Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất trên dòng máy ép phun tại công ty TNHH nhựa chuan lih fa (việt nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.25 MB, 76 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP

HỒN THIỆN CƠNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
TRÊN DỊNG MÁY ÉP PHUN TẠI CƠNG TY TNHH
NHỰA CHUAN LIH FA (VIỆT NAM)

SVTH : NGUYỄN THỊ KIM LOAN
MSSV: 14124115

SKL 0 0 5 1 6 1

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 08/2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài

HỒN THIỆN CƠNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
TRÊN DỊNG MÁY ÉP PHUN TẠI CÔNG TY TNHH
NHỰA CHUAN LIH FA (VIỆT NAM)

Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ KIM LOAN
MSSV



: 14124115

Khóa

: 2014

Ngành

: Quản lý cơng nghiệp

Hệ

: Đại học chính quy

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 08 năm 2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài

HỒN THIỆN CƠNG TÁC LẬP KẾ HOẠCH
SẢN XUẤT TRÊN DỊNG MÁY ÉP
PHUN TẠI CÔNG TY TNHH NHỰA
CHUAN LIH FA (VIỆT NAM)

Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ KIM LOAN

MSSV

: 14124115

Khóa

: 2014

Ngành

: Quản lý cơng nghiệp

Hệ

: Đại học chính quy

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 08 năm 2018


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ GHĨA VIỆT NAM
Độc l p – T do – Hạnh phúc
----***---Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 08 năm 2018

NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Kim Loan

MSSV: 14124115

Ngành: Quản lí cơng nghiệp


Lớp: 14124CLC

Giảng viên hướng dẫn:

ĐT:

g

nh n ề tài: 25/ 05/ 2018

Ngày nộp ề tài: 02/07/2018

1. Tên ề tài:
Hoàn thiện công tác l p kế hoạch iều ộ sản xuất trên dịng máy Ép tại cơng ty TNHH Chuan Lih
Fa ( Việt Nam)
2. Các số liệu, tài liệu ban ầu:
Tài liệu nội bộ cơng t , Giáo trình Đại học Sư Phạm Kỹ Thu t Tp.HCM
3. Nội ung th c hiện ề t i:
Lý thuyết về sản xuất, kế hoạch áp d ng vào th c tiễn , cụ thể tại công ty TNHH Chuan Lih Fa
Việt Nam
4. Sản phẩm:
Khóa lu n tốt nghiệp
TRƯỞNG NGÀNH

GIẢ G VIÊ HƯỚNG DẪN

i


Lời cảm ơn

Để ạt kết quả như ng hôm na , ầu tiên em xin chân thành gửi lời cảm ơn
sâu sắc ến tất cả Thầy Cô trong khoa Đ o Tạo Chất Lượng Cao – Đại học Sư
Phạm Kỹ Thu t TP.HCM ã t n tâm giảng dạ v giúp ỡ em có ược rất nhiều
kiến thức trên con ường học vấn của mình suốt 4 năm trên giảng ường ại học.
Những kiến thức học vấn cũng như kiến thức cuộc sống hằng ngày mà Thầ Cô ã
trao tặng em sẽ là nguồn tài sản quý giá nhất ể sau này em có thể thành cơng trên
con ường tương lai phía trước của mình.
Em xin cảm ơn chân th nh nhất ến thầ hướng dẫn ã t n tình giúp ỡ em
trong suốt q trình th c hiện khóa lu n . Hướng dẫn em th c hiện b i úng hướng
và th c tế hóa kiến thức vào vài làm của mình.
Kiến thức sẽ khơng ược th c tiễn hóa nếu khơng có s va chạm với th c tế.
Chính vì v có ược trải nghiệm và học hỏi trong q trình th c t p tại cơng ty
TNHH Chuan Lih Fa Việt am l cơ hội cho em ược phát triển khả năng của mình
cũng như xác nh n kiến thức ược học. Em xin cảm ơn ến quý công t , ặc biệt là
các anh chị phòng ban kế hoạch, sản xuất ã tạo iều kiện cho em có ược cơ hội
ó, giúp em ho n thiện hơn nội dung báo cáo một cách thiết th c nhất, chính xác
nhất.
Do thời gian có hạn nên bài báo cáo em khơng thể tránh khỏi những sai sót,
kính mong q thầ cơ cũng như bạn bè có thể bỏ qua v óng góp ý kiến ể giúp
em hồn thiện hơn về kiến thức của mình. Em xin chân thành cảm ơn v chúc tất cả
quý thầy cô, anh chị, bạn bè có nhiều sức khỏe và thành cơng trong công việc.

ii


Mục lục
Lời mở đầu ............................................................................................................... 1
1. Lí do chọn đề tài ............................................................................................ 1
2. Ý nghĩa của đề tài .......................................................................................... 2
2.1 Đối với công ty ............................................................................................. 2

2.2 Đối với người thực hiện ............................................................................... 2
3

Phạm vi của đề tài ......................................................................................... 2

4

Phương pháp thực hiện ................................................................................. 2

5

Kết cấu đề tài ................................................................................................. 3

