KỂ CHUYỆN
Tiết 28
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kể một câu chuyện chân thực, có ý nghĩa nói lên truyền thống tơn sư
trọng đạo của người Việt Nam mà học sinh được chứng kiến hoặc tham gia với lời kể
rõ ràng, tự nhiên.
2. Kĩ năng: Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn và phát huy truyền thống tơn sư trọng đạo của dân tộc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
+ Giáo viên : Một số tranh ảnh về tình thầy trò.
+ Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG Nội dung
3’
1. Kiểm tra
bài cũ:
Hoạt động dạy
- GV cho HS Kể câu chuyện đã
Hoạt động học
- Hát
nghe, đã đọc.
- HS kể.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS nhận xét.
2. Bài mới:
1’
33’
a. Giới thiệu
“Kể chuyện được chứng kiến
bài:
hoặc tham gia”.
b. Giảng bài:
* Hướng dẫn học sinh kể
* Hoạt động 1:
chuyện.
- HS nghe.
- Hướng dẫn yêu cầu đề.
- 1 học sinh đọc, cả lớp
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
đọc thầm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
- Học sinh gạch chân từ
phân tích đề.
ngữ rồi nêu kết quả.
- Em hãy gạch chân những từ
- 1 học sinh đọc gợi ý 1, cả
ngữ giúp em xác định yêu cầu
lớp đọc thầm.
đề?
- 1 học sinh đọc gợi ý 2, cả
- Giáo viên gạch dưới những từ lớp đọc thầm.
ngữ quan trọng.
- Học sinh trao đổi nêu
- Giáo viên giúp học sinh tìm
thêm những việc làm khác.
được câu chuyện của mình bằng - 4 – 5 HS lần lượt nói đề
cách đọc các gợi ý.
tài câu chuyện em chọn kể.
- Kỷ niệm về thầy cô.
- 1 học sinh đọc, cả lớp
đọc thầm.
- HS làm việc cá nhân, các
em viết ra nháp dàn ý câu
- Yêu cầu HS đọc gợi ý 3 – 4.
chuyện mình sẽ kể.
- Giáo viên nhận xét.
- 2 HS khá giỏi trình bày
- Yêu cầu cả lớp đọc tham khảo trước lớp dàn ý của mình.
* Hoạt động 2:
bài “Cô giáo lớp Một”
- HS cả lớp đọc thầm.
* Thực hành kể chuyện.
Phương pháp: Kể chuyện,
Thảo luận.
* Hoạt động 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh
- Từng HS nhìn vào dàn ý
các nhóm kể chuyện.
đã lập. Kể câu chuyện của
- Giáo viên uốn nắn, giúp đỡ
mình trong nhóm.
học sinh.
- Đại diện các nhóm thi kể
- Giáo viên nhận xét.
chuyện trước lớp.
* Bình chọn bạn kể hay.
- Cả lớp nhận xét.
- Nhận xét cách kể chuyện
của bạn.
3’
3. Củng cố dặn dò:
Ưu điểm cần phát huy.
* Yêu cầu học sinh về nhà tập
kể chuyện và viết vào vở..
- Chuẩn bị: Ôn tập
- Nhận xét tiết học.
ĐẠO ĐỨC
Tiết
EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HỢP QUỐC (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh có hiểu biết ban đầu về tổ chức Liên Hợp Quôc và quan hệ
của nước ta với tổ chức quốc tế này.
2. Kĩ năng: Biết hợp tác với các nhân viên Liên Hợp Quốc đang làm việc tại địa
phương em.
3. Thái độ: Có thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc tại địa
phương và ở nước ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Giáo viên: Tranh, ảnh băng hình, bài bao1 về hoạt động của Liên Hợp Quốc và các
cơ quan Liên Hợp Quốc ở địa phương và ở VN.
- Học sinh: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG Nội dung
3’
1. Kiểm tra
1’
33’
Hoạt động dạy
- Chiến tranh gây ra hậu quả gì?
Hoạt động học
- Hát.
bài cũ:
- Để mọi người đều được sống
- Học sinh trả lời.
2. Bài mới:
trong hịa bình, trẻ em có thể làm - Học sinh trả lời.
gì?
a. Giới thiệu
bài:
“Tôn trọng tổ chức Liên Hợp
b. Giảng bài:
Quốc” (tiết 1).
