Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Tài liệu Báo cáo thực tập đợt kiến tập tại bộ KH&CN docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 65 trang )

B¸o c¸o thùc tËp n¨m thø 3
Luận văn
Báo cáo thực tập đợt kiến tập tại bộ
KH&CN
NguyÔn ThÞ QuÕ K49LTH&QTVP–
1
B¸o c¸o thùc tËp n¨m thø 3
Contents
1
Contents 2
L I NÓI UỜ ĐẦ 4
Ch ng I: CH C N NG, NHI M V , QUY N H N, C C U T CH C C A B ươ Ứ Ă Ệ Ụ Ề Ạ Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ộ
KH&CN VÀ V N PHÒNG B I KH&CNĂ Ộ 7
1.1Ch c n ng, nhi m v , c c u t ch c c a B KH&CN.ứ ă ệ ụ ơ ấ ổ ứ ủ ộ 7
1.2 Ch c n ng, nhi m v , c c u t ch c c a V n phòng B KH&CNứ ă ệ ụ ơ ấ ổ ứ ủ ă ộ 12
Ch ng II: TH C TR NG CÔNG TÁC V N PHÒNG VÀ CÔNG TÁC V N TH ươ Ự Ạ Ă Ă Ư
T I V N PHÒNG B KH&CNẠ Ă Ộ 16
NguyÔn ThÞ QuÕ K49LTH&QTVP–
2
B¸o c¸o thùc tËp n¨m thø 3
2.1 Công tác qu n tr h nh chính v n phòngả ị à ă 16
2.2 Công tác V n th .ă ư 25
Công tác L u trư ữ 47
Ch ng III: NH N XÉT VÀ KI N NGHươ Ậ Ế Ị 49
3.1 Nh n xétậ 49
3.2 : Ki n nghế ị 57
K T LU NẾ Ậ 59
DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả 60
PH N PH L CẦ Ụ Ụ 61
NguyÔn ThÞ QuÕ K49LTH&QTVP–
3


B¸o c¸o thùc tËp n¨m thø 3
LỜI NÓI ĐẦU
Với phương châm gắn chặt giữa lý luận và thực tiễn trong công tác đào tạo
của Khoa Lưu trữ học và Quản trị văn phòng nói riêng và trường Đại học Khoa
NguyÔn ThÞ QuÕ K49LTH&QTVP–
4
Báo cáo thực tập năm thứ 3
hc Xó hi v Nhõn vn núi chung: ly lý lun lm im ta lm c s cho hot
ng thc tin v ngc li t thc tin b sung nhng kin thc mi, cp nht
v lm phong phỳ thờm kho tng lý lun. Nhm mc ớch o to nhng c nhõn
trong tng lai nm vng lý lun, lm vic cú hiu qu trong thc tin. Do võy,
sau khi ó trang b cho sinh viờn mt h thng lý lun khỏ y Khoa Lu tr
hc v Qun tr vn phũng Trng i hc Khoa hc Xó hi v Nhõn vn -
i hc Quc gia H Ni ó t chc nhng t thc tp thc t cho sinh viờn
nm th 3 v th 4 ca khoa. t thc tp thc t ca sinh viờn nm th 3 c
t chc sau khi sinh viờn ó hc xong lý thuyt cỏc mụn: Lut hnh chớnh, Qun
tr hnh chớnh vn phũng, Cụng tỏc vn th, K thut son tho vn bn, Nghip
v th ký vn phũng Mc ớch ca t thc t ny l mun giỳp cho sinh viờn
tỡm hiu tỡnh hỡnh cụng tỏc vn phũng v vn th ti cỏc c quan c th. Qua ú,
sinh viờn cú iu kin liờn h gia kin thc lý lun vi tỡnh hỡnh thc tin, cng
c v nõng cao nhn thc v ngh nghip. Sinh viờn cú iu kin vn dng
nhng kin thc ó hc thc hnh mt s khõu nghip v v cụng tỏc vn
phũng v cụng tỏc vn th nhm bc u rốn luyn tay ngh, xõy dng phong
cỏch lm vic ca mt ngi cỏn b vn phũng. Ngoi ra, t thc tp ny cũn
giỳp cho sinh viờn trong vic tip thu nhng kin thc thuc lnh vc lu tr
giai on sau.
Theo k hoch ca Khoa t thc tp ca chỳng tụi c chia thnh hai
giai on sau:
Giai on 1: C lp c chia thnh bn nhúm i kin tp, on chỳng
tụi c i thm quan v kin tõp ti Thnh u Hi Phũng, Trung tõm lu tr

Thnh ph Hi Phũng v mt s UBND thuc thnh ph Hi Phũn
Giai on 2: Sinh viờn t i thc tp cỏc c quan m mỡnh ó t liờn h
trc. Giai on ny kộo di trong bn tun (26/04 -> 25/50/2007), chỳng tụi ó
n thc tp ti Phũng Hnh chớnh Vn phũng B KH&CN.
Qua t kin tp ti thnh ph Hi Phũng v kt qu thc tp thc t tỡnh
hỡnh cụng tỏc vn phũng v cụng tỏc vn th ti B KH&CN, chỳng tụi ó cú
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
5
Báo cáo thực tập năm thứ 3
c nhng bi hc, nhng hiu bit mi v cụng vic, ngnh ngh mỡnh c
o to.
Kt qa ca t kin tp ti b KH&CN c chỳng tụi h thng theo b
cc sau:
Chng I: Chc nng, nhim v, quyn hn, c cu t chc ca B
KH&CN v Vn phũng B KH&CN.
Chng II: Thc trng cụng tỏc qun tr hnh chỡnh vn phũng v
cụng tỏc v cụng tỏc vn th ti Vn phũng B KH&CN
Chng III: Nhn xột v kin ngh i vi B KH&CN
Trong t thc tp ny, chỳng tụi ó nhn c s ng viờn v hng
dn nhit tỡnh ca cỏc thy cụ giỏo trong Khoa, cựng vi s giỳp to iu kin
vụ cựng quý bỏu ca ton th cỏn b Phũng Hnh chớnh Vn phũng B
KH&CN. Chỳng tụi xin chõn thnh cm n nhng s giỳp quý bỏu trờn. Nhõn
õy, chỳng tụi cng xin by t li cm n sõu sc nht ti Trng phũng Hnh
chớnh B KH&CN v Thỏc s Lờ Tun Hựng, nhng ngi ó trc tip giỳp
tụi hon thnh bn bỏo cỏo ny.
Tuy nhiờn, do hn ch v thi gian v kinh nghim ca bn thõn nờn bỏo
cỏo s khụng trỏnh khi nhng thiu sút, chỳng tụi rt mong c s gúp ý ca
thy cụ v cỏc bn bỏo cỏo t kt qu tt hn.
H Ni, ngy thỏng 6 nm 2006
Sinh viờn

