ĐỀ SỐ 1 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
21
1
x
y
x
1
y = (m
2
+ 2)x + m song song
Câu II (3, 0 điểm)
x l x
3 2.3 7 .
y = x(ln x -
2
].
3. Tính:
1
1
1
(3 1 ) .
2
I x dx
x
Câu III (1,0 điểm)
1
B
1
C
1
1
A
1
o
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1 Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
-
- y + 3z + 1 = 0.
1.
Câu V.a (1.0 điểm)
Tìm = (2 - i)
3
.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2,0 điểm)
- 1), B(2; 0
- y + 3z + 1 = 0.
1.
Câu V.b (1,0 điểm)
nh:
4 3 1
1 4 3
ii
ii
.
ĐỀ SỐ 2 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)
32
1
23
3
y x x x
1 Khê
(C)
c .
Câu II (3, 0 điểm)
2
21
2
log ( 2 8) 1 log ( 2)x x x
2
4y x x
1
[ ;3]
2
.
3. Tính:
1
0
( 2) .
x
I x e dx
Câu III (1,0 điểm)
góc 60
0
SB = SC = BC = a. Tín
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
2
+ y
2
+ z
2
- 4x + 2y + 4z - 7
= 0 ) : x - 2y + 2z + 3 = 0
1. ).
Câu V.a (1,0 điểm)
3x
2
- 4x + 6 = 0.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2,0 điểm)
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
- 4x + 2y + 4z - 7 = 0 d :
12
1 2 1
x y z
1.
S
.
Câu V.b (1,0 điểm)
Vi
2
= 1 +
3
i.
ĐỀ SỐ 3 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
y = x
4
- 2x
2
- 3
m
x
4
- 2x
2
- 3 = m .
Câu II (3, 0 điểm)
:
1
11
( ) 8 12.( ) .
42
xx
2. Tính
(cos 3x sin 2x. sin x)dx
2
, hãy
có chu vi
Câu III (1,0 điểm)
;
c 60
0
.
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1 Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
(1; -2; l), N(1; 2; -5), P(0; 0; -3)
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
- 2x + 6y - 7 = 0.
1. .
2.
Câu V.a (1,0 điểm)
ol y = x
2
+ 3.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2,0 điểm)
Trong không gi0; 2; -2), N(0; 3; -1
: x
2
+ y
2
+ z
2
- 2x + 6y - 7 = 0.
1.
Câu V.b ( 1,0 điểm)
ol y = 2x -
x
2
và =
ĐỀ SỐ 4 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm) Cho hàm
24
2
x
y
x
Câu II (3, 0 điểm)
1.
1 1 2
22
1
log ( 3) log (4 ) log
6
xx
.
f(x) = 4 sin
3
x - 9cos
2
x + 6sin x + 9 .
3. Tính:
2
3
1
ln x
I dx
x
Câu III (1,0 điểm)
BAC = 90
0
,
ABC = 60
0
II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
-
11
2 3 1
x y z
1. V
.
.
Câu V.b (1,0 điểm)
y = - lnx và x = e quay quanh
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu V.a (2,0 điểm)
-2; 1
11
2 3 1
x y z
1.
.
Câu V.b (1,0 điểm)
2
log (2 2 ) 1
2 2.2 2 2 1
xy
xy
ĐỀ SỐ 5 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
4
- 2x
2
+ 3, g
Câu II (3,0 điềm)
1
xx
4 4.2 32 0
.
àm s y = x
3
+ 3x
2
- 9x - 1 trên [- 4 ; 3].
2
- 3x + 5 =
Câu III (1,0 điểm)
c
tích xung quanh và th
II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.a (2,0 điểm)
-l; -3; 5).
Câu V.a (2,0 điểm) Tính tích phân:
4
2
3
1
32
I dx
xx
2. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.b (2,0 điểm)
-
2x - y + 2z + 1 = 0.
Câu V.b (1,0 điểm)
Tính:
1
x
0
xeI dx
ĐỀ SỐ 6 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
3
31y x x
;
1.
3
- 3x + m = 0.
Câu II (3, 0 điểm)
1.
1 2 1 2
3 3 3 2 2 2 .
x x x x x x
.
2. Tính
1
2
0
ln(1 )I x x dx
3 .
22
( 3 2. ) ( 3 2. )A i i
.
Câu III (1,0 điểm)
. Hãy
nón.
II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
; 0; 5), B (2; -1 ;0
trình: 2x - y + 3z + l = 0
1.
ng
(P).
