Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Tài liệu Giáo trình cây ăn trái - chương 1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.47 KB, 31 trang )




AI HOĩC CệN TH
KHOA NNG NGHIP
Bĩ MN KHOA HOĩC CY TRệNG











GIAẽO TRầNH CY N TRAẽI














Bión soaỷn: Th.S. Ló Thanh Phong
TS. Nguyóựn Baớo Vóỷ



2
MUC LUC Trang
Chổồng 1. Mồớ õỏửu
A. Thióỳt kóỳ vổồỡn
1. ióửu tra cồ baớn
2. Thióỳt kóỳ vổồỡn
B. Vổồỡn ổồm
1. Muỷc õờch thaỡnh lỏỷp vổồỡn ổồm
2. Choỹn õởa õióứm thaỡnh lỏỷp vổồỡn ổồm
3. Bọỳ trờ caùc khu vổỷc trong vổồỡn ổồm
4. Gieo trọửng vaỡ chm soùc cỏy con
5. Mọỹt sọỳ õióứm cỏửn lổu yù khi xuỏỳt cỏy con
khoới vổồỡn ổồm
C. Phổồng phaùp nhỏn giọỳng
1. Nhỏn giọỳng hổợu tờnh
2. Nhỏn giọỳng vọ tờnh
Chổồng 2. Cỏy cam quyùt (citrus spp.)
A. Giaù trở, nguọửn gọỳc, phỏn loaỷi vaỡ giọỳng trọửng
1. Giaù trở dinh dổồợng vaỡ sổớ duỷng
2. Nguọửn gọỳc, phỏn bọỳ, phỏn loaỷi vaỡ giọỳng trọửng
B. ỷc õióứm sinh hoỹc vaỡ thổỷc vỏỷt
1. Róự
2. Thỏn, caỡnh
3. Laù
4. Hoa

5. Traùi
6. Họỹt
C. Yóu cỏửu ngoaỷi caớnh
1. Khờ hỏỷu
2. Nổồùc
3. ỏỳt
4. Chỏỳt dinh dổồợng
D. Kyợ thuỏỷt canh taùc
1. Chuỏứn bở õỏỳt trọửng
2. Nhỏn giọỳng
3. Kyợ thuỏỷt trọửng
4. Chm soùc
5. Thu hoaỷch vaỡ tọửn trổợ
3
Chổồng 3. Cỏy khoùm (ananas comosus (l.) Merr.)
A. Giaù trở-nguọửn gọỳc-phỏn loaỷi vaỡ giọỳng trọửng
1. Giaù trở
2. Tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt trón thóỳ giồùi
3. Nguọửn gọỳc vaỡ phỏn bọỳ
4. Phỏn loaỷi
5. Giọỳng trọửng
B. ỷc tờnh thổỷc vỏỷt
1. Thỏn
2. Laù
3. Chọửi
4. Róự
5. Hoa
6. Traùi
C. Caùc yóu cỏửu ngoaỷi caớnh
1. Khờ hỏỷu

2. ỏỳt õai
3. Dinh dổồợng
D. Kyợ thuỏỷt canh taùc
1. Chuỏứn bở õỏỳt trọửng
2. Chuỏứn bở giọỳng trọửng
3. Kyợ thuỏỷt trọửng
4. Chm soùc
5.thu hoaỷch vaỡ tọửn trổợợ
Chổồng 4. Cỏy chuọỳi (musa spp.)
A. Giaù trở, nguọửn gọỳc, phỏn loaỷi vaỡ giọỳng trọửng
1. Giaù trở
2. Nguọửn gọỳc
3. Phỏn loaỷi chuọỳi vaỡ caùc giọỳng chuọỳi trọửng troỹt
B. ỷc tờnh thổỷc vỏỷt
1. Hóỷ thọỳng róự
2. Thỏn
3. Chọửi
4. Beỷ vaỡ laù
5. Hoa vaỡ traùi

C. Caùc yóu cỏửu ngoaỷi caớnh
4
1. Khờ hỏỷu
2. ỏỳt õai
3. Chỏỳt dinh dổồợng
D. Kyợ thuỏỷt canh taùc
1. Chuỏứn bở õỏỳt
2. Kyợ thuỏỷt trọửng
3. Chm soùc
4. Thu hoaỷch vaỡ tọửn trổợ


Taỡi lióỷu tham khaớo


























5
CHỈÅNG 1. MÅÍ ÂÁƯU


A. THIÃÚT KÃÚ VỈÅÌN.

Do cọ âiãưu kiãûn thiãn nhiãn thûn låüi, ngưn giäúng phong phụ, sn pháøm âa
dảng, dãù tiãu thủ, nhán dán cọ nhiãưu kinh nghiãûm täút trong canh tạc nháút l åí âäưng
bàòng säng Cỉíu Long (ÂBSCL) nãn ngnh träưng cáy àn trại åí nỉåïc ta cọ kh nàng
phạt triãøn ráút låïn.
Vç l cáy láu nàm, cọ âàûc tênh thỉûc váût, sinh hc riãng, cọ u cáưu sinh thại
khạc våïi cáy träưng khạc, do âọ khi thnh láûp vỉåìn våïi qui mä låïn cáưn phi cán nhàõc
âáưy â cạc u cáưu âãø bo âm âỉåüc sinh trỉåíng, phạt triãøn, tøi th ca cáy. Cạc
bỉåïc cáưn thiãút âãø thnh láûp vỉåìn cáy àn trại gäưm cọ:

1. ÂIÃƯU TRA CÅ BN.

Âiãưu tra cå bn âãø cọ cå såí lỉûa chn nåi v cạch thỉïc thnh láûp vỉåìn cọ låüi
nháút vãư mi màût.

1.1. Âëa hçnh, vë trê.

- Âiãưu tra hỉåïng, vé âäü, kinh âäü, bçnh âäü, âäü däúc.
- Khong cạch nåi láûp vỉåìn våïi âỉåìng giao thäng.
- Diãûn têch cọ thãø phạt triãøn.

1.2. Khê háûu.

- Thu tháûp säú liãûu bçnh qn hng nàm vãư nhiãût âäü, v lỉåüng, thåìi k mỉa táûp
trung trong nàm.
- Lỉåüng bäúc håi, áøm âäü âáút, áøm âäü khäng khê. Cạc nẹt âàûc biãût ca thåìi tiãút
trong vng âọ (nãúu cọ) nhỉ giọ xoạy, mỉa âạ, khä hản, hồûc sỉång múi, lảnh kẹo
di


1.3. Âáút âai.

- Âiãưu tra âäü dáưy táưng canh tạc, loải âạ mẻ, thnh pháưn cå giåïi ca âáút.
- Phán têch cạc chè tiãu näng họa, thäø nhỉåỵng ca âáút âãø cọ cå såí âạnh giạ âäü
phç nhiãu ca âáút.
6
1.4. Thu låüi.

- Âiãưu tra ngưn nỉåïc v trỉỵ lỉåüng, kh nàng khai thạc. Dỉû tr ngưn nỉåïc
cho sinh hoảt, canh tạc.
- Lỉåüng ph sa trong nỉåïc, nỉåïc ä nhiãùm (nãúu cọ).

1.5. Thỉûc bç.

Âiãưu tra nhỉỵng loải cáy âỉåüc träưng v mc hoang. Lỉu nhỉỵng loải cáy chè thë
âáút, cáy cọ thãø sỉí dủng lm gäúc ghẹp, lm gin, giạ âåỵ hồûc lm phán xanh.

1.6. Ngưn phán bọn.

- Âiãưu tra ngưn phán bọn trong khu vỉûc láûp vỉåìn (phán vä cå, hỉỵu cå ).
- Táûp quạn sỉí dủng phán ca nhán dán âëa phỉång.

1.7. Kh nàng kãút håüp trong sn xút.

- Chàn ni gia sục, gia cáưm.
- Ni träưng thy sn, ni ong

1.8. Tçnh hçnh x häüi.


- Tçnh hçnh dán cỉ, ngưn lao âäüng
- Thë trỉåìng tiãu thủ sn pháøm, kh nàng váûn chuøn

2. THIÃÚT KÃÚ VỈÅÌN.
2.1. Cạc âiãøm chung cáưn lỉu trong thiãút kãú.

* Âëa hçnh v cao âäü âáút.
Âëa hçnh v cao âäü cọ liãn quan âãún chiãưu sáu mỉûc thy cáúp v kh nàng thoạt
thy ca âáút, l cạc úu täú ráút quan trng ca váún âãư âo mỉång lãn lêp träưng cáy àn
trại åí ÂBSCL.
Âäưng bàòng säng Cỉíu Long cọ täøng diãûn têch khong 3.955.550 ha. Cọ ba nhọm
âáút cọ âëa hçnh tỉång âäúi cao, kh nàng thoạt thy täút, träưng cáy àn trại khäng cáưn
lãn lêp nhỉ nhọm âáút nụi åí Tënh Biãn, Tri Tän, H Tiãn; nhọm âáút ph sa cäø dc theo
biãn giåïi Viãût Nam v Campuchia; v nhọm âáút cạt giäưng chảy song song båì biãøn
7
Âäng åí cạc tènh Tiãưn Giang, Bãún Tre, Tr Vinh, Sọc Tràng Tuy nhiãn, ba nhọm âáút
náưy chiãúm diãûn têch khäng quạ 2%. Nhỉỵng nhọm âáút cn lải nhỉ âáút ph sa, âáút
phn, âáút màûn, âáút phn màûn v âáút than bn cọ âëa hçnh tháúp, bàòng phàóng, thoạt
thy kẹm, cao âäü biãún âäüng tỉì 0-2m, pháưn låïn cao khäng quạ 1m so våïi mỉûc nỉåïc
biãøn. Mỉûc thy cáúp ráút gáưn màût âáút ngay c trong ma nàõng, trung bçnh tỉì 50-80cm.
Trong ma mỉa háưu hãút cạc nhọm âáút náưy âãưu bë ngáûp. Träưng cáy àn trại phi âo
mỉång lãn lêp nhàòm náng cao màût âáút, lm dáưy táưng canh tạc v giụp âáút thoạt thy
âỉåüc täút.
* Táưng phn trong âáút.
Âäü sáu xút hiãûn táưng phn quút âënh chiãưu sáu ca mỉång v cạch lãn lêp åí
ÂBSCL. Cọ 2 loải l táưng phn tiãưm tng v táưng phn hoảt âäüng.
Táưng phn tiãưm tng: Ty theo loải âáút m táưng phn tiãưm tng cọ åí nhỉỵng âäü
sáu khạc nhau trong âáút. Táưng âáút náưy ln åí trảng thại khỉí do bë bo ha nỉåïc
quanh nàm, mãưm nho, cọ mu xạm xanh hay xạm âen, cọ hm lỉåüng SO
4

