Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

giai tich 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.73 KB, 5 trang )

Câu 1. Môđun của số phức z thỏa mãn (2 z  1)(1  i)  ( z 1)(1  i) 2  2i là:

2
A. 3 .

1
C. 2 .

3
B. 2 .

1
D. 3 .
2

Câu 2. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình
A. 0 . B. 1 .

C. 3 .

z2  z  z

:

D. 2 .

z 4

Câu 3. Cho số phức z có
. Hãy chọn khẳng định đúng nhất :
A.z = 4


B.z = 4i
C.z = 2 + 2i
D.Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z đến gốc tọa độ O bằng 4
8
z 2  2  6 0
z
Câu 4. Số nghiệm phức của phương trình
là:
A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

z 5
z  3  z  3  10i
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn

.Tính số phức w=z-4+3i
A. W=-4+8i
B. w=1+3i
C. w= -1+7i
D. w=-3+8i
Câu 6. Cho các số phức z1 , z 2 , z3 , z 4 có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng
P  z1  z 2  z 3  z 4
phức là A, B, C, D (như hình bên). Tính
A. P 2
B. P  5

C. P  17

D. P 3
3

Câu 7. Cho hai số thực x, y thỏa mãn
Khi đó tổng của x và 2y bằng :

166
A. 61

169
B. 61

x  3  5i   y  1  2i  9  14i.

175
B. 61

D.Đáp án khác
Câu 8. Trong mặt phẳng phức Oxy, cho đường thẳng  : 2 x  y  3 0 Số phức z a  bi có điểm biểu diễn
nằm trên đường thẳng  và z có mơđun nhỏ nhất Tổng a  b bằng
3
3
7
2

A. 5 B. 5
C. 10
D. 3

z 1
Câu 9. Cho số phức z = x + yi  1. (x, y  R). Phần ảo của số z  1 là:
 2x
 2y
xy
xy
A.

 x  1

2

 y2

B.

 x  1

2

 y2

C.

 x  1

2

 y2


D.

 x  1

2

 y2

i
3 + i . Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z
Câu 10. Cho
trên mặt phẳng tọa độ Oxy, khi đó OM có độ dài bằng :
z = 1-

A.2
Câu 11.

3i +

B.3

C. 2

D. 3

2
Trong tập số phức cho z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z  2 z  10 0 Tìm số phức liên hợp

của số phức z1 z2  ( z1  z2 )i



A. 10  2i
C. 2  10i

B. 10  2i
D.  10  2i

z.z  2 z  3  0.
Câu 12. Xét số phức z thỏa mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.

z  3.

B.

z  3.

C.

0  z  3.

D.

 1  z  3.

Câu 13. Gọi số phức z=a=bi có mơđun nhỏ nhất thỏa mãn
A. 2
B. 1
2

4
C. 5
D. 5
Câu 14. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình
A. 0 .

z 2  z 2

z 2



khi đó 2a+b bằng:

:

B. 1 .

C. 3 .
C©u 15.

D. 2 .
z  1  i 

Cho số phức
A.

z  1  5i  z  3  i

n


, biết n  N và thỏa mãn log 4 (n  3)  log 4 (n  9) 3.

Tìm phần thực của số phức z.
a 7
B. a 0

a 8

C.

D.

a  8

3
z   5i
z  2  z  2i
2
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm số phức z biết
đạt giá trị nhỏ nhất.
331
z
8 . B. z 1  i .
A.
7 7
3
z  i
z   5i

4 4 . D.
2
C.
.
z 2
iw  3  4i  z  2i
Câu 17. Cho các số phức z thỏa mãn
và số phức w thỏa mãn
Biết rằng tập hợp các
điểm biểu diễn các số phức w là một đường trịn Tính bán kính r của đường trịn đó
A. r 5
B. r 10
D. r 20
C. r 14
z
w 1
z b  ai a, b  R
z 2  i
z2 trong mặt
Câu 18. Cho hai số phức 1
và 2
.Biết điểm biểu diễn của số phức
phẳng Oxy trùng với giao điểm của đường thẳng y  x
và đường tròn tâm I (3;1) bán kính R  2 . Tính a+b
A. -1
B. 0
C. 4 D. 2
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn

z  1  2i


của
A. 9
C. 20

2

Tính m  M
B. 50
D. 10

. Gọi M, m là GTLN, GTNN

2

Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất của

z  3  4i  5

z 1  i

z  2  2i  z  1  3i  34

.


A. 4.
C. 6.


B. 5.
D. 2.

z3 
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn

1
A. 2 .
C. 2 .

1
1
2
z
3
z
z
. Tìm giá trị lớn nhất của

B. 1 .
D. 4 .

Câu 1. Môđun của số phức z thỏa mãn phương trình (2 z  1)(1  i)  ( z  1)(1  i ) 2  2i là:

1
1
2
3
A. 3 .B. 2 .C. 2 . D. 3 .
2


Câu 2. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình

z2  z  z

:A. 0 .

