lượng của công ty .................................................... 14
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .............................................................................. 15
2.1 Khái niệm chung về sản phẩm ............................................................................ 15
2.2 Chất lượng ........................................................................................................... 15
2.2.1 Khái niệm chất lượng................................................................................... 15
2.2.2 Những đặc điểm của chất lượng .................................................................. 16
2.3 Kiểm soát chất lượng .......................................................................................... 18
2.3.1 Khái niệm kiểm soát chất lượng .................................................................. 18
2.3.2 Quy trình kiểm sốt chất lượng ................................................................... 18
2.4 Một số cơng cụ thống kê trong kiểm soát chất lượng ......................................... 18
2.4.1 Phiếu kiểm soát (check sheets) .................................................................... 19
2.4.2 Biểu đồ nhân quả (Cause & Effect Diagram) .............................................. 20
2.4.3 Biểu đồ Pareto (Pareto Chart) ...................................................................... 22
2.4.4 Biểu đồ tiến trình – (Flow Charts) ............................................................... 23
2.5 Sơ đồ con rùa ....................................................................................................... 24
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG TẠI
CƠNG TY CNCTECH BÌNH DƯƠNG ....................................................................... 26
3.1 Quy trình sản xuất ............................................................................................... 26
3.2 Quy trình kiểm sốt chất lượng sản phẩm tại cơng ty. ........................................ 29
3.2.1 Kiểm sốt chất lượng đầu vào (IQC) ........................................................... 31
3.2.2 Kiểm sốt chất lượng q trình (PQC) ........................................................ 33
3.2.3 Kiểm soát chất lượng đầu ra (OQC) ............................................................ 38

3.3 Báo cáo kiểm tra chất lượng................................................................................ 43
3.3.1 Tỷ lệ sản phẩm không đạt trong sản xuất .................................................... 43
Trang viii


3.3.2 Tỷ lệ sản phẩm không đạt từ nhà cung cấp.................................................. 44
3.3.3 Tỷ lệ sản phẩm không đạt từ khách hàng .................................................... 45
3.3.4 Xác định lỗi cần ưu tiên giải quyết .............................................................. 46
3.4.5 Biểu đồ xương cá phân tích nguyên nhân gây ra lỗi khơng đạt kích thước 49
3.4 Đánh giá chung về thực trạng kiểm soát chất lượng tại công ty ......................... 51
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KIỂM SỐT CHẤT
LƯỢNG TẠI CƠNG TY CNCTECH BÌNH DƯƠNG ................................................ 53
4.1 Giải pháp cho vấn đề 1 ........................................................................................ 53
4.2 Giải pháp cho vấn đề 2 ........................................................................................ 55
4.3 Giải pháp cho vấn đề 3 ........................................................................................ 57
4.4 Giải pháp cho vấn đề 4 ........................................................................................ 60
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 64
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 65
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 66

Trang ix


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Ngày nay các sản phẩm gia cơng cơ khí chính xác đã chiếm một vị trí rất quan trọng
trong nền kinh tế Việt Nam. Cơ khí tập trung trọng điểm vào các ngành cơ khí lớn như:
máy động lực, máy kéo, máy nơng nghiệp, thiết bị tồn bộ, cơ khí ơ tơ, cơ khí máy…
Các cơng ty thường đặt gia cơng các sản phẩm cơ khí chính xác để tiết kiệm chi phí,
nhân cơng. Bên cạnh đó ngành gia cơng cơ khí cũng đang là ngành có thế mạnh trong