2-
ha tan
tỉì 0,8-3,5%, lỉåüng Al
3+
tỉì 5-135 cmol kg
-1
, lỉåüng Fe
2+
tỉì 12-525 cmol kg
-1
. Khäng nãn
láúy táưng phn tiãưm tng lm lêp träưng cáy àn trại vç khi âáút khä ráút chua, cọ trë säú pH
< 3,5 v chỉïa nhiãưu âäüc cháút Al v Fe.
Táưng phn hoảt âäüng: Tỉång tỉû nhỉ táưng phn tiãưm tng, ty theo loải âáút m cọ
thãø gàûp táưng phn hoảt âäüng åí báút k âäü sáu no trong âáút. Táưng phn hoảt âäüng l
táưng phn tiãưm tng bë oxy-họa, do mỉûc thy cáúp trong âáút bë hả xúng. Âáút thưn
thủc hồûc bạn thưn thủc. Táưng âáút náưy cọ chỉïa nhỉỵng âäúm phn jarosite mu vng
råm, nãn ráút dãù nháûn diãûn ngoi âäưng. Âáút ráút chua v chỉïa nhiãưu âäüc cháút ha tan
nhỉ SO
4
2-
tỉì 0,08-2,3%, lỉåüng Al
3+
tỉì 8-1.200 cmol kg
-1
, lỉåüng Fe
2+
tỉì 73-215 cmol kg
-1
,

khäng nãn láúy lm lêp. Nãúu phi sỉí dủng âãø lm lêp thç nãn ạp dủng k thût âỉåüc
trçnh by åí pháưn sau.
Âáút cọ táưng phn åí âäü sáu trong vng 1,5m âỉåüc gi l âáút phn. Âáút phn
chiãúm 40% täøng diãûn têch âáút ÂBSCL, pháưn låïn táûp trung åí 3 vng l Âäưng Thạp
Mỉåìi, tỉï giạc Long Xun - H Tiãn, v bạn âo C Mau. Mỉång khäng nãn âo sáu
âãún táưng phn.
* Nỉåïc.
Âäü sáu ngáûp l v cháút lỉåüng nỉåïc l nhỉỵng úu täú quút âënh kêch thỉåïc
mỉång lêp.
Ngáûp l: Hng nàm vo ma mỉa, l tỉì thỉåüng ngưn säng Cỉíu Long âäø vãư
kãút håüp våïi mỉa tải chäù â lm nỉåïc säng dáng cao gáy ngáûp l. Ngáûp sáu nháút l
vng giạp biãn giåïi Campuchia thüc cạc tènh An Giang, Kiãn Giang, Âäưng Thạp v
Long An, nỉåïc ngáûp trãn 1m. Träưng cáy àn trại phi lãn lêp ráút cao, nãn khäng thêch
håüp. Cng vãư phêa hả ngưn thç âäü sáu ngáûp gim dáưn, lãn lêp cao hån âènh l l
8
träưng âỉåüc cáy àn trại. Tuy nhiãn, cọ nhỉỵng nàm l låïn, âènh l cao hån bçnh thỉåìng
gáy ụng ngáûp vỉåìn cáy àn trại, nãn cáưn cọ âã bao chäúng l. Lm âã bao chäúng l
riãng l tỉìng vỉåìn khäng hiãûu qu kinh tãú bàòng lm âã bao cho tỉìng vng cáy àn trại
räüng låïn v cọ mạy båm nỉåïc ra, giỉỵ mỉûc nỉåïc trong mỉång vỉåìn ln cạch màût lêp
êt nháút l 0,6m.
Säng rảch bë màûn trong ma nàõng: Vng âáút ven biãøn bë nhiãùm màûn trong ma
nàõng thç khäng bë nh hỉåíng l. úu täú hản chãú âãø láûp vỉåìn cáy àn trại l thiãúu nỉåïc
ngt âãø tỉåïi trong ma nàõng, thỉåìng tháúy åí cạc tènh Bãún Tre, Tr Vinh, Sọc Tràng,
Bảc Liãu v C Mau. Vỉåìn cáy àn trại phi cọ âã bao ngàn màûn, lêp v mỉång räüng
âãø trỉỵ nỉåïc ngt tỉåïi trong ma nàõng, tuy nhiãn, cng cn ty thüc vo v lỉåüng v
thåìi gian mỉa. Vng âáút phêa biãøn Táy ca cạc tènh Kiãn Giang v C Mau cọ v
lỉåüng mỉa cao, trãn 2.000mm/nàm v kẹo di khong 7 thạng nãn thûn låüi âãø trỉỵ
nỉåïc trong mỉång vỉåìn hån vng âáút bãn biãøn Âäng.
Khi thiãút kãú vỉåìn våïi qui mä låïn cáưn lỉu cạc âiãøm:
- Cạc lä gáưn ngưn nỉåïc, thûn tiãûn cho viãûc cå giåïi họa.

- Mảng lỉåïi thy låüi nãn kãút håüp våïi giao thäng, chụ tỉåïi, tiãu nỉåïc dãù dng.
- Ty theo u cáưu sinh thại ca tỉìng loải cáy m thiãút kãú lä, lêp träưng thêch
håüp.
- Hãû thäúng hnh chênh, kho tng, nåi chãú biãún, bo qun phi bäú trê håüp l,
trạnh lm máút thåìi gian trong sn xút.

2.2 Thiãút kãú mỉång lêp.
2.2.1. Hiãûn trảng mỉång lêp vỉåìn cáy àn trại ca näng dán åí ÂBSCL.

Theo kãút qu âiãưu tra åí cạc tènh Cáưn Thå, Vénh Long, Tr Vinh, Âäưng Thạp v
An Giang ca Bäü män Khoa Hc Cáy Träưng, khoa Näng Nghiãûp, trỉåìng Âải Hc Cáưn
Thå (1992-1996) thç háưu hãút näng dán ạp dủng k thût âo mỉång lãn lêp theo läúi
thäng thỉåìng (Hçnh 1), tỉïc láúy låïp âáút màût lm chán lêp v låïp âáút sáu lm màût lêp.
Sau âọ phåi âáút khong 3-6 thạng räưi tiãún hnh träưng. Hồûc träưng chúi trỉåïc, sau âọ
träưng xen cáy àn trại vo räưi âäún b chúi. ÅÍ nhỉỵng nåi âáút trng tháúp, näng dán chåí
âáút màût rüng tỉì nåi khạc tåïi lm âáút màût lêp räưi träưng ngay.






9






Hỗnh 1. Lón lờp theo kióứu thọng thổồỡng cuớa nọng dỏn.


Kờch thổồùc mổồng lờp vổồỡn cuớa ngổồỡi dỏn thay õọứi tuỡy theo loaỷi cỏy trọửng. ọỳi
vồùi nhoùm cam quyùt, lờp coù chióửu rọỹng tổỡ 5,1-9m, kờch thổồùc nỏửy khaù thờch hồỹp (Baớng
1). Lờp trọửng xa-bọ, chọm chọm, nhaợn, xoaỡi coù chióửu rọỹng thay õọứi tổỡ 5-7,7m laỡ tổồng
õọỳi nhoớ khi bọỳ trờ trọửng 2 haỡng trón lờp, nóỳu trọửng mọỹt haỡng thỗ quaù rọỹng. Lờp trọửng ọứi
coù chióửu rọỹng thay õọứi tổỡ 7,2-7,5 m thỗ khaù rọỹng, lờp trọửng taùo coù chióửu rọỹng tổỡ 4,4-6m
laỡ tổồng õọỳi nhoớ. Nhỗn chung, chióửu rọỹng lờp trọửng cỏy n traùi ồớ BSCL thay õọứi tổỡ
4,4-9m. Lờp coù hỗnh thang cỏn, õaùy lờp rọỹng hồn mỷt lờp tổỡ 1,1-1,4 lỏửn. Chióửu cao lờp so
vồùi mổỷc nổồùc cao nhỏỳt trong nm thay õọứi tổỡ - 0,3 õóỳn 0,5m. Nhổ vỏỷy coù vổồỡn bở
ngỏỷp trong muỡa luợ nóỳu khọng coù õó bao. Tố lóỷ nỏửy chióỳm khoaớng 31,3% (Baớng 2).
Tuỡy theo õởa hỗnh vaỡ muỷc õờch sổớ duỷng maỡ chióửu rọỹng mỷt mổồng bióỳn õọỹng
tổỡ 2,2-7m (Baớng 3). óứ traùnh suỷt lồớ bồỡ mổồng, õaùy mổồng nhoớ hồn mỷt mổồng tổỡ 1,1-
2,1 lỏửn. Chióửu sỏu mổồng thay õọứi tổỡ 1-1,6 m. Tố lóỷ õỏỳt mổồng chióỳm trung bỗnh
33,7% tọứng dióỷn tờch vổồỡn (Baớng 4), nhổ vỏỷy dióỷn tờch õỏỳt sổớ duỷng trọửng cỏy n traùi
chióỳm 66,3%. Coù hai vỏỳn õóử lồùn cỏửn õỷt ra trong vióỷc õaỡo mổồng lón lờp cuớa nọng dỏn
BSCL laỡ kyợ thuỏỷt õaỡo mổồng õóứ coù lờp tọỳt vaỡ laỡm sao cho lờp khọng bở uùng ngỏỷp do
luợ.
ióửu kióỷn tổỷ nhión ồớ BSCL coù caùc yóỳu tọỳ giồùi haỷn õọỳi vồùi caùc loaỷi cỏy lỏu nm
nhổ :
- ỏỳt thổồỡng thỏỳp, mổỷc thuyớ cỏỳp thổồỡng trổỷc cao, dóự bở ngỏỷp uùng trong muỡa
mổa.
- ọỹ dỏửy tỏửng canh taùc moớng, thổồỡng coù tỏửng pheỡn hay tỏửng sinh pheỡn ồớ dổồùi.
- Vuợ lổồỹng phỏn phọỳi khọng õóửu trong nm, dóự gỏy ngỏỷp uùng trong muỡa mổa,
thióỳu nổồùc trong muỡa nừng.
Do õoù vióỷc õaỡo mổồng, lón lờp nhũm muỷc õờch :
- Nỏng cao tỏửng canh taùc, traùnh ngỏỷp uùng.
- Mổồng cung cỏỳp nổồùc tổồùi trong muỡa khọ, thoaùt nổồùc trong muỡa mổa, giuùp
rổợa pheỡn, mỷn, caùc chỏỳt õọỹc vaỡ laỡm õổồỡng vỏỷn chuyóứn
- Kóỳt hồỹp nuọi trọửng thuyớ saớn trong vổồỡn.


