Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dai so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.12 KB, 4 trang )

Trường THCS Bùi Thị Xuân

Năm học: 2017-2018

Ngày soạn: 09/03/2018
Tiết: 83

§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau, nắm được quy tắc trừ phân số.
- HS hiểu và áp dụng được quy tắc trừ hai phân số.
- Biết được cách tính tốn nhanh và chính xác.
- Biết cách áp dụng các kiến thức đã học vào thực tế.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
- Có kỹ năng trừ phân số nhanh và đúng.
- Tính tốn một cách có logic về các bài tốn đã học
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học.
-u thích mơn học.
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để trừ nhanh và đúng.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV:
- Giáo án, thước, SGK, máy chiếu.
- Phương án tổ chức lớp học: Vấn đáp
2. Chuẩn bị của HS:
- Sách vở, bút ghi, thước, bảng nhóm .
- Nghiên cứu các quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, tác phong của hs.


2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
* Câu hỏi:
1.Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng
mẫu ; khác mẫu). Áp dụng tính:
2. Cộng 2 phân số sau:
3 3
2 2

; b) 
3 3
a) 5 5

3. Điền vào chỗ trống.
a + ( -a ) = ….
a - b =……
GVHD
ĐÀO VĂN HÒA

.

* Dự kiến phương án trả lời của hs:
1. - Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta
cộng các tử và giữ nguyên mẫu
- Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta
viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một
mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung
2. a) 0 ; b) 0
3. a + ( -a ) = 0.
a - b = a+(-b)


GSTT
LÊ NGỌC ÁNH


Trường THCS Bùi Thị Xuân

Năm học: 2017-2018

3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài: (1’) Tiết này, ta tìm hiểu phép nhân phân số.
* Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Số đối
1. Số đối:
12’
 Cả lớp làm ra nháp
GV: Cho học sinh làm ?1
a) Ví dụ:
 2 HS lên bảng ghi lời 3  3
GV nói: Ta có:
0

giải

nhận
xét.
3 3

5 5 = 5 = 0
5



5

= 0

2 2  22
 
3 3
3
=0

3
Ta nói: 5 là số đối của
3
3
phân số 5 và cũng nói 5 là
3
số đối của phân số 5

3
3
Hỏi: 5 và 5 là hai số có

3
3
Trả lời: 5 và 5 là hai


quan hệ như thế nào?
GV: Cho học sinh làm bài ? 2 số đối nhau
GV: Gọi 1HS đứng tại chỗ trả
lời.
Hỏi: Tìm số đối của phân số  1HS: Đứng tại chỗ trả ?2:
a
lời tương tự như ? 1

2
 a
Ta nói: 3 là số đối của phân
2
2
2
Trả lời: b là số đối của
;
Hỏi: Khi nào hai số đối
a
số  3  3 là số đối của 3 ;
nhau ?
2
2
phân số b

b

GV chốt lại định nghĩa hai số Trả lời: Hai số đối nhau
đối nhau.
nếu tổng của chúng bằng

a
0.

b
Hỏi: Tìm số đối của
? Vì
sao?
HS: Nhắc lại định nghĩa.
GV: Giới thiệu ký hiệu: Số
a
a
đối của b là  b

Hỏi: Hãy so sánh:
a  a
a
 b ; b và  b tại sao ?

a
a
HS: Số đối của  b là b
a
a
 a a



vì: b  b b b = 0

Trả lời: Bằng nhau vì

đều là số đối của phân số

hai phân số 3 và  3 là hai
phân số đối nhau.
b)Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng
của chúng bằng 0.
Ký hiệu: Số đối của phân số
a
a
b là  b ta có:
a
b +

 a
 
 b = 0

Bài 58 tr33 SGK:
GVHD
ĐÀO VĂN HÒA

GSTT
LÊ NGỌC ÁNH


Trường THCS Bùi Thị Xuân
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm.
Hỏi: Qua các ví dụ trên bạn
nào nhắc lại ý nghĩa của số

đối trên trục số.

11’

Năm học: 2017-2018
a
b

a
a
 a
 b =  b= b

 Cả lớp cùng làm
 3HS lên bảng giải
HS1: Trả lời 2 ý
HS2: Trả lời 2ý
HS3: Trả lời 2ý
Trả lời: Trên trục số, hai
số đối nhau nằm về hai
phía của điểm 0 và cách
đều điểm 0.