xuất khẩu, tạo điều kiện cho việc phát triển kinh tế, cân bằng cán cân xuất nhập khẩu.
Chất lượng sản phẩm gia công cơ khí chính xác đang được quan tâm rất nhiều bởi
khách hàng cũng như doanh nghiệp. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm của thị trường rất
khắt khe. Điều này buộc các doanh nghiệp Việt Nam phải nâng cao hơn về chất lượng
sản phẩm của doanh nghiệp mình. Các doanh nghiệp ln cố gắng tìm mọi biện pháp
nhằm giảm giá thành sản phẩm, bên cạnh đó cũng khơng ngừng cải tiến và nâng cao
chất lượng sản phẩm, từ đó đưa ra phương thức kinh doanh có hiệu quả. Điều đó đã trở
thành chìa khố dẫn đến sự thành cơng cho doanh nghiệp cũng như cho sự tồn tại và
phát triển của doanh nghiệp. Đây cũng là một áp lực lớn đối với các doanh nghiệp Việt
Nam trong những năm gần đây. Để đảm bảo được vị thế và thương hiệu của mình thì
vấn đề chất lượng là yếu tố then chốt làm khách hàng nhớ đến doanh nghiệp cũng như
là sản phẩm của doanh nghiệp.
Hiểu được tầm quan trọng của vấn đề này và quan sát thực trạng quy trình kiểm sốt
chất lượng tại cơng ty CNCTECH Bình Dương, hiện tại các sản phẩm của công ty đáp
ứng được đa số các yêu cầu của khách hàng nhưng vẫn còn mơt số vấn đề tồn đọng. Vì
vậy sau thời gian thực tập ở công ty Cổ Phần Giải Pháp Công Nghệ CNCTECH Bình
Dương, tác giả đã quyết định chọn đề tài “Phân tích thực trạng kiểm sốt chất lượng tại
cơng ty CNCTECH Bình Dương”. nhằm giúp cơng ty tìm ra những khe hở trong quy
trình kiểm sốt chất lượng, từ đó đưa ra giải pháp khắc phục, nâng cao chất lượng sản
phẩm hướng đến mục tiêu cuối cùng là thỏa mãn nhu cầu của khách hàng và cũng là đề
tài báo cáo tốt nghiệp của tác giả.

Trang 1


2. Mục tiêu nghiên cứu
- Mục tiêu chung:
+ Phân tích cơng tác kiểm sốt chất lượng tại cơng ty Cổ Phần Giải Pháp Cơng Nghệ
CNCTECH Bình Dương, từ đó đề xuất một số biện pháp nhằm quản lý chất lượng sản
phẩm hiệu quả hơn.

- Mục tiêu cụ thể:
+ Hệ thống hoá cơ sở lý luận về chất lượng và kiểm sốt chất lượng sản phẩm
+ Phân tích và đánh giá cơng tác kiểm sốt chất lượng sản phẩm tại cơng ty Cổ Phần
Giải Pháp Cơng Nghệ CNCTECH Bình Dương.
+ Đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm kiểm soát chất lượng sản phẩm tại công ty Cổ
Phần Giải Pháp Cơng Nghệ CNCTECH Bình Dương.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu:
+ Quy trình kiểm sốt chất lượng tại công ty Cổ Phần Giải Pháp Công Nghệ CNCTECH
Bình Dương
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Phạm vi về nội dung: cơng tác kiểm sốt chất lượng của cơng ty Cổ Phần Giải Pháp
Cơng Nghệ CNCTECH Bình Dương.
+ Phạm vi về không gian: đề tài được nghiên cứu thực hiện tại công ty Cổ Phần Giải
Pháp Công Nghệ CNCTECH Bình Dương.
+ Phạm vi thời gian: đề tài sử dụng số liệu những năm 2016-2019 tại công ty Cổ Phần
Giải Pháp Cơng Nghệ CNCTEH Bình Dương.
+ Thời gian nghiên cứu từ ngày 04/06/2019 đến ngày 4/12/2019

4. Phương pháp nghiên cứu
Thông tin được thu thập qua một số phương pháp chủ yếu như sau:
- Phương pháp tổng hợp, thống kê, phân tích.
- Phương pháp phỏng vấn sâu các nhà quản trị nhằm thu thập thơng tin chính xác.