10
2.2.2. Kờch thổồùc mổồng.
Kờch thổồùc mổồng thổồỡng õổồỹc quyóỳt õởnh tuỡy theo caùc yóỳu tọỳ:
- ởa hỗnh cao hay thỏỳp.
- ọỹ sỏu cuớa tỏửng sinh pheỡn.
- Giọỳng cỏy trọửng vaỡ chóỳ õọỹ nuọi, trọửng xen trong vổồỡn.

Baớng 1. Kờch thổồùc lờp vổồỡn cỏy n traùi cuớa nọng dỏn ồớ BSCL.
Loaỷi cỏy trọửng Rọỹng mỷt
(m)
Rọng õaùy
(m)
Cao
(m)
Tố lóỷ
(õaùy/mỷt)
Bổồới 5,8 - 7,0 6,8 - 9,0 0,3 - 0,4 1,2 - 1,3
Cam mỏỷt 5,7 - 7,1 7,1 - 8,7 0,0 - 0,3 1,1 - 1,2
Cam saỡnh 5,3 - 9,0 6,2 - 10 0,0 - 0,3 1,2 - 1,3
Quyùt tióửu 5,0 - 6,9 6,3 - 7,9 -0,1 - 0,5 1,1 - 1,3
Quyùt xióm 5,1 - 6,5 6,3 - 8,1 0,2 1,1 - 1,2
Chanh 6,6 - 7,4 8,0 - 8,5 -0,2 - 0,3 1,1 - 1,2
ứi 7,2 - 7,5 7,9 - 9,0 0,2 - 0,4 1,1 - 1,3
Taùo 4,4 - 6,0 6,4 - 8,0 0,0 - 0,3 1,3
Xa bọ 5,0 - 7,7 6,0 - 8,9 -0,1 - 0,4 1,2 - 1,3
Chọm chọm 6,2 - 6,6 7,7 - 7,9 -0,3 - 0,2 1,2
Nhaợn 6,2 - 6,8 7,8 - 10,0 -0,2 - 0,4 1,1 - 1,2
Xoaỡi 7,5 - 7,6 9,4 - 10,4 0,2 - 0,4 1,4
Bióỳn õọỹng 4,4 - 9 6,0 - 10,4 -0,3 - 0,5 1,1 - 1,4


Baớng 2. Tyớ lóỷ vổồỡn cỏy bở uùng ngỏỷp cuớa nọng dỏn ồớ BSCL.
Loaỷi cỏy trọửng Tyớ lóỷ (%)
Cam mỏỷt 27,7
Cam saỡnh 15,1
Quyùt tióửu 38,4
Quyùt xióm 6,5
Chanh 38,5
ỉi 26,7
Taùo 35,3
Xa bọ 70,6
Chọm chọm 43,8
Nhaợn 28,0
Trung bỗnh 31,3
11
Baớng 3. Kờch thổồùc mổồng vổồỡn cỏy n traùi cuớa nọng dỏn ồớ BSCL.
Loaỷi cỏy trọửng Rọỹng mỷt
(m)
Rọng õaùy
(m)
Cao
(m)
Tố lóỷ
(õaùy/mỷt)
Bổồới 2,5 - 3,1 1,5 - 1,9 1,0 - 1,4 1,6 - 1,9
Cam mỏỷt 2,6 - 3,5 1,6 - 2,1 1,1 1,6 - 1,7
Cam saỡnh 2,8 - 5,0 1,7 - 4,0 1,0 - 1,5 1,1 - 1,8
Quyùt tióửu 2,2 - 4,0 1,1 - 2,5 1,0 - 1,5 1,7 - 2,0
Quyùt xióm 2,4 - 3,8 1,2 - 2,3 1,0 - 1,3 1,5 - 2,0
Chanh 2,5 - 3,3 1,5 - 2,0 1,0 - 1,1 1,7
ứi 2,3 - 3,3 1,3 - 2,1 1,1 - 1,5 1,6 - 1,8

Taùo 3,6 - 4,0 2,0 - 2,3 1,0 - 1,4 2,0
Xa bọ 2,3 - 2,7 1,0 - 1,7 1,0 - 1,6 1,6 - 2,1
Chọm chọm 2,8 - 3,0 1,6 - 1,8 1,0 - 1,1 1,6 - 1,9
Nhaợn 2,8 - 4,6 1,7 - 2,9 1,0 - 1,2 1,6 - 1,7
Xoaỡi 4,0 - 7,0 2,2 - 7,0 1,0 - 1,4 1,4
Bióỳn õọỹng 2,0 - 7,0 1,0 - 7,0 1,0 - 1,6 1,1 - 2,1

Baớng 4. Tyớ lóỷ sổớ duỷng mổồng lờp cuớa nọng dỏn ồớ BSCL.
Loaỷi cỏy trọửng Rọỹng lờp/rọỹng
mổồng
Tyớ lóỷ sổớ duỷng
mổồng (%)
Tyớ lóỷ sổớ duỷng lờp
(%)
Bổồới 2,0 - 2,8 31,2 68,8
Cam mỏỷt 1,6 - 2,6 31,1 68,9
Cam saỡnh 1,7 - 2,3 33,9 66,1
Quyùt tióửu 1,9 - 2,3 33,3 66,7
Quyùt xióm 1,7 - 2,2 34,3 65,7
Chanh 2,0 - 3,0 29,3 70,7
ỉi 2,2 - 3,3 27,2 72,8
Taùo 1,5 - 1,8 42,5 57,5
Xa bọ 2,3 - 3,4 28,9 71,1
Chọm chọm 2,2 31,2 68,8
Nhaợn 1,6 - 2,4 35,2 64,8
Xoaỡi 1,1 - 2,4 41,4 58,6
Trung bỗnh 1,1 - 3,4 33,7 66,3

Bóử mỷt vaỡ chióửu sỏu cuớa mổồng thổồỡng phuỷ thuọỹc vaỡo chióửu cao cuớa lờp. Tố lóỷ
mổồng/lờp thổồỡng laỡ 1/2. Chióửu sỏu mổồng tổỡ 1-1,5m tuyỡ õởa hỗnh, tỏửng sinh

12
pheỡn Vaùch bón cuớa mổồng (cuợng nhổ mỷt bón cuớa lờp) luọn luọn phaới coù õọỹ nghióng
(taỡ ly) khoaớng 30-45 õọỹ õóứ traùnh suỷp lồợ. Tyớ lóỷ sổớ duỷng õỏỳt mổồng thay õọứi khoaớng 30-
35%.

2.2.3. Kờch thổồùc lờp.

Lờp õồn: nhổợng vuỡng õỏỳt coù õọỹ dỏửy tỏửng canh taùc moớng, õốnh luợ cao, õỏỳt coù
pheỡn thỗ coù thóứ thióỳt kóỳ lờp õồn õóứ trọửng mọỹt haỡng, giuùp rổợa pheỡn nhanh, dóự bọỳ trờ õọỹ
cao lờp Lờp coù thóứ rọỹng 4-5m.
Lờp õọi: nhổợng vuỡng õỏỳt coù õọỹ dỏửy tỏửng canh taùc khaù, õốnh luợ vổỡa phaới, õỏỳt
tọỳt thỗ lờp õọi thổồỡng õổồỹc thióỳt kóỳ. Lờp õọi õổồỹc duỡng trọửng 2 haỡng, coù khi 3 haỡng
(daỷng tam giaùc, chổợ nguợ). Chióửu rọỹng lờp thay õọứi tuỡy loaỷi cỏy, tổỡ 6-12m. Trong
trổồỡng hồỹp muọỳn thoaùt nổồùc nhanh trong muỡa mổa, coù thóứ xeớ caùc mổồng pheỡn nhoớ
trón lờp. Khi sổớ duỷng lờp õọi cỏửn phaới baớo õaớm õọỹ bũng cuớa mỷt lờp õóứ traùnh cho caùc
haỡng trọửng giổợa lờp bở thióỳu nổồùc trong muỡa khọ hay lờp bở ngỏỷp uùng trong muỡa mổa.
Noùi chung, chióửu cao lờp tuỡy thuọỹc vaỡo õốnh luợ trong nm, tuy nhión chióửu cao lờp
thờch hồỹp cho hỏửu hóỳt cỏy n traùi ồớ BSCL laỡ caùch mổỷc nổồùc cao nhỏỳt trong nm
khoaớng 30cm.