Chương 1. Giới thiệu về công ty TNHH Chuan Lih Fa ........................................ 4
1.1. Tổng quan về công ty .................................................................................... 4
1.1.1 Giới thiệu chung ........................................................................................ 4
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ............................................................ 5
1.1.3 Những thành tựu đạt được ......................................................................... 5
1.1.4 Tầm nhìn và sứ mệnh ................................................................................. 5
1.1.5 Chính sách chất lượng 2018 ...................................................................... 6
1.2 Đặc điểm kinh doanh ..................................................................................... 6
1.2.1 Sơ đồ tổ chức và đặc điểm nhân sự ............................................................ 6
1.2.2 Lĩnh vực kinh doanh .................................................................................. 8
1.2.3 Đặc điểm về sản phẩm ............................................................................... 9
1.3 Thị trường và đối thủ cạnh tranh ............................................................... 11
1.3.1 Thị trường ................................................................................................ 11
1.3.2 Đối thủ cạnh tranh ................................................................................... 12
1.4 Cơ cấu sản xuất của công ty ........................................................................ 13
1.4.1 Đặc điểm về công nghệ sản xuất .............................................................. 13
1.4.2 Đặc điểm về nguyên vật liệu .................................................................... 15

1.4.3 Qui trình sản xuất .................................................................................... 16
Chương 2. Cơ sở lý thuyết về lập kế hoạch sản xuất .......................................... 17

iii


2.1 Khái quát lập kế hoạch ................................................................................ 17
2.2 Lập kế hoạch sản xuất ................................................................................. 18
2.2.1 Khái niệm................................................................................................. 18
2.2.2 Phân loại ................................................................................................. 18
2.2.3 Vai trò của lập kế hoạch sản xuất ............................................................ 19
2.2.4 Nhiệm vụ .................................................................................................. 20
2.2.5 Vị trí của lập kế hoạch sản xuất............................................................... 20
2.2.6 Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lập kế hoạch sản xuất ............................. 20
2.3 Quy trình lập kế hoạch sản xuất trong doanh nghiệp ............................... 22
2.4 Xác định căn cứ lập kế hoạch ...................................................................... 23
2.5 Nội dung lập kế hoạch sản xuất .................................................................. 24
2.6 Phương pháp lập kế hoạch sản xuất ........................................................... 25
2.6.1 Kế hoạch năng lực sản xuất ..................................................................... 25
2.6.2 Kế hoạch sản xuất tổng thể ...................................................................... 26
2.6.3 Kế hoạch chỉ đạo sản xuất ....................................................................... 27
2.6.4 Kế hoạch nhu cầu sản xuất ...................................................................... 27
2.6.5 Kế hoạch sản xuất chi tiết và theo dõi tiến độ.......................................... 28
Chương 3. Thực trạng công tác lập kế hoạch điều độ sản xuất tại công ty
TNHH CLF ............................................................................................................ 29
3.1 Căn cứ lập kế hoạch ..................................................................................... 29
3.2 Hoạch định nguyên vật liệu ......................................................................... 33
3.3 Nội dung và quy trình lập kế hoạch sản xuất............................................. 35
3.3.1 Lưu đồ lập kế hoạch và lệnh sản xuất ...................................................... 35
3.3.2 Diễn giải qui trình lên kế hoạch sản xuất và ban hành lệnh . .................. 37

3.4 Đánh giá công tác lập kế hoạch sản xuất tại công ty TNHH CLF ............ 44
3.4.1 Ưu điểm ................................................................................................... 44
3.4.2 Nhược điểm và những vấn đề còn tồn tại trong cơng ty ........................... 44
Chương 4. Giải pháp hồn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất ...................... 46
4.1 Mục tiêu, chiến lược phát triển của công ty TNHH CLF trong tương lai46

iv


4.2 Định hướng phát triển công tác lập kế hoạch tại công ty .......................... 46
4.3 Đề xuất một số giải pháp giải quyết các vấn đề còn tồn tại ....................... 47
4.3.1 Nâng cao vấn đề bàn giao lệnh sản xuất ................................................. 47
4.3.2 Hồn thiện quy trình lập kế hoạch khoa học vào công tác lập kế hoạch
của công ty........................................................................................................ 48
4.3.3 Phát triển hệ thống thông tin, căn cứ lập kế hoạch thống nhất. ............... 52
4.3.4 Tăng cường năng lực cho cán bộ lập kế hoạch, nâng cao chất lượng công
tác lập kế hoạch. ............................................................................................... 53
Kết luận .................................................................................................................. 58

v


DANH MỤC VIẾT TẮT

Từ

Viết tắt

Ý nghĩa


BOM

Bill Of Material

Nguyên v t liệu chi tiết của sản phẩm

CLF

Chuan Lih Fa

Công ty TNHH nh a Chuan Lih Fa

DT

Duy Tân

Công ty cổ phần sản xuất nh a Duy Tân

MOQ

Minimum order quantity

Số lượng ít nhất ể sản xuất

NVL

Nguyên v t liệu

Nguyên liệu sản xuất sản phẩm


SAP

Systems, Applications

Hệ thống quản lí thơng tin sản phẩm

and Products
TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn

VND

Việt am Đồng

Đơn vị tiền tệ Việt Nam

vi


DANH SÁCH BẢNG BIỂU

Bảng 1.1 Bảng thống kê nhân s tại công ty (2018)
Bảng 3.1 Báo cáo tồn kho quá hạn lưu kho
Bảng 3.2 Thông số cơ bản máy Ép CLF
Bảng 4.1 Bảng kế hoạch sản xuất tổng quát tuần 3 tháng 1 năm 2018
Bảng 4.2 Bảng anh sách khóa


