Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Tài liệu Giáo trình cây ăn trái - chương 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.53 KB, 34 trang )

74
CHỈÅNG 3. CÁY KHỌM (Ananas comosus (L.) Merr.)

A. GIẠ TRË, NGƯN GÄÚC, PHÁN LOẢI V GIÄÚNG TRÄƯNG
1. GIẠ TRË.
1.1. Dinh dỉåỵng.

Khọm l loải cáy àn trại nhiãût âåïi cọ giạ trë dinh dỉåỵng cao, âỉåüc tiãu thủ räüng
ri trãn thë trỉåìng thãú giåïi. Ton bäü trại cọ chỉïa:
- 80-85% nỉåïc.
- 12-15% âỉåìng (2/3 dảng Sucrose, cn lải l dảng Glucose v Fructose).
- 0,4% protein.
- 0,5% tro (ch úu l K).
- 0,1% cháút bẹo.
- Mäüt êt cháút såüi v mäüt vi loải vitamin (ch úu l C v A). Hm lỉåüng
vitamin C thay âäøi tỉì 8-30mg/100g àn âỉåüc.
Nỉåïc khọm cn cọ chỉïa men Bromelin cọ tạc dủng phán hy prätein lm kêch
thêch tiãu họa. Ngoi ra nỉåïc khọm cn cung cáúp nhiãưu nàng lỉåüng, 1ml nỉåïc khọm
cho 1 calori. Ton bäü trại khọm cọ 60% pháưn àn âỉåüc.

1.2. Cäng dủng.

Pháưn låïn viãûc sn xút khọm trãn thãú giåïi âỉåüc dng âọng häüp, cạc sn pháøm
chênh gäưm cọ: xàõt khoanh vä häüp, nỉåïc khọm häüp. Cạc dảng khạc l xy rä, rỉåüu,
nỉåïc gii khạt hay trêch acid citric, men bromelin Ngoi chãú biãún, viãûc xút kháøu
trại tỉåi cng khạ quan trng.
Ngoi viãûc àn tỉåi v âọng häüp, cạc phủ pháøm khạc ca khọm cn âỉåüc sỉí
dủng âãø:
- Chãú biãún thỉïc àn gia sục: Sau khi ẹp láúy nỉåïc, b trại dng chãú biãún thỉïc àn gia
sục (1 táún trại cung cáúp âỉåüc 30kg thỉïc àn khä). Thán cáy khọm cọ chỉïa tinh bäüt cng
l mäüt ngưn thỉïc àn täút cho gia sục.


- Dãût vi: Lạ khọm cọ chỉïa nhiãưu såüi tràõng, dai chàõc, âỉåüc dng lm chè may
qưn ạo (åí Philippines v Âi Loan). Nãúu dng cho mủc âêch náưy thç khọm âỉåüc
träưng dáưy trong mạt v loải b trại.
- Bäüt giáúy: Thán lạ khọm cng cọ thãø dng lm ngun liãûu chãú biãún bäüt giáúy.
- Phán hỉỵu cå: Xạc b trại sau chãú biãún âỉåüc âem khong mäüt nàm cọ chỉïa
khong 1,27% N, 0,09% P
2
O
5
v 0,18% K
2
O cng l mäüt ngưn phán hỉỵu cå täút. Màût
75
khạc sau khi hãút chu k sn xút, cọ thãø dng cy, bỉìa nghiãưn nạt thán lạ khọm, träün
thãm väi, chän vo âáút âãø cung cáúp cháút hỉỵu cå.

2. TÇNH HÇNH SN XÚT TRÃN THÃÚ GIÅÏI.

Hiãûn nay mỉïc sn xút khọm trãn thãú giåïi khong 10 triãûu táún. Cháu Ạ cọ sn
lỉåüng khọm hàòng nàm cao nháút, chiãúm 60% sn lỉåüng khọm trãn thãú giåïi. Tuy nhiãn,
so våïi 10 nàm trỉåïc âáy thç sn lỉåüng håi sủt gim do mỉïc sn xút gim, trong khi
mỉïc sn xút ca cháu M tàng mảnh v mỉïc sn xút åí cháu Phi håi tàng. Mỉåìi
nỉåïc cọ sn lỉåüng khọm nhiãưu trãn thãú giåïi gäưm cọ Thại Lan, Philippines, ÁÚn Âäü,
Brazil, Häưng Käng, Trung Qúc, Viãût Nam, Indonesia, Mexico v Kenya.
Cạc nỉåïc Nháût, Phạp, Hoa K, , Âỉïc, Táy Ban Nha, Anh, H Lan, Bè v
Canada hàòng nàm phi nháûp kháøu nhiãưu khọm.
Vãư xút kháøu khọm, cọ 10 qúc gia l Philippines, Ivory Coast, Costa Rica,
Cäüng ha Dominic, Honduras, Malaysia, Brazil, Mexico, H Lan v Bè. Màûc d Viãût
Nam l mäüt trong nhỉỵng nỉåïc cọ sn lỉåüng khọm cao trãn thãú giåïi nhỉng khäng
âỉåüc xãúp hảng trong viãûc xút kháøu do pháøm cháút trại, kh nàng chãú biãún kẹm


3. NGƯN GÄÚC V PHÁN BÄÚ.

Lëch sỉí ca cáy khọm cọ thãø xem l âỉåüc bàõt âáưu vo nàm 1493 khi äng
Christophe Colomb (Kha Ln Bäú) v âäưng âäüi l nhỉỵng ngỉåìi cháu Áu âáưu tiãn tçm
tháúy v àn thỉí trại khọm khi âäø bäü xúng âo Guadeloupe trong Thại Bçnh Dỉång
(Nam M). Lục âọ cáy khọm â phạt triãøn räüng ri åí cháu M nhiãût âåïi v l mäüt
ngưn thỉïc àn quan trng ca dán da â bn xỉï. Nàm 1535 cáy khọm âỉåüc mä t láưn
âáưu tiãn trong quøn Historia General y Natural de Las Indias båíi Gonzalo
Fernandez, mäüt âàûc phại viãn ca vua Táy Ban Nha.
Trỉåïc âáy ngỉåìi ta ỉåïc âoạn ràòng, nhỉỵng ngỉåìi ÁÚn Tupi Guarami trong vng
biãn giåïi ca Brazil, Argentina v Paraguay hiãûn nay â du nháûp v lm cáy khọm
thêch nghi trong canh tạc. Mäüt vi loi Ananas spp. v nhỉỵng giäúng cọ liãn quan â
âỉåüc gàûp trong dảng hoang dải åí âọ (Collins, 1960). Tuy nhiãn, Brucher (1977) cọ
kiãún l thỉï träưng Ananas Sativusvar. "Cayenne" cọ ngưn gäúc åí cao ngun Guiana v
nhỉỵng loi, giäúng cọ liãn quan â mc lãn gáưn cỉía säng Amazon, åí Brazil (gáưn Sao
Paulo) v åí Paraguay. Mäüt vi loi náưy â âỉåüc träưng âãø láúy såüi. Ngỉåìi ta ỉåïc âoạn l
cúi thãú k thỉï 17 cáy khọm â âỉåüc phạt tạn âãún khàõp cạc vng nhiãût âåïi trãn thãú
giåïi båíi cạc du khạch (vç chäưi ngn v cạc bäü pháûn ca cáy cọ thãø chëu âỉûng âỉåüc khä
hản ráút täút nãn dãù mang theo). Ngoi cạc vng nhiãût âåïi, khọm cng âỉåüc träưng åí
76
mäüt vi vng thûn låüi trong khê háûu ạ nhiãût âåïi hồûc trong nh kênh nhỉ åí Azores
(38 âäü N).
Viãûc träưng khọm âải tr thỉåìng táûp trung trong mäüt khong cạch tỉì xêch âảo
v cọ ỉu thãú hån åí dc dun hi phêa nam ca lủc âëa (åí phêa táy thç quạ lảnh) hồûc
trãn nhỉỵng âo giao tiãúp våïi nhiãût âåïi (Hawaii, Âi Loan). Viãûc sn xút khọm cn
gàûp trong vng xêch âảo nhỉ Kenya åí âäü cao 500-800m trãn mỉûc nỉåïc biãøn (5-20 âäü
N). Viãûc träưng trt åí nhỉỵng vng âáút tháúp, nhiãût âåïi áøm nhỉ Malaysia, Thại Lan
thỉåìng tiãún hnh trãn âáút than bn våïi giäúng träưng thỉåìng l "Singapore Spanish". ÅÍ
dun hi Ivory thç sn xút ch úu l Cayenne. Hawaii l mäüt vng sn xút khọm

chiãúm hån 1/2 sn lỉåüng ca thãú giåïi, tuy nhiãn âãún âáưu nàm 1960 thç sn lỉåüng sủt
gim v hiãûn nay âỉïng hng thỉï 5 trãn thãú giåïi. Hiãûn nay, mäüt säú nỉåïc cháu Ạ cọ sn
lỉåüng khọm tàng nhanh chọng, âàûc biãût l Thại Lan v Philippines. Naville ỉåïc lỉåüng
khong 28% sn lỉåüng khọm trãn thãú giåïi âỉåüc dng âọng häüp (1972) v khong 5%
âỉåüc xút kháøu tỉåi. Khäúi Cäüng Âäưng Cháu Áu (EEC: European Economic
Community) l thë trỉåìng tiãu thủ khọm häüp v tỉåi låïn nháút trãn thãú giåïi.

4. PHÁN LOẢI.

Cáy khọm thüc h Bromeliaceae, cọ tãn khoa hc l Ananas comosu (L.) Merr.
H Bromeliaceae cọ 2 täüc l Pseudananas v Ananas. Theo L.B. Smith (1939), täüc
Ananas cọ 5 loi nhỉ:
- Ananas bracteatus
- Ananas fritzmuelleri
- Ananas comosus
- Ananas erectifolius
- Ananas ananassoides
Ngoi loi Ananas comosus ra, cạc loi khạc chè cọ giạ trë trong viãûc lai giäúng.
Loi Ananas comosus bao gäưm táút c cạc giäúng träưng hiãûn nay v trong h Bromeliaceae
chè cọ täüc Ananas l cọ chäưi ngn trãn trại m thäi.
Vãư màût hçnh thại thỉûc váût, Ananas comosus l mäüt âån tỉí diãûp âa niãn cọ hoa v
trại åí cúi ngn. Sau khi cho trại xong thç tiãúp tủc säúng nhåì cạc máưm åí nạch lạ mc
thnh chäưi våïi hãû thäúng mä phán sinh måïi åí chọp. Cạc chäưi náưy säúng nhåì thán chênh
v cng cho hoa v trại åí cúi ngn, sau âọ tiãúp tủc cạc chu k nhỉ thãú. Trại ca cạc
thãú hãû sau thỉåìng nh dáưn di.



77
5. GIÄÚNG TRÄƯNG.


