Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Áp dụng 7 công cụ quản lý chất lượng và 5s nâng cao chất lượng sản phẩm nike air force 1 tại xưởng a1, công ty TNHH POUSUNG VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 111 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP

ÁP DỤNG 7 CÔNG CỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ
5S NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM NIKE AIR
FORCE 1 TẠI XƯỞNG A1 - CÔNG TY TNHH POUSUNG
VIỆT NAM

GVHD: TRẦN THỊ TUYẾT PHƯƠNG
SVTH : PHẠM HOÀNG BẢO
MSSV: 14124085

SKL 0 0 5 5 1 9

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP HCM
KHOA KINH TẾ
----------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

ÁP DỤNG 7 CÔNG CỤ QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG VÀ
5S NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM NIKE AIR


FORCE 1 TẠI XƢỞNG A1 - CÔNG TY TNHH POUSUNG
VIỆT NAM
Giảng viên hƣớng dẫn

: Th.S Trần Thị Tuyết Phƣơng

Sinh viên thực hiện

: Phạm Hoàng Hảo

Lớp

: 151242B

Mã số sinh viên

: 15124085

Khóa

: 2015

Hệ

: Đại học chính quy

Tp.Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2019


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
i


LỜI CẢM ƠN
Trước tiên em xin gửi lời cảm ơn đến tất cả Quý Thầy Cô trong Khoa Kinh tế
Trƣờng đại học Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM, các Thầy Cô luôn đầy nhiệt huyết
trong giảng dạy, cũng như sự tận tình giúp đỡ các sinh viên trong quá trình thực
hiện khóa luận tốt nghiệp này. Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Giảng viên –
ThS. Trần Thị Tuyết Phƣơng, là giảng viên hướng dẫn, đã nhiệt tình quan tâm
hướng dẫn và giúp đỡ em hoàn thành bài luận văn này.
Bên cạnh đó, em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Công ty TNHH Pousung
Việt Nam đã tạo điều kiện cho em có cơ hội thực tập và học hỏi tại doanh nghiệp
cũng như giúp đỡ và cung cấp tư liệu để em thực hiện đề tài này. Cùng các anh chị
phòng Nhân sự và Quản lý chất lƣợng đã cho em cơ hội được tìm hiểu về doanh
nghiệp và cho em một môi trường để rèn luyện và học tập kinh nghiệm cho bản
thân.. Đặc biệt , em xin gửi lời cám ơn chấn thành đến chị Vũ Hồng Ân là người
hướng dẫn trực tiếp tại đơn vị QM, người đã cho em cơ hội được học tập, hướng
dẫn cũng như là giải đáp thắc mắc và đưa ra nhận xét để công việc của em được
hồn thiện hơn.
Cuối cùng, em xin chúc Q Cơng ty, các Thầy Cơ và Anh chị có nhiều sức khỏe,
ln thành công trên mọi lĩnh vực.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện

Phạm Hoàng Hảo

ii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT

TỪ VIẾT TẮT

GIẢI THÍCH

1

MA

Manufacturing Auditor- Nhân viên quản lý chất lượng

2

QM

Quality Management

3

PED


Product Engineer Department

4

PFC

Process Flow Chart

5

NVL

Nguyên vật liệu

6

Tài Quản

Khu vực chặt, in, ép, lạng nguyên vật liệu

7

May Khâu

Khu vực may hợp các bộ phận trên mặt giày

8

Thành Hình


Khu vực may lót giày, dán hợp đế và mặt giày

9

BTP

Bán thành phẩm

10

QLCL

Quản lý chất lượng

iii


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Lĩnh vực hoạt động của Pou Chen Group ................................................... 6
Hình 1.2 Tỉ trọng doanh thu các ngành của Pou Chen group giai đoạn 2016-2018 .. 7
Hình 1.3 Sơ đồ tổ chức của Pou Chen group ............................................................. 8
Hình 1.4 Tổng doanh thu của Pou Chen Group giai đoạn 2014-2018 ..................... 11
Hình 1.5 Lợi nhuận gộp của Pou Chen Group giai đoạn 2014-2018 ...................... 11
Hình 1.6 Lợi nhuận thuần của Pou Chen group giai đoạn 2014-2018 ..................... 11
Hình 1. 7 Lợi nhuận sau thuế của Pou Chen group giai đoạn 2014-2018................ 11
Hình 1.8 Tồn cảnh cơng ty Pousung ....................................................................... 13
Hình 1.9 Sơ đồ tổ chức cơng ty Pousung ................................................................. 14
Hình 1.10 Sản phẩm cơng ty Pousung...................................................................... 14
Hình 1.11 Sơ đồ tổ chức phịng QM ........................................................................ 19
Hình 2.1 Biểu đồ Pareto tổng quát ........................................................................... 25