o tạo

Bảng 4.3 Bảng d trù kinh phí

o tạo

vii


DANH SÁCH HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1 Sơ ồ Tổ chức hệ thống nhân sư quản lí cơng ty TNHH CLF
Hình 1.2 Biểu ồ sản lượng sản xuất h ng hóa năm 2017
Hình 1.3 Biểu ồ lượng sản xuất trong năm 2017
Hình 1.4 Rổ gạo nhiều kích thước
Hình 1.5 Bình á Matsu
Hình 1.6 Ghế d a ại lỗ
Hình 1.7 Thùng rác cần ạp
Hình 1.8 Máy Ép d p khn nh a.
Hình 1.9 Sơ ồ qui trình sản xuất trên máy Ép
-------------------------------------------------------------------------------------------------Hình 2.1 Sơ ồ thơng tin liên quan giữa các phòng ban trong l p kế hoạch sản xuất
--------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu ồ 3.1 Lưu ồ l p kế hoạch nguyên v t liệu
Lưu ồ 3.2 Lưu ồ l p kế hoạch và ra lệnh sản xuất
Hình 3.1 Đơn h ng PO ược c p nh t vào mỗi sáng thứ 3 hàng tuần trên hệ thống
SAP 900
Hình 3.2 Bảng cân ối nhu cầu
Hình 3.3 Bảng BOM của thùng vng 3L
Hình 3.4 Sơ ồ Gantt trên dòng máy Ép nhỏ (chạy các sản phẩm có kích thước
trung bình, nhỏ và các bán thành phẩm)
Hình 3.5 Kế hoạch sản xuất chi tiết
----------------------------------------------------------------------------------------------------Hình 4.1 Sơ ồ qui trình mới triển khai l p kế hoạch sản xuất


viii


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Tài liệu nội bộ công ty TNHH Chuan Lih Fa (Việt Nam)
[2] PGS. TS Trương Đo n Thể (2007). “Giáo trình: Quản trị sản xuất và tác
nghiệp” , NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
[3] Đo n Thị Thu Hà (2002). “Khoa Học Quản Lý tập II”, NXB Khoa Học và Kỹ
Thu t.
[4] Th.S Bùi Đức Tuân ( 2005). “Giáo trình: Kế hoạch kinh doanh”,
XB: Lao ộng-Xã hội, Hà Nội
[5] TS Trần Đức Lộc, TS Trần Văn Phùng (2008). Giáo trình: “ Quản trị sản xuất và
tác nghiệp” , XB T i Chính – Hà Nội
[6] Lê Văn Phúc, (2017). Góc kiến thức-Kế hoạch sản xuất,
/>[7] Trang web thơng tin chính thức của cơng ty cổ phần sản xuất Nh a Duy Tân

www.duytan.com

ix


Lời mở đầu
1. Lí do chọn đề tài
Trong những năm gần â , nền kinh tế Việt am ã v ang hội nh p ngày
càng sâu rộng với kinh tế thế giới. Khi mà cạnh tranh ngày càng gay gắt thì sản
phẩm kinh oanh c ng ược chú trọng hơn rất nhiều. Để tiến hành bất kì một hoạt
ộng sản xuất n o cũng ều phải t p hợp các phương tiện v t chất cũng như con
người. Th c hiện s kết hợp giữa lao ộng với các yếu tố v t chất ể tạo ra lợi
nhu n. hư v y mục tiêu lâu dài của kinh doanh là tạo là lợi nhu n, tối a hóa lợi

nhu n d a trên cơ sở nguồn l c sẵn có.
Trong cơ chế thị trường, việc giải quyết 3 vấn ề kinh tế cơ bản: sản xuất cái
gì? sản xuất cho ai? sản xuất như thế nào ? d a trên quan hệ cung cầu, giá cả thị
trường, cạnh tranh và hợp tác. Các doanh nghiệp phải t ưa ra qu ết ịnh cho
mình, t hạch tốn ngân sách, chi phí sao cho phù hợp và có lợi nhu n. Lúc này
mục tiêu lợi nhu n trở thành mục tiêu quan trọng nhất, mang tính sống cịn tồn tại
của doanh nghiệp. Chính vì ể tồn tại và phát triển lâu dài thì doanh nghiệp ln
cần có kế hoạch th c hiện cơng tác kinh oanh ó. V ặc biệt với thị trường kinh
doanh sản xuất thì việc l p kế hoạch sản xuất l iều tất yếu và vô cùng quan trọng
không thể thiếu.
L p kế hoạch sản xuất là một phần rất quan trọng trong quá trình hoạt ộng
của doanh nghiệp. Những kế hoạch n thường ược l p với mục ích l tối ưu hóa
các nguồn l c hiện có của doanh nghiệp d a trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu của thị
trường về sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất. Để l p ược một kế hoạch sản xuất
phải trải qua rất nhiều công oạn từ việc tiếp nh n thông tin, hoạch ịnh nguồn l c
ến việc l p kế hoạch. Tất cả những công việc n
ều có quan hệ m t thiết và hỗ
trợ cho nhau, chính vì v y chúng cần ược xem xét kĩ trước khi ra quyết ịnh.
Nh n thấ ược tầm quan trọng của việc l p kế hoạch trong sản xuất như thế
nào, nên sau quá trình th c t p, tìm hiểu th c tế cũng như nghiên cứu về l p kế
hoạch, sản xuất, kinh doanh em ã th c hiện nghiến cứu tiếp tục ề tài l p kế hoạch.
Tìm hiểu quá trình th c hiện sản xuất sản phẩm từ chất dẻo (nh a) của công ty
Chuan Lih Fa nói riêng và ngành Nh a nói chung qua công ty th c t p là phần kiến
thức hỗ trợ em rất nhiều trong bài nghiên cứu ưới â . Từ những kiến thức tổng
hợp ở môi trường ại học và kiến thức th c tế em xin ề xuất ý kiến của mình về
“Hồn thiện cơng tác lập kế hoạch điều độ sản xuất trên dòng máy Ép tại công ty
TNHH Chuan Lih Fa (Việt Nam). Nâng cao chất lượng công tác l p kế hoạch sản