Khọm träưng trãn thãú giåïi cọ nhiãưu tãn gi khạc nhau, d cọ thãø chè l mäüt
giäúng. Ngoi ra vç ngáøu biãún thãú hãû (Mutation somatique) quạ nhiãưu nãn trong cng
mäüt giäúng cng cọ thãø cọ nhiãưu âàûc âiãøm khạc nhau. Hiãûn nay viãûc phán loải thỉûc váût
cho cạc giäúng träưng trt cn nhiãưu hản chãú, ch úu l phán chia thnh cạc nhọm nhỉ
sau:

5.1. Nhọm Cayenne.

Âỉåüc träưng ráút phäø biãún trãn thãú giåïi, âäưng thåìi âỉåüc ỉa chüng nháút âãø âọng
häüp. Giäúng tiãu biãøu l Smooth Cayenne (Cayenne lisse).
- Âàûc tênh âọng häüp: Ráút täút.
- Àn tỉåi: Täút.
- Xút kháøu tỉåi: Khạ.
Cạc âàûc âiãøm vãư hçnh thại:
- Lạ: Gáưn nhỉ khäng gai, chè cọ mäüt êt gai åí chọp lạ.
- Chäưi: Êt chäưi.
- Dảng trại: Hçnh trủ, màõt dẻp, cản.
- Trng lỉåüng trại: Trung bçnh 2-2,5kg.
- Li (ci): Trung bçnh.
- Mu v trại khi chên: Vng da cam.
- Mu rüt khi chên: Vng låüt âãún vng.
- Hỉång vë: Ngt, håi chua, êt xå, nhiãưu nỉåïc, mãưm.
- Tênh khạng: Máùn cm våïi triãûu chỉïng hẹo khä âáưu lạ (Wilt).
- Nàng sút: Cao.
Cạc giäúng träưng thüc nhọm Cayenne gäưm cọ:
- Hawaiian Smooth Cayenne.
- Hilo: Khäng cọ chäưi cúng, nhiãưu chäưi thán, trại nh.
- Cayenne Guadeloupe: Cọ tênh khạng Wilt täút hån nhỉng trại xáúu.
- Cayenne Martinique.

- Smooth Guatemalian.
- Typhon.
- Saint Michael.
- Boronne de Rothschild: Lạ cọ gai.


78
5.2 Nhọm Queen.

L nhọm âỉåüc träưng ch úu åí nỉåïc ta hiãûn nay.
- Âàûc tênh âọng häüp: Kẹm
- Àn tỉåi: Ráút täút
- Xút kháøu tỉåi: Ráút täút
Cạc âàûc âiãøm vãư hçnh thại:
- Lạ: Âáưy gai, lạ ngàõn hån Cayenne.
- Chäưi: Nhiãưu chäưi cúng, chäưi nh.
- Dảng trại: Hçnh nọn, màõt sáu.
- Trng lỉåüng trại: Trung bçnh 1 kg.
- Li: Nh.
- Mu v khi chên: Vng.
- Mu rüt khi chên: Vng.
- Hỉång vë: Ngt hån Cayenne, êt chua, êt xå, xå ngàõn, cong, thå. Thêch håüp
cho tiãu thủ tỉåi.
- Tênh khạng: Máùn cm våïi bãûnh Wilt.
- Nàng sút: Kẹm.
Cạc giäúng träưng thüc nhọm Queen gäưm cọ:
- Natal Queen: Gi l Hong háûu Q hỉång.
- "Z" Queen: Cọ l l mäüt ngáùu biãún ca Natal Queen.
- Ripley Queen.
- Mac-Grẹgor: Cáy to, chäưi thán låïn.

- Alexandra: Âỉåüc chn lc tỉì Queen Natal, cáy to v chäưi thán låïn nhỉ
Cayenne.
- Queen Nam phi.

5.3. Nhọm Spanish (Táy Ban Nha).

- Âàûc tênh âọng häüp: Kẹm
- Àn tỉåi: Ráút täút
- Xút kháøu tỉåi: Ráút täút
Cạc âàûc âiãøm vãư hçnh thại:
- Lạ: Di, hẻp, cọ gai.
- Chäưi: Nhiãưu chäưi cúng.
- Dảng trại: Håi trn (Trủ báưu), màõt räüng, dẻp.
- Trng lỉåüng trại: Trung bçnh 1,2-1,5kg.
79
- Li: Ráút låïn.
- Mu v khi chên: Cam.
- Mu rüt khi chên: Tràõng âãún vng.
- Hỉång vë: Ngt, håi cọ vë cay chua, nhiãưu xå.
- Tênh khạng: Khạng bãûnh Wilt.
- Nàng sút: Kẹm.
Cạc giäúng träưng thüc nhọm Spanish gäưm cọ:
- Red Spanish: Nàng sút ma gäúc cao hån ma tå.
- Singapore Spanish: Lạ khäng gai, âọng häüp täút.
- Selangor Green: L giäúng âäüt biãún tỉì Singapore Spanish.
- Puerto Rico 1-67: Trại to (2,7kg), nàng sút cao (>70 táún/ha ), thët tràõng.
Ngoi ra cn cọ giäúng Puerto-Rico 1-56 cng cho nàng sút cao.
- Castilla.
- Cabezona: Âáy l giäúng tam nhiãøm duy nháút trãn thãú giåïi, trại to (cọ thãø nàûng
âãún 6-7kg). Nàng sút kẹm, vç trại quạ to nãn khọ âọng häüp.

Viãûc chn lc tỉì qưn thãø giäúng Singapore Spanish åí M lai cng â chn âỉåüc
mäüt giäúng måïi, âọ l Masmerah, cọ sỉïc säúng cao, nhiãưu lạ, cáy thàóng v cho trại to
hån cáy cha mẻ (Wee,1974).

5.4 Nhọm Abacaxi: êt phäø biãún, cn gi l Brazilian.

- Âàûc tênh âọng häüp: Xáúu
- Àn tỉåi: Täút
- Xút kháøu tỉåi: Kẹm
Cạc âàûc âiãøm vãư hçnh thại:
- Lạ: Âáưy gai.
- Chäưi: Nhiãưu chäưi cúng.
- Dảng trại: Hçnh thạp (chọp).
- Trng lỉåüng trại: Trung bçnh 1,5kg.
- Li: Nh âãún ráút nh.
- Mu v khi chên: Vng.
- Mu thët khi chên: Vng låüt âãún tràõng.
- Hỉång vë: Ngt, mãưm, nhiãưu nỉåïc.
- Tênh khạng: Khạng Wilt khạ.
- Nàng sút: Kẹm.
Cạc giäúng träưng thüc nhọm Abacaxi gäưm cọ:
- Abacaxi: V trại mng, chên nhanh (cọ thãø cn xanh lục chên).
80
- Pernambuco (Perola): Thët tràõng.
- Abalka: Giäúng nhỉ Pernambuco nhỉng trại to hån v thët vng.
- Sugar Loaf: Trại nh, nhiãưu nỉåïc, êt xå.
- Euleuthera.
- Venezolano.
Ngoi 4 nhọm trãn, Leal v Soule (1977) cn âãư nghë thãm mäüt nhọm måïi l
Maipure. Cạc giäúng trong nhọm náưy hon ton khäng cọ gai åí lạ, nhỉ Perolera,

Monte Lirio, Bumanguesa. Trại cọ hçnh trủ âãún báưu dủc, li nh, thët mu ng, khạ
nhiãưu xå. Cháút lỉåüng khäng cao khi dng xút tỉåi v âọng häüp, chè thêch håüp cho
tiãu thủ tải chäù.
Tiãu chøn chn giäúng:
- Sỉïc säúng cao.
- Ngàõn ngy.
- Khạng bãûnh (nháút l bãûnh Wilt).
- Lạ khäng gai, ngàõn, räüng.
- Trại hçnh trủ, màõt dẻp.
- Mu trại âẻp.
- Cúng trại ngàõn, chàõc.
- Êt lạ.
- Thët trại chàõc, mu âẻp, khäng xå, hm lỉåüng cháút khä cao, lỉåüng acid trung
bçnh, hm lỉåüng vitamin C cao.
- Thnh láûp chäưi cúng, chäưi thán såïm nhỉng êt (1-2 chäưi).
Cạc giäúng träưng trong nỉåïc:
ÅÍ miãưn Bàõc:
- Dỉïa hoa Phụ th (Natal Queen): Cn gi l Victoria.
- Dỉïa hoa Na hoa (Queen Nam phi): Cn gi l Paris, Yellow Mauritius.
- Dỉïa hoa Nam bäü (Nam phi Queen): Cn gi l khọm, thåm ta.
- Dỉïa ta (Red Spanish): Cn gi l thåm bẻ â, thåm lỉía, dỉïa Sn, dỉïa Büm,
Tam dỉång.
- Âäüc bçnh khäng gai (Cayenne): Cn gi l thåm táy, Sarawak, Häưng Käng.
ÅÍ miãưn Nam:
Khọm träưng ch úu l nhọm Queen, táûp trung åí mäüt säú tènh nhỉ: Cáưn Thå,
Kiãn Giang, Bảc Liãu, Long An, Tiãưn Giang v thnh phäú Häư Chê Minh, gäưm cọ cạc
giäúng Singapore Canning, Alexandra, Mac-grẹgor Nhọm Cayenne âỉåüc träưng nhiãưu
åí Bo Läüc (Lám Âäưng).



81
B. ÂÀÛC TÊNH THỈÛC VÁÛT.
1. THÁN.

Cáy trỉåíng thnh cao khong 1-1,2m, cọ dảng con c âạy bẻt, âỉåìng kênh tạn
räüng 1,3-1,5m. Bọc lạ ra cọ thán nàòm bãn trong di khong 20-30cm våïi pháưn gáưn
ngn thán to nháút cọ âỉåìng kênh 5,5-6,5cm, cúi thán räüng 2-3,5cm. Pháưn thán trãn
thỉåìng cong, pháưn thán dỉåïi cọ thãø cong nãúu chäưi âem träưng l chäưi cúng hay chäưi
thán v thàóng nãúu chäưi âem träưng l chäưi ngn.
Trãn thán cọ chia nhiãưu lọng v âäút. ÅÍ âäút thán (nåi lạ âênh vo) cọ mang nhỉỵng
máưm ng. Cạc lọng tỉì pháưn giỉỵa thán di khong 1-10cm ty theo giäúng, âiãưu kiãûn
mäi trỉåìng Cạc lọng tỉì pháưn giỉỵa thán tråí lãn di hån cạc lọng bãn dỉåïi. Bãn trong
thán khọm chia lm 2 pháưn gi l v v trung trủ. Nåi tiãúp giạp giỉỵa v v trung trủ
cọ mäüt hãû thäúng mảch ráút mng, ch úu gäưm cạc tãú bo gäù v mäüt êt tãú bo libe. Mä
mảch khäng liãn tủc, bë thng nhiãưu chäø, qua âọ cạc bọ mảch chảy di âãún lạ. Chênh
hãû thäúng mảch náưy â tảo ra cạc rãù phủ mc ra trãn thán. Trung trủ gäưm mäüt khäúi tãú
bo nhu mä cọ nhiãưu hảt tinh bäüt v tinh thãø, trong âọ cạc bọ mảch xãúp thnh vng
xồõn äúc xun qua nhau lm thnh mäüt mảng lỉåïi ráút phỉïc tảp.