Hình 2.2 Lưu đồ tổng quát........................................................................................ 26
Hình 2.3 Biểu đồ nhân quả tổng quát ....................................................................... 27
Hình 2.4 Biểu đồ kiểm sốt tổng qt ...................................................................... 29
Hình 2.5 Biểu đồ tần suất tổng quát ......................................................................... 30
Hình 3.1. Quy trình sản xuất giày............................................................................. 37
Hình 3.2 Lưu đồ quản lý chất lượng sản phẩm ........................................................ 39
Hình 3.3 Lưu đồ quản lý chất lượng khu vực tài quản ............................................. 41
Hình 3.4 Lưu đồ quản lý chất lượng khu vực may khâu .......................................... 45
Hình 3.5 Lưu đồ quản lý chất lượng khu vực thành hình ........................................ 47
Hình 3.6 Lưu đồ quy trình xử lý sản phẩm lỗi ......................................................... 52
Hình 3.7 Chất lượng bán thành phẩm cơng đoạn qt keo ...................................... 60
Hình 3.8 Một số hình ảnh thực hiện 5S khơng đạt ................................................... 61
Hình 4.1 Quy trình dịng chảy bán thành phẩm ....................................................... 69
Hình 4.2 Lưu đồ dịng chảy của mặt giày và những nguyên nhân gây ra lỗi tại mỗi
công đoạn .................................................................................................................. 76
Hình 4.3 Hình ảnh 5S tại cơng ty ............................................................................. 95

iv


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Doanh thu các ngành của Pou Chen group giai đoạn 2016-2018 ............... 7
Bảng 1.2 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Pou Chen group 2016-2018 .
.................................................................................................................................. 10
Bảng 3.1 Quy tắc bốc hàng kiểm tra của nhân viên quản lý chất lượng .................. 51
Bảng 3.2 Sô lượng sản phẩm lỗi trong tháng 2/2019 ............................................... 55
Bảng 3.3 Bảng thống kê các loại lỗi trong tháng 2/2019 ......................................... 57
Bảng 4.1 Sô lượng sản phẩm lỗi trong tháng 2/2019 ............................................... 63
Bảng 4.2 Số lượng các loại lỗi trong các công đoạn ................................................ 71
Bảng 4.3 Bảng đánh giá 5S khối sản xuất ................................................................ 85

Bảng 4.4 Số lượng sản phẩm lỗi trong tháng 3/2019 ............................................... 91

v


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1 Biểu đồ các dạng lỗi tháng 2/2019 ........................................................ 58
Biểu đồ 4.1 Biểu đồ kiểm soát tỷ lệ sản phẩm lỗi trong tháng 2/2019 .................... 65
Biểu đồ 4.2 Biểu đồ Pareto tỷ lệ các loại lỗi trong 3 ngày vượt quá kiểm soát ....... 66
Biểu đồ 4.3 Biểu đồ nhân quả lỗi hở keo ................................................................. 68
Biểu đồ 4.4 Biểu đồ tần suất số lượng lỗi các công đoạn ........................................ 72
Biểu đồ 4.5 Biểu đồ Pareyo tỷ lệ các lỗi công đoạn quét keo .................................. 73
Biểu đồ 4.6 Biểu đồ Pareto tỷ lệ các lỗi công đoạn ép tứ mặt ................................. 73
Biểu đồ 4.7 Biểu đồ nhân quả lỗi đứt chỉ ................................................................. 75
Biểu đồ 4.8 Biểu đồ nhân quả lỗi vệ sinh dơ............................................................ 79
Biểu đồ 4.9 Biểu đồ kiểm soát tỷ lệ sản phẩm lỗi tháng 3/2019 .............................. 93

vi


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................................... 2
5. Kết cấu của bài luận văn ....................................................................................... 3
PHẦN NỘI DUNG ....................................................................................................... 4
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POUCHEN GROUP