1



xuất ược hồn thiện và phát triển hơn tại cơng ty CLF và các doanh nghiệp Việt
Nam khác. Tạo ra ược những sản phẩm có giá trị tới ta người tiêu dùng, tối a
hóa nguồn l c, nâng cao hiệu quả kinh tế, lợi nhu n cho công t v ất nước.
2. Ý nghĩa của đề tài
2.1 Đối với công ty
 Đẩy mạnh phát triển của công ty, hệ thống l p kế hoạch cũng như sản xuất
ược nâng cao, ạt hiệu quả v tăng lợi nhu n cho doanh nghiệp.
 Hoàn thiện hơn việc l p kế hoạch sản xuất cho các dịng sản phẩm một cách
hợp lí , khoa học và thiết th c.
 Xây d ng kế hoạch sản xuất chặt chẽ hơn, giảm thiểu tối a việc sản xuất ư
thừa ha ứt hàng.
2.2 Đối với người thực hiện
+ Tiếp xúc th c tế môi trường làm việc trong công ty, nhà máy. Áp dụng kiến thức
học t p vào th c tiễn, có ược kinh nghiệm khi làm việc tại công ty, nhà máy sản
xuất.
+ Hiểu rõ và th c hiện ược việc lên kế hoạch sản xuất cho nh xưởng sản xuất
úng trình t hợp lí v úng theo êu cầu kinh doanh.
+ Xác ịnh ược những vấn ề tồn tại cần khắc phục của doanh nghiệp v ề xuất
hướng giải quyết hiệu quả.
3 Phạm vi của đề tài
 Không gian
Nhà máy sản xuất của công ty TNHH Nh a Chuan Lih Fa.
 Thời gian
10 tuần th c t p tại công ty (05/03/2018 – 04/05/218) và 4 tuần nghiên cứu th c
hiện khóa lu n ( 01/06/2018 – 30/06/2018)
4 Phương pháp thực hiện
 Phương pháp thu th p dữ liệu
+ Tìm hiểu, tham khảo các văn bản, tài liệu…liên quan ến kế hoạch
sản xuất và iều ộ.

+ Phỏng vấn tr c tiếp người liên quan.
+ Tham gia tr c tiếp vào các quá trình công việc.
 Phương pháp xử lý dữ liệu
+ Ghi ghép và sàn lọc dữ liệu

2


 Phương pháp thống kê
 Phương pháp phân tích kinh oanh
 Phương pháp su lu n cùng quan sát th c tế
Áp dụng kết hợp các phương pháp nhằm giải quyết khó khắn, vấn ề tồn tại. Từ ó
ề ra phương pháp ho n thiện phát triển tốt hơn cho oanh nghiệp.
5 Kết cấu đề tài
Khóa lu n tốt nghiệp này bao gồm 4 nội dung chính:
Chương 1. Giới thiệu về công ty TNHH Chuan Lih Fa
Chương 2. Cơ sở lý thuyết
Chương 3. Thực trạng công tác lập kế hoạch điều độ sản xuất tại công ty
TNHH CLF
Chương 4. Giải pháp hồn thiện cơng tác lập kế hoạch sản xuất tại công ty

3


Chương 1. Giới thiệu về công ty TNHH Chuan Lih Fa
1.1. Tổng quan về công ty
1.1.1 Giới thiệu chung
 Tên giao dịch : Công ty TNHH Nhựa Chuan Lih Fa ( Việt Nam)
 Địa chỉ : Lô B1-B2, Khu công nghiệp Việt Hương 2, xã An Tây , Thị xã Bến
Cát, Tỉnh Bình Dương.

 Quốc gia : Việt Nam
 Điện thoại : 84-274 3579 118
 Fax :
84-274 3579 110
 Website:

ăm th nh l p : 2014
 Giấy phép kinh doanh số : 3700689158
 Tổng Giám Đốc : Trần Quốc Anh
 Ngành nghề kinh doanh : Sản xuất các sản phẩm từ nh a Plastic