2. LẠ.

Säú lỉåüng lạ trãn cáy thay âäøi ty theo giäúng träưng trt. ÅÍ nhọm Táy Ban Nha
cọ khong 35-40 lạ. Nhọm Hong Háûu 40-50 lạ. Nhọm Cayenne 70-80 lạ.
Lạ âỉåüc xãúp theo hçnh xồõn äúc, lạ non åí giỉỵa, lạ gi ngoi cng. Kiãøu xãúp lạ
thỉåìng tháúy l 5/12-5/13 (phi qua 5 âỉåìng xồõn äúc trãn thán måïi gàûp lải 2 lạ cng
nàòm trãn mäüt âỉåìng thàóng, trong khong âọ âãúm âỉåüc 12-13 lạ).
Hçnh dảng lạ thay âäøi ty theo vë trê ca chụng trãn thán, tỉïc theo tøi lạ. Theo
Py v Tisseau (1965), cọ thãø chia lm cạc loải nhỉ sau:
Lạ A: L nhỉỵng lạ phêa ngoi â phạt triãøn âáưy â khi chäưi âỉåüc âem âi träưng.
Lạ cọ chäù thàõt lải r rãût åí gáưn âạy lạ.

Lạ B: L nhỉỵng lạ chỉa phạt triãøn â khi chäưi âỉåüc âem träưng, cọ mäüt khong
thàõt lải nàòm åí vë trê cao hån so våïi lạ A.
Lạ C: L nhỉỵng lạ gi nháút phạt triãøn sau khi chäưi â âỉåüc träưng, trãn lạ cọ mäüt
chäù thàõt lải nhỉng khäng r.
Cạc loải lạ A,B,C thỉåìng mc tỉì khong giỉỵa thán tråí xúng. Khi cáy ra hoa
thç thỉåìng chè cn lải lạ C (lạ A, B â hẹo chãút).
Lạ D: L lạ â phạt triãøn âáưy â, mc åí pháưn giỉỵa thán, âênh vo thán mäüt
thnh mäüt gọc 45 âäü (theo dáy cung 2 âáưu lạ). Âáy l nhỉỵng lạ låïn v di nháút trãn
82
cáy, loải lạ D ráút quan trng vç trng lỉåüng lạ cọ tỉång quan chàût ch våïi trng lỉåüng
trại. Viãûc phán têch tçnh trảng dinh dỉåỵng ca cáy thỉåìng âỉåüc thỉûc hiãûn trãn lạ D.
Lạ E: L nhỉỵng lạ â phạt triãøn â, mc ra åí pháưn "vai" ca thán, hçnh mi lao,
gáưn 1/2 lạ khäng cọ diãûp lủc.
Lạ F: L nhỉỵng lạ chọt ca cáy, mc thàóng tỉì pháưn âènh thán, hçnh mi lao,
trãn 1/2 lạ khäng cọ diãûp lủc.
Cạc âàûc âiãøm chung ca lạ khọm gäưm cọ:
- Gai lạ: Lạ cọ nhiãưu hay êt gai thay âäøi ty giäúng träưng. Lạ cạc giäúng thüc
nhọm Hong Háûu, Táy Ban Nha v Táy Phi cọ gai dc 2 bãn mẹp lạ. ÅÍ nhọm
Cayenne, lạ chè cọ mäüt êt gai åí âènh.
- Táưng mao bäü: Bao bãn ngoi lạ giäúng nhỉ mäüt låïp sạp mng tràõng, màût dỉåïi lạ
cọ nhiãưu hån màût trãn.
- Táưng tãú bo chỉïa nỉåïc: Nàòm åí pháưn giỉỵa lạ, gäưm mäüt säú tãú bo hçnh cäüt phêa
dỉåïi låïp biãøu bç. Táưng tãú bo náưy giụp lạ trỉí nỉåïc khi khä hản.
- Bọ såüi åí lạ: Nàòm giỉỵa lạ, bao bc båíi cạc mảch libe v gäù. Tãú bo såüi di, chàõc,
cọ thãø dng láúy såüi dãût vi.
- Dảng hçnh mạng xäúi: Lạ cọ dảng hçnh mạng xäúi giụp cáy nháûn âỉåüc nỉåïc hỉỵu
hiãûu, chëu âỉûng khä hản täút.

3. CHÄƯI.


Cáy khọm cọ cạc loải chäưi nhỉ sau:
- Chäưi ngn: Mc ra åí âáưu ngn trại, mang nhiãưu lạ, lạ nh, êt cong lng mạng,
gäúc chäưi thàóng. Träưng bàòng chäưi ngn láu thu hoảch (khong 18 thạng). Cọ thãø dng
máưm ng trãn chäưi ngn âãø nhán giäúng (phỉång phạp nhán giäúng bàòng lạ).
- Chäưi thán: Mc ra tỉì máưm ng trãn thán, thỉåìng xút hiãûn sau khi cáy mẻ â
ra hoa, cọ 1-2 chäưi. Chäưi to kho, êt lạ, lạ di cỉïng, tạn chäưi gn. Gäúc chäưi dẻp (do bë
âạy lạ ẹp lải), håi cong. Chäưi thán dng âãø thay thãú cáy mẻ åí ma gäúc (tỉì vủ 2).
Träưng chäưi thán mau thu hoảch, khong 12 thạng.
- Chäưi cúng: Mc ra tỉì máưm ng trãn cúng trại, ngay sạt dỉåïi âạy trại. Hçnh
dảng håi giäúng chäưi thán nhỉng nh hån, gäúc chäưi cong, phçnh to (giäúng dảng trại).
Trong sn xút låïn thỉåìng dng loải chäưi náưy vç cọ säú lỉåüng nhiãưu (tỉì >3 chäưi /cáy).
Trỉng håüp khäng dng nhán giäúng thç cọ thãø b b såïm âãø trại phạt triãøn täút hån.
Thåìi gian tỉì träưng dãún thu hoảch khong 16-18 thạng.
- Chäưi ngáưm (chäưi rãù, chäưi âáút): Mc ra tỉì pháưn thán dỉåïi màût âáút hồûc nåi cäø rãù.
Chäưi cọ lạ di, hẻp, mc úu do bë cạc lạ bãn trãn che ạnh sạng. Träưng láu thu hoảch,
khong 18-20 thạng.
83
4. RÃÙ.Ù

Krauss chia rãù khọm lm 3 nhọm.
- Rãù så cáúp: Phạt sinh tỉì phäi ca häüt, chè tháúy âỉåüc khi träưng khọm bàòng häüt.
- Rãù phủ: L loải rãù quan trng nháút ca cáy. Mc trãn thán, phạt sinh tỉì hãû
thäúng mảch giỉỵa v v trung trủ. Cạch chọp thán khong 1cm â cọ rãù phủ mc ra,
mu tràõng nhỉng khäng r, cng xúng bãn dỉåïi thán rãù cng mc di ra v hoạ náu
dáưn. Cạc rãù mc åí pháưn thán trãn màût âáút thỉåìng êt phán nhạnh v thỉåìng dẻp (do
cạc âạy lạ ẹp lải), v chè mc vng quanh thán. Nãúu khi lạ bë tạch ra tảo khong träúng
thç rãù cọ thãø mc xúng âáút âỉåüc. Cạc rãù mc ra tỉì pháưn thán dỉåïi màût âáút thç trn
hån v phán nhạnh nhiãưu.
- Rãù thỉï cáúp (rãù nhạnh): L nhỉỵng rãù nh mc ra tỉì cạc rãù phủ.
Nọi chung l rãù khọm mc cản v tỉång âäúi êt âám nhạnh. Rãù cọ thãø mc di 1-

2m cạch gäúc trong âiãưu kiãûn mäi trỉåìng thûn låüi. Háưu hãút rãù táûp trung trong låïp âáút
màût tỉì 0-15cm. Rãù åí pháưn thán trãn màût âáút cng hụt âỉåüc nỉåïc v dinh dỉåỵng. Do
sỉû sàõp xãúp ca lạ nãn táút c cạc nạch lạ trãn thán cọ thãø chỉïa âỉåüc khong 80-100ml
nỉåïc, do âọ cọ thãø tỉåïi nỉåïc hay dung dëch phán lãn cáy.

5. HOA.

Khọm cọ hoa lỉåỵng tênh, hoa gäưm cọ 1 lạ bàõc, 3 lạ âi máûp, 3 cạnh hoa cọ mu
têm näúi liãưn thnh mäüt äúng, 6 nhë âỉûc v 1 vi nhủy cại. Báưu non chia lm 3 ngàn våïi
vạch ngàn dáưy. Trãn trại hoa xãúp theo 2 vng xồõn äúc. Vng xồõn theo chiãưu däúc
nhiãưu chỉïa khong 8-10 hng, chiãưu däúc êt chỉïa khong 11-13 hng. Hoa thỉåìng nåí
bøi sạng, khong 5-10 hoa mäùi ngy nãn máút 15-20 ngy måïi nåí hãút hoa trãn trại.
Hoa trong cng mäüt giäúng träưng trt thç khäng thủ tinh âỉåüc, trỉì khi lai våïi giäúng
khạc. Nãúu thủ tinh, mäùi trại khọm cọ thãø cho âãún 3.000 häüt (Pickersgill, 1976). Cọ
khong 100-200 hoa trãn mäùi trại.
Theo A. Silvy, thê nghiãûm trãn nhọm Cayenne bàòng cạch xỉí l dung dëch
Acethylene âãø kêch thêch viãûc phán họa hoa tỉû cho tháúy cạc giai âoản hçnh thnh hoa
tỉû nhỉ sau:
- Giai âoản 1: 4 ngy sau khi xỉí l, mä phán sinh táûn cng måí räüng.
- Giai âoản 2: 8 ngy sau khi xỉí l, hçnh thnh nhỉỵng lạ bàõc âáưu tiãn.
- Giai âoản 3: 12 ngy sau khi xỉí l, hçnh thnh hoa v cạc lạ âi.
- Giai âoản 4: 18 ngy sau khi xỉí l, thán trại di ra.
- Giai âoản 5: 23 ngy sau khi xỉí l, chäưi ngn hçnh thnh.
- Giai âoản 6: 29 ngy sau khi xỉí l, chäưi ngn tiãúp tủc hçnh thnh.
84
- Giai âoản 7: 36 ngy sau khi xỉí l, cn gi l giai âoản thàõt lải, âáưu ngn lạ
bàõc cọ mu häưng, chäưi ngn chỉa cọ lủc lảp.
- Giai doản 8: 46 ngy sau khi xỉí l, hoa tỉû xút hiãûn, chäưi ngn cọ mu â
tỉåi.
Tạc dủng ca kêch thêch täú trãn sỉû ra hoa:

Gowing gii thêch cå chãú ra hoa ca khọm nhỉ sau: Trong mä phán sinh táûn
cng ca thán cáy cọ cháút auxin l IAA (Indol Acetic acid) do cáy täøng håüp tỉì cạc
acidamin v triptophan, chênh näưng âäü auxin náưy cọ tạc dủng gáy nãn sỉû ra hoa.
Mún cáy ra hoa, hm lỉåüng ca auxin trong mä phán sinh táûn cng cáưn âỉåüc duy trç
trong mäüt thåìi gian giỉỵa 2 mỉïc âäü. Khi xỉí l cho cáy ra hoa bàòng kêch thêch täú nhỉ
NAA s cọ tạc dủng lm gim båït hm lỉåüng IAA hoảt tênh trong mä phán sinh táûn
cng, tuy nhiãn cạc enzyme oxydase s phạ hy dáưn dáưn NAA, do âọ hm lỉåüng
IAA lải tỉì tỉì tàng lãn. Cáy s ra hoa âỉåüc nãúu näưng âäü IAA giỉỵ vỉíng trong mäüt thåìi
gian khạ â cho sỉû phán hoạ máưm hoa. Nãúu dng lỉåüng NAA cao, cáy s ra hoa
cháûm vç phi chåì hm lỉåüng auxin tàng dáưn lãn âãø cọ thãø giụp cáy phán hoạ máưm
hoa.
Trong âiãưu kiãûn tỉû nhiãn, cọ 2 úu täú quút âënh sỉû ra hoa ca cáy khọm l
phi tri qua giai âoản sinh trỉåíng âáưy â tỉïc åí vo thåìi k thnh thủc våïi bäü lạ âỉåüc
hçnh thnh hon chènh (khong 28-30 lạ åí cạc giäúng khọm v 50-60 lạ åí cạc giäúng
thåm); thåìi tiãút phi åí nhiãût âäü tháúp v ngy ngàõn. ÅÍ vng xêch âảo, nhiãût âäü v
quang k l 2 úu täú khê háûu nh hỉåíng quan trng âãún sỉû ra hoa tỉû nhiãn.
Trong âiãưu kiãûn ÂBSCL, cáy khọm ra hoa tỉû nhiãn vo 2 vủ trong nàm:
- Vủ chênh tỉì thạng 6-7 dl.
- Vủ phủ tỉì thạng 12-1 dl.

6. TRẠI.

Trại khọm l loải trại kẹp gäưm nhiãưu trại con (100-200 trại con hay hoa). Sau
khi thủ pháún, cạnh hoa, nhë âỉûc v vi nhủ cại tn hẹo âi. Gäúc lạ bàõc máûp ra, cong
ụp lãn che cạc lạ âi. Cạc lạ âi tråí nãn cọ thët v håüp lải tảo thnh nụm, khi trại gáưn
chên chụng dẻt xúng tråí thnh "màõt" ca trại. Cạc trại con âênh vo mäüt trủc phạt
hoa gi l ci trại (li), ci khọm kẹo di ra bãn ngoi gi l cúng trại.
Hçnh trại thay âäøi ty giäúng träưng, tỉì báưu trn, hçnh trủ âãún chọp củt. Mu
thët trại khi chên thay âäøi tỉì tràõng âãún vng âáûm. Mu v tỉì xanh, vng, vng cam
âãún â. Mi thåm ca trại âỉåüc cho l ca cháút Ethyl Butyrate v Amyl Butyrate.

Trong trại hm lỉåüng âỉåìng gim dáưn tỉì âạy lãn ngn. Pháưn àn âỉåüc ca trại l pháưn
85
mä åí gäúc cạc lạ bàõc, cạc lạ âi, vi nhủ, báưu non v ci trại âãún hçnh thnh trại.
Thåìi gian tỉì khi träø hoa âãún thu hoảch kẹo di khong 3 thạng (nhọm Queen).
C. CẠC U CÁƯU NGOẢI CNH.
1. KHÊ HÁÛU.
1.1. Nhiãût âäü.

L mäüt úu täú quan trng quút âënh t lãû sinh trỉåíng ca cạc bäü pháûn khạc
nhau trãn cáy, do âọ quút âënh sỉû phạt triãøn ca cáy. Giåïi hản sỉû phán bäú ca khọm
l åí vé âäü giỉỵa 25 âäü Nam v Bàõc, tuy nhiãn cọ mäüt vi ngoải lãû nhỉ åí Assam (30 âäü
B) v Nam phi (33 âäü N).
Theo Nightingale åí Hawaii v Watanabe åí Nháût, nghiãn cỉïu cho tháúy rãù v lạ
khäng phạt triãøn âỉåüc åí nhiãût âäü < 16
o
C v> 35
o
C. Sỉû sinh trỉåíng âảt täút nháút åí nhiãût
âäü tỉì 20-27
o
C, cáy chãút åí nhiãût âäü lảnh tỉì 5-7
o
C. Nọi chung sỉû sinh trỉåíng cháûm lải v
chu k sinh trỉåíng kẹo di hån khi cng xa xêch âảo, hồûc åí cng vé âäü nháút âënh thç
khi âi lãn vng cao. Ty theo nhiãût âäü trung bçnh åí tỉìng nåi m cáy cọ nhỉỵng kiãøu
hçnh khạc nhau, âäi khi bë láưm láøn l nhỉỵng giäúng träưng khạc nhau. Nhỉỵng cáy mc
trong vng liãn tủc nọng v áøm (miãưn tháúp gáưn xêch âảo) cọ âàûc âiãøm sinh trỉåíng l
chäưi lạ mc mảnh, sum x, lạ thỉåìng räüng, mãưm, cạc rça lạ cọ khi gåün sọng trong
thåìi k âáưu ca cáy, säú chäưi cúng thỉåìng êt v hiãûn tỉåüng di truưn "vng chäưi" (cọ
6-10 chäưi cúng trãn trại) êt r rng, cạc chäưi thán nàòm åí vë trê cao trãn cáy. Trại tỉång

âäúi to, thët sạng âủc, ráút ngt, êt chua, låïp biãøu bç trại thỉåìng êt mu sàõc, chäưi ngn ráút
to, mãưm v dãù bë thäúi.
Cáy träưng trong nhỉỵng miãưn cọ nhiãût âäü tỉång âäúi tháúp (vng cao nhiãût âåïi)
thỉåìng phạt triãøn kẹm, lạ hẻp, cỉïng, ngàõn hån. Chäưi ngn chàõc v nh, säú chäưi cúng
thç nhiãưu v hiãûn tỉåüng "vng chäưi" r hån. Trại thỉåìng nh, màõt läưi, thët âủc, êt mu
sàõc nhỉng biãøu bç trại thç sáùm hån, âäü chua cao, âäü âỉåìng tháúp v êt thåm.
Giỉỵa hai kiãøu hçnh trãn cn cọ nhỉỵng kiãøu hçnh trung gian tỉång ỉïng våïi cạc
vng khê háûu trung bçnh khạc nhau. Trỉåìng håüp nhiãût âäü cao km theo áøm âäü khäng
khê tàng lãn nhỉ thỉåìng tháúy åí cúi ma khä thỉåìng lm xút hiãûn nhỉỵng âäúm náu
nhảt åí vng non khäøng (màõt trại) do vi khøn xám nhiãøm, gi l bãûnh "hoạ náu
màõt", lm gim sụt nghiãm trng pháøm cháút trại.
Màût khạc, nhiãût âäü cao cọ thãø âäút chạy biãøu bç gáy hiãûn tỉåüng "cm nàõng". Py
v Tisseau (1965) cho ràòng, åí nhiãût âäü 25
o
C l täúi thêch cho trại chên trong âiãưu kiãûn åí
Guinea v Hawaii (biãn âäü nhiãût giỉỵa ngy v âãm l 12
o
C åí Guinea v håi kẹm hån
åí Hawaii). Nhiãût âäü cao cn lm lỉåüng acid v âỉåìng gim.
Khi trại chên vo thåìi k lảnh v áøm, âäü ạnh sạng úu, trại thỉåìng bë náu trong
rüt.
86
2.2 V lỉåüng v nỉåïc.

Khọm l cáy âi hi êt vãư nỉåïc, do cạch xãúp lạ v dảng cong lng mạng ca lạ
giụp cáy cọ thãø sỉí dủng âỉåüc nỉåïc mäüt cạch hỉỵu hiãûu. ÅÍ nhỉỵng vng cọ lỉåüng mỉa
phán bäú âãưu quanh nàm thç v lỉåüng khong 1000-1500mm âỉåüc xem l thêch håüp
nháút. Nhu cáưu nỉåïc hàòng ngy tỉång ỉïng våïi lỉåüng nỉåïc khong 1,25-2mm (tỉïc
khong 12,5-20m
3

/ha). Âãø cọ thãø cung cáúp lỉåüng nỉåïc hỉỵu hiãûu cho khọm ngỉåìi ta cọ
thãø bäú trê träưng åí nhỉỵng vng âáút tháúp, cọ mỉûc nỉåïc ngáưm ln ln cao, tuy nhiãn
phi lỉu viãûc thoạt nỉåïc.
Cáưn lỉu thoạt nỉåïc cho vỉåìn khọm trong nhỉỵng thạng cọ v lỉåüng cao vç
khi ngáûp ụng cáy thỉåìng bë náúm k sinh trong âáút gáy hải.
Khi bë thiãúu nỉåïc, cáy s säúng nhåì lỉåüng nỉåïc dỉû trỉỵ trong táưng tãú bo chỉïa
nỉåïc åí lạ. Khi ngưn nỉåïc náưy cản cáy s cọ triãûu chỉïng hẹo: lạ chuøn sang mu
vng räưi â, rça lạ cún vng xúng màût dỉåïi, gi l giai âoản "dáy". Nọi chung viãûc
chëu âỉûng hản hạn ca cáy thay âäøi theo cạc giai âoản sinh trỉåíng. Sau khi träưng,
chäưi â häưi phủc, nãúu gàûp hản hạn 4-6 thạng thç chu k sinh trỉåíng ca cáy thỉåìng bë
kẹo di thãm mäüt êt v khäng nh hỉåíng nhiãưu âãún nàng sút. Trại lải, nãúu cáy bë
thiãúu nỉåïc trong giai âoản bàõt âáưu phán họa hoa tỉû, hçnh thnh trại s gáy nh hỉåíng
nghiãm trng âãún nàng sút.
Nãúu ch âäüng âỉåüc chu k sinh trỉåíng thç cọ thãø gim nhẻ tạc hải ca hản hạn
bàòng cạch bäú trê träưng nhỉ thãú no âãø hản råi vo thåìi k sinh trỉåíng êt bë tạc hải
nháút.
Thê dủ, åí Guinea ngỉåìi ta âảt âỉåüc kãút qu täút bàòng cạch bäú trê träưng khọm
vo giỉỵa ma mỉa (ma khä tiãún âãún sau khi chäưi â häưi phủc) v thu hoảch trại vo
khong thạng 2-3 dl (giỉỵa ma khä nàm sau) sau khi â xỉí l kêch thêch täú tảo hoa
vo thạng 7-8 dl nàm trỉåïc.