Câu V.a (1,0 điểm)
Tìm giá t
3
- 3x
2
+ 5 trên [-l ; 4]
2. Chương trình nâng cao
Câu IV.b (2,0 điểm)
T1) và ng
có
52
3 1 1
xyz
1. ng trình
) g thng
.
2. T
.
Câu V.b (1,0 điểm)
Tìm giá tr ,
2
4y x x
.
ĐỀ SỐ 7 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
21
1
x
y
x
1.
Câu II (3, 0 điểm)
1.
2
33
log ( 1) 5log ( 1) 6 0xx
2.
3. 2siny x x
trên
[0; ]
.
: x
2
- 5x +
Câu III (1,0 điểm)
u tâm O,
) qua A
sao cho góc
) là 30
0
II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.a (2,0 điểm)
(l;1;
3x - y + 2z - 7 = 0.
1.
có bán kính
13
14
r
.
Câu V.a (1,0 điểm)
xe
x
,
x = 1 .
2. Theo chương trình chuẩn.
Câu IV.b (2,0 điểm)
-l;
có
13
32
2
xt
yt
xt
1.
.
' qua A và song sonng
.
Câu V.b (1,0 điểm)
Tính
2
1
( 2)(1 ).I x x dx
ĐỀ SỐ 8 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
Cho hàm s y = x
3
- 3x
2
+ 3mx + 3m + 2; (l)
1. i m = 1.
n trên
.
Câu II (3, 0 điểm)
1.
2
2
log (2 1) 2xx
2. Tính :
2
0
cos .I x x dx
2
- 6x +
Câu III (1,0 điểm)
b
0
.
II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.a (2,0 điểm)
xyz 1 ;l ;-
1 1 2
2 1 3
x y z
1.
ng d.
Câu V.a (1,0 điểm)
Tìm giá t f(x) = x cos2x trên
[ ; ]
22
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.b (2,0 điểm)
Oxyz -2; 0; l), B(4; 2; -
2x + y + 2z -7 = 0.
1. .
2. Tí
Câu V.b (1,0 điểm)
l f(x) = -2x
4
+ 4x
2
+ 1 trên [-1;2]
ĐỀ SỐ 9 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
Cho hàm s y = x
3
+ mx + 2 ; (1) (
1. sát m = -3.
Câu II (3, 0 điểm)
1.
xx
5.4 4.2 1 0
.
2. Tính tích phân:
2
2
0
x
I xe dx
4
- 2x
2
x
[-2; 3] .
Câu III (1,0 điểm)
góc ACB
0
, BC = a, SA = a
3
ng
II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình chuâ
̉
n:
Câu IV.a (2,0 điểm)
1; 3; 2); B(1; 2; l); C(1 ; 1 ; 3).
tam giác ABC.
Câu V.a (1,0 điểm)
+ 4i.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2,0 điểm)
1
và d
2
có
d
1
:
21
1 1 2
x y z
và d
2
:
12
2 1 1
x y z
.
1
và d
2
Câu V.b (1,0 điểm)
i(
3
- i).
ĐỀ SỐ 10 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
23
1
x
y
x
(1)
y = x + 2009.
Câu II (3, 0 điểm)
1.
3
1
( 3 2) ( 3 2)
x
x
x
2. Tính tích phân:
1
2
0
1
xdx
I
x
.(1 +
02x
).
Câu III (1,0 điểm)
à
SH = a
3
.
II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong không gian
A(7; 2; -6) và B(5; 6; -4) .
1.
- 4y = 5.
Câu V.a (1,0 điểm)
+ 2 - i = 0.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu V.b (2,0 điểm)
4; 3), B(1 ; l ; 1 ), C(2; -1; 2), D(-
1; 3; l).
1.
BCD).
Câu V.b (1,0 điểm)
: x
2
- (5 - i)x + 8 - i - 0.
ĐỀ SỐ 11 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
1. y = x
4
2x
2
- 2
trình
42
2
2 2 logx x a
có sáu
Câu II (3, 0 điểm)
1.
2009
logyx
2. Tí
:
1
os , : 0;
6
y x c x y x x x
3. Tí
sinx
2 osx
y
c
[0; ]x
.
Câu III (1,0 điểm)
ChdBCB, AC,
AB = m, AC = 2m, AD = theo m.
II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
ABC
AB :
25
0
xt
yt
z
BC :
'
2'
0
xt
yt
z
AC :
8 ''
''
0
xt
yt
z
1.
ABC .
(S) B, C và có tâm I
(P) :18x - 35y - 17z - 2 = 0 .
Câu V.a (1,0 điểm)
z = -9 .
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu V.b (2,0 điểm)
1
,
2
1
:
1 1 2
2 3 1
x y z
;
2
:
22
1 5 2
x y z
1. C
1
,
2
chéo nhau.