2.2.4. Hổồùng lờp.

Cỏửn xỏy dổỷng hổồùng lờp song song hay thúng goùc vồùi bồỡ bao, õóứ dóự daỡng õióửu
tióỳt nổồùc trong vổồỡn. ọỳi vồùi caùc loaỷi cỏy ổa traợng, nón bọỳ trờ lờp theo hổồùng Bừc-Nam
õóứ nhỏỷn õổồỹc nhióửu aùnh saùng, ngổồỹc laỷi bọỳ trờ lờp theo hổồùng ọng-Tỏy cho nhổợng
loaỷi thờch boùng rỏm.

2.2.5. Kyợ thuỏỷt lón lờp.

Lón lờp theo lọỳi cuọỳn chióỳu

Trong nhổợng vuỡng coù lồùp õỏỳt mỷt tọỳt vaỡ lồùp õỏỳt dổồùi khọng xỏỳu lừm thỗ kyợ
thuỏỷt lón lờp theo lọỳi cuọỳn chióỳu õổồỹc aùp duỷng.
aỡo lồùp õỏỳt mỷt mổồng õỏỳp laỡm chỏn lờp, sau õoù traới lồùp õỏỳt sỏu laỡm mỷt lờp. Caùch
laỡm nỏửy õồợ tọỳn chi phờ, tuy nhión sau õoù cỏửn lón mọ bũng õỏỳt tọỳt, cuợ (duỡng õỏỳt mỷt
ruọỹng, baợi sọng, buỡn mổồng phồi khọ hay õỏỳt vổồỡn cuợ) õóứ trọửng, traùnh gỏy ngọỹ õọỹc
cỏy con. Coù thóứ trọửng mọỹt vaỡi vuỷ chuọỳi, cỏy phỏn xanh trổồùc khi trọửng cỏy trọửng
chờnh (Hỗnh 2).

13







Hỗnh 2. Lón lờp theo lọỳi cuọỳn chióỳu

Lón lờp theo kióứu kó õỏỳt, theo bng hay õỏỳp mọ.
Trong nhổợng vuỡng coù lồùp õỏỳt mỷt moớng, lồùp õỏỳt dổồùi khọng tọỳt, coù pheỡn thỗ
coù thóứ lón lờp theo lọỳi kó õỏỳt, õỏỳp thaỡnh bng hay mọ.
- Lón lờp kó õỏỳt:
aỡo lồùp õỏỳt mỷt ồớ mổồng thổù nhỏỳt õổa qua lờp thổù nhỏỳt bón traùi, sau õoù õổa
lồùp sỏu cuớa mổồng thổù nhỏỳt traới lón laỡm chỏn lờp thổù hai bón phaới, tióỳp õóỳn lỏỳy lồùp
õỏỳt mỷt ồớ mổồng thổù hai traới lón laỡm mỷt lờp thổù hai. Lỏỳy lồùp õỏỳt sỏu cuớa mổồng thổù
hai traới laỡm chỏn lờp thổù ba vaỡ õaỡo lồùp õỏỳt mỷt mổồng thổù ba traới lón laỡm mỷt lờp thổù
ba. Tióỳp tuỷc nhổ vỏỷy cho õóỳn lờp cuọỳi cuỡng ( Hỗnh 2).
- Lón lờp theo bng hay õừp thaỡnh mọ:
aỡo lồùp õỏỳt mỷt ồớ mổồng traới daỡi thaỡnh mọỹt bng ồớ giổợa doỹc theo lờp, sau õoù
õỏỳp lồùp õỏỳt sỏu cuớa mổồng vaỡo hai bón bng. Cỏy õổồỹc trọửng ngay trón 2 bng doỹc

lờp. Cỏửn lổu yù õỏỳp lồùp õỏỳt ồớ hai bón bng luọn luọn thỏỳp hồn mỷt bng, õóứ coù thóứ rổớa
õổồỹc caùc õọỹc chỏỳt khi mổa, khọng thỏỳm vaỡo bng (Hỗnh 3).







Hỗnh 3. Lón lờp theo bng

Trong trổồỡng hồỹp õừp thaỡnh mọ thỗ lồùp õỏỳt mỷt õổồỹc tỏỷp trung õừp thaỡnh caùc
mọ õóứ trọửng cỏy ngay sau khi thióỳt kóỳ (kờch thổồùc, khoaớng caùch tuỡy theo loaỷi cỏy
trọửng), phỏửn õỏỳt xỏỳu cuớa mổồng õổồỹc õỏỳp vaỡo phỏửn coỡn laỷi cuớa lờp vaỡ thỏỳp hồn mỷt
mọ (Hỗnh 4).

14







Hỗnh 4. Lón lờp theo lọỳi õừp mọ

ióứm quan troỹng cỏửn lổu yù khi õaỡo mổồng lón lờp laỡ khọng nón õaỡo mổồng
sỏu quaù tỏửng sinh pheỡn (lồùp õỏỳt seùt maỡu xaùm xanh) vỗ seợ õổa pheỡn lón mỷt gỏy õọỹc
cho cỏy.


2.2.6. Xỏy dổỷng bồỡ bao, cọỳng boỹng.

Bồỡ bao.
Vióỷc xỏy dổỷng bồỡ bao quanh vổồỡn rỏỳt quan troỹng trong õióửu kióỷn ồớ BSCL vỗ:
- Laỡ õổồỡng giao thọng vỏỷn chuyóứn trong vổồỡn.
- Laỡ nồi xỏy dổỷng cọỳng õỏửu mọỳi õóứ õióửu tióỳt nổồùc.
- Nồi trọửng caùc haỡng cỏy chừn gioù.
- Haỷn chóỳ ngỏỷp luợ trong muỡa mổa.
Mỷt bồỡ bao thổồỡng rọỹng õóứ kóỳt hồỹp trọửng cỏy chừn gioù, chióửu cao bồỡ bao õổồỹc
tờnh theo õốnh luợ cao nhỏỳt trong nm. Song song vồùi bồỡ bao laỡ caùc mổồng bồỡ bao, nón
thióỳt kóỳ rọỹng vaỡ sỏu hồn mổồng vổồỡn õóứ coù thóứ ruùt hóỳt nổồùc ra khoới vổồỡn khi cỏửn
thióỳt.
Cọỳng boỹng.
Tuỡy theo dióỷn tờch vổồỡn lồùn hay nhoớ maỡ thióỳt kóỳ coù mọỹt hay nhióửu cọỳng chờnh
goỹi laỡ cọỳng õỏửu mọỳi, cọỳng õỏửu mọỳi õổa nổồùc vaỡo cho toaỡn caớ khu vổỷc, nón thổồỡng õỷt
ồớ õó bao vaỡ õọỳi dióỷn vồùi nguọửn nổồùc chờnh, õóứ lỏỳy nổồùc vaỡo hay thoaùt nổồùc ra õổồỹc
nhanh, dổỷa vaỡo sổỷ lón xuọỳng cuớa thuyớ trióửu.
Kờch thổồùc cuớa cọỳng thổồỡng thay õọứi theo dióỷn tờch vổồỡn. Nón choỹn õổồỡng
kờnh cọỳng thờch hồỹp õóứ trong khoaớng thồỡi gian nổồùc rong, lổồỹng nổồùc vaỡo vổồỡn õuớ
theo yù muọỳn. Vở trờ õỷt cọỳng cao hay thỏỳp tuỡy vaỡo lổồỹng nổồùc cỏửn giổợ laỷi trong caùc
mổồng vổồỡn, sau khi õaợ xaớ hóỳt nổồùc. Coù thóứ thióỳt kóỳ mọỹt nừp treo ồớ õỏửu mióỷng cọỳng,
phờa trong bồỡ bao, õóứ khi nổồùc rong thỗ tổỷ mồớ õem nổồùc vaỡo trong vổồỡn, muọỳn thoaùt
nổồùc thỗ keùo nừp lón. Ngoaỡi cọỳng õỏửu mọỳi, trong vổồỡn coỡn lừp õỷt thóm nhổợng boỹng
nhoớ õóứ õióửu tióỳt nổồùc giổợa caùc mổồng vổồỡn vaỡ mổồng chờnh dỏựn ra cọỳng õỏửu mọỳi.
15
Bng cọ thãø cọ nàõp âáûy hay khäng ty vo mủc âêch sỉí dủng. Khi trong cạc mỉång
cọ kãút håüp våïi viãûc ni träưng thy sn thç hãû thäúng cäúng bng hon chènh l mäüt
âiãưu ráút cáưn thiãút.

2.2.7. Âai rỉìng chàõn giọ.