Nguyn Th Qu
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
6
Báo cáo thực tập năm thứ 3
Chng I: CHC NNG, NHIM V, QUYN HN, C CU
T CHC CA B KH&CN V VN PHềNG BI KH&CN
1.1Chc nng, nhim v, c cu t chc ca B KH&CN.
1.1.1 Vi nột v s hỡnh thnh v phỏt trin ca B KH&CN
Ngay t khi min Bc bc vo thi k xõy dng Xó hi ch ngha ti
Hi ngh ln th 14 ca Ban chp hnh Trung ng ng khoỏ II v i hi
ng ln th III ó nhn mnh vai trũ ca khoa hc k thut trong i sng, sn
xut v an ninh quc phũng. Vỡ vy, ngy 14/03/1959 tha u quyn ca Ch
tch nc, Th tng Chớnh ph ó ký Sc lnh s 016/SL chớnh thc thnh lp
U ban Khoa hc Nh nc vi nhim v chung l giỳp Chớnh ph xõy dng
v lónh o cụng tỏc khoa hc v mi mt nhm phc v s nghip kin thit
Xó hi ch ngha min Bc gúp phn nõng cao nng xut lao ng, nõng cao
i sng vt cht v vn hoỏ ca nhõn dõn, phc v s nghip u tranh thng
nht Nh nc v s nghip ho bỡnh hu ngh gia cỏc dõn tc. Cựng vi s
thay i ca tỡnh hỡnh kinh t, vn hoỏ, chớnh tr ca t nc U ban KH&CN
Nh nc cng khụng ngng phn u xõy dng v phỏt trin qua nhiu giai
on vi sỏu ln thay i tờn gi. Thỏng 08/2002, ti k hp th I, Quc hi
khoỏ XI ó ra quyt nh thnh lp B Khoa hc v Cụng ngh trờn c s t
chc li B Khoa hc Cụng ngh v Mụi trung. Vic thnh lp B KH&CN
trong giai on t nc y mnh cụng nghp hoỏ, hin i hoỏ v hi nhp
kinh t quc t giỳp B tp trung hn na cho cỏc nhim v qun lý Nh nc
v khoa hc cụng ngh trong phm vi c nc, khng nh v th, vai trũ ca B
trong vic iu phi v thỳc y cỏc hot ng KH&CN úng gúp tớch cc cho
s phỏt trin kinh t t nc v hi nhp. Gn nm mi nm hỡnh thnh v
phỏt trin di s lónh o cu ng v Nh nc B KH&CN ó khụng
ngng khc phc khú khn, phn u thc hin tt nht trng trỏch ca mt c

quan tham mu, qun lý thng nht v khoa hc k thut trong phm vi c nc
v ó t c nhng thnh tu ỏng t ho, phc v c lc cho s nghip xõy
dng v phỏt trin t nc.
1.1.2 Chc nng, nhim v, quyn hn ca B KH&CN
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
7
Báo cáo thực tập năm thứ 3
T khi ra i, B KH&CN ó cú nhiu vn bn quy phm phỏp lut quy
nh chc nng, nhim v, quyn hn cựng vi s phỏt trin ca t nc núi
chung v khoa hc, cụng ngh núi riờng lm cho hot ng ca B ngy cng i
vo n np v cú hiu qu. Gn õy nht, chc nng, nhim v, quyn hn ca
B c quy nh c th trong Ngh nh s 54/2003/N-CP ngy 19/05/2003
ca Chớnh ph. n ngy 16/01/2004 Chớnh ph ó ban hnh Ngh nh s
28/2004/N-CP b sung, sa i mt s iu ca Ngh nh s 54/2003/N-CP.
õy l nhng vn bn quy phm phỏp lut quan trng, nh hng cho hot ng
khoa hc v cng ngh ca nc ta trong nhng nm u th k 21.
1.1.2.1 V trớ v chc nng
B KH&CN l c quan ca Chớnh ph thc hin chc nng qun lý nh
nc v hot ng khoa hc v cụng ngh, phỏt trin tim lc khoa hc v cụng
ngh; tiờu chun o lng cht lng sn phm, hng hoỏ; s hu chớ tu; nng
lng nguyờn t, an ton bc x ht nhõn; qun lý nh nc cỏc dch v cụng
trong lnh vc thuc B qun lý; thc hin i din ch s hu phn vn ca
Nh nc ti doanh nghip cú vn nh nc thuc B qun lý theo quy nh ca
phỏp lut.
1.1.2.2 Nhim v v quyn hn
B KH&CN cú trỏch nhim thc hin nhim v, quyn hn theo quy nh
ti Ngh nh s 86/2002/N-CP ngy 05/11/2002 ca Chớnh ph quy nh quy
nh chc nng, nhim v, quyn hn, v c cu t chc ca b, c quan ngang
b, v nhng nhim v quyn hn c quy nh c th trong hai Ngh nh s
54 v Ngh nh s 28 nờu trờn. Nhim v quyn hn ca B c quy nh nh

sau:
Xõy dng v trỡnh Chớnh ph, Th tng Chớnh ph cỏc d ỏn lut,
phỏp lnh v cỏc vn bn quy phm phỏp lut khỏc, chin lc, quy hoch phỏt
trin, k hoch di hn, nm nm v hng nm v cỏc lnh qun lý nh nc ca
B;
Ban hnh theo thm quyn cỏc quyt nh, ch th, thụng t, v cỏc
cn bn khỏc thuc phm vi qun lý nh nc ca B;
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
8
Báo cáo thực tập năm thứ 3
Ch o, hng dn, kim tra v chu trỏch nhim t chc thc hin
cỏc vn bn quy phm phỏp lut, chin lc, quy hoch, k hoch thuc lnh vc
qun lý ca B; tuyờn truyn, giỏo dc, ph bin cỏc vn bn quy phm phỏp lut
v cỏc lnh v qun lý nh nc ca B;
Thc hin nhim v v quyn hn c th v hot ng khoa hc k
thut;
Thc hin nhim v v quyn hn c th v tiờu chun o lng
cht lng sn phm;
Thc hin nhim v v quyn hn c th v s hu trớ tu (khụng
bao gm quyn tỏc gi vn hc, ngh thut v nhón hiu hng hoỏ);
Thc hin nhim v v quyn hn c th v nng lng nguyờn t,
an ton bc x v ht nhõn;
Qun lý v t chc thc hin cỏc d ỏn u t thuc B thuc B
theo quy nh ca phỏp lut u t v xõy dng;
Hng dn, kim tra cỏc b, c quan thuc Chớnh ph, u ban nhõn
dõn a phng v vic thc hin ch trng, chớnh sỏch, quy nh ca phỏp lut
v chuyờn mụn, nghip v trong lnh vc qun lý nh nc ca B;
Thc hin hp tỏc quc t trong lnh vc qun lý nh nc ca B
theo quy nh ca phỏp lut;
T chc v ch o k hoch nghiờn cu khoa hc, ng dng tin b