2.3. Ạnh sạng.

Âäü chiãúu sạng cọ tạc âäüng ráút r âãún nàng sút. Sideris v ctv â chỉïng minh
ràòng cỉï mäùi láưn gim bỉïc xả màût tråìi 20% thç tỉång ỉïng gim nàng sút 10% (W.G.
Sanford cho ràòng âiãưu náưy nháút âënh cọ liãn quan âãún sỉû täøng håüp Hydrat Carbon
trong lạ v sỉû sỉí dủng N trong cáy). Âäü chiãúu sạng cọ nh hỉåíng âãún sỉû thnh láûp lạ,
mu sàõc trại (åí nåi tháúp v ạnh sạng úu, cáy ra nhiãưu lạ hån, trại cọ mu täúi khäng
thêch håüp cho bạn tỉåi). Tuy nhiãn, nãúu cỉåìng âäü ạnh sạng quạ cao s lm chạy cạc
mä biãøu bç tảo vãút bng ngoi da v thët trại.

87
Ngoi ra, âäü di ngy cn quút âënh âãún sỉû ra hoa. Gowing chỉïng minh ràòng
khọm (nhọm Cayenne) l cáy ngy ngàõn, tỉïc cọ sỉû kãú tiãúp nhiãưu thåìi k bọng täúi måïi
dáùn âãún sỉû ra hoa v chè cáưn chiãúu sạng 1 giåì trong âãm täúi cng lm máút tạc dủng ra
hoa. Tuy nhiãn viãûc kẹo di nhán tảo thåìi gian ca ngy cng khäng thãø ngàn cn sỉû
ra hoa. Do âọ ngỉåìi ta cho ràòng khọm khäng phi l cáy ngy ngàõn nghiãm ngàût.
Nãúu kẹo di thåìi k bọng täúi âi âäi våïi viãûc gim tháúp nhiãût âäü thç sỉû phán hoạ hoa
tỉû âỉåüc såïm hån, âiãưu náưy gii thêch tải sao khọm träưng åí vng cao thỉåìng ra hoa
såïm hån vng gáưn biãøn.
Ngoi thåìi gian chiãúu sạng, máy m cng cọ nh hỉåíng âãún sỉû ra hoa do nh
hỉåíng âãún cỉåìng âäü ạnh sạng. Vo lục ngy ngàõn m cọ máy m nhiãưu thç cáy khọm
tỉåüng hoa såïm hån.

2.4. Giọ.

Cáy khọm êt lm cn giọ nhỉng khäng chëu âỉåc bo. Nightingale quan sạt
cáy träưng trong dung dëch tháúy ràòng cọ giọ trong mäüt thåìi gian di màûc d sỉïc giọ än
ha cng cọ thãø lm gim sụt thán hçnh cáy 25% so våïi cáy träưng trong cng âiãưu
kiãûn nhiãût âäü, ạnh sạng nhỉng âỉåüc che giọ. Nãúu cọ giọ km theo mỉa nhiãưu thç dãù
lm lạ bë xáy sạt v náúm xám nhiãùm gáy bãûnh. Cạc loải giọ khä nọng nhỉ giọ Lo lm
cáy máút nhiãưu nỉåïc v âáưu lạ bë khä hẹo.

2. ÂÁÚT ÂAI.
2.1. Âàûc tênh l hc.

Khọm cọ bäü rãù àn cản v mng mnh nãn chè phạt triãøn dãù dng trong âiãưu
kiãûn âáút tåi xäúp, thoạng (thët pha cạt), hảt âáút trn. Ngoi ra cạc loải âáút phn, âáút
than bn cng cọ thãø träưng khọm âỉåüc.
Rãù khọm chëu ngáûp kẹm, do âọ ch âäüng âỉåüc nỉåïc trong canh tạc l váún âãư
quan trng. Nãúu âáút khäng thoạt nỉåïc täút, cáy dãù bë thäúi rãù do náúm k sinh trong âáút.

Do âọ viãûc träưng khọm thỉåìng hản chãú trong nhỉỵng vng cọ mỉa nhiãưu, âáút chàût.
Nãúu träưng trong nhỉỵng vng cọ lỉåüng mỉa tháúp thç t lãû sẹt trong âáút cao s cọ låüi âãø
giỉỵ nỉåïc täút. Täút nháút l nãn lm âáút k trỉåïc khi träưng v cọ hãû thäúng mỉång tiãu
nỉåïc thỉìa.
Nhỉỵng thê nghiãûm trong mäi trỉåìng nhán tảo ca P. Martin- Prevel cho tháúy,
rãù mc khọ khàn trong mäi trỉåìng hảt quạ nh v cọ cảnh sàõc. Thê nghiãûm dng mäi
trỉåìng hảt nhán tảo nh (cháút Polistiren) cọ âỉåìng kênh 1-8mm, dãù nẹn, thç rãù phạt
triãøn ráút täút.
88
Mỷt khaùc, mổỷc nổồùc ngỏửm gỏửn mỷt õỏỳt, kóỳt cỏỳu õỏỳt xỏỳu seợ laỡm haỷn chóỳ phaỷm
vi hoaỷt õọỹng cuớa bọỹ róự.

2.2. ỷc tờnh hoùa hoỹc.

Trong thổỷc tóỳ vióỷc sổớa chổợa mọỹt kóỳt cỏỳu õỏỳt xỏỳu thổồỡng gỷp nhióửu khoù khn
hồn bọửi dổồợng chỏỳt dinh dổồợng cho õỏỳt. Do õo õọỳi vồùi khoùm, mỷt lyù hoỹc õỏỳt õổồỹc
xem nỷng hồn. Noùi chung laỡ cỏy khoùm khọng thờch õỏỳt nhióửu vọi, õỏỳt mỷn, õỏỳt nhióửu
Mn. ọỹ pH thờch hồỹp thay õọứi tuỡy giọỳng, õọỳi vồùi nhoùm Queen laỡ tổỡ 4,5-5,5, Smooth
Cayenne laỡ 5-6 (coù thóứ trọửng ồớ pH 7,5 nhổng phaới boùn thóm Fe), Red Spanish trọửng ồớ
pH=5 laỡ thờch hồỹp.

3. DINH DặẻNG.

Khi nghión cổùu aớnh hổồớng cuớa caùc chỏỳt dinh dổồợng lón sổỷ phaùt trióứn cuớa cỏy
nón bióỳt roợ cỏy cỏửn nhổợng chỏỳt gỗ õóứ phaùt trióứn õỏửy õuớ vaỡ õaợ mang õi mọỹt khọỳi chỏỳt
ổùng vồùi sọỳ traùi thu hoaỷch vaỡ caớ chọửi nổợa. Sọỳ chónh lóỷch giổợa thu vaỡo vaỡ mang õi vóử
nguyón từc phaới õổồỹc traớ laỷi cho õỏỳt (tờnh caớ phỏửn rổớa trọi).
Guinea, mọựi heùc ta trọửng 38.500 cỏy khoùm Cayenne, thu hoaỷch 55 tỏỳn traùi
xuỏỳt khỏứu tổồi. Martin-Preùvel õaợ xaùc õởnh õổồỹc sổỷ huy õọỹng chỏỳt dinh dổồợng nhổ
sau.


Baớng 8. Dinh dổồợng trong mọỹt vuỷ thu hoaỷch (kg/ha).
N P
2
O
5
K
2
O CaO MgO
205,0 58,0 393,0 121,0 42,0
24,5 8,0 43,0 10,0 6,2

Sọỳ lổồỹng tọứng cọỹng/ha
Sọỳ lổồỹng lỏỳy õi do 38.500 chọửi
Sọỳ lổồỹng lỏỳy õi do traùi
43,0 16,5 131,0 17,0 10,0

Kóỳt quaớ cho thỏỳy cỏy õaợ huy õọỹng nhióửu N, K
2
O vaỡ Ca. duyón haới Ivory,
trọửng giọỳng S. Cayenne, mỏỷt õọỹ 60.000 cỏy/ha, õóứ xuỏỳt khỏứu traùi tổồi, ngổồỡi ta õaợ boùn
4-2-11-2g/cỏy (N-P
2
O
5
-K
2
O-MgO). óứ saớn xuỏỳt traùi cho chóỳ bióỳn thỗ tng lổồỹng N vaỡ
K
2

O lón tổỡ 8-14g N vaỡ 10-12 K
2
O/cỏy.





89
3.1. Cạc ngun täú âa lỉåüng.
3.1.1. Cháút âảm (N).

Khi thiãúu N cáy sinh trỉåíng cháûm lải, cáy ln v lạ cọ mu vng låüt. Lạ cọ
dảng mạng xäúi r hån. Cáy êt mc chäưi thán, chäưi cúng. Trại nh, pháøm cháút gim.
Hiãûn nay, ngỉåìi ta khäng bọn riãng l N m thỉåìng kãút håüp N v K vç âáy l 2
ngun täú chênh cho cáy khọm. ÅÍ âáút cọ âáưy â K nhỉng thiãúu N, nãúu bọn thãm N
thç trại cng to, säú lạ cng gia tàng, trong lỉåüng lạ D tàng.
Tiãún trçnh tàng trỉåíng ca cáy khọm l mäüt biãøu âäư hçnh chỉỵ S. Trong 4 thạng
âáưu cáy khọm chè háúp thu N bàòng 1/2 ca 4 thạng sau v bàòng 1/4 N báút âäüng ca
ton chu k sinh trỉåíng. Vo giai âoản âáưu, sỉû tàng trỉåíng cháûm lải v viãûc thiãúu N êt
quan trng hån giai âoản sau. Thiãúu N vo lục tàng trỉåíng mảnh (sau 4 thạng) cáy s
láu ra trại, trại nh. Màûc khạc, nãúu âỉåüc cung cáúp nhiãưu ạnh sạng v nhiãût âäü cao hån
thç sỉû háúp thu N s låïn hån (vç khi quang håüp cao s tảo nhiãưu Glucid, m t lãû
Glucid/Protid ráút quan trng âãø tảo cháút khä trong cáy).
Nãúu bọn êt N khi cáy sàõp ra trại v khi sàõp phun kêch thêch täú thç trại ra âãưu v
låïn hån.
ÅÍ giai âoản â ra trại thç nhu cáưu N tỉång âäúi êt. Tháût ra cáy khọm cho âãún
giai âoản sàõp phun kêch thêch täú váùn cọ thãø háúp thủ ráút nhiãưu N nhỉng pháưn låïn l xa
xè. Cạc tạc hải khi dng nhiãưu N åí giai âoản náưy nhỉ sau:
Bọn nhiãưu N åí giai âoản 2 thạng sau khi tỉåüng hoa thç cọ nh hỉåíng âãún

cúng trại, cúng dãù gy dãù bë nàõng lm báưm trại.
Bọn N lục trại gáưn chên thç N khäng cọ nh hỉåíng lm tàng trng lỉåüng m
thỉåìng lm trại bë nỉït n. Tuy nhiãn bọn N åí giai âoản náưy thç lm chäưi mc täút, chu
k ma sau s ngàõn lải, thu hoảch såïm hån. Cạc trỉåìng håüp bọn N quạ cháûm thỉåìng
lm trại bë báưm rüt, chua. Do âọ chè nãn bọn N åí giai âoản 2 thạng âáưu sau khi
tỉåüng hoa trong trỉåìng håüp cáy mc úu m thäi.