Khi thiãút kãú vỉåìn våïi diãûn têch låïn nåi bàòng phàóng, cọ giọ bo thỉåìng xun,
cáưn phi láûp âai rỉìng chàõn giọ, vç cọ tạc dủng gim täúc âäü giọ, gim lỉåüng bäúc håi,
âiãưu tiãút nhiãût âäü, giỉỵ áøm trong ma khä. Ngoi ra âai rỉìng chàõn giọ cn tảo âỉåüc
âiãưu kiãûn vi khê háûu äøn âënh cho cän trng thủ pháún trong ma hoa nåí.
Chn cáy lm âai rỉìng.
Cáy lm âai rỉìng phi thêch nghi täút våïi khê háûu âëa phỉång, cnh lạ dai chàõc,
sinh trỉåíng kho, êt lm nh hỉåíng âãún cáy träưng chênh. Nãúu kãút håüp âỉåüc âãø thủ
pháún cho cáy träưng chênh thç cng täút, hồûc dng lm phán xanh Cạc loải cáy
thỉåìng âỉåüc dng lm cáy chàõn giọ gäưm cọ: phi lao, bảch ân, mưng xiãm, tre, m
u, so âa hồûc cạc loải cáy àn trại nhỉ xoi, mêt, dỉìa
Hiãûu qu chàõn giọ.
Khong cạch m trong âọ täúc âäü giọ gim xúng täúi âa thỉåìng bàòng 15-20 láưn
chiãưu cao cáy dng lm âai rỉìng. Âai rỉìng âỉåüc träưng thnh 2-3 hng, khong cạch
cáy thay âäøi ty theo u cáưu chàõn giọ nhiãưu hay êt, trung bçnh tỉì 1-1,5m, khong
cạch hng 2-2,5m.
Hỉåïng âai rỉìng.
Âai rỉìng chênh thỉåìng âỉåüc bäú trê thàóng gọc våïi hỉåïng giọ cọ hải, nãúu hỉåïng
giọ khäng äøn âënh thç bäú trê xiãn gọc 30 âäü. Nãúu giọ nhiãưu, thỉåìng xun thç trong
cạc lä, lêp träưng cọ thãø bäú trê thãm âai rỉìng phủ, hỉåïng thàóng gọc våïi âai rỉìng chênh,
song song våïi cạc hng cáy àn trại v chè nãn träưng 1-2 hng.
ÅÍ ÂBSCL êt khi cọ giọ bo låïn, nhỉng thènh thong cng cọ nhỉỵng cån läúc
thỉåìng xy ra trong ma mỉa hay bë nh hỉåíng båíi nhỉỵng tráûn bo låïn thäøi qua
miãưn Trung v miãưn Bàõc. Do âọ, tuy mỉïc âäü chàõn giọ khäng cáưn cọ qui mä l âai
rỉìng chàõn giọ nhỉng chung quanh vỉåìn nãn träưng nhỉỵng hng cáy låïn chàõn giọ bo
vãû cho vỉåìn, hản chãú âäø ng, giụp âiãưu ha nhiãût âäü, áøm âäü trong khu vỉûc vỉåìn. Cáy
chàõn giọ âỉåüc träưng dc trãn båì bao, thàóng gọc våïi hỉåïng giọ, âãø vỉìa cọ tạc dủng
chàõn giọ vỉìa lm vỉỵng chàõc thãm båì bao.





16
2.3. Hãû thäúng giao thäng.

Thiãút kãú vỉåìn cọ qui mä låïn (näng trỉåìng, trang trải) cáưn chụ hãû thäúng giao
thäng váûn chuøn:
- Âỉåìng chênh: Näúi cạc khu trung tám, ban âiãưu hnh (näng trỉåìng, trang trải)
våïi cạc âäüi chun chåí váût liãûu, sn pháøm nãn lm räüng âãø cạc xe cå giåïi cọ thãø
trạnh nhau âỉåüc.
- Âỉåìng phủ: Dng liãn lảc giỉỵa cạc khu trong âäüi sn sút, cáưn â räüng cho
hoảt âäüng mạy kẹo, xe váûn ti.
- Âỉåìng con: Âãø âi lải chàm sọc, thu hoảch trong lä, lêp träưng.
ÅÍ ÂBSCL cọ thãø sỉí dủng hãû thäúng kinh mỉång trong vỉåìn âãø váûn chuøn.

2.4. Cạc cäng trçnh phủ.

- Nåi thiãúu nỉåïc nỉåïc cáưn phi thiãút kãú cạc häú chỉïa nỉåïc, nháút l cọ xen canh
thãm hoa mu phủ.
- Nãúu cọ âiãưu kiãûn nãn xáy bãø chãú biãún, dỉû trỉỵ phán hỉỵu cå.

2.5. Khong cạch träưng.

Thay âäøi ty loải cáy, cáưn bäú trê thêch håüp cho sỉû sinh trỉåíng, phạt triãøn láu
di. Cọ thãø träưng dáưy trong giai âoản âáưu nhỉng sau âọ phi tèa b båït khi cáy giao
tạn âãø giỉỵ khong cạch thêch håüp. Cáưn kãút håüp khong cạch träưng våïi kiãøu träưng
thêch håüp.
- Hçnh vng v chỉỵ nháût: L kiãøu träưng phäø biãún, trãn lêp träưng 2 hng theo
dảng hçnh vng hay hçnh chỉỵ nháût, kiãøu träưng ny dãù dng ạp dủng cå giåïi hoạ v
chàm sọc.

- Nanh sáúu: Lêp âỉåüc träưng 2 hng so le, kiãøu träưng ny thêch håüp cho träưng
dáưy.
- Chỉỵ ng: Lêp âỉåüc träưng 3 hng. Hai hng bça träưng theo kiãøu hçnh vng,
thãm mäüt hng åí giỉỵa. Kiãøu träưng ny tàng âỉåüc 15% säú cáy, nhiãưu hån so våïi kiãøu
träưng hçnh vng.
- Tam giạc: Lêp träưng 3 hng. Hai hng bça träưng theo kiãøu chỉỵ nháût, thãm 1
hng åí giỉỵa. Kiãøu träưng náưy tàng âỉåüc 50% säú cáy so våïi kiãøu träưng chỉỵ nháût.



17
2.6. Träưng v ni xen trong vỉåìn.

Mäüt hãû thäúng vỉåìn, ao, chưng (V.A.C) håüp l s âem lải hiãûu qu kinh tãú cao
vç â:
- Sỉí dủng mäüt cạch triãût âãø âáút âai (c màût nỉåïc) vãư diãûn têch láùn tiãưm nàng
dinh dỉåỵng v ạnh sạng.
- Âa dảng hoạ sn pháøm, giụp äøn âënh thu nháûp khi giạ c thë trỉåìng biãún
âäüng.
- Sỉí dủng cäng lao âäüng cọ hiãûu qu cao.
Ngoi viãûc chàn ni gia sục, gia cáưm, ni träưng thy sn, nãn bäú trê thãm
viãûc ni ong trong vỉåìn âãø tàng cỉåìng thủ pháún hoa.

B. VỈÅÌN ỈÅM.
1. MỦC ÂÊCH THNH LÁÛP VỈÅÌN ỈÅM.

Vç cáy àn trại l cáy âa niãn nãn trong giai âoản cáy con cáưn âỉåüc chàm sọc täút
måïi bo âm âỉåüc sỉû sinh trỉåíng v phạt triãøn láu di âãø cho nàng sút cao, pháøm
cháút täút. Do âọ, viãûc thnh láûp vỉåìn ỉåm cọ mủc âêch cung cáúp cáy con täút, thưn
giäúng v säú lỉåüng giäúng nhiãưu.


2. CHN ÂËA ÂIÃØM THNH LÁÛP VỈÅÌN ỈÅM.

Chn âëa âiãøm thnh láûp vỉåìn ỉåm cáưn lỉu cạc u cáưu:
- Âáút cọ thnh pháưn sa cáúu nhẻ, bàòng phàóng, giỉỵ v thoạt nỉåïc täút, táưng canh
tạc dáưy khong 30-50cm.
- Vỉåìn gáưn ngưn nỉåïc, thûn låüi viãûc giao thäng nhỉng cáưn trạnh xa âỉåìng
låïn âãø trạnh äưn, ä nhiãùm, khäng bë máút v láùn giäúng do ngỉåìi qua lải.
- Vỉåìn cáưn cọ ạnh sạng âáưy â, khäng khê trong lnh, trạnh hỉåïng giọ cọ hải
v lm ro chàõn giọ.
- Vỉåìn ỉåm nãn bäú trê gáưn vỉåìn sn xút.

3. BÄÚ TRÊ CẠC KHU VỈÛC TRONG VỈÅÌN ỈÅM.

Vỉåìn ỉåm cọ thãø chia ra thnh cạc khu vỉûc:
- Khu cáy con: Khu vỉûc ny dng gieo häüt giäúng âãø láúy cáy con âem träưng, lm
gäúc thạp v giám cnh. Thiãút kãú nhiãưu lúng träưng, lúng räüng trung bçnh tỉì 1,5-
2,0m, cao 15-20cm, cọ âäü däúc khong 15 âäü. Giỉỵa hai lúng träưng nãn chỉìa 1 läúi âi lải
18
räüng khong 50cm, âãø dãù chàm sọc v dãù dng thỉûc hiãûn thao tạc (thạp). Trong khu
vỉûc náưy cọ thãø xáy dỉûng bäưn giám âãø giám cnh.
- Khu ra ngäi (âënh hçnh): Dng âãø träưng bäưi dỉåỵng cạc cáy con täút â âỉåüc chn
lc, cnh giám â ra rãù hồûc cáy â chiãút, thạp xong.
- Khu cáy giäúng: Nãúu cọ âiãưu kiãûn âáút âai thûn låüi nãn bäú trê khu vỉûc träưng cạc
cáy mẻ täút âãø láúy trại, cnh hay màõt thạp.
Vỉåìn ỉåm khi sỉí dủng láu ngy s têch tủ nhiãưu máưm bãûnh, do âọ cáưn cọ kãú
hoảch ln canh (träưng cạc cáy h âáûu) âãø ci tảo âáút, hản chãú sáu bãûnh. Thåìi gian sỉí
dủng cạc khu vỉûc ỉåm cáy con v ra ngäi trung bçnh khong 2-3 nàm.

4. GIEO TRÄƯNG V CHÀM SỌC CÁY CON.


Âäúi våïi cáy àn trại cọ thãø ạp dủng cạc phỉång phạp nhán giäúng nhỉ träưng häüt,
thạp cnh, thạp màõt, chiãút v giám cnh. Ty theo giäúng, âiãưu kiãûn âáút âai, k thût
canh tạc m chn cạch nhán giäúng thêch håüp.