Trang 2


- Thu thập thông tin thứ cấp từ sách, báo, giáo trình, Internet và báo cáo nội bộ của cơng
ty.


5. Kết cấu các chương của báo cáo
Báo cáo gồm 4 chương.
Chương 1: Giới thiệu công ty Cổ Phần Giải Pháp Cơng Nghệ CNCTEH Bình Dương.
Chương 2: Cơ sở lý thuyết.
Chương 3: Phân tích thực trạng kiểm sốt chất lượng tại cơng ty Cổ Phần Giải Pháp
Cơng Nghệ CNCTECH Bình Dương.
Chương 4: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kiểm sốt chất lượng tại cơng ty Cổ Phần
Giải Pháp Cơng Nghệ CNCTECH Bình Dương.

Trang 3


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI
PHÁP CÔNG NGHỆ CNCTECH BÌNH DƯƠNG
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty

Hình 1.1: Cơng ty CNCTECH
Nguồn: Phịng nhân sự
Công ty cổ phần Giải Pháp Công Nghệ CNCTECH được thành lập vào ngày
29/10/2008 theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Sở kế hoạch và đầu tư thành
phố Hà Nội cấp. Vốn điều lệ được bổ sung vào năm 2018 lên đến 150.000.000.000 đồng
(Một trăm năm mươi tỷ VNĐ).

Trang 4


Hình 1.2: Logo cơng ty CNCTECH
Nguồn: Phịng nhân sự
Ngày 28/09/2010 công ty chuyển từ thành phố Hà Nội đến tỉnh Bình Dương theo

giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương cấp.
Địa chỉ văn phịng và xưởng sản xuất thuộc Lơ C, Đường số 2, KCN Đồng An, Phường
Bình Hịa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
CNCTECH hiện tại có 6 cơng ty thành viên và nhiều cơng ty liên kết, có mặt ở
các vùng Bắc, Trung Nam trong các lĩnh vực cơ khí chính xác, khn mẫu, ép nhựa, chế
tạo các dây chuyền tự động, cho đến cung cấp các giải pháp sản xuất trọn gói cho khách
hàng điện tử tiêu dùng, ơ tơ, xe máy và dầu khí..., có hàng ngàn cán bộ công nhân viên,
doanh số của công ty đã đạt đến 300-400 tỉ đồng/năm.
Tầm nhìn: Trở thành doanh nghiệp toàn cầu, cung cấp các giải pháp sản xuất tích hợp
trọn gói.
Sứ mệnh: Cung cấp các dịch vụ sản xuất xuất sắc, cùng với khách hàng tạo ra các sản
phẩm chất lượng cao.

1.2 Giới thiệu về các sản phẩm dịch vụ và thị trường tiêu thụ
Các dịch vụ của công ty
Công ty cung cấp một số giải pháp sản xuất hoàn chỉnh, bao gồm việc quản lý hệ thống
gia cơng và lắp ráp chuyển giao, thiết kế chính xác, tính tốn kết cấu và tạo mẫu hồn
tồn sử dụng CAD/CAM. Cơng ty có khả năng đáp ứng cho các hợp đồng gia cơng cơ
khí CNC lớn, nhằm hồn thiện truyền thống kinh doanh vốn có và tiếp tục xây dựng một
Trang 5


trung tâm gia cơng cơ khí CNC hiện đại để sản xuất các sản phẩm cơ khí chính xác lớn
hoặc nhỏ.
Ngành nghề kinh doanh
Các ngành nghề kinh doanh của công ty bao gồm:
- Cơ Khí - Chế Tạo Máy
- Cơ Khí Chính Xác - Gia Cơng Chi Tiết, Linh Kiện, Phụ Tùng Theo u Cầu

Hình 1.3: Các nhân viên cơng ty đang làm việc

Nguồn: Phịng nhân sự
Sản phẩm dịch vụ
Cơng ty cung cấp các sản phẩm dịch vụ bao gồm: gia cơng cơ khí chính xác, hệ
thống băng tải, máy móc ngành dược phẩm, thiết bị giáo dục. Trong đó, sản phẩm ngành
dược có máy hộp thuốc thơng minh, giúp nhắc nhỡ người dùng uống thuốc đúng giờ.