gười ại diện pháp lu t : Trần Quốc Anh

Tổng diện tích : 42.000 m2

Cơng ty TNHH Nh a Chuan Lih Fa tiền thân là công ty TNHH sản xuất
máy móc và thiết bị Chuan Lih Fa ược thành l p năm 2006. Chu ên sản xuất
các loại máy ép nh a, thổi, thiết bị má móc cơ sở nh a. Cơng ty hoạt ộng ến
cuối năm 2013 thì ược cơng ty cổ phần Nh a Duy Tân mua lại và trở thành
công ty thành viên của Du Tân năm 2014. Được hoạt ộng d a trên công nghệ
sản xuất sản phẩm nh a ạt chuẩn hàng Việt Nam chất lượng cao trong nhiều
nằm liền. Với bề dày kinh nghiệm hơn 34 năm trong lĩnh v c sản xuất bao bì
nh a cho mỹ phẩm cao cấp, bao bì nh a cho th c phẩm, nh a gia dụng với thị
trường trong nước trải dài từ nam chí bắc các sản nh a Du Tân ược biết ến là
sản phẩm nh a chất lượng cao. Sản phẩm gia dụng của Du Tân ạt ược s tín
nhiệm cao của người tiêu dùng, Duy Tân ln có mặt trong danh sách các nhà
sản xuất nh a h ng ầu với giải thưởng u tín l “H ng Việt Nam Chất Lượng
Cao” trong 17 năm liền kể từ khi giải ược thành l p. Là một trong số ít cơng ty
nh a tại Việt Nam có quy trình sản xuất khép kín từ khâu thiết kế khn, dây
chuyền ép thổi cho ến hồn thiện sản phẩm, cơng ty ln chủ ộng thời gian và

kiểm soát tốt chất lượng sản phẩm. Chọn l a sản phẩm của công ty nh a Duy
Tân luôn là giải pháp tối ưu cho các nh sản xuất v người tiêu dùng.

4


Cơng ty có mạng lưới phân phối tồn quốc, ội xe v n chuyển ến các tỉnh
lân c n TPHCM. Tỷ trọng xuất khẩu h ng năm ạt khoảng 5% v ầy hứa hẹn
trong những năm tới. 17 năm liền sản phẩm của cơng t ược người tiêu dùng
bình chọn là Hàng Việt Nam chất lượng cao, thứ hạng năm sau cao hơn năm
trước.
Cơ sở hạ tầng: Chuan Lih Fa ược tọa lạc trên một diện tích 42.000 m2 và
chia th nh 2 xưởng sản xuất và 3 nhà kho:






Xưởng thổi
Xưởng ép nh a
Nhà kho thành phẩm
Nhà kho bán thành phẩm
Kho nguyên v t liệu

1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển


ăm 2014 trở thành công ty thành viên của công ty cổ phần sản xuất
Nh a Duy Tân với 30 cán bộ nhân viên.

 Đầu năm 2015 ầu tư má Ép h t Bản từ 110 ến 2500 tấn, cánh
tay robot Nh t giảm thiểu lao ộng phổ thông nh xưởng.
 Xây d ng hệ thống nhà kho với diện tích 9500 m2 với hệ thống làm
mát hiện ại ảm bảo chất lượng sản phẩm.
 Là công ty thành viên chịu trách nhiệm hoàn toàn về sản xuất các
sản phẩm như thau, rổ, thùng á, pallet v ghế nh a. Công ty tiếp tục
phát triển tới hiện tại và luôn tạo ra sản phẩm ạt chuẩn chất lượng
nh a Duy Tân
1.1.3 Những thành tựu đạt được
Việc xây d ng hệ thống quản lí chất lượng ISO ược kiểm duyệt năm 2016
ngay khi công ty hoạt ộng sản xuất ược 2 năm kiểm sốt tốt q trình, ảm bảo
thỏa mãn mong ợi của khách hàng, khẳng ịnh vị trí của mình trên thị trường hàng
Nh a. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2015, 14001:2015, 18001:2015.
1.1.4 Tầm nhìn và sứ mệnh
 Tầm nhìn
Trở thành nhà sản xuất tồn cầu chun cung cấp những sản phẩm nh a
có giá trị tăng cao, vừa lịng khách hàng khó tính nhất.

5


 Sứ mệnh
Thiết kế, sản xuất và kinh doanh sản phẩm nh a có chất lượng cao, dịch
vụ chu áo gắn liền với bảo vệ mơi trường, an tồn sản xuất nhằm nâng cao
chất lượng cuộc sống.
1.1.5 Chính sách chất lượng 2018
1. Phấn ấu kiểm soát khiếu nại khách h ng, không ể vượt quá 2 lần/ tháng,
trong năm 2018.
2. Tỷ lệ hàng trả về B2B so với tổng hàng giao ≤ 0,55%, trong năm 2017
3. Tỷ lệ hàng trả về B2C trên tổng doanh số hàng giao ≤ 0,7% trong năm

2017
4. Mức ộ áp ứng nhu cầu khách h ng ạt mức ≥ 98%, trong năm 2017
5. Hiệu suất sử dụng má

ạt 87% trong năm 2018
( Nguồn : Ban điều hành , quản lí cơng ty )

1.2 Đặc điểm kinh doanh
1.2.1 Sơ đồ tổ chức và đặc điểm nhân sự

Hình 1.1 Sơ đồ Tổ chức hệ thống nhân sư quản lí cơng ty TNHH CLF
(Nguồn : P.Nhân sự)

6


Hệ thống nhân s của công ty TNHH Chuan Lih Fa bao gồm Chủ tịch là
người ứng ầu công ty. Vì là cơng ty thành viên sản xuất chủ yếu theo ơn h ng từ
công ty Duy Tân nên mọi hoạt ộng t p trung chủ yếu vào sản xuất. Hiện tại cơng
ty vẫn chưa có bộ ph n kinh oanh cũng như bán h ng. Giám ốc iều hành sẽ là
người quản lí hoạt ộng của cơng ty cùng với việc kinh doanh mà khơng có bộ ph n
kinh doanh cụ thể. Giám ốc sản xuất cùng trợ lí giám ốc iều h nh l người quản
lí tr c tiếp các hoạt ộng sản xuất của công t . Dưới ó l các phịng ban cơ bản của
cơng ty TNHH th c hiện cơng việc ặc trưng ể hồn thiện hoạt ộng kinh doanh
sản xuất của công ty. Với cơng nghệ sản xuất khép kín và hiện ại nên số lượng
công nhân ha lao ộng phổ thông cần tuyển dụng cho nhu cầu sản xuất là khá nhỏ
(trên ưới 300 nhân s cho 42 máy Ép nh a ) .
- Số lượng nhân s hiện tại công ty ( tháng 04/2018)
Bảng 1.1 Bảng thống kê nhân sự tại công ty (2018)