khoa hc v cụng ngh ti cỏc n v thuc B qun lý;
Xõy dng v trỡnh Chớnh ph ban hnh c ch, chớnh sỏch khuyn
khớch phỏt trin dch v cụng trong cỏc lnh vc qun lý nh nc ca B; quyt
nh cỏc ch trng, bin phỏp c th v ch o vic thc hinc ch hot ng
cua cỏc t chc dch v cụng theo quy nh ca phỏp lut; qun lý v ch o
hot ng i vi cỏc t chc s nghip, dch v cụng thuc B;
Thc hin nhim v, quyn hn c th v i din ch s hu phn
vn ca nh nc ti doanh nghip cú vn ca nh nc thuc B qun lý theo
quy nh ca phỏp lut;
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
9
Báo cáo thực tập năm thứ 3
Qun lý nh nc i vi cỏc hot ng ca hi v t chc Chớnh
ph trong lnh vc qun lý nh nc ca B theo quy nh ca phỏp lut;
Thanh tra, kim tra, gii quyt khiu li, t cỏo, chng tham nhng,
tiờu cc v x lý cỏc vi phm phỏp lut trong cỏc lnh vc qun lý nh nc ca
B;
Quyt nh v ch o thc hin chng trỡnh cI cỏch hnh chớnh
ca B theo mc tiờu v ni dung chng trỡnh cI cỏch hnh chớnh nh nc ó
c Th tng Chớnh ph phờ duyt;
Qun lý t chc b mỏy,biờn ch, ch o thc hin ch tin
lng v cỏc ch , chớnh sỏch óI ng, khen thng, k lut i vi cỏn b,
cụng chc, viờn chc nh nc thuc phm vi qun lý ca B; xõy dng v quy
nh tiờu chun nghp v, o to, bi dng v chuyờn mụn, nghip v i vi
cns b, cụng chc, viờn chc trong cỏc lnh nc qun lý nh nc ca B;
Qun lý ti chớnh, ti sn c giao v t chc thc hin ngõn sỏch
c phõn b theo quy nh ca phỏp lut.
1.1.3 C cu t chc ca B KH&CN
Cng cn c theo Ngh nh s 54/2003/N-CP ca Chớnh ph, B
KH&CN cú c cu t chc nh sau:

V Lónh o B: B KH&CN hin nay cú mt B trung do ụng Hong
Vn Phong m nhim (t thỏng 8 nm 2002). ễng cú vai trũ ph trỏch, lónh
o, qun lý chung mi mt hot ng v cụng tỏc ca B, ca Th trng cỏc
n v thc B; trc tip lónh o cỏc n v v lnh vc cụng tỏc: cỏc n v
qun lý Nh nc: V T chc cỏn b, V k hoch ti chớnh, V hp tỏc quc
t; Thanh tra, Vn phũng; Cỏc n v s nghip; Vin chin lc v chớnh sỏch
khoa hc v cụng ngh. V cú ba Th trng l Trn Quục Thng, Lờ ỡnh Tin
v Nguyn Vn Lng giỳp B trng Ph trỏch cỏc n v v qun lý trc tip
mt s lnh vc cụng tỏc B trng giao cho.
- Cỏc t chc giỳp B trung thc hin chc nng qun lý nh nc:
1. V Khoa hc xó hi v T nhiờn
2. V Khoa hc v Cụng ngh cỏc ngnh kinh t k thut
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
10
Báo cáo thực tập năm thứ 3
3. V ỏnh giỏ, Thm nh v Giỏm nh cụng ngh
4. V Cụng ngh cao
5. V Hp tỏc Quc t
6. V K hoch Ti chớnh
7. V Phỏp ch
8. V t chc cỏn b
9. V thanh tra
10.Vn phũng
11.Tng ca Tiờu chun o lng Cht lng
12.Cc s hu trớ tu
13.Cc Kim soỏt v An ton bc x, ht nhõn
14.Ban Qun lý Khu cụng ngh cao Ho Lc
- Cỏc t chc s nghip thuc B:
1. Vin Chin lc v Chớnh sỏch KH&CN
2. Vin nng lng v nguyờn t Vit Nam

3. Vin ng dng cụng ngh
4. Trung tõm thụng tin KH&CN Quc gia
5. Trng Nghip v qun lý KH&CN
6. Trung tõm tin hc
7. Bỏo cỏo Khoa hc v phỏt trin
8. Tp chớ Hot ng Khoa hc
9. Tp chớ tia sỏng
Ngoi ra, thc hiờn i din ch s hu phn vn ca Nh nc ti
doanh nghip cú vn nh nc thuc B qun lý, B KH&CN cũn cú mi quan
h vi cỏc doanh nghip sau:
- Nh xut bn Khoa hc K thut
- Cụng ty Cụng ngh v Phỏt trin (ITECH)
- Cụng ty S hu Cụng nghip (IVESTIP)
- Cụng ty c phn ng dng tin b KH&CN (MITEC)
- Cụng ty c phn phỏt trin u t cụng ngh FPT
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
11
B¸o c¸o thùc tËp n¨m thø 3
- Công ty công nghệ, điện tử, cơ khí và môi trường (EMECO)
- Công ty xuất nhập khẩu công nghệ mới (NACENIMEX)
- Công ty cổ phần xuất nhập khẩu kỹ thuật (TECHNIMEX)
Các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ KH&CN có trách nhiệm tổ chức, điều hành
và chỉ đạo thực hiện các lĩnh vực thuộc đơn vị mình được giao quản lý.
1.2 Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ
KH&CN
Văn phòng là bộ máy giúp việc, là đầu mối liên hệ giữa các đơn vị trong
cơ quan, giúp cho bộ máy được hoạt động liên tục và có hiệu quả.
1.2.1 Chức năng của Văn phòng Bộ KH&CN
Căn cứ vào Quyết định số 36/2004/QĐ-BKH&CN ngày 29/10/2004 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn

phòng Bộ KH&CN có chức năng tham mưu cho Bộ trưởng trong công việc chỉ
đạo, điều hành các hoạt động chung của Bộ; giúp Bộ trưởng tổ chức việc điều
hành, phối hợp hoạt động chung của các đơn vị trực thuộc Bộ; xây dựng, quản lý
và thực hiện đúng Quy chế làm việc, chương trình và kế hoạch công tác của Bộ;
quản lý tài chính, tài sản của đơn vị tài chính cấp văn phòng và giúp Bộ trưởng
quản lý trực tiếp một số mặt công tác khác.
1.2.2 Nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Bộ KH&CN
Cũng theo Quyết định số 36/2004/QD-BKH&CN nhiệm vụ, quyền hạn
chủ yếu của Văn phòng Bộ được quy định:
- Xây dựng các văn bản chính sách:
Chủ trì hoặc phối hợp với các đơn vị chức năng xây dựng và trình Bộ
trưởng ban hành Quy chế làm việc và các quy định nội bộ khác; theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra các đơn vị trực thuộc Bộ thực hiện Quy chế làm việc, các quy định
nội bộ và các quyết định của Bộ trưởng
Tham mưu cho Bộ trưởng trong việc lựa chọn những vấn đề về chủ
trương, chính sách, pháp luật và cơ chế quản lý quan trọng để giao cho các đơn
vị liên quan trực thuộc Bộ nghiên cứu trình Bộ trưởng.
NguyÔn ThÞ QuÕ K49LTH&QTVP–
12
Báo cáo thực tập năm thứ 3
- Nhim v v quyn hn c th trong vic tip nhn, thõm tra v trỡnh
B trng cỏc vn bn, chớnh sỏch.
- Nhim v v quyn hn c th trong vic xõy dng v thc hin k
hoch cụng tỏc ca b
- Nhim v v quyn hn c th trong cụng tỏc m bo cỏc hot ng
hnh chớnh ca B
- Nhim v v quyn hn c th trong cụng tỏc thi ua, khen thng,
thụng tin, tuyờn truyn v lờ tõn ca B
Ngoi ra, cũn mt s cụng tỏc khỏc v phũng dch, cụng tỏc k hoch hoỏ
gia ỡnh, cụng tỏc bo v sc kho cho cỏn b, cụng chc v viờn chc trong B,

thc hin nhim v lm u mi giao dch vi cp trờn, cp di v c quan, t
chc bờn ngoi theo s phõn cụng ca Lónh o B, qun lý t chc cỏn b ca
Vn phũng theo s phõn cp qun lý ca B trng, t chc v qun lý cỏc hot
ng ca Vn phũng thng trc phớa Nam t ti TP. H Chớ Minh.
Vi nhng chc nng, nhim v, quyn hn trờn Quy ch cũn quy nh
cho Vn phũng cú con du riờng mang tờn Vn phũng; c m ti khon ni t
v ngoi t ti Kho bc nh nc v Ngõn hng nh nc. iu ny cng cho
thy vai trũ, v trớ to ln ca vn phũng trong hot ng qun lý ca B.
1.2.3 C cu t chc ca Vn phũng B KH&CN
Quy nh ti iu 4 ca Quy ch t chc v hot ng ca vn phũng B
KH&CN ban hnh kốm theo Quyt nh s 36/2004/Q-BKHCN ngy
29/10/2004 ca B KH&CN:
Vn phũng c t chc v lm vic theo ch th trng kt hp vi
bn bc tp th.
Chỏnh vn phũng chu trỏch nhim trc B trng v ton b
hot ng cua Vn phũng.
Cỏc Phú chỏnh vn phũng l ngi giỳp Chỏnh Vn phũng ch o
mt s mt cụng tỏc theo s phõn cụng ca Chỏnh Vn phũng v chu trỏch
nhim trc Chỏnh Vn phũng v nhim v c phõn cụng. Khi Chỏnh Vn
phũng vng mt, vic iu hnh hot ng ca vn phũng s do mt Phú
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
13
B¸o c¸o thùc tËp n¨m thø 3
chánh Văn phòng được uỷ quyền thực hiện nhưng Chánh Văn phòng vẫn là
người chịu chịu trách nhiệm về các quyết định của Phó chánh Văn phòng
 Các đơn vị chuyên môn nghiệp vụ: được chia thành hai nhóm la:
Nhóm 1: Tham mưu tổng hợp
1. Phòng tổng hợp
2. Phòng Hành chính – Tổ chức
3. Phòng Lưu trữ

4. Phòng Tài vụ
5. Phòng Thi đua - Khen thưởng
6. Văn phòng Thường trực phía Nam
Nhóm 2: Quản trị, đảm bảo cơ sở vật chất
1. Phòng Quản trị - Y tế
2. Phòng xe
3. Phòng Lễ tân
4. Phòng Khoa học và Công nghệ nội bộ
5. Phòng Xây dựng cơ bản
Chức năng, nhiệm vụ quyền hạn cụ thể của các đơn vị trên do Chánh Văn
phòng quy định. Như vây, cho đến thời điểm này Bộ KH&CN vẫn chưa ban
hành quy chế quy định cụ thể về chức năng, nhiệm vụ riêng của từng đơn vị
chuyên môn. Điều này gây khó khăn trong quá trình hoạt động như: Chánh Văn
phòng phải kiêm nhiệm rất nhiều việc, Các đơn vị chuyên môn không nắm vững
nhiệm vụ cụ thể của mình có thể chồng chéo công việc của các đơn vị khác hoặc
không làm hết công việc của mình… Điều này đòi hỏi Văn phòng Bộ KH&CN
cần ban hành một quy chế cụ thể tạo điều kiện để từng đơn vị có thể tiến hành
các hoạt đông theo đúng thẩm quyền và trách nhiệm của mình.
1.2.4 Quan hệ công tác gữa văn phòng với cơ quan cấp trên các
phòng, ban liên quan và cơ sở trực thuộc.
Chánh Văn điều hành mọi hoạt động của Văn phòng trên cơ sở quy chế
làm việc của Bộ, Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng, các quy định của
pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
NguyÔn ThÞ QuÕ K49LTH&QTVP–
14
B¸o c¸o thùc tËp n¨m thø 3
Lãnh đạo văn phòng thực hiện chế độ làm việc, quan hệ công tác với thủ
trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ theo quy chế làm việc của Bộ và theo các quy
định khác do Bộ trưởng ban hành. Văn phòng là bộ phận giúp việc là đầu mối
liên lạc giữa nội bộ trong cơ quan và các bộ phận có liên quan. Văn phòng Bộ