4.1. Cáy träưng häüt.

Chn trại täút, chên âáưy â, khäng sáu bãûnh. Láúy häüt to, nàûng (khäng láúy häüt
näøi trong nỉåïc), hçnh dảng bçnh thỉåìng. Trỉåïc khi gieo cáưn rỉía sảch häüt, âãø rạo trong
khäng khê v xỉí l thúc sạt khøn. Âäúi våïi häüt cọ v dáưy nãn ngám nỉåïc, âáûp bãø v,
xỉí l họa cháút, xỉí l nhiãût tảo âiãưu kiãûn cho häüt hụt nỉåïc náøy máưm.
Häüt sau khi âỉåüc láúy ra khi trại cáưn gieo cng såïm cng täút, nãúu chỉa gieo
âỉåüc ngay thç nãn giỉỵ nåi thoạng mạt. Nãúu mún kẹo di thåìi gian cáút giỉỵ, nãn täưn
trỉỵ häüt trong âiãưu kiãûn lảnh.
Âáút gieo häüt âỉåüc cy, xåïi 1 láưn, sau âọ bỉìa nhuùn ra, xỉí l thúc sạt khøn
trỉåïc khi gieo häüt khong 3 ngy. Khäng nãn gieo häüt quạ sáu, âäü sáu gieo trung
bçnh khong 1-2cm v khong cạch giỉỵa cạc häüt l 5-10cm (ty kêch thỉåïc häüt). Dng
råm rả che ph âáút âãø giỉỵ áøm. Sau khi häüt ny máưm nãn phun thúc ngỉìa sáu, bãûnh
âënh k 1-2 tưn/láưn. Âäúi våïi cáy con mc úu, cọ thãø dng urã, DAP, näưng âäü 0,1%
phun 1 tưn/láưn giụp cáy phạt triãøn täút.
Khi cáy con cao khong 10-15cm, chn nhỉỵng cáy phạt triãøn âäưng âãưu, kho
mảnh chuøn sang khu vỉûc ra ngäi. Khong cạch träưng cáy con åí khu vỉûc ny thay
âäøi trung bçnh tỉì 20-40cm giỉỵa cạc cáy v 20-40cm giỉỵa cạc hng, ty theo giäúng v
thåìi gian träưng. Cung cáúp âáưy â nỉåïc, lm c, bọn phán v phng trỉì sáu bãûnh.


19
4.2. Cáy thạp.

Lỉûa chn gäúc thạp thêch håüp, cọ kh nàng kãút håüp täút våïi màõt thạp (cng h).

Gäúc thạp phi sinh trỉåíng mảnh, tøi th cao, giụp cáy thạp cho nàng sút v pháøm
cháút trại täút. Gäúc thạp cáưn thêch håüp våïi âiãưu kiãûn âáút âai nhỉ sa cáúu âáút, âäü dáưy táưng
canh tạc, âäü pH, âäü màûn, phn, áøm âäü âáút v dinh dỉåỵng Gäúc thạp cọ kh nàng âãư
khạng täút âäúi våïi cạc loải náúm trong âáút nhỉ Fusarium, Phytophthora
Cnh (hay màõt) thạp âỉåüc chn tỉì cáy mẻ cho nàng sút cao, pháøm cháút täút
qua mäüt thåìi gian êt nháút l 3-5 vủ thu hoảch, ty theo loải giäúng träưng. Cáy mẻ
khäng bë sáu bãûnh, nháút l cạc bãûnh do virus. Cnh (hay màõt) thạp phi cn tỉåi, cọ
sỉïc säúng mảnh. Cáưn lm nhn ghi lải tãn giäúng, ngưn gäúc, ngy láúy cnh (hay màõt)
âãø trạnh láùn läün giäúng. Nãúu chỉa këp sỉí dủng, cáưn giỉỵ cnh (màõt) trong âiãưu kiãûn
mạt, áøm, thåìi gian cáút giỉỵ khäng kẹo di quạ 10 ngy âãø bo âm sỉïc säúng khi thạp.
Lỉûa chn kiãøu thạp thêch håüp: Gäưm cạc kiãøu thạp cnh nhỉ thạp nãm, lưn v,
thạp ạp Cạc kiãøu thạp màõt âỉåüc sỉí dủng phäø biãún l thạp cỉía säø (chỉỵ U xi hay U
ngỉåüc), thạp chỉỵ T xi hay ngỉåüc
Chàm sọc cáy con â thạp xong: Thäng thỉåìng khong 3 tưn sau khi thạp cọ thãø
biãút âỉåüc kãút qu. Tiãún hnh càõt ât gäúc thạp v cạc tỉåüc, cnh ca gäúc thạp (nãúu cọ)
âãø giụp cnh (hay màõt) thạp phạt triãøn nhanh. Càõm cc büc giỉỵ chäưi thạp â phạt
triãøn, giụp cáy mc thàóng. Phun thúc trỉì sáu bãûnh âënh k, lm c, bọn phán v tỉåïi
â nỉåïc. Khi cáy thạp cao khong 15-20cm, cọ thãø vä báưu âáút âỉa sang khu vỉûc ra
ngäi âãø chàm sọc tiãúp tủc. Khi cáy âảt âỉåüc chiãưu cao khong 30-50cm thç cọ thãø âỉa
ra vỉåìn träưng.

4.3. Cnh giám.

Láúy cnh tỉì cáy mẻ cọ tiãu chøn tỉång tỉû nhỉ trỉåìng håüp láúy cnh (hay màõt)
ghẹp. Sau khi cáy ra rãù (thåìi gian trung bçnh tỉì 1-6 thạng ty giäúng), tiãún hnh âàût
cnh vo báưu âáút räưi âỉa sang khu vỉûc ra ngäi âãø chàm sọc. Lỉu trong giai âoản
chuøn tiãúp tỉì mäi trỉåìng giám sang báưu âáút, cáy ráút dãù bë hẹo chãút, do âọ cáưn giỉỵ
cáy con nåi thoạng mạt, tỉåïi áøm thỉåìng xun v âỉa dáưn ra nàõng.

4.4. Cnh chiãút.


Chn cáy mẻ cọ tiãu chøn tỉång tỉû nhỉ trãn. Sau khi chiãút ra rãù (cọ rãù cáúp 2),
tiãún hnh càõt nhạnh âỉa vo giám åí khu vỉûc ra ngäi. Mäi trỉåìng giám nhạnh chiãút
cáưn tåi xäúp (âáút träün tro tráúu v phán chưng hoai mủc, hồûc mäi trỉåìng cạt) âãø dãù
20
nhäø âem träưng. Tỉåïi áøm thỉåìng xun giụp cáy mau häưi phủc. Thåìi gian giám trung
bçnh khong 1-2 thạng, ty tçnh hçnh sinh trỉåíng.

5. MÄÜT SÄÚ ÂIÃØM CÁƯN LỈU KHI XÚT CÁY CON KHI VỈÅÌN ỈÅM.

Cáy con âem träưng phi kho mảnh, dảng hçnh täút (mc thàóng, nhạnh lạ phán
bäú âãưu), khäng sáu bãûnh v phạt triãøn âäưng âãưu. Trỉåïc khi bỉïng cáy con nãn tỉåïi
âáøm âáút vỉåìn ỉåm mäüt ngy, bỉïng cáy con cọ mang theo báưu âáút s giụp tàng t lãû
säúng khi âem träưng. Cọ thãø nhäø cáy rãù tráưn, trỉåïc khi nhäø cng phi tỉåïi âáøm âáút
vỉåìn ỉåm âãø trạnh bë âỉït rãù v âem träưng ngay. Lỉu trạnh láùn läün giäúng khi di
chuøn, trong trỉåìng håüp mang âi xa nãn bọ cáy trong báưu bẻ chúi (chúi häüt), mo
cau , cung cáúp â nỉåïc, trạnh nàõng v giọ nhiãưu.
Sau khi träưng nãúu cáy con bë rủng lạ, chãút, cáưn kiãøm tra lải cạc âiãøm sau:
- Âáút bë ụng nỉåïc hồûc khäng cung cáúp â nỉåïc. Âáút nhiãùm phn, màûn hồûc cọ
nhiãưu cháút hỉỵu cå chỉa phán hy.
- Sáu bãûnh.
- Sỉí dủng phán bọn quạ nhiãưu v bọn chảm rãù.
- Hãû thäúng rãù cáy con khäng phạt triãøn âáưy â (êt rãù nhạnh).