* Hoạt động 1:
* Phân tích thơng tin.
Hoạt động lớp, nhóm đơi.
- u cầu học sinh đọc các
thơng tin trang 40, 41 và hỏi:
- Ngồi những thông tin trong
SGK, em nào cịn biết gì về tổ
chức LHQ?
- Giới thiệu thêm với học sinh
một số tranh, ảnh, băng hình về
- Học sinh nêu.
các hoạt động của LHQ ở các
nước, ở VN và ở địa phương.
Kết luận:
+ LHQ là tổ chức quốc tế lớn
nhất hiện nay.
+ Từ khi thành lập, LHQ đã có
nhiều hoạt động vì hồ bình, cơng
lí và tiến bộ xã hội.
* Hoạt động 2:
+ VN là một thành viên của
- Thảo luận 2 câu hỏi trang
LHQ.
42.
* Bày tỏ thái độ (BT 1/ SGK)
Hoạt động nhóm bốn.
- Chia nhóm giao nhiệm vụ cho
- Thảo luận nhóm.
các nhóm thảo luận các ý kiến
- Đại diện các nhóm trình
trong BT1/ SGK.
bày.
KL: Các ý kiến đúng: c, d.
Các ý kiến sai: a, b, đ.
* Hoạt động 3:
* Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ
SGK.
3’
3. Củng cố -
* Tìm hiểu về tên của 1 số cơ
dặn dò:
quan LHQ ở VN, về hoạt động
(mỗi nhóm trình bày 1 ý
kiến).
- Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
của các cơ quan LHQ ở VN và ở
địa phương em.
- Tôn trọng và hợp tác với các
nhân viên LHQ đang làm việc
tại địa phương em.
- Chuẩn bị: Tiết 2. NX tiết học.
TẬP ĐỌC
- Học sinh nêu
Tiết 55
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Liệt kê đúng các bài tập đọc là truyện kể mà em đã học trong 9 tuần
đầu. Chọn được 3 truyện kể tiêu biểu cho 3 chủ điểm, nêu tên các nhân vật, nói được
nội dung chính, chi tiết yêu thích.
2. Kĩ năng: Biết nhập vai cùng các bạn trong nhóm diễn lại một trích đoạn vở kịch “
Người công dân số 1”.
3. Thái độ: Ý thức với bản thân, ln sống có mục đích hết lịng vì mọi người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
+ Giáo viên: Phiếu học tập phôtô bài tập 1, bài tập 2 (tài liệu).
+ Học sinh: SGK, xem trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
3’
Nội dung
1. Kiểm tra
Hoạt động dạy
“Đất nước”
Hoạt động học
- Hát
bài cũ:
- GV yêu cầu HS đọc bài thơ.
- Học sinh lắng nghe.
- Hai khổ thơ đầu mô tả cảnh
- Học sinh trả lời.
mùa thu ở đâu?
2. Bài mới:
1’
a. Giới thiệu
bài:
- GV nêu.
- HS nghe.
b.
Giảng
bài:
33’
* Liệt kê các bài tập đọc.
Hoạt động lớp, cá nhân .
* Hoạt động 1:
- GV yêu cầu học sinh đọc bài. - 1 HS đọc yêu cầu cả lớp
- GV nhắc học sinh chú ý liệt
đọc thầm.
kê các bài tập đọc là truyện kể. - Học sinh trao đổi theo cặp
- GV phát phiếu cho HS trao
viết tên bài vào bảng liệt kê.
đổi viết nhanh tên bài vào bảng - Học sinh phát biểu ý kiến
liệt kê.
- Giáo viên nhận xét chốt lại
* Hoạt động 2: * Kiểm tra ( 1/5 số HS)
Hoạt động cá nhân.
- GV YC HS bốc thăm chọn
- 1 HS xem lại bài khoảng
bài
1- 2 phút
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn,
- HS đọc trong SGK 1 đoạn
bài vừa đọc và cho điểm .
hoặc cả bài
- GV nhận xét
- Cả lớp theo dõi
* Hoạt động 3: * Luyện tập
Hoạt động lớp, cá nhân .