Hình 1.4: Sản phẩm gia cơng cơ khí của cơng ty

Trang 6


Hình 1.5: Sản phẩm thiết bị cơng nghệ của cơng ty

Hình 1.6: Sản phẩm hộp thuốc thơng minh cho ngành dược
Nguồn: phịng nhân sự
Đối tác của cơng ty
Đối tác của cơng ty đa phần là các cơng ty, tập đồn lớn có danh tiếng và thương
hiệu lớn, từ các cơng ty Việt Nam đến các cơng ty của nước ngồi. Dưới đây là danh
sách một số đối tác, nhà cung cấp có mối quan hệ lâu năm với Cơng ty CNCTECH:

Trang 7


Hình 1.7: Tên các đối tác cuẩ cơng ty
Nguồn: Phịng nhân sự

1.3 Cơ cấu bộ máy quản lý và chức năng các phịng ban
Cơng ty thành lập và bắt đầu đi vào hoạt động với tên: Công ty cổ phần giải pháp
cơng nghệ CNCTECH Bình Dương, Việt Nam thuộc cơng ty tư nhân. Cơ cấu bộ máy
của công ty gọn nhẹ, linh hoạt, có phân cấp rõ ràng trách nhiệm và quyền hạn tạo điều

kiện cho ban Giám đốc điều hành hiệu quả và khai thác tối đa tiềm năng của cả hệ thống.
Cơng ty có 12 phịng ban, gồm 120 nhân viên, trong đó: phịng Giám đốc, phịng
Trợ lý giám đốc, phịng Quản lý xưởng là có một người. Cịn các phịng ban khác có từ
hai đến năm người trên một phòng. Tất cả các nhân viên trong phòng ban đều có trình
độ từ trung học chun nghiệp trở lên (trừ các phòng: phòng bảo vệ, phòng cấp dưỡng,
các cơng nhân trong xưởng sản xuất thì có trình độ phổ thơng). Trong q trình làm việc
cơng ty ln tạo điều kiện cho cơng nhân viên có nhu cầu học tập để nâng cao trình độ
chun mơn của mình.
Trang 8


1.3.1 Sơ đồ tổ chức của công ty
Bộ máy quản lý của công ty gồm một Giám đốc và các phịng ban chức năng được tổ
chức theo mơ hình trực tuyến chức năng và được thể hiện qua sơ đồ sau:

Giám đốc

Phó giám đốc

Quản lý xưởng

Phịng

Phịng

Phịng

Phịng

Phịng


Xưởng

tài

xuất

kinh

bảo vệ

kỹ



sản

chức

chính-

nhập

doanh-

thuật

điện

xuất


hành

kế

khẩu

kế

Phịng
tổ

chính-

Kho

Phịng

tốn

hoạch

nhân
sự

Hình 1.8: Sơ đồ tổ chức cơng ty
Nguồn: Phịng kế hoạch

1.3.2 Chức năng và quyền hạn
● Giám đốc: là người đứng đầu công ty, có quyền hạn và trách nhiệm lớn nhất trong

cơng ty, điều hành các hoạt động sản xuất và kinh doanh nói chung và thực hiện nghĩa
vụ với nhà nước nói riêng. Đồng thời, Giám đốc cũng là người chịu trách nhiệm trước
công ty và Nhà nước về các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, cũng như đời sống
của cán bộ cơng nhân viên cơng ty.
● Phó Giám đốc: là người được Giám đốc tín nhiệm, thay mặt Giám đốc phụ trách quản
lý và điều hành chung tồn cơng ty, cập nhật và báo cáo công việc tới Giám đốc đồng
thời chịu trách nhiệm về các lĩnh vực được phân cơng hoặc được ủy quyền. Phó giám
Trang 9