Câu V.b (1,0 điểm)
z = 17 + 20
2
i.
ĐỀ SỐ 12 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
y = x
3
- 3ax
2
+ 2
1. .
u.
Câu II (3, 0 điểm)
y = xe
x
.
2. Tìm nguyên
cos8xsin xdx
.
b
2
2
2
2
log
log 1
x
m
x
x > 0 .
Câu III (1,0 điểm)
ABCA'B'C'
tích
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong không gia - 1 ; 6); B(-3 ; 1 ; -4) và
C(5 ; -1 ; 0)
1. là tam giác vuông.
Câu V.a (1.0 điểm)
y = tanx; y = 0
;x = 0; x=
3
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b ( 2.0 điểm)
(P): 2x + 3y + z -17 = 0 .
1. ng th
2. Tìm
Câu V.b ( 1.0 điểm)
z =
8
( 2 2 2 2 ) .i
ĐỀ SỐ 13 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
Cho hàm
21
2
x
y
x
(l)
1. )
c m.
Câu II (3, 0 điểm)
2
2x
log x log 2 3
.
2. Tính tích phân:
1
23
0
(x l) xdxI
y = -x
4
+ 2x
2
+ 3 trên [0; 2] .
Câu III (1,0 điểm)
BAC = 30
0
,SA = AC = a và
SA vuông góc ng (ABC).
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
0 - 2y
+ z - l = 0
(Q): 2x y + z 3 =
1. Vt (
2. TH
Câu V.a (1.0 điểm)
2
+ 4x +
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b ( 2.0 điểm)
(1 ;l ;3
:
1
1 1 2
x y z
1.
2.
nh O.
Câu V.b (1.0 điểm)
: z
2
2(2 i )z + 6 8i = 0.
ĐỀ SỐ 14 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
y = x
3
- 3x
2
+ 2 (l)
1. ên 1)
Câu II (3 điểm)
1. nh:
22
log 2 log 4x 3
x
.
2. Tính tích phân: I =
3
2
0
sin
1 cos
x
dx
x
3. Tìm gi
2
4 xx
.
Câu III. (l điểm)
. T
.
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.a (2,0 điểm)
7; -
(P): x+2y + 3z -3 = 0, ng
P): x - 2z - 1 = 0
và (Q): y - z - 1 = 0.
1.
Câu V.a (1,0 điểm):
2
+ 2x +
2. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.b (2,0 điểm)
:
53
2 1 4
x y z
(P): 2x y + z 3 = 0.
1.
Câu V.b (1,0 điểm) .
: x
2
- 2x + 5 = 0
ĐỀ SỐ 15 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
y = x
3
- 3x
2
+ m ; (C
m
)
1.
(C
m
) .
Câu II. (3,0 điểm)
1
2x 2 x x
3 2.6 - 7.4 0
hàm y ==
2
2
3
xx
x
v .
3. Cho a, b
0 và a + b = 1 9
a
+ 9
b
Câu III (1,0 điểm)
ính bán kính
.
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong không gian vA'B'C'D' , 1; 0; 1),
B(2; 1; 2), D(1; 1 ;2); C(4; -5; 1).
1.
BDC)
Câu Va. (1,0 điểm):
=
32
1
ii
ii
2. Theo chương trình chuẩn
Câu IV.b (2,0 điểm)
d
1
:
1 1 1
1 2 1
x y z
,
d
2
:
2 1 1
1 2 1
x y z
.
1. g minh d
1
và d
2
chéo nhau.
2
Câu V.b (1,0 điểm).
21
1 2 3
ii
ii
ĐỀ SỐ 16 :
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
Cho hàm y = x
4
- 2mx
2
+ 2m + m
4
; (l)
1. =1 .
2.
Câu II. (3 điê
̉
m)
2
2
2
2
2 log x 2 log 4 5
x
2. Tính tích phân:
2
3
1
( 1)
dx
I
xx
3. Tìm giá t
2
1
1
x
y
xx
Câu III. (1,0 điê
̉
m).
.ABCD.
.
.
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương
trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong khd
1
:
1 2 1
3 1 2
x y z
, d
2
:
12 3
10 2
xt
yt
zt
,
g
1
, d
2
, B.
1. T
Câu V.a (1,0 điểm):
=
32
1
ii
ii
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2,0 điểm) d :
5 3 1
1 2 3
x y z
(
) : 2x + y z 2 = 0.
1
).
(
)
Câu V.b (1,0 điểm). G
:
x
2
+ (l 3i)x - 2(1 + i) = 0 .