C. PHỈÅNG PHẠP NHÁN GIÄÚNG.
1. NHÁN GIÄÚNG HỈỴU TÊNH.

Nhán giäúng bàòng häüt váùn cn âỉåüc ạp dủng åí mäüt säú nỉåïc nhiãût âåïi v åí nỉåïc
ta, vç cọ nhỉỵng ỉu âiãøm:
- Dãù lm, nhanh nhiãưu v r tiãưn, cáy cọ tøi th cao, êt âäø ng do hãû thäúng rãù

mc sáu, êt bë bãûnh do virus (do bãûnh thỉåìng êt khi lan truưn qua häüt). Tuy nhiãn
phỉång phạp náưy cọ nhỉỵng khuút âiãøm:
- Cáy láu cho trại, thỉåìng khäng giỉỵ âỉåüc âàûc tênh ca cáy mẻ. Trong âiãưu
kiãûn vng canh tạc cọ táưng âáút träưng mng, mỉûc nỉåïc ngáưm cao, nhỉỵng giäúng khäng
chëu âỉåüc ngáûp nỉåïc s khäng phạt triãøn täút khi träưng bàòng häüt.
Khi nhán giäúng bàòng häüt cáưn lỉu cạc u cáưu sau:
- Chn trại âãø láúy häüt tỉì cáy mẻ cọ nàng sút cao, pháøm cháút täút, nãn láúy trại åí
cáy mẻ â cho trại äøn âënh.
- Trại cọ hçnh dảng täút nhỉ to, âẻp, mc ngoi ạnh sạng, khäng sáu bãûnh,
khäng dë hçnh v phi chên âáưy â.
21
- Tỉì trại chn nhỉỵng häüt âãưu âàûn, âáưy chàõc khäng láúy nhỉỵng hảt näøi trong
nỉåïc. Gieo häüt cng nhanh cng täút, tuy nhiãn âäúi våïi mäüt säú loi cáưn cọ thåìi gian
chên sinh l måïi náøy máưm nhỉ mng cáưu, cọc
- Khi gieo häüt cáưn cung cáúp â áøm, âäúi våïi nhỉỵng hảt cỉïng v dáưy, cáưn xỉí l
nhỉ âáûp bãø v, mi mng v hồûc xỉí l våïi acid H
2
SO
4
, nhiãût âäü cao âãø häüt dãù hụt
nỉåïc náøy máưm. Khäng gieo häüt quạ sáu, chàût, âáút phi tåi xäúp dãù tháúm thoạt nỉåïc
(nhiãût âäü cáưn thiãút âãø häüt náøy máưm khong 24-35
0
C trong âiãưu kiãûn nhiãût âåïi).
- Sau khi häüt náøy máưm cáưn phi chàm sọc täút cáy con, cung cáúp âáưy â nỉåïc,
dinh dỉåỵng (cọ thãø phun âënh k âảm v kali hay cạc håüp cháút dinh dỉåỵng). Viãûc
phng ngỉìa sáu bãûnh cáưn tiãún hnh këp thåìi.

2 NHÁN GIÄÚNG VÄ TÊNH.


L phỉång phạp âỉåüc ạp dủng phäø biãún hiãûn nay cho cáy àn trại, gäưm cọ chiãút
cnh, giám cnh, thạp cnh, thạp màõt.

2.1. Phỉång phạp chiãút cnh.

L phỉång phạp dng âiãưu kiãûn ngoải cnh thêch håüp âãø giụp mäüt bäü pháûn
ca cáy (thán, cnh, rãù) tảo ra rã,ù hçnh thnh mäüt cạ thãø måïi cọ thãø säúng âäüc láûp våïi
cáy mẻ. Phỉång phạp náưy cọ nhỉỵng ỉu âiãøm nhỉ:
- Dãù lm, cáy träưng giỉỵ âỉåüc âàûc tênh ca cáy mẻ.
- Thåìi gian nhán giäúng nhanh (1-6 thạng), mau cho trại.
- Thêch håüp cho nhỉỵng vng âáút tháúp, mỉûc nỉåïc ngáưm cao vç hãû thäúng rãù mc
cản.
- Nhán giäúng âỉåüc nhỉỵng giäúng khäng häüt.
Tuy nhiãn, cọ mäüt säú khuút âiãøm:
- Cáy mau cäùi, dãù âäø ng hån.
- Säú lỉåüng giäúng nhán ra thỉåìng tháúp (vç tỉì mäùi cáy mẻ nãn chiãút khong 10
nhạnh mäüt láưn), nãúu chiãút nhiãưu s lm nh hỉåíng sỉû sinh trỉåíng ca cáy mẻ.
- Cọ thãø mang theo máưm bãûnh (nháút l bãûnh do virus, vi khøn ) tỉì cáy mẻ.

2.1.1. Ngun tàõc chiãút.

Ngun tàõc chung ca phỉång phạp náưy l lm ngỉng sỉû di chuøn xúng ca
cạc cháút hỉỵu cå nhỉ carbohydrates, auxin tỉì lạ chäưi ngn. Cạc cháút ny têch ly lải
22
gáưn âiãøm xỉí l (thê dủ khoanh v) v dỉåïi tạc âäüng ca áøm âäü, nhiãût âäü thêch håüp rãù
sỵ mc ra khi thán cnh chiãút váùn cn dênh trãn cáy mẻ.

2.1.2. Cạc phỉång phạp chiãút cnh.

Cọ nhiãưu cạch thỉûc hiãûn khạc nhau ty theo cáy cao hay tháúp, nhạnh mc

âỉïng hay xiãn, mc cao hay sạt âáút, cnh dai chàõc hay khäng Gäưm cọ:
- Chiãút cnh bọ báưu (chiãút trong khäng khê).
- Chiãút ún cnh trong âáút.
- Chiãút cnh trong gi (cháûu) dỉåïi âáút hay trãn cao.
- Chiãút cnh láúp gäúc, âáúp mä.
Trong cạc cạch lm trãn thç chiãút cnh bọ báưu âỉåüc ạp dủng phäø biãún nháút.
Chn ma vủ chiãút.
Ma chiãút cáưn cọ nhiãût âäü v áøm âäü khäng khê thêch håüp âãø rãù dãù mc ra (
nhiãût âäü trung bçnh tỉì 20-30
o
C cáưn thiãút cho viãûc ra rãùù). Nhiãût âäü v áøm âäü khäng khê
cao, cung cáúp â áøm thç rãù mc ra cnh nhanh. ÅÍ ÂBSCL thåìi vủ chiãút thêch håüp
khong thạng 12-3 dl hng nàm âãø träưng vo ma mỉa kãú tiãúp.
Chn cnh chiãút.
Chn cnh tỉì nhỉỵng cáy mẻ cọ nàng sút cao, pháøm cháút täút, äøn âënh tênh
trảng khäng chn cnh mc trong tạn thiãúu ạnh sạng, cnh cọ gai, cnh sáu bãûnh,
cnh láúy tỉì cáy mẻ cn non chỉa cho trại Cáưn chn cnh cọ tøi sinh trỉåíng trung
bçnh khäng non, khäng gi (cnh bạnh t), tuy nhiãn åí mäüt säú loải cáy nhỉ sáưu riãng
cáưn chn cnh cn håi non måïi cọ kh nàng ra rãù. Cnh cọ tỉì 3 âãún 4 nhạnh phán bäú
âãưu, âỉåìng kênh khong 1-1,5cm. Cnh chiãút to quạ lm cáy mẻ máút sỉïc v rãù mc ra
cọ thãø khäng â sỉïc ni cnh åí giai âoản âáưu sinh trỉåíng.
Cháút âäün báưu.
Ty theo váût liãûu åí tỉìng nåi, nọi chung l cháút âäün báưu phi âm bo mãưm xäúp
v giỉỵ áøm täút. Loải cháút âäün dng phäø biãún l rãù lủc bçnh, cọ nåi cn dng råm rả (lụa
ma) träün âáút, bo dáu, mảt cỉa träün âáút, tro tráúu, xå dỉìa Khi sỉí dủng cháút âäün báưu
khäng träün âáút thç rãù cnh chiãút thỉåìng phán nhạnh êt hån.
Ạp dủng cháút kêch ra rãù.
Nhàòm giụp cnh chiãút ra rãù nhanh hån, cọ thãø sỉí dủng cạc hoạ cháút nhỉ NAA
(Napthalene Acetic Acid), IBA (Indole Butyric Acid) âãø kêch thêch.
Näưng âäü cạc cháút ạp dủng thỉåìng thay âäøi ty theo loải cáy dãù hay khọ ra rãù, loải

cnh, cạch xỉí l thäng thỉåìng tỉì 500-1.000ppm.
Bäi dung dëch kêch thêch ra rãù vo pháưn da phêa trãn nåi khoanh v, âãø rạo räưi
bọ báưu. Nãúu ngám, nhụng cháút âäün báưu thç phi pha long dung dëch 5-10 láưn so våïi
23
cạch bäi. Ngoi viãûc sỉí dủng NAA, IBA, cng cọ thãø nhụng cháút âäün báưu vo 2,4-D
âãø kêch thêch ra rãù nhỉng våïi näưng âäü ráút tháúp, tỉì 15-30ppm (âäúi våïi loải khọ ra rãù
nhỉ xa bä thç dng näưng âäü cao hån gáúp âäi). Viãûc sỉí dủng 2,4-D cáưn cáøn tháûn vç cháút
ny dãù gáy täøn thỉång âãún cnh.
Cạch pha dung dëch:
Nọi chung cạc họa cháút dng kêch thêch ra rãù cáưn âỉåüc pha vo cäưn 50 âäü âãø
ho tan hon ton. Thê du,û mún pha 100ml dung dëch IBA (hay NAA) cọ näưng âäü
1.000ppm thç cán 100mg IBA räưi pha vo 100ml cäưn 50 âäü.
Thao tạc chiãút cnh.
Cạch chiãút thäng thỉåìng l khoanh v. Dng dao bẹn, khoanh mäüt âoản v
trãn cnh di khong 3-5cm (ty loải cáy, loải cnh) cạch ngn cnh 0,5-1m. Läüt hãút
pháưn v âỉåüc khoanh, cảo sảch li gäù âãø trạnh liãưn v tråí lải. Cọ thãø bọ báưu ngay sau
khi khoanh v hồûc âãø vi ngy cho rạo nhỉûa räưi bọ báưu (âäúi våïi loải cáy cọ nhiãưu
nhỉûa). Âäúi våïi cạc loải cáy khọ ra rãù (xa bä) sau khi khoanh v xong, dng dao rảch
vo mê v phêa trãn chäù khoanh 2-4 âỉåìng di 0,2-0,5cm âãø tàng kh nàng thnh láûp
mä sẻo.
Dng cháút âäün báưu bọ chàûc lải nåi khoanh, tảo thnh mäüt báưu hçnh thoi di
khong 8-10cm, âỉåìng kênh di khong 5cm äm âãưu chung quanh cnh. Dng nylon
trong âãø bao bãn ngoi báưu chiãút lải giụp giỉỵ nhiãût âäü v áøm âäü täút, gim cäng tỉåïi v
dãù quan sạt khi rãù mc ra. Nãúu dng cạc loải váût liãûu bao ngoi khạc nhỉ lạ chúi, mo
cau, gi dỉìa thç phi tỉåïi thỉåìng xun nháút l trong ma khä. Lỉu giỉỵ khäng âãø
mäúi, kiãún lm täø (nháút l cháút âäün báưu cọ âáút) nh hỉåíng âãún rãù mc ra.
Càõt cnh.
Thåìi gian ra rãù nhanh, cháûm ty theo loi cáy, täút nháút l quan sạt tháúy trong
báưu chiãút cọ rãù cáúp hai (rãù nhạnh) mc ra di khong 2-3cm thç càõt cnh, khäng nãn
giỉỵ cnh chiãút quạ láu trãn cáy mẻ vç lm cnh máút sỉïc do khäng nháûn â dinh