VÀ CÔNG TY

POUSUNG ..................................................................................................................... 4
1.1 Tổng quan về Pouchen Group ............................................................................... 4
1.1.1 Giới thiệu khái quát về Pouchen Group ............................................................ 4
1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển Pouchen Group .............................................. 4
1.1.3 Tầm nhìn – sứ mệnh Pouchen Group ................................................................ 5
1.1.4 Giá trị cốt lõi của Pou Chen Group ................................................................... 5
1.1.5 Lĩnh vực hoạt động của Pou Chen Group ......................................................... 6
1.1.6 Cơ cấu tổ chức Pou Chen Group ....................................................................... 8
1.1.6.1 Sơ đồ tổ chức Pou Chen Group .................................................................. 8
1.1.6.2 Chức năng của các phịng ban .................................................................... 8
1.1.7 Tình hình hoạt động kinh doanh của Pou Chen Group ................................... 10
1.2 Tổng quan về công ty Pousung Việt Nam .......................................................... 13
1.2.1 Giới thiệu khái quát về công ty Pousung Việt nam ......................................... 13
1.2.2 Cơ cấu tổ chức công ty Pousung ..................................................................... 14
1.2.3 Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban............................................................... 14
1.2.3.1 Phòng nhân sự .......................................................................................... 14
1.2.3.2 Phịng xí hoạch ......................................................................................... 15
1.2.3.3 Phịng IE (Industrial Engineering) ........................................................... 15
1.2.3.4 Phòng QM (Quality Management) ........................................................... 15
1.2.3.5 Phòng PED ............................................................................................... 16
vii


1.2.3.6 Phòng SD (Sustainable Development) .................................................... 16
1.2.3.7 Phòng KT (Kaizen Team) ........................................................................ 16
1.2.3.8 Xưởng sản xuất ......................................................................................... 16
1.2.4 Giai đoạn phát triển của Pousung .................................................................... 17
1.2.5 Sản phẩm ........................................................................................................ 17

1.3 Giới thiệu về đơn vị QM ...................................................................................... 19
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .......................................................................... 20
2.1 Một số khái niệm .................................................................................................. 20
2.1.1 Khái niệm về chất lượng ................................................................................. 20
2.1.2 Khái niệm về chất lượng sản phẩm ................................................................. 20
2.1.3 Đảm bảo chát lượng (Quality Assurance-QA) ................................................ 21
2.1.4 Kiểm soát chất lượng (Quality Control - QC) ................................................. 21
2.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm .............................................. 22
2.2.1 Nhóm yếu tố con người (Men) ........................................................................ 22
2.2.2 Nhóm yếu tố kỹ thuật – cơng nghệ - thiết bị (Machine) ................................. 22
2.2.3 Nhóm yếu tố phương pháp tổ chức quản lý (Method) .................................... 23
2.2.4 Nhóm yếu tố nguyên vật liệu (Material) ......................................................... 23
2.2.5 Nhóm yếu tố đo lường (Measurement) ........................................................... 23
2.2.6 Nhóm yếu tố môi trường (Environment) ......................................................... 23
2.3 Các công cụ quản lý chất lƣợng .......................................................................... 24
2.3.1 Phiếu kiểm tra .................................................................................................. 24
2.3.2 Biểu đồ Pareto ................................................................................................. 24
2.3.3 Lưu đồ.............................................................................................................. 26
2.3.4 Biểu đồ nhân quả ............................................................................................. 27
2.3.5 Biểu đồ kiểm soát ............................................................................................ 28
2.3.6 Biểu đồ tần suất ............................................................................................... 30
2.3.7 Biểu đồ quan hệ ............................................................................................... 30
2.4 Quản lý chất lƣợng theo 5S.................................................................................. 31
2.4.1 5S là gì ............................................................................................................. 31
2.4.1.1 Sàng lọc – Seiri ......................................................................................... 31
viii


2.4.1.2 Sắp xếp – Seiton ....................................................................................... 32
2.4.1.3 Sạch sẽ - Seiso ......................................................................................... 32