Bng 9. nh hỉåíng ca N trãn cạc âàûc tênh trại (Martin-Prẹvel).
Liãưu lỉåüng
N (g/cáy)
Âäü acid Cháút khä
(%)
Âỉåìng kênh
trại (cm)
Âỉåìng kênh
cúng (cm)
Trng
lỉåüng trại
(kg)
No = Og 7,77 12,6 11,7 2,51 1,22
N1 = 2g 7,36 13,2 12,1 2,55 1,43
N3 = 4g 6,93 13,1 12,4 2,72 1,54

90
Kóỳt quaớ trón cho thỏỳy, boùn N khọng haỷi õóỳn phỏứm chỏỳt vaỡ laỡm tng nng suỏỳt.
Tuy nhión vióỷc laỷm duỷng N nhióửu ồớ vuỡng coù khờ hỏỷu noùng laỡm traùi dóự bở hổ, ruọỹt bở
trừng.
Ngoaỡi ra, vióỷc phỏn tờch laù (laù D) cho bióỳt mổùc õọỹ thióỳu thổỡa dinh dổồợng cuớa
cỏy.


Baớng 10. Mổùc õọỹ dinh dổồợng tọỳi haớo ồớ laù D (% chỏỳt khọ) (khoùm trọửng ồớ Puerto Rico).
Dinh dổồợng Giọỳng Spanish Giọỳng Smooth Cayenne
aỷm 1,7-2,2 1,6-1,9
Lỏn 0,2-0,25 0,16-0,20
Kali 3,5-4,0 1,8-2,5

Vióỷc sổớ duỷng N coỡn aớnh hổồớng õóỳn sổỷ hỏỳp thu caùc nguyón tọỳ khaùc nhổ:
- õỏỳt giaỡu N nóỳu boùn caỡng nhióửu N thỗ cỏy moỹc maỷnh thóm vaỡ hỏỳp thu nhióửu
K laỡm õỏỳt ngheỡo dỏửn K.
- õỏỳt thióỳu K thỗ sổỷ hỏỳp thu N giaớm õi nhỏỳt laỡ trong õióửu kióỷn khờ hỏỷu bỏỳt lồỹi.
- Coù hióỷn tổồỹng tờch tuỷ N ồớ chọửi khoùm khi thióỳu P.

3.1.2. Chỏỳt lỏn.

Trióỷu chổùng thióỳu lỏn bừt õỏửu xuỏỳt hióỷn ồớ laù giaỡ rọửi dỏửn lón laù non (vỗ P trong
cỏy di chuyóứn tổỡ laù giaỡ lón laù non). Hióỷn tổồỹng thióỳu lỏn tổồng tổỷ thióỳu nổồùc. ỏửu
tión, phỏửn giổợa laù coù maỡu họửng õoớ rọửi õoớ nỏu, sau õoù vaỡng nhaỷt vaỡ khọ tổỡ ngoỹn trồớ
xuọỳng. Traùi nhoớ (0,5-0,7 kg/traùi thay vỗ 1,2-2,0 kg/traùi). Vaỡo õỏửu muaỡ nừng gừt, ồớ õỏỳt
thióỳu lỏn cỏy cho traùi coù maỡu vaỡng sồùm, õỷc bióỷt laỡ vaỡng ồớ ngoỹn traùi vaỡ coù thóứ khọ
hún trón ngoỹn.
Tổỡ giai õoaỷn 3 thaùng sau khi õỷt chọửi nóỳu õổồỹc cung cỏỳp lỏn thỗ sổỷ gia tng laù
nhióửu hồn.
- giai õoaỷn 3,5-4,5 thaùng: ra 4-5 laù /thaùng
- giai õoaỷn 6,5-7,5 thaùng: ra 5-6 laù /thaùng
- giai õoaỷn 7,5-8,5 thaùng: ra 6-7 laù /thaùng
Nóỳu thióỳu P ồớ giai õoaỷn 3,5 thaùng sau khi trọửng trồớ õi thỗ mọựi thaùng cỏy chố
moỹc õổồỹc 2-3 laù.
Khi boùn P õỏửy õuớ thỗ laù D tng trổồớng dỏửn tổỡ giai õoaỷn 3,5 thaùng trồớ õi vaỡ
nỷng 28g/laù ồớ giai õoaỷn 3,5 thaùng, õóỳn 6 thaùng thỗ nỷng 50g/laù, vaỡ nỷng 80g/laù ồớ giai
õoaỷn 8 thaùng. Nóỳu thióỳu P thỗ õóỳn thaùng thổù 8 laù D chố nỷng 40g /laù. Ngoaỡi ra vióỷc

91
cung cáúp âáưy â P cn lm trng lỉåüng trại tàng, cáy cao, âỉåìng kênh thán tàng v säú
chäưi cúng cng tàng. Tuy nhiãn viãûc bọn thỉìa P s lm gim trng lỉåüng trại.
Cung cáúp â P giụp cáy háúp thu nhiãưu K. Thiãúu P sỉû háúp thu Ca, Mg gim.
Cháút P trong sỉí dủng thỉåìng khäng tỉång quan âãún N.

3.1.3. Cháút kali.

Cáy khọm cọ kh nàng háúp thu nhiãưu K, v trong thåìi gian tàng trỉåíng, chênh
näưng âäü N háúp thu s qui âënh nhu cáưu K. Tuy nhiãn âiãưu náưy cn ty thüc vo sỉû
âäúi khạng Ca, Mg.
Cáy khäng bọn â K s úu åït ngay khi cn nh. Lạ ngàõn, hẻp, ng di. ÅÍ
phiãún lạ xút hiãûn nhỉỵng âäúm mu vng hp lải thnh nhỉỵng âạm låïn hồûc nhỉỵng
bàng såì tháúy läưi lm. Trại nh, khäng cọ âäü chua, khäng thåm.
Nãúu âáút cọ âáưy â K hồûc bọn â K thç nhu cáưu K åí lạ D tàng dáưn tỉì khi träưng
âãún 6 thạng hồûc 8 thạng, sau âọ gim dáưn âãún khi cáy träø hoa. Nãúu cáy mc kho thç
chè âäü 6 thạng l näưng âäü K s täúi âa åí lạ D. Âáút thiãúu K hay khäng âỉåüc bọn thãm K
thç K åí lạ D s gim sau 4 thạng thay vç sau 6 hay 8 thạng.
Viãûc cán âäúi giỉỵa N v K ráút quan trng, quút âënh sỉû sinh trỉåíng v nàng
sút. Thỉåìng cháút N qui âënh nhu cáưu K åí cáy khọm. Nãúu cung cáúp nhiãưu N thç cáy
s háúp thu nhiãưu K hån nhåì phạt triãøn thán, lạ, rãù. Tuy nhiãn t lãû háúp thu N v K
thỉåìng bàòng 1 (K
2
O/N = ). ÅÍ k thût bọn phán bçnh qn cọ t lãû K
2
O/N = 2,5 hồûc
3 l cọ sỉû háúp thu xa xè K. Nãúu thỉìa N m thiãúu K (K
2
O/N < ) thç cọ nh hỉåíng âãún
pháøm cháút trại nhỉ lm gim âäü chua, cháút khä.


3.1.4. Cháút Mg v Ca.
Cháút Mg:

Triãûu chỉïng thiãúu Mg âỉåüc quan sạt khi träưng cáy trong dung dëch, thỉåìng
xút hiãûn tỉì thạng thỉï 6 sau khi träưng. Trãn lạ cọ nhỉỵng vãút ráút nhảt mu, dy âàûc
theo rça lạ. Khi phán họa hoa tỉû cạc vãút náưy biãún họa nhanh chọng, näúi lải våïi nhau
v màût ngoi gäúc lạ cọ mäüt mu lam âàûc biãût xút hiãûn, lạ bàõt âáưu hẹo nhanh.
Näưng âäü cỉûc trng ca Mg åí lạ D l 0,18-0,2% cháút khä. Nãúu âáút thiãúu Mg thç nhiãûm
vủ ca Mg s âỉåüc K thay thãú mäüt pháưn. Nãúu lạ thiãúu K thç Mg cọ thãø thay thãú nhiãûm
vủ ca K åí lạ. Âáút cọ nhiãưu K hay âỉåüc bọn nhiãưu K thç K s cn tråí viãûc háúp thu Mg
åí rãù. Trong trỉåìng håüp âáút cọ quạ nhiãưu K (K/Mg = 0,76 chàóng hản) thç nãn bọn Mg
vo gäúc lạ âãø cung cáúp Mg cho cáy. Nãúu âáút quạ ngho Mg, nháút l åí âáút cao, thç nãn
92
boùn MgO vồùi lióửu lổồỹng 2,5g MgO/cỏy ồớ chu kyỡ sinh trổồớng ngừn vaỡ 5g MgO/cỏy ồớ
chu kyỡ daỡi. Boùn MgO coù thóứ boùn cn baớn nhổ boùn P.

Chỏỳt Ca:
Trióỷu chổùng thióỳu Ca thổồỡng khoù phaùt hióỷn, tuy nhión ngổồỡi ta cho rũng
nhổợng õổồỡng vũn, nhổợng õaùm phai maỡu ồớ giổớa phióỳn laù, nhổợng chọứ rọỹp ồớ mỷt dổồùi
laù vaỡ laù bở khọ ngoỹn laỡ nhổợng bióứu hióỷn cuớa trióỷu chổùng thióỳu Ca. Mọỹt sọỳ taùc giaớ khaùc
cho rũng, thióỳu Ca õổồỹc bióứu hióỷn bũng nhổợng õổồỡng nổùt neớ trón laù vaỡ bọỹ róự bở suy
nhổồỹc (õọỹ baùm giổợ õỏỳt yóỳu khi nhọứ cỏy) vaỡ ồớ muỡa gọỳc, chọửi thổồỡng phaùt trióứn khọng
bỗnh thổồỡng.
Nhu cỏửu Ca cuớa cỏy khoùm thổồỡng thỏỳp. caùc vổồỡn khoùm thổồỡng ờt xaớy ra
trióỷu chổùng thióỳu Ca. Nọửng õọỹ Ca ồớ laù D > 0,18% chỏỳt khọ laỡ tọỳi haớo. Cỏy caỡng lồùn thỗ
nọửng õọỹ Ca ồớ laù D caỡng giaớm tổồng tổỷ kali. Boùn Ca thổồỡng ờt bở õọỳi khaùng bồới K hồn
so vồùi Mg.