đốc trực tiếp phụ trách các phòng: phòng tổ chức hành chính, kho, phịng kế tốn, phịng
cấp dưỡng, phịng xuất nhập khẩu, phòng bảo vệ.
● Quản lý xưởng: là người phụ trách quản lý, điều hành sản xuất hàng hóa, hàng đi,
hàng đến trong công ty, quản lý trực tiếp các phòng: phòng kỹ thuật, phòng cơ điện và
xưởng sản xuất.
● Phịng tổ chức hành chính – nhân sự: phụ trách việc đảm bảo số lượng và chất lượng
nguồn nhân lực cũng như các trang thiết bị và phương tiện văn phòng cũng như quản lý
việc sử dụng và bảo vệ tài sản của công ty, tham mưu và phụ trách công tác thi đua,
khen thưởng và kỷ luật dựa vào các nội quy và quy chế.
● Kho: phụ trách các vấn đề liên quan đến kho, hàng đi, hàng đến.
● Phịng tài chính - kế tốn: có nhiệm vụ thu thập, tổng hợp thơng tin tài chính cũng
như phi tài chính để đưa ra các báo cáo tài chính định kỳ, hàng tháng, hàng quý, hàng
năm. Đồng thời bộ phận này cịn quản lý cơng tác kế tốn tài chính nhằm sử dụng đồng
tiền và đồng vốn đúng mục đích, đúng chế độ, chính sách hợp lý và phục vụ cho hoạt
động kinh doanh có hiệu quả. Bộ phận này cũng phụ trách về tiền lương của cán bộ công
nhân viên trong công ty và văn thư công ty.
● Phịng kinh doanh - kế hoạch: có nhiệm vụ giúp Giám đốc quản lý và xây dựng kế
hoạch kinh doanh đầu vào đầu ra, điều chỉnh cân đối kế hoạch kinh doanh. Phòng kinh
doanh kế hoạch cũng đồng thời kiểm tra kế hoạch đang tiến hành nhằm thực hiện, điều
chỉnh kịp thời sự mất cân đối có thể xảy ra. Ngồi ra, bộ phận này cũng có trách nhiệm

nắm bắt nhu cầu thị trường, giới thiệu mẫu mã, giá cả, chủng loại cho khách hàng tham
khảo; chuyển hàng, bảo trì cho khách hàng khi sản phẩm có vấn đề trong quá trình sử
dụng, thu tiền hàng và hỗ trợ cho Ban giám đốc những vấn đề liên quan đến bán hàng
và nghiệp vụ bán hàng.
● Phòng xuất nhập khẩu: phụ trách về tình hình hàng đi, hàng đến trong cơng ty.
● Phịng bảo vệ: phụ trách về tình hình an ninh, trật tự trong công ty, đồng thời phụ
trách trông coi tồn bộ nhà máy.
● Phịng kỹ thuật: có nhiệm vụ chuẩn bị công tác kỹ thuật, mẫu mã, thiết lập quy trình,
chia dây chuyền cơng nghệ; kiểm tra, kiểm soát chất lượng sản phẩm từ khâu đầu đến
khâu cuối cùng nhằm đảm bảo sản phẩm đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật theo quy định.
Trang 10


● Phịng cơ điện: có nhiệm vụ phụ trách tồn bộ hệ thống điện trong cơng ty, tình hình
bảo trì, bảo dưỡng máy móc, thiết bị sản xuất của cơng ty.
● Xưởng sản xuất: có chức năng sản xuất sản phẩm theo kế hoạch.
1.3.3 Cơ cấu tổ chức phòng chất lượng
Nhân viên hiện có 8 người gồm có trưởng phịng, QA, IQC, OQC và PQC