Giáo viên dán bảng tổng kết
+ Câu đơn : 1 VD
- HS đọc lại đề bài
+ Câu ghép : Câu ghép không
- Học sinh làm bài cá nhân
dùng từ nối : 1 VD / Câu ghép
và phát biểâu ý kiến.
dùng từ nối : Câu ghép dùng
- Học sinh nhận xét bổ sung
QHT - Câu ghép dùng cặp từ
hô ứng ( 1 VD)
3’
3. Củng cố -
* Chuẩn bị: Tiết 4
dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
VD: (Tài liệu hướng dẫn)
Tiết 55
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về cấu tạo câu.
2. Kĩ năng: Tìm đúng các VD minh hoạ cho các nội dung trong bảng tổng kết về
kiểu cấu tạo (câu đơn – câu ghép). Làm đúng các bài tập điền vế câu vào chỗ trống để
tạo thành câu ghép.
3. Thái độ: Có ý thức sử dụng đúng câu ghép, câu đơn trong nói, viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
+ Giáo viên: Bảng phụ kẻ bảng tổng kết “Các kiểu câu tạo câu” BT1. Giấy khổ to
phô tô BT2.
+ Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG Nội dung
3’
1. Kiểm tra
bài cũ:
Hoạt động dạy
- GV yêu cầu HS làm bài tập.
Hoạt động học
- HS làm theo yêu cầu của
- GV nhận xét, đánh giá.
GV.
2. Bài mới:
1’
33’
- HS nhận xét.
a. Giới thiệu
bài:
- GV nêu.
- HS nghe.
b. Giảng bài:
* Kiểm tra ( 1/5 số HS)
Hoạt động cá nhân.
* Hoạt động 1:
Phương pháp: Kiểm tra
- Giáo viên yêu cầu học sinh
- 1 học sinh xem lại bài
bốc thăm chọn bài
khoảng 1- 2 phút
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài - HS đọc trong SGK 1 đoạn
* Hoạt động 2:
vừa đọc và cho điểm .
hoặc cả bài
- GV nhận xét
- Cả lớp theo dõi
* Viết tiếp vế câu để tạo câu
Hoạt động cá nhân
ghép.
Phương pháp: Luyện tập, thực
hành.
- Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên phát giấy đã pho to
– nhìn bảng tổng kết, tìm
bài cho 4 – 5 học sinh làm bài.
VD viết vào nháp học sinh
- Giáo viên nhận xét, sửa chữa
làm bài trên giấy dán bài lên
cho học sinh.
bảng lớp và trình bày.
- Nhiều học sinh tiếp nối
nhau nêu câu văn của mình
Tuy máy móc của chiếc
đồng hồ nằm khuất bên
trong nhưng chúng điều
khiển kim đồng hồ chạy .
Nếu mỗi …… thì chiếc
đồng hồ sẽ hỏng
“ Mỗi người …. và mọi
người vì mỗi người”
* Phương pháp: Thi đua.
* Hoạt động 3:
Hoạt động lớp.
- Thi đặt câu ghép theo yêu
cầu.
* Chuẩn bị: “Ôn tập: Tiết 3”.
3’
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
TẬP ĐỌC
Tiết 56
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc hiểu nội dung ý nghĩa của bài văn “Tình quê hương”.
2. Kĩ năng: Tìm được các câu ghép ; từ ngữ được lặp lại , được thay thế có tác dụng
liên kết câu trong bài văn .
3. Thái độ: u thích văn học, từ đó tiếp nhận những hình ảnh đẹp của cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
+ Giáo viên: Giấy khổ to viết sẵn nội dung BT2.
+ Học sinh: Xem trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
3’
Nội dung
1. Kiểm tra
Hoạt động dạy
- Yêu cầu 1 nhóm HS (3 HS)
Hoạt động học
- Hát
bài cũ:
đóng vai.
- Học sinh đóng vai.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Lớp nhận xét.
bài:
“Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ II”.
b. Giảng bài:
- HS nghe.
* Kiểm tra ( 1/5 số HS)
* Hoạt động 1:
Hoạt động cá nhân.
