PROBIOTIC
Cấu trúc giải phẫu ống tiêu
Ruột khỏe mạnh
Ruột bị tổn
thương
PROBIOTIC
VI KHUẨ
N ĐƯỜ
NG
RUỘ
T KHÁ
C
VẬ
T CHỦ
P R O B IO T IC
- L a øv i k h u a ån c o ùl ô ïi
- H ie än d i e än t ö ï n h i e ân
t r o n g đ ư ơ øn g r u o ät
V a i tr o ø
D u y t r ì v a øn a ân g c a o
s ö ùc k h o ûe
" T r ò l i e äu s i n h h o ïc "
Vi sinh vật probiotic
Vi
khuẩn
lactic
-Chi
Leuconostoc,
Lactococcus
Lactobacillus,
Pediococcus,
-Streptococcus: S.thermophilus
-Enterococcus
Probiotic
Bifidobacter
ia
Nấm men
Hình ảnh một số vi sinh vật
probiotic
Lactobacillus casei
Vi sinh vật
B.bifidum
B.lactis
B.longum
Lactobacillus
acidophillus
L.bulgaricus
L.casei
L.fermentum
L.rhamnosus
L.salivarius
Enterococcus
faecium
Nhiệt độ
tối ưu (oC)
37-41
37-41
37-41
35-38
40-43
30-35
45
37
30-40
22-33
37-45
Sản phẩm
lên men
A. lactic, a .acetic, a.
formic
A. lactic, a. acetic, a.
formic
A. lactic, a. acetic, a.
formic
A. lactic, a. acetic, a.
formic
Acid lactic
Acid lactic
Acid lactic
A. lactic, a. acetic, a.
formic, etanol
A lactic, a acetic, a
formic, etanol
A lactic, a acetic, a
formic, etanol
Sản
phẩm
Nhà
sản
xuất
Probioti
cs
Vai trò
Classic
Flavor
LGG
Lactinex
Danone
Con Agra
Hynson,
Westcott
&
Dunning
L.
acidophil
us
L.GG
L.
acidophil
L.
us
Bulgaricu
s
L.acido,
LGG
S.thermo
, L.bulga,
Tăng
cường
sức
khỏe
Biola
Tine
LC1
Nestlé
Tăng
cường
sức
khỏe
Tăng
cường
sức
khỏe
Dạng
sử
dụng
Sữa
chua
Viên
nang
Bột
Sữa
chua
Viên
Tính an tòan của probiotic
Probiotic
Thử
nghiệm
In-vitro
Thú
Người
P R O B IO T IC
B a ùm c h a ët t e áb a øo b i e åu m o âr u o ät
C h òu đ ư ơ ïc p H a c i d , d òc h m a ät, d òc h t u ïy
K í c h t h í c h h e äm i e ãn d òc h
C a ïn h t r a n h v ò t r í g a én m a ïn h h ô n V K g a ây b e än h
B a ûo v e äl ô ùp m a øn g n h a øy r u o ät
Ñ A ÏT T I E ÂU C H U A ÅN G R A S ( G e n e r a l l y R e c o g n i z e d a s s a f e )
NGHIÊN
CỨU
Nghiên cứu
in-vitro
Khả
năng
xâm lấn
Giảm
lớp
màng nhày
Tạo
chất
Thử
khángnghiệm
khuẩn
trên thú
Hình
thành
khối u
Tổn thương gan
do rượu
Thử nghiệm
lâm sàng
KẾT QUẢ
Gắn kết tế bào biểu mô ruột
nhưng không xâm lấn, ngăn
chặn sự xâm lấn và cạnh tranh
với VK gây bệnh
Không
Ngăn chặn VK gây bệnh phát
triển
Làm chậm sự phát triển các
khối u
Ngăn chặn hay làm giảm các
tổn thương
Tính chất probiotic
Tính an tòan & hiệu quả
của sp
Nghiên
cứu
tính an
tòan
của
probiotic
mới
Chuyển hóa
Độc tính cấp
In vitro, đánh giá sự
tăng trưởng
Xác định liều tối đa,
tối thiểu
Theo dõi tác dụng phụ
Giám sát dịch tễ hoïc
Chọn lọc vi sinh vật
probiotic
Nguồn gốc: miệng,
ống tiêu hóa,
phân
Vi sinh vật
An tòan
Phân lập vi sinh vật
probiotic
VSV
Lactobacilli
MT
không
chọn
lọc
MRS
MT
chọn
lọc
Chất
bổ
sung
Đk
nuôi
cấy
SL
Cystein,
10% CO2
yttt,
carbohydrat
Bifidobacteri MRS
a
TPY
Kháng sinh 10% CO2,
kỵ khí
Streptococci Strep base
TYC
5% CO2
Enterococci
Kanamycin
aesculin
> 3% CO2
BHI
Tồn tại, phát triển
trong ống tiêu hóa
Đặc tính
sinh học
Chịu được pH thấp,
dịch tụy, dịch mật
Số tế bào
Ban đầu
Sau 3h
L.casei
2.0x108
1.0x108
L.rhamnosus
4.5x108
6.9x106
L.acidophilus
1.5x107
5.4x104
L.bulgaricus
9.6x106
0
S.thermophilus
2.6x106
6.1x103
Số tế bào VK sống sót sau 3h trong
môi trường dịch tiêu hóa
Khả
năng
thích ứng mt
dịch
mật
của VSV