3.2. Caùc nguyón tọỳ vi lổồỹng.

3.2.1. Chỏỳt sừt.

Cỏy thióỳu sừt coù laù vaỡng rỏỳt sồùm tổỡ caùc laù non. Laù coù maỡu vaỡng xanh vaỡ maỡu
họửng ồớ cuọỳi laù. Sau 2 thaùng thỗ caớ cỏy bở vaỡng õọửng õỷc bióỷt vaỡ cỏy moỹc yóỳu. Cỏy trọứ
hoa chỏỷm vaỡ hoa bở khọ. cỏy con, khi thióỳu Fe laù maỡu xanh lồỹt nhổng gỏn laù sỏỷm
hồn vaỡ coù nhổợng soỹc õỏỷm thúng goùc vồùi gỏn laù taỷo hỗnh lổồùi.
Cỏy khoùm hỏỳp thu sừt dổồùi daỷng Fe
2+
nhióửu hồn Fe
3+
. Sổỷ hỏỳp thu nỏửy theo
Sideris (1949) laỡ tuỡy theo nọửng õọỹ H
+
ồớ gỏửn róự. Cỏy khoùm khọng hỏỳp thu õổồỹc Fe ồớ
õỏỳt kióửm coù chổùa nhióửu CaCO
3
, õỏỳt ờt thoaùt thuớy hoỷc ồớ caùc loaỷi õỏỳt acid chổùa nhióửu
Mn hoaùn chuyóứn, do ồớ caùc õỏỳt nỏửy Fe thổồỡng ồớ thóứ Fe
3+
nón rỏỳt khoù hỏỳp thu. Mỷt
khaùc, Cu, Zn, Co vaỡ nhỏỳt laỡ Mn coù thóứ vọ hióỷu Fe ồớ caùc Enzyme bũng caùch di chuyóứn
Fe cuớa caùc Enzyme nỏửy õóứ vaỡo thóỳ chọứ.
Nóỳu thióỳu Fe thỗ caùc luỷc laỷp seợ nhoớ õi. Ngoaỡi ra, Fe coỡn coù quan hóỷ trong sổỷ họ
hỏỳp (laỡ thaỡnh phỏửn cuớa Cytochrome trong tóỳ baỡo chỏỳt). Nóỳu thióỳu K, P, Ca thỗ cuợng coù
thóứ thióỳu Fe. Tyớ lóỷ quỏn bỗnh giổợa Mn/Fe rỏỳt quan troỹng trong vióỷc hỏỳp thu Fe, nóỳu
Mn/Fe >2 thỗ laù bở oaới vaỡng (chlorosis) do thióỳu Fe. óứ cung cỏỳp Fe, coù thóứ phun FeS0
4

lón laù ,lióửu lổồỹng khoaớng 10kg/ha õóứ traùnh MnO vọ hióỷu Fe, hoỷc phun Chelat Fe.





93
3.2.2. Cháút Mn.
Êt khi tháúy triãûu chỉïng thiãúu Mn åí cạc vỉåìn khọm, triãûu chỉïng tỉång tỉû nhỉ
thiãúu Fe nhỉng cạc gán lạ bë vng chỉï khäng xanh nhỉ thiãúu Fe. Vng cọ nhiãưu ạnh
sạng thç dáúu hiãûu thiãúu cng r (nhỉ åí Hawaii).
ÅÍ Cameroun, giäúng Smooth khäng cọ dáúu hiãûu thiãúu Mn, trong khi giäúng
G.32-33 thç thiãúu Mn r rãût, nhỉ váûy cọ nh hỉåíng ca giäúng trong viãûc háúp thu Mn.
Trong âáút, Mn åí dảng MnO thç ha tan v hoạn chuøn âỉåüc khi ngoải háúp åí sẹt
mn. Triãûu chỉïng thiãúu Mn thỉåìng xy ra åí âáút cọ pH >6, âáút bo ha Ca lm Mn
khäng ha tan âỉåüc, hồûc trãn cạc loải âáút trỉûc di quạ låïn v ụng thy. Âáút cọ quạ
nhiãưu cháút hỉỵu cå cng lm Mn êt ha tan.
Thiãúu Mn thç quang håüp gim, cạc tãú bo s sỉí dủng nhiãưu NH
4+
hån NO
3-
, vç
sỉû khỉí NO
3-
l do Enzyme khỉí Hydroxylaminase gáy ra v quạ trçnh náưy chè hỉỵu
hiãûu khi cọ Mn (theo Somers,1942). Khi thiãúu Mn thç Fe
3+
s tráưm hiãûn åí gán lạ, thỉìa
Mn thç cọ thãø thiãúu Fe åí lạ, nhỉ váûy cọ sỉû âäúi khạng giỉía Fe v Mn. Ngỉåìi ta dng
MnSO
4
, liãưu lỉåüng 25-100kg/ha âãø bọn cho cáy khi thiãúu Mn. Trỉåìng håüp thỉìa Mn
thç bọn väi hay phosphate âãø cäú âënh.


3.2.3. Cháút âäưng.
Triãûu chỉïng thiãúu Cu thỉåìng xy ra trãn âáút cạt nhỉng chỉa âỉåüc mä t trãn
khọm. Triãûu chỉïng "cäø cong" l do thiãúu Zn lục âáưu räưi sau âọ l thiãúu Cu. Quan sạt
khọm träưng trong dung dëch cho tháúy, triãûu chỉïng âáưu tiãn xút hiãûn åí lạ trỉåíng
thnh âãún khạ gi. Lạ mu xanh låüt, hẻp, bça gåün sọng, lạ nỉït n, ún cong nhiãưu
vng. Vo lục thu hoảch trại, lạ bë gy nhiãưu v cọ mu â rỉåüu chạt nåi vãút gy. Rãù
ngàõn, êt âám nhạnh, cáy càòn cäùi, úu åït.
Triãûu chỉïng thiãúu Cu thỉåìng xy ra khi âáút cọ pH cao. Tuy nhiãn trãn âáút
acid, cạt nhiãưu v ngho Cu, hay âáút cọ nhiãưu cháút hỉỵu cå lm tráưm hiãûn Cu (âáút
than bn) thç cáy váùn bë thiãúu Cu.
Cáy khọm háúp thu Cu åí thãø Cu
2+
âãø tham gia thnh láûp diãûp lủc täú åí cạc lủc
lảp, màûc khạc cn âãø kêch thêch sỉû hỉỵu hiãûu ca Enzyme nhỉ Polyphenoloxydase.
Triãûu chỉïng thỉìa Cu cng âỉåüc ghi nháûn l lạ di ra, xanh låüt cọ nhiãưu vng ỉíng â.
Trại mu â, nhẻ cán.

3.2.4. Cháút km.
Triãûu chỉïng thiãúu Zn thỉåìng thay âäøi theo vng. ÅÍ Hawaii, lạ cáy khọm thiãúu
Zn cọ mang nhiãưu sc tràõng, màût trãn lạ phäưng lãn. Cạc lạ khäng cọ sc tràõng thç cong
r rãût, cáy ráút cháûm cho trại. ÅÍ Cäte D’Ivoire thç sc tràõng trãn lạ báút thỉåìng, lạ bë
vng cam åí nhiãưu nåi hồûc åí gáưn bça ngn lạ chạy khä våïi vi âỉåìng nỉït n.
94
ÅÍ âáút cọ pH cao thç thỉåìng thiãúu Zn (nhỉ pH=6) do Zn tráưm hiãûn våïi Ca hồûc lán tảo
thãø khäng ha tan. Tuy nhiãn, cáy cng cọ thãø thiãúu Zn åí âáút acid v trỉûc di nhiãưu.
Cáy khọm háúp thu Zn åí thãø Zn
2+
.


3.2.5. Cháút lỉu hunh.
Thiãúu lỉu hunh âỉåüc biãøu hiãûn bàòng nhỉỵng vãút läúm âäúm vng nhảt v lạ cọ
mu giäúng nhỉ thiãúu sàõt nhỉng rça gäúc lạ cọ mu häưng nhảt.

3.2.6. Cháút Bo.
Thiãúu Bo dáùn âãún sỉû hỉ hng cạc mảch libe v gäù. Trong trỉåìng håüp nghiãm
trng s lm chãút mä phán sinh táûn cng.

D. K THÛT CANH TẠC.
1. CHØN BË ÂÁÚT TRÄƯNG.
1.1. Lm âáút.

Cáy khọm cọ thãø bäú trê träưng trãn âáút âäưi nụi hay åí vng âäưng bàòng.
Khi träưng åí vng cao, trỉåïc khi träưng nãn tiãún hnh cy âáút sáu 25-30cm räưi
san bàòng màût.
Trong âiãưu kiãûn ÂBSCL, khọm thỉåìng âỉåüc träưng trãn lêp nhàòm mủc âêch
náng cao táưng canh tạc, trạnh ngáûp nỉåïc. Thiãút kãú lêp räüng tỉì 4-6m âãø dãù thoạt nỉåïc
trong ma mỉa. Mỉång räüng khong 1/2 chiãưu räüng lêp, sáu tỉì 1-1,2m. Trong nhỉỵng
vng âáút cọ táưng sinh phn nàòm gáưn låïp âáút màût, thç ạp dủng cạch lãn lêp theo bàng,
tỉïc dng låïp âáút màût âỉa vo giỉỵa lêp âãø träưng khọm trỉåïc, låïp âáút sáu âỉåüc dng
äúp 2 bãn lêp. Âãún nàm kãú tiãúp, phn â âỉåüc rỉía båït thç tiãúp tủc träưng thãm. K thût
náưy giụp cáy con trạnh ngäü âäüc phn sau khi träưng.
Nãúu träưng lải trãn âáút â träưng khọm ma trỉåïc thç cọ thãø cy nạt thán lạ
khọm räưi chän vo âáút, bọn thãm väi, âãø cung cáúp cháút hỉỵu cå cho âáút.