Ban Giám Đốc

3

Phịng kỹ thuật

Trợ lí, giám sát văn phòng

1

Kinh Doanh

0

Kỹ thu t thổi

2

Kế hoạch sản xuất

4

Kỹ thu t PU

1

TP. Kế hoạch

1


Kỹ thu t Ép

23

hân viên kế hoạch v t tư

1

Cơ khí khn má

3

hân viên iều ộ sản xuất

2

Tổ cơ iện

2

Phịng Hành chánh nhân sự

26

hân viên bảo trì & TPM

31
0

Kiểm sốt chất lượng


14

2

Ngun liệu

21

H nh chánh nhân s

1

Phịng sản xuất Ép

Bảo vệ

7

Văn phòng sản xuất Ép

Tạp vụ

4

V n h nh má

T i xế

12


hân s

Phòng sản xuất PU + thổi

175
7
168
88

7


Kế tốn

10

Văn phịng xưởng PU

Kho

45

V n h nh má PU

Quản lý

2

V t tư, ngu ên liệu


4

Th nh phẩm, bán th nh phẩm

3
35

Lao động phổ thông

300

39
(Nguồn: P.Nhân sự)

1.2.2 Lĩnh vực kinh doanh
Chuyên sản xuất và kinh doanh sản phẩm nh a gia dụng, bao bì mỹ phẩm, bao bì
th c phẩm với nguyên liệu HD, PP, PET. Sản phẩm nh a Duy Tân chia thành 3
nhóm chính:
 Nhóm sản phẩm phục vụ cho ối tượng khách hàng là những doanh nghiệp
(nhóm hàng B2B): Khách hàng là những công ty sản xuất có nhu cầu sử
dụng bao bì Duy Tân.
 Nhóm sản phẩm phục vụ cho ối tượng khách hàng là cá nhân (nhóm hàng
B2C): Khách hàng chính là những ại lý và các cửa hàng trên tồn quốc
 Nhóm hàng xuất khẩu: Khách h ng l các cơng t nước ngồi có nhu cầu sử
ụng các sản phẩm của Duy Tân kể cả bao bì và gia dụng.

SẢN LƯỢNG BÁN HÀNG NĂM 2017 ( 20561 TẤN )
B2C


B2B

Xuất khẩu

8%

30%
62%

Hình 1.2 Biểu đồ sản lượng sản xuất hàng hóa năm 2017 ( Nguồn: P.Kinh Doanh)

8


Tổng sản lượng bán hàng của công t năm 2017 là 20561 tấn. Chủ yếu công ty
sản xuất hàng B2C chiếm 62% chiếm tỉ trọng cao gấp ôi lượng hàng B2B là 30%.
Lượng hàng xuất khẩu vẫn còn chiếm tỉ trọng khá nhỏ. Thu nh p ngoại tệ chiểm tỉ
trọng khá ít, chủ yếu cơng ty phát triển trong nước và chiến lược trong tương lai sẽ
phát triển ra ngoài thế giới, ưa h ng Việt am ến một vị trí cao hơn so với bạn bè
quốc tế.

BIỂU ĐỒ LƯỢNG SẢN XUẤT TRONG NĂM
2017
Thau, rổ

Thùng , ca đá

Ghế

Tủ


Pallet

60000
50000
40000
30000
20000

10000
0
0

2

4

6

8

10

12

14

Hình 1.3 Biểu đồ lượng sản xuất trong năm 2017 ( Nguồn: P. Kinh Doanh)

Một số sản phẩm chủ yếu mà công ty Chuan Lih Fa chịu trách nhiệm sản xuất là

thau, rổ, ghế, thùng á, ca á, tủ và tấm kéo pallet. Tổng lượng sản phẩm mà công
ty chịu trách nhiệm sản xuất năm 2107 l 1.184.86 sản phẩm.
1.2.3 Đặc điểm về sản phẩm
Với bề
hơn 20 năm trong ng nh h a của công ty mẹ Duy Tân, công ty
Chuan Lih Fa ược v n h nh ưới với công nghệ sản xuất nh a hiện ại , ội ngũ
nhân s chuyên nghiệp luôn ược o tạo và c p nh t kiến thức chun mơn trong
và ngồi nước, hệ thống thiết bị hiện ại của các thương hiệu h ng ầu như : Krauss
Maffei, JSW, Chuan Lih Fa, Chumpower, SMC, KaiMei,...sản phẩm của công ty rất
a ạng và chiếm lĩnh vị trí h ng ầu trong từng lĩnh v c mình tham gia.
Hiện tại công ty tổng sản phẩm hiện nay công ty chịu trách nhiệm sản xuất là
255 sản phẩm. Có 2 loại mặt hàng mà cơng ty chịu trách nhiệm sản xuất là :
 Bao bì mỹ phẩm: sản xuất các chai với dung tích từ 50cc ến 5L ược sử
dụng ể ng dầu gội, sữa tắm, nước tẩy rửa, nước rửa chén bằng nh a
HDPE, PET, PS, …