2.4.1.4 Săn sóc – Seiketsu .................................................................................... 33
2.4.1.5 Sẵn sàng – Shitsuke .................................................................................. 33
2.4.2 Ý nghĩa của hoạt động 5S ................................................................................ 34
2.4.3 Lợi ích của 5S .................................................................................................. 34
2.4.4 Yếu tố cơ bản để thực hiện 5S thành công ...................................................... 35
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT CHẤT LƢỢNG TẠI XƢỞNG A1 37
3.1 Quy trình sản xuất giày ........................................................................................ 37
3.2 Quy trình quản lý chất lƣợng xƣởng A1 ............................................................ 38
3.2.1 Kiểm soát chất lượng tại khu vực tài quản ...................................................... 41
3.2.1.1 Kiểm soát chất lượng nguyên vật liệu, phụ liệu ....................................... 41
3.2.2.2 Kiểm sốt lưu trình, chất lượng bán thành phẩm .................................... 42
3.2.2 Kiểm soát chất lượng khu vực may khâu ........................................................ 45
3.2.2.1 Kiểm tra vật tư đầu vào ............................................................................ 45
3.2.2.2 Kiểm tra quy trình và BTP ....................................................................... 46
3.2.3 Kiểm sốt chất lượng tại khu vực thành hình .................................................. 47
3.2.3.1 Kiểm tra vật tư đầu vào ............................................................................ 48
3.2.3.2 Kiểm tra quy trình và BTP ....................................................................... 48
3.2.4 Kiểm sốt chất lượng đầu ra ............................................................................ 51
3.2.5 Quy trình giải quyết sản phẩm lỗi .................................................................. 52
3.3 Tình hình chất lƣợng sản phẩm sản phẩm AF1 tại xƣởng A1 ......................... 55
3.4 Thực trạng thao tác công nhân ........................................................................... 59
3.5 Thực trạng 5S tại công ty. .................................................................................... 61
CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM NIKE AIR
FORCE 1 ..................................................................................................................... 62
4.1 Áp dụng 7 công cụ quản lý chất lƣợng nâng cao chất lƣợng sản phẩm Nike
Air Force 1 ................................................................................................................... 62
4.1.1 Kiểm soát số lượng sản phẩm lỗi .................................................................... 62
ix



4.1.2 Phân bố các dạng lỗi ........................................................................................ 66
4.1.2.1 Lỗi hở keo ................................................................................................. 67
4.1.2.2 Lỗi đứt chỉ ................................................................................................ 74
4.1.2.3 Lỗi vệ sinh ................................................................................................ 79
4.2 Giải pháp nâng cao chất lƣợng sản phẩm Nike Air Force 1 ............................ 81
4.3.1 Giải pháp 5S .................................................................................................... 82
4.2.2 Giải pháp đào tạo ............................................................................................. 86
4.2.2.1 Giải pháp đào tạo công nhân .................................................................... 86
4.2.2.2 Giải pháp đào tạo QC ............................................................................... 90
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 97
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 98

x


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đối với mỗi doanh nghiệp, sản xuất không chỉ đơn thuần là tạo ra đủ sản lượng đã
đề ra mà còn phải đạt được chất lượng theo đúng tiêu chuẩn. Có thể nói chất lượng
sản phẩm quyết định sự thành bại của doanh nghiệp. Doanh nghiệp nào có chất
lượng tốt hơn, giá cả tốt hơn thì sẽ có khả năng dành thắng lợi trong cạnh tranh và
ngược lại sẽ rất khó đứng vững trên thị trường.
Ngành công nghiệp da giày Việt Nam đã phát triển rất nhanh và được xem là một
trong những ngành cơng nghiệp chính đưa nền kinh tế Việt Nam phát triển. Theo
Lefaso, tổng giá trị kim ngạch xuất khẩu của ngành da giày năm 2018 đạt gần 20 tỉ
USD, tăng 8,3% so với năm 2017. Xuất khẩu da giày của VN năm 2019 tiếp tục gia
tăng nhờ xuất khẩu của khối doanh nghiệp FDI. Lefaso dự báo chỉ số sản xuất công
nghiệp ngành da giày năm 2019 sẽ tăng 11% so với năm 2018. (Cao Hùng, “Da
giày tiếp tục ăn nên làm ra trong năm 2019”, Laodong.vn)
Thêm vào đó, PouChen Group là tập đoàn sản xuất giày da lớn trên thế giới có nhà

máy đặt tại nhiều nước như: Việt Nam, Indonesia, Trung Quốc. Với các đối tác chiến
lược lớn như Nike, Adidas, Jordan, Puma… và thị trường xuất khẩu phần lớn là Mỹ
và Châu Âu. Sức ép từ các đối tác chiến lược tầm cỡ và thị trường xuất khẩu khắt khe
thì chất lượng sản phẩm ln là yếu tố được quan tâm hàng đầu. Chính vì vậy, em đã
chọn đề tài “ÁP DỤNG 7 CÔNG CỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ 5S NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM NIKE AIR FORCE 1 TẠI XƯỞNG A1 - CÔNG
TY TNHH POUSUNG VIỆT NAM”