dỉåỵng v nỉåïc.
Dng cỉa hồûc kẹo bẹn càõt phêa dỉåïi báưu chiãút cạch khong 1-2cm âãø hả báưu
xúng. Cọ thãø âem träưng ngay, nhỉng täút hån l giám vo âáút mäüt thåìi gian âãø cnh
mc nhiãưu rãù nhạnh giụp tàng t lãû säúng sau khi träưng.
Ngoi cạch chiãút cnh bọ báưu, cọ thãø ạp dủng cạc cạch chiãút khạc nhỉ:
- Chiãút ún cnh trong âáút: Âäúi våïi cáy cọ cnh di, dai cọ thãø ún cnh vo âáút,
chäø tiãúp xục våïi âáút âỉåüc khoanh v âãø rãù dãù mc ra.
- Chiãút cnh vä gi (cháûu): ún cong cnh, chän mäüt pháưn cnh vo gi (cháûu)
âãø cnh ra rãù, tảo cáy måïi mc trong gi (cháûu), sau âọ càõt khi cáy mẻ. Gi (cháûu) cọ
thãø âàût dỉåïi âáút hay trãn cao.
24
- Chiãút cnh láúp gäúc, âáúp mä: Trãn gäúc cáy sau khi âäún tại sinh cọ nhiãưu cnh mc
ra, khi cnh mc di khong 8-12cm, dng âáút hay mảt cỉa âáúp ph lãn gäúc chäưi âãø
kêch thêch chäưi mc rãù tảo cáy måïi.

2.2. Phỉång phạp giám cnh.

Càõt råìi mäüt pháưn cáy nhỉ thán, cnh, rãù hồûc lạ, âàût trong mäi trỉåìng thêch
håüp âãø tảo ra rãù v chäưi måïi, hçnh thnh cáy con säúng âäüc láûp v mang nhỉỵng âàûc
âiãøm giäúng nhỉ cáy mẻ. Phỉång phạp ny cọ nhỉỵng ỉu âiãøm nhỉ:
- Cáy träưng giỉỵ âỉåüc âàûc tênh ca cáy mẻ.
- Cho nhiãưu cáy con, nhanh (trung bçnh 1-4 thạng), cáy mau cho trại sau khi
träưng.
- Nhán giäúng âỉåüc cạc giäúng cáy khäng häüt.
Tuy nhiãn, cọ nhỉỵng khuút âiãøm:
- Cáy mau cäùi v dãù âäø ng do hãû thäúng rãù mc cản.
- Cọ thãø mang theo máưm bãûnh tỉì cáy mẻ, nháút l cạc bãûnh do virus, vi khøn

2.2.1. Mäi trỉåìng giám.


Cọ nh hỉåíng âãún t lãû ra rãù v cháút lỉåüng rãù.
- Mäi trỉåìng âáút: Thỉåìng âỉåüc dng cho giám cnh, giám rãù. Âáút cọ sa cáúu thët
pha cạt thç thêch håüp. Cọ thãø dng 2 pháưn cạt thä träün våïi 1 pháưn âáút, chụ diãût tuún
trng v máưm bãûnh. Tuy nhiãn, mäi trỉåìng âáút khäng thêch håüp cho loải cnh nhiãưu
nhỉûa, gäù mãưm.
- Mäi trỉåìng cạt: Cọ thãø sỉí dủng räüng ri vç dãù lm. Dng cạt xáy dỉûng, sảch
khäng cọ cháút hỉỵu cå v âáút. Cạt thỉåìng khäng giỉỵ áøm täút, do âọ cáưn cung cáúp nỉåïc
thỉåìng xun. Rãù mc ra trong mäi trỉåìng cạt thỉåìng di, êt phán nhạnh v gin
hån.
- Mäi trỉåìng than bn: Thỉåìng âỉåüc träün thãm våïi cạt âãø giám, gäưm 2 pháưn cạt,
1 pháưn than bn.
- Mäi trỉåìng tráúu: Âỉåüc sỉí dủng khạ phäø biãún hiãûn nay. Cáưn thay tráúu thỉåìng
xun âãø trạnh máưm bãûnh.
Nọi chung, mäüt mäi trỉåìng giám täút cáưn cọ cạc u cáưu sau:
- Â chàûc âãø giỉỵ âỉåüc cnh giám, thãø têch êt thay âäøi trong âiãưu kiãûn áøm hồûc
khä, nháút l khäng bë co rụt khi khä.
- Giỉỵ áøm täút, dãù thoạt nỉåïc, thäng khê. Nỉåïc cọ thãø âỉåüc cung cáúp thỉåìng
xun qua hãû thäúng vi phun sỉång âãø duy trç täút âäü áøm.
25
- Khäng cọ häüt c dải, máưm bãûnh. Cọ thãø thanh trng våïi håi nỉåïc m khäng
tảo håi âäüc.
- Khäng bë màûn, phn.

2.2.3. Cạch sỉí dủng cháút kêch thêch ra rãù.

Cọ mủc âêch lm tàng tè lãû cnh ra rãù, tàng säú lỉåüng, cháút lỉåüng v âäü âäưng
âãưu ca rãù tảo ra åí cnh giám. Nhỉỵng cháút kêch thêch tảo rãù âỉåüc phäø biãún l IBA,
NAA v IAA (Indol Acetic Acid). IBA v NAA thỉåìng cọ nh hỉåíng kêch thêch ra rãù
täút hån IAA vç IAA thỉåìng khäng bãưn trong cáy, phán hy nhanh chọng trong dung
dëch khäng khỉí trng v ạnh sạng. Cạc dung dëch chỉïa IAA v IBA khi pha xong cáưn

sỉí dủng ngay. Màût khạc viãûc kãút håüp nhiãưu dung dëch våïi nhau cọ tạc dủng cao hån
l sỉí dủng riãng l.
Mäüt säú phỉång phạp xỉí l gäưm cọ:
- Nhụng nhanh: Nhụng pháưn âạy cnh giám trong dung dëch cháút kêch thêch ra
rãù khong 5 giáy (thê dủ NAA, näưng âäü 1.000ppm). Phỉång phạp ny nhanh, âån
gin, säú lỉåüng dung dëch háúp thu trãn mäùi âån vë bãư màût ca cnh giám thç äøn âënh
v êt lãû thüc âiãưu kiãûn bãn ngoi hån hai phỉång phạp dỉåïi âáy. Dung dëch cọ thãø
sỉí dủng nhiãưu láưn nhỉng cáưn bo qun trạnh bäúc håi. Phỉång phạp ny thỉåìng âỉåüc
ạp dủng nhiãưu.
- Ngám: Dung dëch xỉí l âỉåüc pha long hån, näưng âäü thay âäøi tỉì 20-200ppm.
Âạy cnh giám âỉåüc ngám trong dung dëch 24 giåì, âàût nåi mạt, sau âọ âỉa
ngay vo mäi trỉåìng giám. Säú lỉåüng dung dëch nháûn âỉåüc båíi mäùi cnh giám ty
thüc vo âiãưu kiãûn mäi trỉåìng v loải cáy xỉí l (nhỉỵng cnh giám gäù mãưm cn
mang lạ cọ kh nàng háúp thu dung dëch nhiãưu hån). Dung dëch âỉåüc háúp thu qua quạ
trçnh thoạt håi nỉåïc åí lạ trong âiãưu kiãûn áøm, khä hån l lảnh áøm. Viãûc giỉỵ cnh giám
trong âiãưu kiãûn khäng khê áøm lục nhụng tuy cháûm nhỉng cho kãút qu chàõc chàõn hån.
Nọi chung, näưng âäü dung dëch ạp dủng thay âäøi theo loi, thåìi gian láúy cnh trong
nàm v loải hoạ cháút sỉí dủng.
- Làn bäüt: Âạy cnh giám âỉåüc xỉí l våïi cháút hoạ cháút kêch thêch träün våïi mäüt
cháút mang (bäüt trå tháût mën), näưng âäü dung dëch ạp dủng thay âäøi khong 200-
1.000ppm cho cnh gäù mãưm, âäúi våïi cnh giám gäù cỉïng thç tàng näưng âäü lãn gáúp 5
láưn. Cọ 2 cạch chøn bë: hồûc nghiãưn mën tinh thãø cháút kêch thêch, träün âãưu våïi bäüt
hồûc ngám bäüt trong dung dëch cäưn cọ cháút xỉí l âỉåüc ha tan trỉåïc, sau âọ cä âàûc âãø
cäưn bäúc håi chè cn lải bäüt. Cnh giám sau khi càõt âỉåüc xỉí l ngay âãø giỉỵ âạy cnh
cn tỉåi, dãù háúp thu cháút xỉí l, khong 2,5cm chiãưu di âạy cnh âỉåüc lm áøm våïi
nỉåïc v làn trãn bäüt cọ chỉïa cháút xỉí l, pháưn bäüt dỉ trãn âạy cnh âỉåüc gi b âãø

×