- GV yêu cầu HS bốc thăm chọn - 1 HS xem lại bài khoảng 1bài
2 phút
2. Bài mới:
1’
33’
a. Giới thiệu
* Hoạt động 2:
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài
- HS đọc trong SGK 1 đoạn
vừa đọc và cho điểm .
hoặc cả bài
- Cả lớp theo dõi
* Luyện tập
Hoạt động nhóm 4
- GV đọc mẫu bài văn
- 1 HS đọc bài “Tình quê
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp BT 2
hương” và chú giải từ ngữ
và chú giải
khó : con da, chợ phiên,
+ Tìm những từ ngữ trong đoạn 1 bánh rợm, lẩy Kiều
thể hiện tình cảm của tác giả với
quê hương
- đăm đắm nhìn theo, sức
+ Điều gì đã gắn bó tác giả với
quyến rũ, nhớ thương mãnh
quê hương ?
liệt, day dứt
+ Tìm các câu ghép trong bài văn
- Những kỉ niệm tuổi thơ gắn
- GV dán lên bảng 5 câu ghép và
bó tác giả với quê hương
cùng HS phân tích
- HS trả lời
- Chú ý : Câu 3 là một câu ghép
- HS đọc lại câu hỏi 4 và
có 2 vế, bản thân vế thứ 2 có cấu
nhắc lại kiến thức về 2 kiểu
tạo như một câu ghép
liên kết câu (lặp từ ngữ , thay
Câu 4 là câu ghép có 3 vế câu
thế từ ngữ)
Câu 5 là câu ghép có 4 vế câu
- HS đọc thầm bài văn , tìm
+ Tìm các từ ngữ được lặp lại,
các từ ngữ được lặp lại : tơi ,
được thay thế có tác dụng liên kết mảnh đất
câu trong bài văn
- HS phát biểu
* Tìm các từ ngữ được lặp lại có
- HS gạch dưới các từ ngữ
tác dụng liên kết câu
được thay thế có tác dụng
* Tìm các từ ngữ được thay thế
liên kết câu
có tác dụng liên kết câu
- GV nhận xét
* Giáo viên tổ chức cho học sinh
* Hoạt động 3: thi đua đọc diễn cảm.
Hoạt động cá nhân.
* Yêu cầu HS về nhà nhẩm lại bài - HS phát biểu
3’
3. Củng cố -
tập 2.
dặn dò:
- Chuẩn bị: “Một vụ đắm tàu”.
- Nhận xét tiết học
- Lớp nhận xét.
TẬP LÀM VĂN
Tiết 55
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu HKII .
Nêu được dàn ý của một trong những bài văn miêu tả; nêu chi tiết hoặc câu văn yêu
thích ; giải thích được lí do yêu thích chi tiết đó hoặc câu văn đó
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, diễn đạt, lập dàn ý.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh lịng u thích văn hố và say mê sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
+ Giáo viên: Giấy khổ to để học sinh làm bài tập 2 (kể theo mẫu tài liệu HD)
+ Học sinh: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG Nội dung
3’
1. Kiểm tra
Hoạt động dạy
- GV kiểm tra bài cũ.
Hoạt động học
+ Hát
bài cũ:
- Giáo viên nhận xét
- HS làm theo yêu cầu của
2. Bài mới:
1’
a. Giới thiệu
bài:
33’
b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
GV.
“Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ II”
(tiết 4).
* Kể tên các bài đọc là văn miêu
tả từ tuần 19 – 27
- GV yêu cầu HS kể tên các bài
đọc là văn miêu tả
* Hoạt động 2:
- HS nghe.
- HS làm theo yêu cầu của
GV.
* Kiểm tra ( 1/5 số HS)
Phương pháp: Kiểm tra
- Giáo viên yêu cầu học sinh
bốc thăm chọn bài
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài
vừa đọc và cho điểm .
- GV nhận xét
* Nêu dàn ý của một bài tập đọc
- HS nêu : Phong cảnh đền
Hùng , Hội thổi cơm thi ở
Đồng Vân , Tranh làng Hồ
* Hoạt động 3:
- Giáo viên gọi học sinh nói lại các Hoạt động cá nhân.
yêu cầu cần làm theo thứ tự.
- 1 học sinh xem lại bài
khoảng 1- 2 phút
- HS đọc trong SGK 1 đoạn
- Giáo viên phát giấy bút cho 4 – 5 hoặc cả bài
học sinh làm bài.