9


 Sản phẩm nh a gia dụng: các sản phẩm thau, xô, ghế, các loại kệ, các loại
ghế… các loại mẫu mã a ạng bằng nh a PP, HDPE, …
Mặt hàng gia dụng là sản phẩm chủ l c của công t như các loại thau, rổ, thùng
chứa, các loại kệ và ghế.
Một số hình ảnh sản phẩm của cơng ty:

Hình 1.4 Rổ gạo nhiều kích thước

Hình 1.5 Bình đá Matsu

Hình 1.6 Ghế dựa đại lỗ


Hình 1.7 Thùng rác cần đạp
( Nguồn : www.duytan.com )

Các sản phẩm nh a ược sản xuất từ hạt nh a, chất dẻo nhẹ dễ gia cơng và tạo
hình thù hơn so với kim loại, gỗ. Hạt nh a trong suốt dễ dàng kế hợp với hạt màu
tạo nhiều màu sắc theo cầu. Có thể chịu ược hóa chất, nước, khơng dễ vỡ và va
chạm tốt hơn với các sản phẩm cùng loại khác. Với nguyên liệu ược cải tiến cùng
công nghệ của công ty nh a Duy Tân nâng tầm cao chất lượng sản phẩm ạt chuẩn
hàng Việt Nam chất lượng cao. Loại bỏ su nghĩ của người dùng về ồ dụng nh a

10


không bền. g na ộ bền của hàng gia dụng nh a luôn ược ưa lên h ng ầu
trong sản xuất. Tăng tuổi thọ của v t dụng lên từ 1 ến 2 năm.
Với ặc thù của công ty là sản xuất rất nhiều loại sản phẩm gia dụng và mỗi
loại có nhiều sắc m u, kích thước, giúp khách hàng mở rộng s l a chọn. S an
toàn, chắc chắn và thẩm mỹ về màu sắc luôn là những yếu tố bắt buộc ối với sản
phẩm nh a Duy Tân. Nguyên liệu chính phẩm và thiết kế phù hợp tạo nên s khác
biệt về ộ cứng vững cho sản phẩm. Bền màu với thời gian trong các không gian,
thời tiết khác nhau. Sản phẩm nh a luôn bị lão hóa theo thời gian, ặc biệt ưới ánh
nắng tr c tiếp. Bên cạnh ó, việc sử dụng phế liệu rẻ tiền nhằm giảm giá th nh cũng
tạo nên những yếu tố ngu cơ mất an to n cho người sử dụng. S khác biệt của
nh a Duy Tân chính ở nguyên liệu sử dụng, kỹ thu t sản xuất v quan iểm kinh
doanh của nhà sản xuất. Với sản phẩm nh a, những v t dụng thiết yếu, thông
thường trong ời sống, luôn cam kết chất lượng và s an to n cho người dùng
1.3 Thị trường và đối thủ cạnh tranh
1.3.1 Thị trường
Trong các gia ình hiện na , ồ gia dụng bằng nh a chiếm tỉ lệ cao o ộ tiện

dụng, giá thành rẻ và mẫu mã a ạng. Trên thị trường, các sản phẩm ồ nh a gia
dụng của các doanh nghiệp trong nước ã v ang chiếm ược s tin tưởng của
người tiêu dùng, ngày càng lấn át các sản phẩm cùng loại có xuất xứ nước ngồi.
Đồ gia dụng bằng nh a có nhiều ưu iểm hơn so với các chất liệu khác. Tại nhiều
gia ình nhất l gia ình có trẻ em, ồ nh a cũng rất ược yêu thích do trẻ em dùng
ồ sành sứ hay thủy tinh dễ gâ ổ vỡ nguy hiểm. Vì v , â l nhóm mặt hàng có
nhu cầu sử dụng lớn, òi hỏi nguồn cung ứng dồi dào.
Với công nghệ hiện ại từ hệ thống sản xuất nh a công t Du Tân cũng như
công t Chuan Lih Fa ã tìm cách loại bỏ ược những ộc chất ể ưa ra thị trường
những sản phẩm ạt tiêu chuẩn bảo vệ sức khỏe. Dù có giá th nh cao hơn các mặt
hàng nh a Trung Quốc, nhưng người tiêu dùng hoàn toàn yên tâm về chất lượng
sản phẩm. Dạo quanh các chợ, siêu thị và các cửa hàng bán lẻ trên tồn quốc, ồ
nh a Duy Tân ln chiếm ưu thế lớn về lượng bày bán và cả sức mua.
Thế nhưng, phân khúc thị trường ồ nh a gia dụng cao cấp với những khả
năng iệt khuẩn, khử mùi, giữ th c phẩm tươi lâu ha chịu ược nhiệt ể sử dụng
trong lị vi sóng vẫn chưa ược các doanh nghiệp trong nước chú trọng nhiều. Bởi
â l những ồ ùng òi hỏi kỹ thu t cao, giá nguyên v t liệu lại không hề rẻ. Tại
các siêu thị, mặc dù hàng nh a gia dụng Du Tân ang chiếm thị phần lớn, khoảng

11


70-80% trên các kệ h ng, nhưng ở dòng cao cấp vẫn l sân chơi của các sản phẩm
nh p ngoại. Các thương hiệu ến từ Nh t Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu như Lock
& Lock, Super Lock, Iwasaki, Komax… ang chiếm lĩnh v ược người tiêu dùng
chọn l a.
Thị trường ồ nh a gia dụng cao cấp của nước ta hiện na ang bị các hãng
ồ nh a nước ngo i ặc biệt là hãng Lock&Lock chiếm ưu thế gần như tu ệt ối.
Tuy nhiên xét về giá cả cùng i với chất lượng và mức sống của người Việt thì ồ
dùng nh a Duy Tân vẫn ang l l a chọn h ng ầu của người Việt.