KH&CN nói chung và cán bộ trong Văn phòng nói riêng luôn ý thức được điều
đó và luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của mình
Có thể thấy rằng, mặc dù là bộ phận riêng nhưng vẫn là một hệ thống
thống nhất có quan hệ hỗ trợ bổ sung lẫn nhau trong công tác quản lý Nhà nước
vê lĩnh vực khoa học và công nghệ.
NguyÔn ThÞ QuÕ K49LTH&QTVP–
15
Báo cáo thực tập năm thứ 3
Chng II: THC TRNG CễNG TC VN PHềNG V
CễNG TC VN TH TI VN PHềNG B KH&CN
2.1 Cụng tỏc qun tr hnh chớnh vn phũng
2.1.1 Mụ hỡnh t chc ni lm vic ca Vn phũng B KH&CN
Vn phũng B KH&CN c t cựng tr s ca B ti s 39 - Trn
Hng o - Qun Hon Kim - H Ni. Vn phũng c b trớ theo kiu truyn
thng vi nhiu loi hỡnh c quan hnh chớnh ca nc ta hin nay. Lý do ca
vic b trớ nh võy l do tn dng ti a din mt bng khụng rng lm (2,5 một
vuụng trờn 1 ngi) hn na õy li l tr s m U Ban Khoa hc Nh nc
(nay thuc B KH&CN) tip qun ca hóng du Shell do Phỏp xõy dng. Mt c
quan hnh chớnh ca nh nc c b trớ trờn kt cu ca mt doanh nghip
c xõy dng t nhng nm 40, iu ny khụng trỏnh khi nhng khú khn v
iu kin lm vic. Hin nay, Vn phũng ca B vn b trớ cỏc phũng tỏch riờng
phõn b u trờn khp to nh.
Cỏch b trớ nh vy cng em li nhng u im c bn nh: to c
mụi trng lm vic yờn tnh cho cỏn b c bit l Lónh o c quan; cỏc vn
bn, giy t c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh hot ng ca mi n v c
qun lý khỏ cht ch v cú tớnh bo mt cao; Hn na, vic phõn cụng thc hin
cỏc cụng vic ca phũng c rừ rng, khụng chng chộo, nhm ln khi gii
quyt nhng vn thuc chuyờn mụn riờng ca cỏc phũng; c bit, vic b trớ
phũng Hnh chớnh tõng mt cnh cng ra vo ca c quan to iu kin cho
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP

16
Báo cáo thực tập năm thứ 3
cỏc c quan, n v hoc khỏch n liờn h, xin du, chuyn giao cụng vn i -
n c thun tin, d dng.
Bờn canh nhng u im thỡ vn tn ti nhng hn ch: Cỏc b phn ca
Vn phũng thng xuyờn phi trao i, liờn h vi trong trong quỏ trỡnh thc
hin cụng vic ca mỡnh nhng cỏch b trớ nh võy s lm cỏn b phi mt nhiu
thi gian i li hoc rt mt thi gian khi tim kim ti liu liờn quan phc v cho
gii quyt cụng vic chuyờn mụn; Bờn cnh ú, lm khú khn trong cụng tỏc
vic lp h s hin hnh ca Vn phũng; yờu cu cỏn b, chuyờn viờn phi cú
tinh thn t giỏc cao, ý thc tp th vỡ lónh o khụng th thng xuyờn kim
tra, giỏm sỏt cụng vic ó phõn b cho tng n v hoc chuyờn viờn, nu nh
cỏc cỏn b, chuyờn viờn khụng cú tinh thn t giỏc, li, thiu trỏch nhim trong
cụng vic s dn n hin tng trỡ tr, tn ng cụng vic ht ngy ny qua
ngy khỏc, gim hiu sut cụng vic dn n nh hng n kt qa cụng vic
ca tng b phn.
Tuy vn cú nhng hn ch nhng cỏch b trớ Vn phũng nh vy cng ó
khỏ hp lý vi c s h tng, ỏp ng yờu cu thc t t ra.
khc phc khú khn, hin nay, nh nc ang trin khai xõy dng tr
s mi ca B ti ng Lỏng Ho lc. Hy vng tr s mi ny s gii quyt
c nhng hn ch nờu trờn cụng tỏc qun lý ca B ngy cng tt hn.
2.1.2 Tỡnh hỡnh i ng cỏn b Vn phũng
nm rừ i ng cỏn b hin nay ca B, t thc tp ny chỳng tụi ó
kho sỏt, tỡnh hỡnh i ng cỏn b trờn ba phng din chớnh l: tui ca cỏn
b, trỡnh chuyờn mụn v cỏch thc t chc biờn ch.
Th nht, tui ca cỏn b: Cú 103 cỏn b trong ú a s l trờn 30
tui, i ng cỏn b tr chim s lng ớt. õy cung l mt li th ln ca b vỡ
cỏn b ln tui ó nhiu nm cụng tỏc nờn cú kinh nghim qun lý tt. Bờn cnh
ú nú cng cú hn ch l cỏn b ln tui s hn ch v sc kho, cp nht thụng
tin mi chm, khú thay i cỏch t duy qun lý

Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
17
Báo cáo thực tập năm thứ 3
Vi s lng cỏn b tr ớt nhng l nhng ngi cú nng lc, yờu ngh
v rt tõm huyt phc v c lc cho cụng tỏc qun lý. Mc dự vy nhng B
cng cn quan tõm chỳ ý cho cụng tỏc o to, tuyn dng cỏn b tr.
Di õy l bng tng hp s liu m chỳng tụi ó thu thp c:
Cỏn b
vn phũng
S lng
Biờn
ch
Hp
ng
lao
ng
Trỡnh
Trờn
i
hc
i
hc
Cao
ng
Trung
cp
Dớ
trung
cp
Nam N

Lónh o VP 4 0 4 0 3 1 0 0 0
Chuyờn viờn 33 25 56 2 10 48 0 0 0
Vn th lu
tr 2 4 4 2 0 4 1 1 0
Ti V 1 4 4 1 2 3 0 0 0
L tõn 0 5 4 1 1 4 0 0 0
Lỏi xe 10 0 2 8 0 3 2 5 0
Bo v 15 0 12 3 0 1 0 1 13
Tng(103
ngi) 65 38 86 17 16 64 3 7 13
T l(%) 63.1
36.
9 83.5 16.5 15.5 62.1 2.9 6.8 12.6
Th hai, Trỡnh chuyờn mụn: bng tng hp cho thy trỡnh chuyờn
mụn ca cỏn b khỏ ng u a s ó tt nghip i hc (chim 62,1%). c
bit i ng lónh o cú bn ngi thỡ ba ngi trờn i hc, ó nhiu nm cụng
tỏc nờn cú rt nhiu kinh nghim trong cụng tỏc qun lý v cụng tỏc vn phũng.
Cỏc chuyờn viờn u l nhng ngi ó tt nghip i hc c sp xp phự hp
vi chuyờn mụn c o to v cng cú nhiu nm kinh nghim trong cụng
vic ca mỡnh. Gn õy a s cỏn b u cú ý thc i hc lờn tip trong v
ngoi nc nõng cao trỡnh ca mỡnh. Hu ht nhng cỏn b trung cp di
trung ch yu l lm cụng tỏc bo v, tp v hoc nhng cụng vic khụng i hi
chuyờn mụn cao.
Nhn thc c tm quan trng ca cụng tỏc tuyn dng v o to cỏn
b, lónh o B v lónh o Vn phũng ó ht sc quan tõm, chỳ ý v to iu
kin nõng cao cht lng ng cỏn b. Hng nm, mt lng kinh phớ khỏ ln
c dnh vo cụng tỏc ny. Vn phũng B thng xuyờn t chc cỏc lp bi
dng nõng cao nghip v cho cỏc chuyờn viờn, c cỏn i hc cỏc lp tp hun
v qun lý, cụng tỏc vn th v c bit cũn cho phộp mt s cỏn tham d cỏc
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP

18
Báo cáo thực tập năm thứ 3
khoỏ hc nc ngoi. Ngoi ra, cỏn b, nhõn viờn Vn phũng c tuyn t
nhiu ngun khỏc nhau nh thuyờn chuyn cỏn b, gii thiu ca nhng cỏn b
trong c quan v c bit l trong cụng tỏc tuyn dng.
Bng cỏch kt hp nhiu hỡnh thc khỏc nhau, Vn phũng B núi riờng
v B KH&CN núi chung luụn m bo c mt i ng cỏn b cú kh nng
ỏp ng c cỏc yờu cu t ra trong cụng vic c v s lng v cht lng.
Th ba, cỏch thc t chc biờn ch: cỏn b thuc biờn ch v cỏn b hp
ng hin nay ca B cú s chờnh lch nhau rừ rt. Cỏn b biờn ch chim
83,5%. u im ca vic biờn ch cỏn b l to chụ cỏn b cú cm giỏc n nh,
tp trung chuyờn tõm trong cụng vic. Tuy nhiờn, s khụng trỏnh khi thỏi
li, kộm sỏng to v ch ng ca nhng cỏn b, nhõn viờn ó thuc biờn ch.
Vn ny dang t ra mt cõu hi, vy lm th no khc phc c nhng
hn ch trờn? a s trờn th gii hin nay ỏp dng hỡnh thc hp ng v hp
ng di hn cho cỏn b. Cỏch ny cú rt nhiu u im, lm tng ý thc lm
vic, phỏt huy tớnh ch ng, sỏng to cho cỏn b. Vi c thự l mt c quan
cp B, B KH&CN cng nh Vn phũng B nờn xem xột ỏp dng hỡnh thc
hp ng v hp ng di hn i vi cỏn b vn phũng. Tuy nhiờn, cỏch ny
khụng nờn ỏp dng cho lónh o vỡ õy l chc v quan trng, cú xỏc nh trỏch
nhim c th.
Nhỡn chung, i ng cỏn b Vn phũng tng i tt v nng lc cng
nh lũng nhit tỡnh v ý thc trong cụng tỏc ca mỡmh.
2.1.3 T chc lao ng khoa hc trong Vn phũng
+ Phõn cụng lao ng trong vn phũng
Nh phn trờn ó núi, trỡnh cỏn b Vn phũng B KH&CN u c
trỡnh cao v cn bn c b trớ, sp xp theo ỳng chuyờn mụn c o to.
Lónh o Vn phũng u l nhng ngi ó tt nghip i hc, trờn i
hc v cú kinh nghim nhiu nm trong cụng tỏc qun lý. ng chớ Chỏnh vn
phũng ca B ó tt nghip i hc Kinh t quc dõn v ó i hc thc s ti

Nga vi gn 20 nm cụng tỏc nờn ó tớch lu nhiu kinh nghim v cụng tỏc
qun lý. n bo cú trỡnh v kinh nghim m nhim trỏch nhim m
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
19
Báo cáo thực tập năm thứ 3
bo mi mt hot ng ca Vn phũng. Giỳp vic cho Chỏnh vn phũng l 3 Phú
chỏnh vn phũng cng l nhng ngi cú trỡnh cao v nhiu nm kinh nghin
trong cụng tỏc qun lý, nng n, hot bỏt cú kh nng t chc v diu hnh cụng
vic rt hiu qu. Cỏc ng chớ trng phũng u ó tt nghip i hc theo
ỳng chuyờn mụn v c bi dng v nghip v qun lý. Trong t thc tp
ny chỳng tụi ó c tip xỳc v lm vic vi ng chớ trng phũng Hnh
chớnh - ngi ó tt nghip i hc chuyờn ngnh Lu tr hc v Qun tr vn
phũng, cú trỡnh chuyờn mụn rt vng vng. Hin chỳ ang theo hc khoỏ o
to thc s ti trng i hc Khoa hc Xó hi v Nhõn Vn, vi kinh nghim
nhiu nm gi cng v qun lý nờn cú kh nng nm bt v iu hnh cụng vic
rt hiu qu.
Chuyờn viờn tng hp l c nhõn ca nhng ngnh qun lý, qun tr vn
phũng, õy l nhng cỏnh tay c lc cho lónh o chuyờn ph trỏch nghiờn
cu cỏc vn bn ch o ca cp trờn, theo dừi nm bt tỡnh hỡnh hot ng ca
cỏc cp c s, i v c s vit phn ỏnh t ú tham mu, xut, son tho
cỏc vn bn, bỏo cỏo xut theo lch tun. Tng hp t liu, s liu giỳp
Chỏnh, Phú Vn phũng trong quỏ trỡnh chun b son tho cỏc vn bn.
Cỏn b Vn th chuyờn trỏch l c nhõn ca ngnh Lu tr hc v Qun
tr vn phũng m nhim vic son tho vn bn, ban hnh vn bn, s dng v
qun lý con du, lp h s hin hnh Nhõn viờn cụng ngh thụng tin, in n,
ỏnh mỏy l c nhõn ca ngnh Cụng ngh thụng tin qun lý vic in n, sao
chp, vn hnh h thng mng vi tớnh ni b,
Cỏc nhõn viờn lỏi xe, tp v, bo v, tuy trỡnh chuyờn mụn khụng cao
nhng li l nhng ngi cú trỏch nhim, kinh nghim luụn hon thnh nhim v
c giao.