- Cả lớp theo dõi
- HS đọc nối tiếp cho biết
chọn viết dàn ý cho bài văn
miêu tả nào ( 3 bài đã nêu ở
trên )
- HS viết dàn ý của bài văn
vào vở
- 1 học sinh nêu trình tự các
- Giáo viên nhận xét, khen ngợi
việc cần làm.
học sinh làm bài tốt nhất.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Học sinh làm bài trên giấy
dán bài lên bảng lớp và trình
bày kết quả.
- Nhiều học sinh nói chi tiết
hoặc câu văn em thích.
* Yêu cầu học sinh về nhà chọn
3’
3. Củng cố dặn dị:
viết lại hồn chỉnh 1 trong 3 bài
văn miêu tả đã nêu.
- Chuẩn bị: Kiểm tra
- Nhận xét tiết học.
CHÍNH TẢ
- Học sinh sửa bài vào vở.
(Lời giải: tài liệu HD).
Tiết 28
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nghe – viết đúng chính tả “Bà cụ bán hàng nước chè”.
2. Kĩ năng: Viết được một đaọn văn ngắn (từ 5 - 7 câu) tả ngoại hình 1 cụ già em
u thích, trình bày đúng đoạn văn “Bà cụ bán hàng nước chè”.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
+ Giáo viên: 1 số hình ảnh về Bà cụ ở nông thôn, SGK.
+ Học sinh: Giấy kiểm tra, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG Nội dung
3’
1. Kiểm tra
bài cũ:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Giáo viên kiểm tra bài cũ 1 số - Hát
HS.
- 1 học sinh nêu lại các quy
- GV nhận xét, đánh giá.
tắc viết hoa đã học.
bài:
- GV nêu.
- HS nghe.
b. Giảng bài:
* Hướng dẫn học sinh nghe,
Hoạt động cá nhân, lớp.
* Hoạt động 1:
viết.
2. Bài mới:
1’
33’
a. Giới thiệu
Phương pháp: Thực hành.
- Học sinh đọc thầm, theo
- Giáo viên đọc tồn bài chính
dõi chu ý những từ ngữ hay
tả một lượt, đọc thong thả, phát
viết sai.
âm rõ ràng chính xác.
- Giáo viên đọc từng câu hoặc
- Ví dụ: tuổi già, trồng chéo.
từng bộ phận trong câu cho học
- Học sinh nghe, viết.
sinh viết.
- Giáo viên đọc lại tồn bài
chính tả.
* Viết đoạn văn.
- Học sinh sốt lại bài.
- Từng cặp học sinh đổi vở
cho nhau để sốt lỗi.
Hoạt động cá nhân.
* Hoạt động 2:
Phương pháp: Đàm thoại,
động não, luyện tập.
- Giáo viên gợi ý cho học sinh.
- 1 học sinh đọc yêu cầu đề.
- Đoạn văn các em vừa viết tả
- Học sinh trả lời câu hỏi.
đặc điểm gì của Bà cụ?
- Ví dụ: Tả đặc điểm ngoại
- Đó là đặc điểm nào?
hình.
- Đoạn văn tả Bà cụ nhiều tuổi
Tả tuổi của Bà.
bằng cách nào?
Bằng cách so sánh với cây
- Giáo viên bổ sung: 1 đoạn
bàng gìa , tả mái tóc bạc
văn tả ngoại hình trong bài văn
trắng.
miêu tả ta cần tả 2 – 3 đặc điểm
ngoại hình của nhân vật.
- Để viết 1 đoạn văn tả ngoại
- Học sinh làm bài.
hình của cụ già em biết, em nên
- Học sinh tiếp nối nhau đọc
chọn tả 2 – 3 đặc điểm tiêu
biểu.
- Giáo viên nhận xét.
* Hoạt động 3:
3’
3. Củng cố dặn dò:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
* GV nêu câu hỏi củng cố.
* Chuẩn bị: “Đất nước”.
- Nhận xét tiết học.
đoạn văn của mình.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu lại đặc điểm
văn tả người.
Tiết 56
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL ( như tiết 1). Củng cố kiến thức về các
biện pháp liên kết câu .
2. Kĩ năng: Biết dùng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để liên kết các câu
trong những ví dụ đã cho.