Hoạt động 2: Phép trừ phân số
 Cả lớp chia thành 4
GV: Cho HS làm bài ?3
nhóm.
GV: Chia lớp thành 4 nhóm
 Các nhóm hoạt động và
tính.

 Một đại diện của nhóm
GV: Gọi đại diện của nhóm
lên trình bày bài làm của
lên trình bày cách làm.
nhóm.
GV: Cho HS nhận xét bài các
HS: Nhận xét và nêu quy
nhóm và yêu cầu phát biểu
tắc.
quy tắc. Viết dạng tổng quát.
HS: Viết công thức tổng
Hỏi: Em nào có thể cho ví dụ
qt.
về phép trừ phân số?
 Vài HS đứng tại chỗ
GV: Em hãy tính:
cho ví dụ
2   1
 
7  4  =?

GV: Cho HS tính:
a c c
  
b d d

2  1
  
7
 4

HS:
2 1 8  7 15
 

28
28
= 7 4

Bài 58 tr33 SGK:
Các số đối của các số:
2
3 4 6
; 7;
;
;
3
5  7 11 ; 0 và 112

lần lượt là:
2
3 4  6
;7; ; ;
3
5 7 11 ; 0 ; 112

2. Phép trừ phân số:
a) Ví dụ: Tính  So sánh:
1 2 3 2 1
   
3 9 9 9 9


1  2 3  2
    
3  9 9  9 =
3  (  2) 1

9
9.
=

Vậy:
1 2 1  2
   
3 9 3  9

b) Quy tắc: (SGK)
a c a  c
   
b d b  d

Nhận xét:

a c c
  
b d d =

a c

Hiệu b d là một s mà cộng
c

a
với d thì được b

 a  c  c
 b    d   d


=

Vậy: Phép trừ (phân số) là
phép toán ngược của phép
cộng phân số

HS: Tính

a  c  c 
     
= b  d  d  =
a
a
0 
b
=b

Hoạt động 3: Củng cố
GVHD
ĐÀO VĂN HÒA

GSTT
LÊ NGỌC ÁNH



Trường THCS Bùi Thị Xuân
13’

 Làm bài ?4
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm.
GV: Cho HS nhận xét bài làm
của bạn
GV Chốt lại và lưu ý:
Phải chuyển phép trừ thành
phép cộng với số đối của số
trừ.
GV: Gọi HS nhắc lại:
 Thế nào là 2 số đối nhau ?
 Quy tắc phép trừ

Bài 61 tr33 SGK:
GV: Trình chiếu ghi bài 61 /
33.
GV: Gọi 1HS đứng tại chỗ trả
lời

Năm học: 2017-2018
 Cả lớp cùng làm.
?4
HS1: Làm 2 ý
3 1 3 1 6
5 11
* 

   

HS2: Làm 2 ý
5 2 5 2 10 10 10
HS: Nhận xét bài làm
 5 1  5  1  15  7
*
 



của bạn và sửa sai.
7 3
7
3
21
21
 22
21
 2  3  2 3  8 15
*


 

5
4
5
4 20 20
7

 Vài HS đứng tại chỗ trả 
20
lời.
 1
1
 
6
* 5  =  5 +  6  =
 30  1  31


6
6
= 6


 Cả lớp đọc đề bài SGK
 Một HS đứng tại chỗ
trả lời

Bài 61 tr33 SGK:
 Câu thứ hai đúng.
 Hiệu của hai phân số cùng
mẫu là một phân số có cùng
mẫu đó và có tử bằng tổng các
tử.

4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
- Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
- Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập

- Làm bài 59, 60, 62, SGK Bài 74, 75, 76, 77/ 14  15 SBT
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Quy Nhơn, ngày tháng 03 năm 2018
GVHD
ĐÀO VĂN HÒA

GVHD
ĐÀO VĂN HÒA

Quy Nhơn, ngày 09 tháng 03 năm 2018
GSTT
LÊ NGỌC ÁNH

GSTT
LÊ NGỌC ÁNH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×