1.2. Diãût c.
C dải l mäüt tråí ngải låïn vç viãûc lm c thỉåìng gàûp nhiãưu khọ khàn trong cạc
ráøy khọm, do âọ cáưn diãût sảch c trỉåïc khi träưng.
1.3. Bọn lọt.
Trỉåïc khi träưng 1-2 ngy tiãún hnh bọn lọt ton bäü phán P, 1/4 phán N v 1/4

phán K. Träün phán ri âãưu trãn lêp räưi chän vo âáút hồûc bọn theo cạc häúc träưng.


95
2. CHØN BË GIÄÚNG TRÄƯNG.
2.1. Tiãu chøn giäúng.

Chn chäưi giäúng tỉì nhỉỵng cáy mẻ täút, khäng sáu bãûnh (nháút l cáy bë nhiãùm
triãûu chỉïng hẹo khä âáưu lạ). Cáy mẻ cho trại dảng trủ, trại cọ mäüt chäưi ngn thàóng, êt
chäưi cúng (< 3chäưi).

Bng 11. Tiãu chøn cạc loải chäưi träưng.
Loải chäưi Trng lỉåüng (g) Chiãưu di (cm)
Chäưi thán 200-600 30-40
Chäưi cúng 150-200 25-30
Chäưi ngn 200-250 20-25

Chäưi âem träưng phi máûp khe, xanh âáûm, phiãún lạ räüng, dy, khäng sáu
bãûnh, chiãưu di chäưi khäng ngàõn hån 20cm vç sau khi träưng dãù bë âáút vàng vo nn
cáy con gáy thäúi (khi mỉa hay tỉåïi).

2.2. Xỉí l chäưi.

Âãø ngỉìa rãûp sạp gáy hẹo khä âáưu lạ, ngám gäúc chäưi trong dung dëch Bi 58 hồûc
Supracide näưng âäü 0,2%, sáu 5cm, trong 30 phụt. Sau âọ våït ra dỉûng nåi thoạng mạt,
khong 24 giåì sau thç âem träưng.
Trỉåìng håüp ngỉìa bãûnh thäúi gäúc cáy con, cọ thãø nhụng chäưi trong dung dëch
Ridomil, Aliette näưng âäü 0,2%, cạch xỉí l giäúng nhỉ trãn.

3. K THÛT TRÄƯNG.

3.1. Thåìi vủ.

ÅÍ miãưn Nam träưng täút nháút vo âáưu ma mỉa.

3.2. Máût âäü träưng.

Thay âäøi ty theo giäúng, mủc âêch träưng (âọng häüp, àn tỉåi) m bäú trê khong
cạch träưng thay âäøi. Âäúi våïi nhọm Queen, khong cạch träưng nhỉ sau:
a: Khong cạch cáy trãn hng, 40cm.
b: Khong cạch giỉỵa 2 hng con, 40-60cm.
c: Khong cạch giỉỵa 2 hng kẹp, 60-90cm.
96
Âäúi våïi nhọm Cayenne, khong cạch träưng thỉa hån:
a: 60cm.
b: 60-80cm.
c: 90-120cm
Âãø tênh máût âäü träưng trãn mäüt ha cọ thãø ạp dủng cäng thỉïc sau:

100 100
Máût âäü/ha = x x Säú cáy hng ngang trãn lêp.
a Täøng säú b + Täøng säú c

Mäüt säú nỉåïc trãn thãú giåïi cọ khuynh hỉåïng träưng tháût dáưy v thám canh cao
trong mäüt vủ âãø thu hoảch nhiãưu trại cọ kêch thỉåïc, trng lỉåüng âäưng âãưu, sau âọ
träưng lải vủ måïi. Hçnh thỉïc canh tạc náưy cn giụp hản chãú triãûu chỉïng hẹo khä âáưu
lạ.

3.3. Kiãøu träưng.

Ty theo chiãưu räüng lêp m bäú trê thêch håüp. Thỉåìng khọm âỉåüc träưng theo

hng kẹp: kẹp 2, kẹp 3 theo dảng hçnh vng.

3.4. Cạch träưng.

Träưng cáy thàóng hng, âãưu nhau âãø cọ thãø cå giåïi họa khi chàm sọc. Trỉåïc khi
âàût chäưi cáưn bọc b mäüt vi lạ gi åí gäúc chäưi âãø rãù dãù mc ra, nãúu chäưi quạ di cọ thãø
càõt båït lạ. Dng chẹt (hay dao nh) chc läø sáu 7-10cm, räüng 5-7cm. Chäưi ngn träưng
sáu tỉì 3-5cm, chäưi cúng 5-7cm, chäưi thán 7-10cm, ln chàût âáút vo gäúc chäưi giụp cáy
âỉïng vỉỵng, sau âọ tỉåïi âáùm nỉåïc. Vi ngy sau khi träưng chụ sỉía lải cạc cáy bë ng
do mỉa hay tỉåïi.

4. CHÀM SỌC.
4.1. Träưng giáûm.

Sau khi träưng 15-20 ngy, tiãún hnh träưng giáûm cạc cáy chãút bàòng cạc cáy täút âãø
cáy phạt triãøn këp. Lỉu sau khi träưng cáy con thỉåìng bë phạ hải båíi chüt (càõn
ngang thán).


97
4.2. Träưng xen.

Ráút cáưn thiãút trong nàm âáưu tiãn âãø hản chãú c dải. Cọ thãø träưng cáy phán xanh
giỉỵa 2 hng kẹp.

4.3. Lm c, vun gäúc, càõt lạ.

Nãúu khäng träưng xen cáy phán xanh thç mäùi nàm cáưn lm c tỉì 3-4 láưn. Lm c
bàòng tay hay phun thúc trỉì c. Láưn lm c cúi cng kãút håüp xåïi âáút, vun gäúc. Viãûc
vun gäúc thỉåìng quan trng trong ma thỉï 2 tråí âi vç cáy åí cạc âåìi sau thỉåìng mc

cao (l chäưi mc tỉì thán cáy mẻ âåìi trỉåïc) nãn êt tiãúp xục våïi âáút, do âọ dãù bë thiãúu
nỉåïc, dinh dỉåỵng. Âáy cng l mäüt ngun nhán lm trại åí ma gäúc thỉåìng nh.
Trong ma gäúc, khi thu hoảch xong cáưn tiãún hnh càõt båït lạ (rong lạ) âãø màût lêp âỉåüc
thoạng, gim sáu bãûnh.

4.4. Bọn phán.

Theo Py (1977), cạc ngun tàõc bọn phán cho khọm åí vng nhiãût âåïi âỉåüc lỉu
nhỉ sau:
- Bọn nhiãưu láưn âãø thỉåìng xun tha mn nhu cáưu ca cáy.
- Bọn cán âäúi cạc cháút âãø trại cọ pháøm cháút täút v âảt nàng sút cao.
- Bọn â loải dỉåỵng cháút, nháút l trãn âáút ngho.
- Ạp dủng k thût bọn thêch håüp.
- Nãn phán têch lạ âãø kiãøm soạt sỉû hỉỵu hiãûu ca phán bọn.

4.4.1. Phán âảm.

Âäúi våïi khọm cọ chu k sinh trỉåíng ngàõn (12 thạng, träưng bàòng chäưi thán):
bọn 4g N cáy.
Âäúi våïi khọm cọ chu k sinh trỉåíng di (16-18 thạng, träưng bàòng chäưi cúng):
bọn 8g N/cáy.
Cạch bọn phán N täút nháút l tỉåïi bàòng dảng dung dëch vo nạch cạc lạ gi.

4.4.2. Phán lán.

Âỉåüc bọn khi lm âáút láưn cúi, hồûc 1-2 ngy trỉåïc khi träưng.
Âäúi våïi khọm cọ chu k sinh trỉåíng ngàõn: 2-4g P
2
O
5

/cáy.
98
Âäúi våïi khọm cọ chu k sinh trỉåíng di: 4-6g P
2
O
5
/cáy.
Cọ thãø dng âạ Apatit bọn khi âáút träưng cọ pH tháúp. Bọn Super lán khi âáút cọ
pH=5,5-6. Cáưn lỉu viãûc lảm dủng nhiãưu P s lm gim âäü acid, âäü âỉåìng ca trại.

4.4.3. Phán kali.

Âäúi våïi khọm cọ chu k sinh trỉåíng ngàõn: 10g K
2
O/cáy.
Âäúi våïi khọm cọ chu k sinh trỉåíng di: 10-20g K
2
O/cáy.
Phán K cng âỉåüc bọn ch úu bàòng phỉång phạp tỉåïi. ÅÍ M Lai (1972), viãûc
bọn phán KCl cọ khuynh hỉåïng lm tàng âäü acid ca trại. Näưng âäü KCl cao cọ thãø
gáy chạy lạ non.
Cạc kãút qu nghiãn cỉïu trãn nhọm Queen träưng åí âiãưu kiãûn ÂBSCL cho tháúy
cọ thãø ạp dủng cäng thỉïc phán bọn 8gN-6gP
2
O
5
-12gK
2
O/cáy/vủ thu hoảch.
Thåìi gian bọn cho khọm cọ chu k 16-18 thạng âỉåüc chia ra nhỉ sau:

- Tỉì khi träưng âãún thu hoảch vủ tå (ma 1):
* Bọn lọt ton bäü P, 1/4 N v 1/4 K
2
O
* 2-3 thạng sau khi träưng: Bọn 1/4 N v 1/4 K O.
2
* 4-6 thạng sau khi träưng: Bọn 1/4 N v 1/4 K
2
O.
* Trỉåïc khi xỉí l ra hoa 2 thạng: Bọn 1/4 N v 1/4 K
2
O.
- Bọn phán vủ gäúc (tỉì ma 2 tråí âi):
* Sau khi thu hoảch vủ trỉåïc: Bọn ton bäü P, 1/3 N v 1/3 K
2
O.
* 2-3 thạng sau thu hoảch: Bọn 1/3 N v 1/3 K
2
O.
* Trỉåïc khi xỉí l ra hoa 2 thạng: Bọn 1/3N v 1/3 K
2
O.

4.5. Ti chäưi v âãø cáy con.

Nãúu cáy mẻ sinh trỉåíng täút cọ thãø cho 2 chäưi thán trãn cáy. Nãn giỉỵ lải 1 chäưi
khe mc gáưn màût âáút âãø thay thãú cáy mẻ trong ma sau. Âäúi våïi chäưi cúng, nãúu
khäng dng âãø nhán giäúng thç nãn b b såïm âãø táûp trung dinh dỉåỵng ni trại.
Nãúu chäưi ngn mc quạ di lm tråí ngải viãûc chun chåí, hçnh dảng trại
khäng cán âäúi thç cọ thãø ạp dủng mäüt trong cạc biãûn phạp rụt ngàõn chiãưu di nhỉ sau:

- Dng mọc sàõt phạ hu mä phán sinh táûn cng ca chäưi ngn (bãn trong non
chäưi).
- Dng dáưu lỉía nh vo non chäưi (2 git) âãø ỉïc chãú viãûc mc v tàng di lạ.
- B b chäưi ngn.

×