1


2. Mục tiêu nghiên cứu
 Tìm hiểu quy trình kiểm sốt chất lượng sản phẩm tại cơng ty
 Thống kê các dạng lỗi xảy ra ở các sản phẩm trong tồn bộ quy trình sản
xuất sản phẩm giày Air Force 1 bằng cách sử dụng số liệu của bộ phận chất
lượng kết hợp với quan sát dây chuyền sản xuất
 Xác định nguyên nhân gây ra lỗi trên
 Đề xuất một số biện pháp khắc phục nhằm giảm số lượng sản phẩm lỗi cho
sản phẩm Air Force 1.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Các công cụ quản lý chất lượng sản phẩm tại công ty TNHH
Pousung Việt Nam.
Phạm vi nghiên cứu: Do hiện tại công ty có nhiều nhà xưởng cũng như sự hạn hẹp
về thời gian thu thập dữ liệu (20/1/2019-30/3/2019) và các kiến thức, kinh nghiệm
luận văn được nghiên cứu và thực hiện chủ yếu tại phòng Quản lý chất lượng và
xưởng A1
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
 Quan sát thực tế.
 Phương pháp thu thập thông tin
Thu thập thông tin thứ cấp: thu thập từ các hồ sơ, tài liệu của công ty

Thu thập thông tin sơ cấp: thu thập bằng cách theo dõi, quan sát quá trình sản
xuất. Tham khảo ý kiến của MA/QC trong công ty
Phương pháp nghiên cứu: Đề tài được thực hiện bằng cách thu thập thông tin,
tổng hợp, phân tích, so sánh, xử lý số liệu từ đó đưa ra những giải pháp nhằm cải
thiện và nâng cao chất lượng sản phẩm Nike Air Force 1.

2


5. Kết cấu của bài luận văn
Bài luận văn được kết cấu thành bốn chương, đó là:
Chương 1: Tổng quan về PouChen Group và công ty Pousung Việt Nam
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Chương 3: Thực trạng kiểm soát chất lượng sản phẩm Nike Air Force 1 tại xưởng
A1
Chương 4: Một số giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm Nike Air Force 1

3


PHẦN NỘI DUNG
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POUCHEN GROUP

VÀ CÔNG TY

POUSUNG

1.1 Tổng quan về Pouchen Group
1.1.1 Giới thiệu khái quát về Pouchen Group
Pou Chen Group là công ty sản xuất giày dép tại Đài Loan, và là một trong những

nhà sản xuất giày dép lớn nhất thế giới. Trụ sở chính đặt tại thành phố Đài
Trung, Đài Loan.
Logo cơng ty

Website: www.pouchen.com
1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển Pouchen Group
Tập đoàn Pou Chen được thành lập vào tháng 9 năm 1969 với giày vải và cao su là
sản phẩm chính ban đầu. Sau đó, Pou Chen tập trung vào sản xuất giày thể thao và
cũng đã mở rộng sang kinh doanh bán lẻ đồ thể thao. Hiện tại, Pou Chen đã chuyển
mình thành một cơng ty cổ phần cơng nghiệp, hai doanh nghiệp cốt lõi là giày dép
và bán lẻ, chủ yếu được điều hành bởi các công ty con và chi nhánh của nó;
Vào cuối những năm 1970, Pou Chen bắt đầu sản xuất giày thể thao. Với chất lượng
sản phẩm được nâng cao, quy trình sản xuất tích hợp và khả năng R & D được cải
thiện, Pou Chen đã thành công trở thành nhà sản xuất cho các công ty thương hiệu
quốc tế lớn như Nike, Adidas, Reebok, Asics, Under Armour, New Balance, Puma,
Converse, Salomon và Timberland,…;

4


Từ những năm 1980 Pou Chen đã thông qua công ty con của mình là Yue Yuen
Industrial.Ltd để mở rộng sản xuất sang các nước Trung Quốc, Indonesia, Việt
Nam, Hoa Kỳ và Mexico .
Năm 2002, Pou Chen đã bán quyền lợi của mình trong 67 cơng ty sản xuất vật liệu
giày dép cho Yue Yuen như một phần trong chiến lược của Tập đoàn để hợp nhất
theo chiều dọc hoạt động kinh doanh giày dép của mình trong Yue Yuen. Ngày nay,
tập đoàn là nhà sản xuất giày thể thao và giày thơng thường có thương hiệu lớn nhất
trên thế giới và có thể sản xuất hơn 300 triệu đơi giày mỗi năm. Tập đoàn chiếm
khoảng 20% giá trị bán buôn kết hợp của thị trường giày thể thao và giày thơng
thường có thương hiệu tồn cầu.

