KÍNH CHÀO CƠ
VÀ CÁC BẠN
GVHD: Nguyễn Thị Kim Ánh
SVTT: Nguyễn Thị Thúy
Là nguyên tố phi kim thứ 2 ( sau cacbon) được tìm
ra vào thời cổ đại.
Được tìm thấy ở những nơi gần núi lửa hoạt
động
Là thành phần của thuốc súng đen
Được sử dụng cho q trình sấy khơ măng để
chống ẩm móc, tạo màu vàng đẹp cho măng,
hay để bảo quản mứt , đũa dụng một lần.
§30
LƯU HUỲNH
§30
LƯU HUỲNH
I
ĐỒNG
ĐẲNG,
PHÂN,
DANH
PHÁP
VỊ
TRÍ CẤU
HÌNHĐƠNG
ELECTRON
CỦA
NGUN
TỬ
II
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III
TÍNH CHẤT HĨA HỌC
IV
ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH
V TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
§30
I
LƯU HUỲNH
VỊ TRÍ CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUN TỬ
Lưu huỳnh là
kim loại hay
phi kim? So
sánh với oxi?
Kí hiệu hóa học của lưu huỳnh: S
Cấu hình
electron
của lưu huỳnh: [Ne]3s23p4
Viết cấu
hình electron
vị trítrong
của bảng tuần hồn:
Vị trí và
củaxác
lưuđịnh
huỳnh
+lưu
Ơ: huỳnh
16 trong bảng
+ Chutuần
kì: 3hồn?
+ Nhóm: VIA
LƯU HUỲNH CĨ TÍNH PHI KIM YẾU
HƠN OXI.
§30
II
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1 Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Dạng thù hình là gì ?
Lưu huỳnh có những dạng thù hình cơ bản nào?
§30
II
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1 Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Lưu huỳnh đơn tàSβ
Lưu huỳnh tà phương Sα
§30
II
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1 Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
So sánh khối lượng
riêng , nhiệt độ nóng
chảy, nhiệt độ bền của
2 dạng thù hình?
>
<
<
95,5oC
lưu huỳnh tà phương (Sα)
lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
=> Chúng khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số đại
lượng vật lý, nhưng tính chất hóa học giống nhau
§30
II
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Vậy khi nung
nóng lưu hùynh
ở nhiệt độ cao có
xảy ra sự biến
đổi gì khơng?
§30
II
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
2 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
§30
II
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
2 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
N.Độ
<1130
1190
>1870
>4450
14000
17000
Trạng thái
Màu
Cấu tạo phân tử
Ảûnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử
và tính chất vật lí:
N.Độ
Trạng
thái
Màu
<1130
Rắn
Vàng
1190
Lỏng
Vàng
>1870
Quánh
Nâu đỏ
17000
S8, mạch vòng
tinh thể
S - S
S8, mạch vòng
linh động.
Chuỗi S8Sn
Chuỗi SnSnhỏ
>4450
14000
Cấu tạo phân tử
Hơi
Da cam
Chuỗi S2
Ngtử S
< 113oC
119o
C
Chất
rắn
màu
vàng
tinh
thểmàu da
Hơi
cam
187o
C
Chất
lỏng
màu
vàng
linh
động
Hơi màu da
1700 cam
oC
1400
oC
Quánh
nhớt
màu nâu
sậm
445o
C
Hơi màu da
cam
§30
III
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT HĨA HỌC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2(3p)
1. Cấu hình electron của nguyên tố lưu huỳnh?
2. Ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích lưu
huỳnh có bao nhiêu electron độc thân?
3. Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong đơn
chất và hợp chất? Từ đó có nhận xét gì về tính
chất hóa học của lưu huỳnh ?
§30
III
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT HĨA HỌC
-1s22s22p63s23p4
:(2 eeđộc
-Ở trạng thái cơ bản có mấy
độcthân)
thân ?
3s2
3p
3d0
4
:4,6ee độc thân
-Ở trạng thái kích thích có mấy
3p
3s2
1
3d1
3
3p
3
3d2
§30
III
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT HĨA HỌC
-2
0
+4
+6
S
S
S
S
Tính oxi hóa
Tính khử
Thể hiện hai tính :
Tính oxi hóa : khi tác dụng với kim loại hay hydro, S
xuống mức oxh: -2
Tính khử : khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh
, S lên mức oxh: +4, +6
§30
III
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1 Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro
a. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt, Ag)
Fe
o
+
S
o
2Al + 3S
Hg
+
o
S
to
-2
FeS
Sắt (II) sunfua
to
t0 thường
-2
Al2S3
Nhôm sunfua
-2
HgS
Thuỷ ngân sunfua
=> Dùng S để thu hồi thủy ngân rơi vãi
§30
III
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1 Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro( trừ Ag,Pt,Ag)
Tại sao Fe tác dụng với oxi thì lên Fe ( III ) cịn Fe tác
dụng với S chỉ lên Fe ( II ) ?
o
to
+2
Fe +
S
FeS
+3
o
to
4Fe
+
3O
2Fe
O
2
2
3
Vì Oxi có độ âm điện lớn hơn S nên tính oxi hóa của Oxi
mạnh hơn S Oxi có thể oxi hóa Fe lên Fe (III) cịn S
chỉ lên Fe (II).
§30
III
LƯU HUỲNH
TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1 Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro( trừ Ag,Pt,Ag)
b. Lưu huỳnh tác dụng với hiđro
Khi lưu huỳnh tác dụng với hidro tạo ra khí
hidrosunfua.
0
-2
H2 + S H2S ( hiđrosunfua )
S thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
kim loại và hiđro.