Trưởng phịng

QC

QA

ISO

Lắp ráp

Chi tiết


IQC

PQC

OQC

IQC

PQC

OQC

Hình 1.9: Sơ đồ tổ chức phòng chất lượng
Nguồn: Phòng chất lượng
● Nhân viên đảm bảo chất lượng (QA) có trách nhiệm:
Nhân viên QA phối hợp với QC phụ trách đảm bảo chất lượng hàng chi tiết đồng
thời xây dựng tài liệu đảm bảo chất lượng cho các chi tiết sản xuất hàng loạt lớn hoặc
theo chỉ thị cấp trên như bảng kế hoạch kiểm tra, bảng tiêu chuẩn kiểm tra, bảng lỗi quá
khứ, biểu mẫu kiểm tra.
Trang 11


Ngồi ra, nhân viên QA xây dựng tiêu chí kiểm tra, biểu mẫu cho chi tiết, xây
dựng tiêu chuẩn đóng gói theo tiêu chuẩn của từng khách hàng, theo dõi khiếu nại khách
hàng và xác định các phản ứng của khách hàng liên quan đến chất lượng sản phẩm, đào
tạo các bộ phận liên quan về đảm bảo chi tiết trước khi sản xuất hàng loạt.
Khi có vấn đề xảy ra, nhân viên QA phối hợp với các bộ phận liên quan xử lý các
vấn đề về chất lượng theo chỉ đạo của cấp trên, bên cạnh đó đảm bảo các thiết bị đo
trong QC và sản xuất luôn đươc duy trì và trong tình trạng hoạt động tốt, đươc hiệu

chuẩn đúng kì hạn.
● Nhân viên kiểm tra chất lượng đầu vào (IQC) có trách nhiệm:
Nhân viên IQC có trách nhiệm kiểm tra chất lượng hàng mua ngồi, gia cơng
ngồi (phôi nhập, chi tiết gia công, thành phẩm gia công).
Họ cũng tiếp nhận thông tin nhập hàng từ bộ phận thu mua thông qua các phương
tiện: điện thoại, zalo. Email, chỉ thị cấp trên; trực tiếp kiểm tra phôi, chi tiết gia công,
thành phẩm trước khi nhập kho theo đúng quy trình kiểm tra nhập hàng. Ngồi ra, IQC
cịn lập báo cáo kiểm tra, thông tin kết quả kiểm tra đến bộ phận liên quan, phối hợp
với các bộ phận quan trọng công tác kiểm tra và xử lý vấn đề chất lượng; báo cáo thông
tin hàng nhận không đạt tới thu mua hối hợp với thu mua để xử lý khi phát sinh vấn đề
chất lượng.
● Nhân viên kiểm tra q trình (PQC) có trách nhiệm:
Nhân viên PQC kiểm sốt chất lượng tại cơng đoạn sản xuất, đồng thời phối hợp
với QA triển khai quy trình kiểm sốt chất lượng sản phẩm. PQC trực tiếp kiểm tra sản
phẩm sản xuất tại máy theo yêu cầu bản vẽ; tham gia phát triển sản phẩm mới, sản xuất
hàng mẫu, kiểm tra sản phẩm đầu tiên khi mới bắt đầu sản xuất. Nhân viên thực hiện ký
mẫu chạy máy và ban hành cho sản xuất khi bắt đầu sản xuất; kiểm tra, đánh giá sản
phẩm 2 giờ/lần hoặc theo tần suất quy định; phối hợp với các bộ phận liên quan xử lý
vấn đề chất lượng trong quá trình sản xuất. PQC phải báo cáo khi phát hiện sản phẩm
không đạt và khoanh vùng khi phát hiện sản phẩm không đạt.
● Nhân viên đầu ra (OQC) có trách nhiệm:
Nhân viên kiểm tra đầu ra trực tiếp kiểm tra và báo cáo đo đạc sản phẩm trước
khi nhập kho thành phẩm. Họ ghi chép thống kê số lượng hàng đặt, xử lý phế phẩm theo
Trang 12


biểu mẫu ban hành và báo cáo lên cấp trên khi phát hiện sản phẩm không đạt; phân loại
hàng bán thành phẩm, gia cơng ngồi, hàng thành phẩm và phế phẩm đúng nơi quy định.
Bộ phận OQC phối hợp với bộ phận gia công xử lý các vấn đề liên quan đến chất
lượng; bảo quản, sử dụng dụng cụ, máy đo đúng nơi quy định, vệ sinh dụng cụ, máy đo