1.1.3 Tầm nhìn – sứ mệnh Pouchen Group
 Tầm nhìn Pou Chen Corporation
Chuyển đổi từ nhà máy sản xuất ngành giày hàng đầu, đến một nhà máy sản xuất
đẳng cấp thế giới.
 Sứ mệnh Pou Chen Corporation
Liên tục phát triển sản xuất đáp ứng những sản phẩm có chất lượng và kịp thời cung
ứng.
1.1.4 Giá trị cốt lõi của Pou Chen Group
Được thành lập vào năm 1969, Tập đồn Pou Chen ln tn thủ các giá trị cốt lõi
của mình, Chuyên nghiệp, Tận tâm, Đổi mới, Dịch vụ để đối mặt và vượt qua
những thách thức và trở ngại khác nhau. Đồng thời, Tập đoàn đã trở thành Tập đoàn
dịch vụ giày dép hàng đầu thế giới; nó là kết quả của các lực lượng làm việc cùng
nhau. Tập đoàn sẽ tiếp tục tăng cường khả năng cạnh tranh để đạt được mục tiêu
cuối cùng là phát triển bền vững.
Chun nghiệp



Làm việc thơng minh
Làm việc nhóm

Tận tâm



Đổi mới





Sáng tạo
Chủ động

Đạo đức
Có trách nhiệm
Phục vụ



Nâng cao năng lực
cạnh tranh của khách
hàng

5


1.1.5 Lĩnh vực hoạt động của Pou Chen Group

Pou Chen

Giày dép

Ngành giày
dép

Ngành bán
lẻ

Trang phục


Phụ kiện thể
thao

Ngành khác

Bất động
sản

Chuỗi
khách sạn

Hình 1.1 Lĩnh vực hoạt động của Pou Chen Group
Nguồn: Website Pou Chen Group
Pou Chen Group có 2 hoạt động kinh doanh cốt lõi là sản xuất giày dép và bán lẻ.
Về hoạt động sản xuất giày dép Pou Chen là đối tác của các thương hiệu lớn như
Nike, Adidas, Convers, Puma,… Hoạt động sản xuất giày dép thông qua công ty
con là Yue Yuen
Về hoạt động bán lẻ: Tập đoàn bắt đầu với việc kinh doanh giấy phép thương hiệu
vào năm 1992 và sau đó mở rộng sang kinh doanh bán lẻ đồ thể thao. Sau nhiều
năm thăm dò và mở rộng, Tập đoàn đã thiết lập mạng lưới bán lẻ rộng khắp ở khu
vực Trung Quốc. Để thúc đẩy hoạt động và tăng cường tập trung toàn bộ đánh giá
của Tập đoàn, các doanh nghiệp và được cấp phép thương hiệu doanh nghiệp bán lẻ
đã được tách ra và tách niêm yết theo quy công ty con của Yue Yuen - Pou Sheng
International Ltd (“Pou Sheng”) trong năm 2008.

6


Doanh thu các hoạt động năm 2018, 2017, 2016
Bảng 1.1: Doanh thu các ngành của Pou Chen group giai đoạn 2016-2018

ĐVT: Triệu Đài Tệ
2018

2017

2016

Số lượng

%

Số lượng

%

Số lượng

%

Giày dép

185.595

66%

194.830

70.9%

195.313


72.6%

Bán lẻ

92.102

33,1%

78.80

28,7%

72.927

27,1%

Khác

933

0,3%

1.185

0,4%

841

0,3%


Tổng

278,632

100.0%

274.895

100.0%

269.081

100%

Nguồn: Báo cáo tài chính năm 2018

2017

2018
1%

1%
29%

33%

70%

66%


Giày dép

Bán lẻ

Khác

Giày dép

Bán lẻ

Khác

2016
1%
27%
72%

Giày dép

Bán lẻ

Khác

Hình 1.2 Tỉ trọng doanh thu các ngành của Pou Chen group giai đoạn 20162018
Nguồn: Tổng hợp của sinh viên