Phõn cụng lao ng Vn phũng B nh vy l tng i khoa hc v
hp lý. Tuy nhiờn, hin nay b vn cng cú nhng trng hp cỏn b lm trỏi
ngnh, trỏi ngh, iu ny l do thiu cỏn b cha kp b sung. ũi hi Vn
phũng B phi cú gii phỏp nhng cỏn b ny lm ỳng ngnh ngh nh: C
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
20
Báo cáo thực tập năm thứ 3
cho i hc, b trớ cụng vic phự hp, tuyn dng cỏn b mi lm cho cụng tỏc
vn phũng hiu qu hn na.
+ Cỏch b trớ, sp xp ch ngi
Cỏch b trớ, sp xp ch ngi cng nh hng ln n cht lng cụng
vic. m bo thc hin c chc nng, nhim v ca mỡnh mt cỏch ng
b, thng nht v cú hiu qu.
Do din tớch mt bng ca B khụng c rng cho nờn mi cỏn b ch
c khong 2,5 một vuụng.
Phũng thng trc c b trớ ngay cnh cng ra vo c quan, m bo
thc hin cho vic qun lý, theo dừi vic ra vo ca cỏn b c quan v nhng
ngi n lm vic. Cng l m bo an ninh, trt t cho ton b c quan.
Phũng Vn th c b trớ tng mt cnh cng ra vo. Cỏch b trớ nh
vy cng rt phự hp vỡ tớnh cht ca Vn th l ni tip xỳc vi nhiu ngi
trong c quan v khỏch n liờn h u phi qua b phn ny, thun tin cho vic
chuyn giao cụng vn giy t. Phũng ny c chia ra lm ba phũng nh: mt
phũng dnh riờng cho Trng phũng Hnh chớnh, mt phũng dnh cho cỏn b
vn th, mt phũng dnh qun tr mng v bờn ngoi hnh lang mỏy phụtụ.
Phũng ca Phú Chỏnh vn phũng c t cnh Phũng Vn th, Thun tin cho
vic ụn c, ch o, kim tra ca lónh o i vi vn phũng v ngc li vn
th s nhanh chúng xin c ý kin ch o hay bỏo cỏo cụng vic cho lónh o
vn phũng.
Phũng Chỏnh Vn phúng c t ti tng ba cnh cỏc phũng ca ban
lónh o B. Thun li l Chỏnh vn phũng phi gii quyt rt nhiu cụng vic

nờn b trớ trờn tng ba l yờn tnh ng thi gn phũng ca Lónh o nờn d dng
xin ý kin ch o Tuy nhiờn, Chỏnh vn phũng tỏch riờng ra mt ni riờng
ca vn phũng thỡ rt khú khn cho vic kim tra, giỏm sỏt hay vic trao i, i
li gia nhõn viờn vn phũng vi cỏn b gp rt nhiu khú khn.
Phũng Lu tr trờn tng bn. Phũng ny rt khụ rỏo v yờn tnh, ớt ngi
qua lai nờn thun tin cho vic bo qun ti liu lu tr. Tuy nhiờn, li khú khn
cho vic giao np ti liu ca cỏc phũng ban, lp h s
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
21
Báo cáo thực tập năm thứ 3
Phũng L tõn tng hai. Phũng ny rt rng, phự hp cho vic tip khỏch
v phc v cỏc hi ngh.
i xe v tp v c b trớ tng mt thun tin cho vic i li.
Nhỡn chung, cỏch b trớ ca ca Vn phũng nh vy l phự hp vi c s
vt cht ca c quan tuy vn cũn mt s bt cp nhng vi lũng nhit huyt v
yờu ngh cỏn b Vn phũng vn luụn hon thnh tt nhim v c giao.
2.1.4 Trang thit b phc v cho cụng tỏc Vn phũng
Trang thit b cú vai trũ rt quan trng giỳp cho cỏn b tit kim c
thi gian v cụng sc khi tin hnh cụng vic, m bo cung cp thụng tin kp
thi v chớnh xỏc khi tin hnh cụng vic, cng nh cho Lónh o x lý cụng
vic. Nhn thc c iu ny, B KH&CN ó trang b cho cỏc phũng, ban ca
B núi chung v Vn phũng B núi riờng thit b khỏ y v hin i nh:
iu ho, qut thụng giú, bn gh, mỏy tớnh, mỏy in,
Di õy chỳng tụi a ra mt vớ d c th trang thit b c ti phũng
Hnh chớnh:
Trang thit b S lng n v tớnh Cụng dng
in thoi 3 chic Liờn lc, trao i thụng tin
Mỏy Vi tớnh 5 chic Son tho, tra tỡm vn bn i/n, tra tỡm
thụng tin, liờn lc
Mỏy in 2 chic In vn bn

Mỏy Fax 1 chic Nhn, gi fax
Mỏy Photo 2 chic Sao, chp vn bn
iu ho 3 chic To nhit thớch hp cho ngi lm vic
Giỏ, t ng ti
liu
4 chic Bo qun, lu gi ti liu
Bn gh 8 b Ngi lm vic, tip khỏch
Mỏy Scan 1 chic Scan Scan vn bn lu gi trờn mỏy, hoc ti
liu ó quỏ c nỏt
Qut thụng giú 3 chic Lu thụng khụng khớ to mỏt m
Mỏy in thoi c t phũng vn th v phũng ca trng phũng,
nhm m bo nhm m bo thụng tin liờn lc c thụng sut m bo cho
hot ng qun lý.
Mỏy tớnh ó c kt li mng 100%. c ci mt s phn mm nhm
phc v cho cụng tỏc vn th nh: WindowXP, Word, Net, Office Mỏy vi tớnh
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
22
Báo cáo thực tập năm thứ 3
c t phũng vn th 02 chic son tho vn bn, liờn lc vi ton c
quan v phc v mc ớch tra tỡm thụng tin cn thit v mt chic c t ti
phũng ca trng phũng hnh chớnh nhm son tho vn bn, lu gi thụng tin
cn thit, liờn lc, khai thỏc thụng tin. Hai chic phũng mỏy cú ci phn
mm c bit VP.Net c s dng qun lý vn bn i - n. Nh vy, m
Phũng Hnh chớnh luục luụn m bo c c s d liu ca ton c quan.
Mỏy in 01 chic c t phũng mỏy dựng in vn bn, l loi hin
i nht hin nay cú th in hai mt, rừ, nột cũn mt mỏy c t phũng
Hnh chớnh.
Mỏy Fax 01 chic c t phũng Vn th dựng trao i thụng tin
liờn lc vi cỏc c quan trong v ngoi nc.
Mỏy Photo u l loi mỏy hin i cú nhiu tớnh nng, mỏy cú nhiu