đạc sau khi sử dụng và hàng tuần.

1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm 2016-2018
*Doanh thu
Bảng 1.1: Doanh thu của công ty gia đoạn năm 2016 – năm 2018
Chi

Năm

Năm

Năm

Tiêu

2016

2017

2018

Doanh

Số tiền

Tỷ

Số tiền

Tỷ


Chênh

Số tiền

Tỷ

Chênh

(tỷ

trọng

(tỷ

trọng

lệch

(tỷ

trọng

lệch

đồng)

(%)

đồng)


(%)

(%)

đồng)

(%)

(%)

19

12.1

19,475

99.9

99,863

29,136

99.89

49.6

43

27.0


12

0.1

-70.0

28

0.098

125.7

97

60.9

0

0.0

-100.0

3

0.012

0.0

160


100

19,488

100

12,045

29,168

100

49.7

thu bán
hàng
Doanh
thu hoạt
động tài
chính
Thu
nhập
khác
Tổng

Nguồn: Phịng Tài Chính – Kế Toán
Trang 13



Nhìn chung, doanh thu bán hàng của cơng ty tăng nhanh qua các năm là kết quả
của việc công ty phát triển thị trường tiêu thụ. Cụ thể, doanh thu bán hàng năm 2017 là
19.475.556.679 đồng chiếm 12.1% tổng doanh thu tăng 99.863% so với năm 2016, sang
năm 2018 tăng thêm 50% đạt mức 29.136.355.714 đồng chiếm 99.89% tổng doanh thu.

1.5 Định hướng phát triển chất lượng của công ty
● Hệ thống quản lý chất lượng
Công ty dự định sẽ áp dụng hệ thống chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 cho
tồn bộ các sản phẩm hàng của cơng ty đang sản xuất theo đơn đặt hàng của khách hàng.
Công ty thiết lập một hệ thống tài liệu dạng văn bản và được phân phối rộng rãi trong
tồn cơng ty.
● Chính sách chất lượng của cơng ty
Đảm bảo rằng quy trình kiểm sốt chất lượng được thực hiện một cách nhất qn trong
tồn cơng ty. Hơn nữa, để nâng cao hiệu suất lao động, cải thiện điều kiện, môi trường
làm việc và liên tục thực hiện cải tiến cách tổ chức sắp xếp lại nơi làm việc với tinh thần
“5S” (Sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc, sẵn sàng), một chương trình nhằm nâng cao ý
thức tự nguyện, tự giác trong thực hiện văn hoá doanh nghiệp đã được áp dụng tại
CNCTECH ngay từ những ngày đầu tiên thành lập.
● Mục tiêu chất lượng
Mục tiêu chất lượng của công ty năm 2019 là “Không ngừng cải tiến, không ngừng đổi
mới nhằm thỏa mãn yêu cầu không ngừng cao của khách hàng”
Cụ thể về mục tiêu chất lượng như sau:
+ Tỷ lệ hàng hỏng trong gia công chi tiết: < 1%
+ Tỷ lệ hàng hỏng trong sản xuất nhựa: < 2%
+ Tỷ lệ hàng hoàn thành đúng tiến độ đơn hàng lắp ráp máy: >95%
+ Tỷ lệ hoàn thành đúng tiến độ sản phẩm khn: >90%
+ Mức độ hài lịng của khách hàng : >90%

Trang 14



×