3. Thái độ: Có ý thức dùng từ ngữ để liên kết các câu trong bài văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
+ Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn 3 đoạn văn ở BT 2. Giấy khổ to viết về 3 kiểu liên
kết câu ( lặp từ ngữ, thay thế từ ngữ, dùng từ ngữ nối )
+ Học sinh: Nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
3’
Nội dung
1. Kiểm tra
Hoạt động dạy
Ôn tập tiết 2.
Hoạt động học
- Hát
bài cũ:
- Nội dung kiểm tra: Giáo viên
- HS trả lời.
gọi học sinh cho ví dụ về câu
- HS nhận xét.
ghép có dùng cặp quan hệ từ.
- Giáo viên nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
1’
a. Giới thiệu
bài:
33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
- GV nêu.
- HS nghe.
* Kiểm tra (số HS còn lại )
Hoạt động cá nhân.
- GV yêu cầu HS bốc thăm
- 1 HS xem lại bài khoảng
chọn bài
1- 2 phút
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài
- HS đọc trong SGK 1
vừa đọc và cho điểm .
đoạn hoặc cả bài
- GV nhận xét
- Cả lớp theo dõi
* Hướng dẫn học sinh tìm các
Hoạt động nhóm 4
biện pháp liên kết câu.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc - 1 học sinh đọc tồn bài
đề bài.
văn yêu cầu bài, cả lớp đọc
- Giáo viên kiểm tra kiến thức
thầm.
lại.
- Liên kết câu bằng phép
- Nêu những biện pháp liên kết
lặp, phép thế, phép lược,
câu mà các em đã học?
phép nối.
- Em hãy nêu đặc điểm của từng - Học sinh nêu câu trả lời.
biện pháp liên kết câu?
- 1 HS nhìn bảng đọc lại.
- GV mở bảng phụ đã ghi sẵn
- Cả lớp đọc thầm theo.
nội dung cần điền, yêu cầu HS
- Học sinh điền từ thích
đọc lại.
hợp trên phiếu theo nhóm.
- GV nhắc HS chú ý tìm kỹ
- Các em trao đổi, thảo
trong đoạn văn từ ngữ SD biện
luận và gạch dưới các biện
pháp liên kết câu.
pháp liên kết câu và nói rõ
- GV giao việc cho từng nhóm
là biện pháp liên kết câu
tìm biện pháp liên kết câu và làm theo cách nào ?
trên phiếu.
- Đại diện nhóm dán bài
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng
lên bảng lớp và trình bày
+ nhưng là từ nối câu 3 với câu
kết quả.
2
- Cả lớp nhận xét.
+ chúng ở câu 2 thay thế cho lũ
trẻ ở câu 1
* Hoạt động 3:
* Nêu các phép liên kết đã học?
- Thi đua viết 1 đoạn văn ngắn
có dùng phép liên kết câu?
GV nhận xét + tuyên dương.
3’
3. Củng cố -
* Học bài. Chuẩn bị: “Kiểm tra
dặn dò:
GKII”. Nhận xét tiết học.
ĐẠO ĐỨC
- Học sinh nêu.
- Học sinh thi đua viết
chọn bài hay nhất.
Tiết 28
ƠN TẬP: THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống
con người.
2. Kĩ năng: Học sinh biết sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi
trường bền vững.
3. Thái độ: Học sinh có thái độ bảo vệ và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Giáo viên: Ảnh về tài nguyên thiên nhiên ở địa phương, nước ta.
- Học sinh: SGK Đạo đức 5
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
3’
Nội dung
1. Kiểm tra
Hoạt động dạy
- Em cần làm gì góp phần bảo
Hoạt động học
- Hát .
bài cũ:
vệ tài nguyên thiên nhiên.
- 1 học sinh nêu ghi nhớ.
2. Bài mới:
1’
33’
- 1 học sinh trả lời.
a. Giới thiệu
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
bài:
(tiết 2).
b. Giảng bài:
* Giới thiệu về tài nguyên thiên
* Hoạt động 1: nhiên ( BT 2)
Hoạt động cá nhân, lớp.
Phương pháp: Thuyết trình,
trực quan.
- Nhận xét, bổ sung và có thể
giới thiệu thêm một số tài
nguyên thiên nhiên chính của
Việt Nam như:
- HS giới thiệu, có kèm
theo tranh ảnh minh hoạ.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Mỏ than Quảng Ninh.
- Dầu khí Vũng Tàu.