B. 1 .

C. 3 .

D. 2 .

z 4

Câu 3. Cho số phức z có
. Hãy chọn khẳng định đúng nhất :
A.z = 4
B.z = 4i
C.z = 2 + 2i
D.Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z đến gốc tọa độ O bằng 4
8
z 2  2  6 0
z
Câu 4. Số nghiệm phức của phương trình
là.A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.

z 5
z  3  z  3  10i
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn


.Tính số phức w=z-4+3i
A. W=-4+8i
B. w=1+3i
C. w= -1+7i
D. w=-3+8i
Cho các số phức z1 , z 2 , z3 , z 4 có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là
Câu 6.
P  z1  z 2  z3  z 4
A, B, C, D (như hình bên). Tính
A. P 2
B. P  5
C. P  17

D. P 3

3

Câu 73. Cho hai số thực x, y thỏa mãn
2y bằng :

166
A. 61

169
B. 61

x  3  5i   y  1  2i  9  14i.

175

B. 61

với i là đơn vị ảo . Khi đó tổng của x và

D.23
:
2
x

y

3
0 Số phức z a  bi có điểm biểu diễn
Câu 8. Trong mặt phẳng phức Oxy, cho đường thẳng 
nằm trên đường thẳng  và z có mơđun nhỏ nhất Tổng a  b bằng
3
3
7
2

A. 5
B. 5
C. 10
D. 3
z 1
Câu 9. Cho số phức z = x + yi  1. (x, y  R). Phần ảo của số z  1 là:


 2x
A.


 x  1

2

y

 2y
2

B.

z = 1-

3i +

Câu 10. Cho số phức
khi đó OM có độ dài bằng :
A.2

 x  1

y

xy

xy
2

C.


 x  1

2

y

2

 x  1

D.

2

 y2

i
3 + i . Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy,
C. 2

B.3

Câu 11.

2

D. 3

2

Trong tập số phức cho z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z  2 z  10 0 Tìm số phức liên hợp

của số phức z1 z2  ( z1  z2 )i
A. 10  2i
B. 10  2i
C. 2  10i
D.  10  2i
z.z  2 z  3  0.
Câu 12. Xét số phức z thỏa mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.

z  3.

B.

z  3.

C.

0  z  3.

D.

 1  z  3.

z  1  5i  z  3  i
Câu 13. Gọi số phức z=a=bi có mơđun nhỏ nhất thỏa mãn
khi đó 2a+b bằng:
2

4
2 6
z  i
5 5
A. 2
B. 1
C. 5
D. 5
A.

Câu 14. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình
C©u 15.

z  1  i 

Cho số phức
A.

n

z 2  z 2

z 2



:A. 0 .

B. 1 .


C. 3 . D. 2 .

, biết n  N và thỏa mãn log 4 (n  3)  log 4 (n  9) 3.

Tìm phần thực của số phức z.
a 7
B. a 0

C.

a 8

D.

a  8

3
z   5i
z  2  z  2i
2
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm số phức z biết
đạt giá trị nhỏ nhất.
331
7 7
3
z
z  i
z   5i
8 .

4 4 .
2
A.
B. z 1  i .
C.
D.
.
Đặt

z  x  yi với x, y  R Khi đó | z  2 || z  2i | | x  2  yi || x  ( y  2)i |

 ( x  2) 2  y 2  x 2  ( y  2) 2  x  y
Tập hợp điểm

M ( x; y ) biểu diễn số phức z là đường thẳng y  x

3
3
3
3
z   5i | x   ( y  5)i | ( x  ) 2  ( y  5) 2  ( x  ) 2  ( x  5) 2
2
2
2
2
Ta có
3
109
7
169

26
7
z   5i
 2x2  7 x 
 2( x  ) 2 

x y 
2
4
4
8
4 suy ra:
4
đạt giá trị nhỏ nhấ khi
z 2
iw  3  4i  z  2i
Câu 17. Cho các số phức z thỏa mãn
và số phức w thỏa mãn
Biết rằng tập hợp các
điểm biểu diễn các số phức w là một đường trịn Tính bán kính r của đường trịn đó


A. r 5

B. r 10

D. r 20

C. r 14


z1
z b  ai a, b  R
z 2  i
z2 trong mặt
Câu 18. Cho hai số phức 1
và 2
.Biết điểm biểu diễn của số phức
phẳng Oxy trùng với giao điểm của đường thẳng y  x và đường tròn tâm I (3;1) bán kính R  2 . Hỏi a + b
bằng bao nhiêu? (a=-2; b = 6)
w

A. -1

B. 0

C. 4 (a=-2; b = 6)

D. 2

z  3  4i  5

Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn
A. 9
B. 50
C. 20
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn
B. 5. C. 6. D. 2.

z  2  2i  z  1  3i  34
z3 


Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn

1
A. 2 .

. Gọi M, m là GTLN, GTNN của
D. 10

B. 1 .

z  1  2i

. Tìm giá trị lớn nhất của

1
1
2
z
3
z
z
. Tìm giá trị lớn nhất của
C. 2 .

D. 4 .

2
2
Tính m  M


z 1  i

A. 4.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×