ngn, nhiu khay giy v cú th t ng chia tỏch ti liu, photo hai mt, c
dựng sao, chp vn bn.
Mỏy iu ho v qut thụng giú l nhng trang thit b rt cn thit to
cho mụi trng lm vic thoỏng mỏt, m bo cho cỏn b lm vic hiu qu cng
nh sc kho ca h.
Mỏy Scan c t phũng mỏy cng úng vai trũ rt ln trong cụng tỏc
ca Vn phũng.
V giỏ, t ng ti liu, v bn gh trong phũng u c trang b y
v t cht lng. c xp ngn np gn gng to cm giỏc thoi mỏi cho cỏn
b lm vic.
ng dng cụng ngh thụng tin trong cụng tỏc Vn phũng.
Ngy nay, cụng ngh thụng tin ang chim mt v trớ quan trng trong
quỏ trỡnh phỏt trin ca xó hi. ng v Nh nc ta ang thc hin quỏ trỡnh tin
hc hoỏ trong cụng tỏc qun lý hnh chớnh Nh nc trờn l trỡnh xõy dng
Chớnh ph in t. Nhn thy tm quan trng ca cụng ngh thụng tin, Th
tng Chớnh ph ó phờ duyt Ch th s 58-CT/TW ca B Chớnh tr v y
mnh ng dng v phỏt trin cụng ngh thụng tin trong s nghip cụng nghip
hoỏ - hin i hoỏ giai on 2001 2005, v c c th hoỏ trong Quyt nh
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
23
Báo cáo thực tập năm thứ 3
s 81/2001.Q-TTg v vic phờ duyt Chng trỡnh hnh ng trin khai Ch th
s 58-CT/TW do Th tng Chớnh ph phờ duyt.
T s quỏn trit sõu sc ca Chớnh ph, B KH&CN ó ý thc c tm
quan trng ca cụng ngh thụng tin v ó dnh nhiu s quan tõm cho vic ng
dng cụng ngh thụng tin nhm nõng cao hiu sut cụng vic ca c quan. Bờn
cnh vic trang b nhng mỏy tớnh hin i cho tt c cỏc phũng, ban B
KH&CN cũn tin hnh ni mng mỏy tớnh ni b (mng LAN). Tin ti B d
ỏn s ni mng lu thụng vi tt c cỏc c quan cp trờn v cỏc c s cp di
do B qun lý. To thun li cho quỏ trỡnh thụng tin liờn lc; nhanh chúng cú

c nhng thụng tin chớnh xỏc, y , kp thi, phc v cho khõu iu hnh v
ra quyt nh; Tng tc x lý thụng tin; .
c bit, trong cụng tỏc vn phũng thỡ mỏy tớnh li cng c u tiờn
hn. Trong mi mt phũng u cú ớt nht l 02 chic mỏy vi tớnh giỳp cỏn b
Vn phũng d dng thu c nhng thụng tin cn thit phc v cho hot ng
qun lý. m bo cho cụng tỏc vn th tin hnh nhanh, chớnh xỏc v hiu
qu hn B ó ci t mt phn mm trờn mng (VP. Net) chuyờn vo s
cụng vn i - n, lu gi cụng vn v tra tỡm khi cn thit.
Vi s tr giỳp ca trang thit b y v hin i Vn phũng B núi
chung v phũng Hnh chớnh núi riờng luụn hon thnh mi cụng vic c giao.
2.1.5 Phng phỏp v kinh nghim t chc, iu hnh hot ng Vn
phũng.
Qua vic kho sỏt tỡm hiu thc t lm vic ca Vn phũng ng thi qua
tỡm hiu quy ch lm vic ca Vn phũng B v phng vn mt s Lónh o, cỏn
b Vn phũng, chỳng tụi ó rỳt ra nhng phng phỏp v kinh nghim ht sc
quý bỏu v t chc v iu hnh hot ng Vn phũng.
lm tt cụng tỏc vn phũng trc ht ũi hi i ng cỏn b cú
trỡnh chuyờn mụn vng vng, bn thõn mi cỏn b phi khụng ngng hc hi;
c bit, lũng yờu ngh, nhit tỡnh, hng say trong cụng vic.
Phi xõy dng c mt quy ch lm vic mt cỏch khoa hc cho
Vn phũng núi riờng v tng phũng, ban ca B núi chung. Phi cú s phõn
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
24
Báo cáo thực tập năm thứ 3
cụng, phõn nhim cụng vic, trỏch nhim rừ rng i vi tng phũng, tng cỏ
nhõn cỏc cỏn b cú th phỏt huy ht vai trũ, trỏch nhim ca bn thõn trong
cụng vic. Mt khỏc, õy cng l thc o lónh o c quan, lónh o Vn
phũng kim tra hiu qu cụng vic c giao. Vớ d: ti phũng Vn th cú hai
vn th chuyờn trỏch mt ngi chuyờn ph trỏch cụng vn i, mt ngi
chuyờn ph trỏch cụng vn n.

T chc tt cụng tỏc qun tr hnh chớnh vn phũng. Vỡ vi khi
lng cụng vic ngy cng nhiu do ú nu khụng cú mt t chc vn phũng tt
thỡ cụng vic s b ựn tc, khụng ỏp ng c nhng yờu cu ca cụng tỏc lónh
o v qun lý.
Trong quỏ trỡnh thc hin cỏc chc nng, nhim v ca mỡnh, Vn
phũng cn to mi quan h vi cỏc phũng, ban trong c quan cỏc b phn cú
s phi hp nhp nhng trong cụng vic.
Phi t chc cỏc bui hp giao ban t chc, ỏnh giỏ kt qu
trong thi gian qua, nhng u im hn ch cũn tn ti v qun lý, chuyờn mụn
nghip v. Phỏt huy nhng mt ó t c v cú bim phỏp khc phc nhng
tn ti. c bit nờn a ra hỡnh thc thng pht rừ rng i vi tng phũng
ban khớch l tinh thn lm vic cng nh nõng cao tinh thn t giỏc trong
cụng vic cho cỏn b, nhõn viờn Vn phũng.
Mt kinh nghim iu hnh cụng vic ca Vn phũng cn c chỳ
ý na l Vn phũng khi xõy dng k hoch lm vic tham mu cho lónh o B
cn ch ng v tớch cc hn na.
2.2 Cụng tỏc Vn th.
"Cụng tỏc vn th l ch ton b cỏc cụng vic liờn quan n son tho,
ban hnh vn bn, t chc v qun lý con du, gii quyt vn bn, lp h s
hin hnh nhm m bo thụng tin vn bn cho hot ng qun lý ca cỏc c
quan, t chc". bt k mt c quan no cng cn thit phi t chc v tin
hnh cụng tỏc vn th.
Nguyễn Thị Quế K49LTH&QTVP
25

×