- Mỏ A-pa-tít Lào Cai.
* Hoạt động 2: * Thảo luận nhóm theo bài tập
Hoạt động lớp, nhóm 4
4/ SGK.
- Các nhóm thảo luận.
Phương pháp: Thảo luận, đàm
- Đại diện nhóm lên trình
thoại.
bày.
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ
- Các nhóm khác bổ sung ý
cho nhóm học sinh thảo luận
kiến và thảo luận.
bài tập 4.
- Kết luận: Con người cần biết
cách sử dụng hợp lí tài nguyên
thiên nhiên để phục vụ cho cuộc
sống, không làm tổn hại đến
thiên nhiên
* Hoạt động 3: * Thảo luận nhóm theo bài tập
- Từng nhóm thảo luận.
- Từng nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung ý
kiến và thảo luận.
5 / SGK.
Phương pháp: Động não,
thuyết trình.
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho các nhóm học sinh lập dự
án bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên: rừng đầu nguồn, nước,
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
kết quả thảo luận
- Các nhóm khác bổ sung
các giống thú quý hiếm …
- Kết luận: Có nhiều cách bảo
vệ tài nguyên thiên nhiên phù
3’
3. Củng cố dặn dị:
hợp với khả năng của mình.
* Thực hành những điều đã học.
- Chuẩn bị: Ôn tập
- Nhận xét tiết học.
KHOA HỌC
Tiết 55
I. MỤC TIÊU:
SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT
1. Kiến thức: Trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật: vai trò của cơ quan
sinh sản, sự thụ tinh, sự phát triển của hợp tử. Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ
con.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết sự sinh sản của một số loài động vật.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
+ Giáo viên: Hình vẽ trong SGK trang 112 , 113.
+ Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh những động vật đẻ trứng và những động vật đẻ con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY :
TG
3’
Nội dung
Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài “Cây con có thể mọc lên từ
Hoạt động học
- Hát
cũ:
một số bộ phận của cây mẹ.”
- Học sinh tự đặt câu hỏi
- Giáo viên nhận xét.
mời học sinh khác trả lời.
2. Bài mới:
1’
33’
a. Giới thiệu
bài:
“Sự sinh sản của động vật”.
b. Giảng bài:
* Thảo luận.
Hoạt động cá nhân, lớp.
* Hoạt động 1:
- Đa số động vật được chia
- Học sinh đọc mục Bạn cần
làm mấy giống?
biết trang 112 / SGK.
- Đó là những giống nào?
- 2 giống đực, cái.
- Tinh trùng và trứng của động - Cơ quan sinh dục.
vật được sinh ra từ cơ quan
nào? Cơ quan đó thuộc giống
nào?
- Sự thụ tinh.
- Hiện tượng tinh trùng kết
hợp với trứng gọi là gì?
- Nêu kết quả của sự thụ tinh,
Hợp tử phát triển thành gì?
Giáo viên kết luận:
- Cơ thể mới.
- Hai giống: đực, cái, cơ quan
sinh dục đực (sinh ra tinh
trùng).
- Cơ quan sinh dục cái (sinh ra
trứng).
- Tinh trùng kết hợp với trứng
tạo thành hợp tử gọi là thụ
tinh.
* Hoạt động 2:
* Quan sát.
- Các con vật được nở ra từ
trứng: sâu, thạch sùng, gà,
nòng nọc.
- Các con vật được đẻ ra thành
con: voi, mèo, chó, ngựa vằn.
* Hoạt động 3:
3’
3. Củng cố dặn dò:
- Hai học sinh quan sát hình
trang 112/ SGK, chỉ, nói
con nào được nở ra từ trứng,
con nào được đẻ thành con.
- Học sinh trinh bày.
Giáo viên kết ln:
* Trị chơi “Thi nói tên những
- Nhóm viết được nhiều tên
con vật đẻ trứng, những con
các con vật đẻ trứng và các
vật đẻ con” Chia lớp ra thành 4 con vật đẻ con là nhóm đó
thắng cuộc.
nhóm.
* Xem lại bài.
- Chuẩn bị: “Sự sinh sản của
côn trùng”.
- Nhận xét tiết học.
TUẦN 28
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2016
TOÁN
Tiết 136
I. MỤC TIÊU:
LUYỆN TẬP CHUNG