1.3.2 Đối thủ cạnh tranh
1.3.2.1 Đối với ngành hàng B2C
 Công ty cổ phần Nhựa Tân Hoá: Với 30 năm kinh nghiệm trong
ngành sản xuất bao bì nh a nói chung và bao bì Nh a chun ngành
nói riêng, Cơng t ã khẳng ịnh ược vị thế của mình khơng chỉ ở thị
trường trong nước mà dần tiến ra khu v c và thế giới.
 Nhựa Bình Minh: Mạng lưới tiêu thụ của Bình Minh t p trung tại
khu v c phía Nam và miền Trung nên phân khúc thị trường chủ l c là
người dùng cuối thông qua hệ thống ại lý, cửa hàng phân phối là chủ
yếu với một chính sách giá cạnh tranh hơn
 Cơng ty Cổ Phần Đại Đồng Tiến: với lịch sử hơn 20 năm l ối thủ
mạnh của Duy Tân về mặt hàng gia dụng, l công t ầu tiên trong
ngành Nh a Việt am ạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001. Điều này góp
phần xây d ng niềm tin vững chắc hơn ến người tiêu dùng khi sử
dụng sản phẩm Đại Đồng Tiến.
 Doanh nghiệp Nhựa Chợ Lớn: qua 15 năm phát triển với s nỗ l c
trong sản xuất cũng như công tác xâ
ng và phát triển thương hiệu,
thị trường… cho nên sản phẩm v thương hiệu Nh a Chợ Lớn luôn
ược người tiêu ùng cũng như các tổ chức xã hội ánh giá cao.
 Công ty Song Long: Công ty Song Long hiện là một trong những nhà
sản xuất ồ nh a gia dụng và công nghiệp h ng ầu Việt Nam. Sản
phẩm của chúng tơi có mặt khắp Việt am, Đơng am Á, v nhiều
nơi trên thế giới. Công t Song Long ược thành l p từ năm 1995 từ
những con người ầy khát vọng. Những sản phẩm gia dụng và cơng
nghiệp trước â , ược làm từ thiên nhiên, nó lãng phí, khơng kinh tế
và hủy hoại mơi trường. Tầm nhìn của Song Long l cho ra ời các
loại sản phẩm nh a gia dụng và cơng nghiệp có tính thẩm mỹ cao,

12



chất lượng tốt và giá thành hạ ể cung cấp cho thị trường trong nước,
khu v c và ra thế giới.
1.3.2.2 Ngành hàng B2B
Công ty Alpla: Là công ty của Áo ược mệnh danh là công ty sản xuất hiện
ại ở cấp cao nhất, chuyên sản xuất các sản phẩm bằng công nghệ ùn thổi, thổi
PET kéo căng, ép thổi, ép…
Alpla Werke Alwin Lehner (Hard / Áo) gần â ã bắt ầu thương mại sản
xuất tại Việt Nam. Kể từ tháng bảy, nhà máy mới tại thành phố Hồ Chí Minh ã
sản xuất bao bì cho phân oạn gia dụng v chăm sóc cơ thể tại Đơng am Á.
Cơng suất ban ầu vào khoảng 100 triệu ơn vị một năm. Cơ xưởng có l c lượng
lao ộng khoảng 150 người, một khu v c sản xuất khoãng 11.000 m². Đầu tư
khoảng 10 triệu EUR. go i cơ xưởng mới nhất ở Châu Á, cơng t cũng ã có
một cơ sở sản xuất tại Thái Lan v năm nh má ở Trung Quốc. Sử dụng hơn
13.000 nhân viên trên toàn cầu, chu ên gia bao bì Áo có 149 cơ sở sản xuất ở 39
quốc gia v các oanh thu ược ghi nh n v o năm 2012 l 3 tỉ EUR. Đâ l công
ty chuyên về thổi chai v l ối thủ lớn trong mảng B2C của Nh a Duy Tân.
1.4 Cơ cấu sản xuất của công ty
1.4.1 Đặc điểm về công nghệ sản xuất
1.4.1.1 Công nghệ ép phun
- Công nghệ ép phun là q trình phun nh a nóng chả iền ầy lịng khn.
Một khi nh a ược làm nguội v ơng cứng lại trong lịng khn thì khn ược
mở ra và sản phẩm ược ẩy ra khỏi khuôn nhờ hệ thống ẩy, trong q trình
này khơng có bất cứ một phản ứng hóa học nào.
o Quy trình sản xuất:
B1: Cho nguyên liệu vào máy ép phun: hạt nh a và phụ gia ược cho vào
phễu cấp nh a, sau ó qua trục vít làm nóng chảy ngun liệu thành nh a nóng
chảy.
B2: Dưới tác ộng của l c ép, nh a lỏng ược phun vào lịng khn.

B3: Làm nguội khuôn lấy sản phẩm ra.
Phương pháp n

sử dụng cho nh a PP, PS, PVC, PMMA, ...

13


×