7



1.1.6 Cơ cấu tổ chức Pou Chen Group
1.1.6.1 Sơ đồ tổ chức Pou Chen Group

Hình 1.3 Sơ đồ tổ chức của Pou Chen group
Nguồn: Website Pou Chen Group
1.1.6.2 Chức năng của các phịng ban
Shareholder’s Meeting (Đại hội đồng cổ đơng): Là cơ quan quyền lực có thẩm
quyền cao nhất của công ty. Đại hội đồng cổ đông hợp thường niên hoặc bất
thường, ít nhất mỗi năm một lần. Đại hội đồng cổ đông phải họp thường niên trong
thời hạn 4 tháng kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
Board of Directors (Hội đồng quản trị): Là cơ quan quản lý cơng ty, có đầy đủ
quyền hạn để quyết định mọi vấn đề có liên quan đến mục đích kinh doanh và
quyền lợi Công ty, trên cơ sở phù hợp với luật pháp.
Chairman (Chủ tịch): Chủ tịch công ty nhân danh chủ sở hữu thực hiện các
quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty; nhân danh công ty thực hiện các quyền
và nghĩa vụ của công ty, trừ quyền và nghĩa vụ của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc;
chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ sở hữu công ty về việc thực hiện các quyền
8


và nghĩa vụ được giao theo quy định của Luật này, pháp luật có liên quan và Điều lệ
cơng ty.
President (Tổng giám đốc): Là đại diện có tư cách pháp nhân của cơng ty trong
mọi giao dịch. Có quyền quyết định chính sách, mục tiêu chất lượng, chiến lược
kinh doanh, thị trường tiêu thụ cũng như kế hoạch đầu tư và phát triển Công ty;
quyết định cơ cấu tổ chức, sắp xếp và bố trí nhân sự. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật và tồn thể cán bộ cơng nhân viên, hội đồng quản trị và kết quả sản xuất kinh
doanh mà Công ty đạt được.
Remuneration committee (Ủy ban lƣơng thƣởng): Ủy ban này sẽ quyết định
về lương của các thành viên trong Hội đồng quản trị để đảm bảo rằng khơng có một

Giám đốc nào có thể tự quyết định lương của mình. Giám đốc khơng điều hành sẽ
quyết định lương của các Giám đốc điều hành. Còn lương của là Giám đốc không
điều hành lương cố định
Audit Committe (Uỷ ban kiểm sốt): gồm 5-7 thành viên, có nhiệm vụ kiểm
soát tất cả những hoạt động của hội đồng quản trị
Internal Audit (Kiểm sốt nội bộ): Cơng việc kiểm tra của họ chủ yếu gồm ba
loại: Thứ nhất là kiểm soát việc tuân thủ (pháp luật nhà nước, quy chế cơng ty compliance audit). Thứ hai là kiểm sốt tài chính (financial audit). Và cuối cùng là
kiểm sốt hoạt động (operation audit).ban kiểm soát để giám sát hoạt động của tổng
giám đốc, trong đó có hai hoạt động quan trọng là hoạt động tài chính và việc thực
thi chiến lược, nghị quyết của HĐQT

9


1.1.7 Tình hình hoạt động kinh doanh của Pou Chen Group
Bảng 1. 2: Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Pou Chen
group 2016-2018
ĐVT: Tỷ Đài Tệ
2018
Số

2017
%

Số

2016
%

Số


%

lƣợng

lƣợng

lƣợng

Doanh thu thuần

278.632 100%

274.895 100%

269.081 100%

Lợi nhuận gộp

73.068

26.2%

70.383

25.6%

64.505

24%


Lợi nhuận thuần

17.068

6.1%

17.785

6.4%

12.353

4.6%

Lợi nhuận trước thuế

24.818

8.9%

26.280

9.6%

20.240

7.5%

Khấu trừ thuế


3.087

1.1%

3.278

1.2%

3.639

1.4%

Lợi nhuận sau thuế

21.731

7.8%

23.002

8.4%

16.601

6.1%

Chia cho cổ đông

12.922


4.6%

13.057

4.8%

9.531

3.5%

EPS

4.38

Lương và phúc lợi nhân 68.558

4.43

3.24

71.111

70.009

322

317.5

viên

Sản lượng

324.6

( số đôi giày)
Nguồn: Báo cáo tài chính 2018

10


Doanh thu thuần
300,000
280,000
260,000
240,000
220,000
2014

2015

2016

2017

2018

Hình 1.4 Tổng doanh thu của Pou Chen Group giai đoạn 2014-2018

Lợi nhuận gộp
100000

50000
0
2014

2015

2016

2017

2018

Hình 1.5 Lợi nhuận gộp của Pou Chen Group giai đoạn 2014-2018

Lợi nhuận sau thuế
30000
20000
10000
0
2014

2015

2016

2017

2018

Hình 1.6 Lợi nhuận thuần của Pou Chen group giai đoạn 2014-2018


Lợi nhuận thuần
20000
15000
10000
5000
0
2014

2015

2016

2017

2018

Hình 1. 7 Lợi nhuận sau thuế của Pou Chen group giai đoạn 2014-2018
Nguồn: Tổng hợp của sinh viên
11


Doanh thu Pou Chen Group 2018 đạt mức cao kỷ lục là 278,632 tỷ Đài Tệ tăng
1,4% so với năm 2017. Hơn nữa, doanh thu từ 2014-2018 cũng cho thấy tăng
trưởng ổn định với tăng trưởng kép hàng năm tỷ lệ 5,3%. Sự tăng trưởng chủ yếu
được từ sự phát triển ổn định của kinh doanh giày dép và tiếp tục mở rộng kinh
doanh bán lẻ. Doanh thu tiếp tục tăng trưởng và hiệu quả hoạt động nội bộ tiếp tục
được củng cố, tỷ suất lợi nhuận gộp của Pou Chen tăng từ 22,3% năm 2014 lên
26,2% trong năm 2018. Tỷ suất lợi nhuận thuần tăng từ 4,5% năm 2014 lên 6,1%
trong năm 2018

Ngoài ra, lợi nhuận gộp của Pou Chen và thu nhập từ hoạt động kinh doanh năm
2018 lần lượt là 73,068 tỷ Đài Tệ và 17,068 tỷ Đài Tệ. Lợi nhuận sau thuế cho cổ
đông của Công ty là 12,922 tỷ Đài Tệ, và thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) là 4,38
đô la.
Sự tăng trưởng ổn định của năm 2018 một lần một lần nữa chứng minh rằng Pou
Chen tiếp tục tập trung vào hai ngành kinh doanh chính là giày dép và bán lẻ, tăng
cường sức mạnh cạnh tranh, và nâng cao hiệu quả quản lý tổng thể để đạt được tăng
trưởng chất lượng cao.

12


1.2 Tổng quan về công ty Pousung Việt Nam
1.2.1 Giới thiệu khái quát về công ty Pousung Việt nam
-

Tên giao dịch: POU SUNG VIETNAM CO., LTD.

-

Loại hình hoạt động: Cơng ty TNHH Một Thành Viên

-

Mã số thuế: 3600710751

-

Đại diện pháp luật: Wu, Tun-Ju


-

Giám đốc công ty: Tsai, Nai-Fung

-

Ngày cấp giấy phép hoạt động 12/01/2005

-

Địa chỉ: Khu Công nghiệp Bàu Xéo, Xã Đồi 61, Huyện Trảng Bom, Tỉnh
Đồng Nai

-

Điện thoại: 061 367 5145

-

Fax: 061 367 5149

-

Cơng ty có 100% vốn đầu tư nước ngồi ( khoảng 57 triệu USD). Quy mơ
cơng ty hơn 24 hecta với hơn 17.000 công nhân viên.

-

Công ty TNHH Pou Sung Vietnam hoạt động như một công ty con của Yue
Yuen Industrial (Holdings) Limited

Tồn cảnh cơng ty Pousung

-

Xưởng mặt giày: (A1, A2, A3,
A6, A7, A8)

-

Hóa cơng: (J1, J2, J3)

-

Gia công đế: (A10)

-

Xưởng khuôn: (A9, A16)

-

Kho: (A11, A18)

-

Văn phịng: (A5)

-

Văn phịng PED và QM (A4)

Hình 1.8 Tồn cảnh cơng ty Pousung
Nguồn: Phịng nhân sự

13


×