KHOA: KHOA HỌC CƠ BẢN
BÀI TẬP THƯỜNG KỲ
HỌC PHẦN
TOÁN CAO CẤP A 2
(HỆ ĐẠI HỌC)
GVHD: ThS. PHAN MINH CHÍNH
KHOA:………………….Lớp:…….
Nhóm 1:
1. Nguyễn Như Ngọc (08881771)
2. Bùi Văn Tiệp (08267261)
Thành phố Hồ Chí Minh, 06/2009
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ 0xy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều
kiện:
a) Phần thực của z bằng -2
b) Phần thực của z thuộc khoảng (-1;2)
c)
1
z
d) 1<
z
2
Giải:
Ta có: z = a+bi trong đó a là phần thực và b là phần ảo
a) Phần thực của z bằng -2
z = -2+bi với b
R
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z = -2+bi là đường thẳng có phương trình x = -
2 được biểu diễn trên đồ thị:
(y)
x = -2
(x)
-2 O
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức có phần thực bằng -2 là đường thẳng
có phương trình x = -2
b) Phần thực của z thuộc khoảng (-1;2)
Tương tự như câu a ta ta có nhận xét:
Tập hợp những điểm biểu diễn số phức có phần thực bằng -1 là đường thẳng
có phương trình x = -1
Tập hợp những điểm biểu diễn số phức có phần thực bằng 2 là đường thẳng
có phương trình x = 2
Do đó tập hợp những điểm biểu diễn số phức có phần thực thuộc khoảng (-1,2) là
phần mặt phẳng được giới hạn bởi 2 đường thẳng x = -1 và x = 2 như trên đồ thị:
(y)
x=-1 x=2
-1 0 2 (x)
c)
1
z
Ta có r =
2 2
a b
=
1
z
2 2
a b
= 1
a
2
+ b
2
= 1
Do đó tập hợp những điểm biểu diễn số phức có độ lớn bằng 1 là đường tròn (0,1)
được biểu diễn như trên hình vẽ:
(y)
1
(x)
-1 0 1
-1
d)
1
<
z
2
Ta có r =
2 2
a b
=
z
Suy ra:
1
< z 2
1<
2 2
a b
2
1 < a
2
+ b
2
4
Tương tự như câu c ta có nhận xét:
Tập hợp những điểm biểu diễn số phức có độ lớn bằng 1 là đường tròn (0,1)
Tập hợp những điểm biểu diễn số phức có độ lớn bằng 2 là đường tròn (0,2)
Do đó tập hợp những điểm biểu diễn số phức có độ lớn thỏa mãn
1
<
z
2 là phần
mặt phẳng bên trong giới hạn bởi 2 đường tròn (0,1) và (0,2) bao gồm cả những
điểm nằm trên đường tròn (0,2) như theo hình vẽ dưới đây:
(y)
2
1
(x)
-2 -1 0 1 2
-1
-2
Câu 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) A =
2
3 2
i
i
f) F =
21
321
335
i
i
Giải:
a) A =
2
2
2 (3 2 )
2 6 7 2 4 7
3 2 3 2 3 2 9 4 13
i i
i i i i
i i i i
f) F =
21
321
335
i
i
=
21
2
2
21
2
13
31313
121
313185
121
321335
i
i
ii
i
ii
=
21
31 i
Đặt A = -1 + i
3
F = A
21
Viết A = -1 + i 3 dưới dạng lượng giác:
Modun: r =
2
2
31
=2
Argument:
1
cos
2
2
2
3
3
sin
2
k
Lấy giá trị chính
2
3
Suy ra dạng lượng giác của A là: A = 2
3
2
sin.
3
2
cos
i
F = A
21
= 2
21
.
21.2 21.2
cos .sin
3 3
i
= 2
21
(1 + 0) = 2
21
Vậy F =
21
321
335
i
i
= 2
21
Câu 5a: Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: -3z
2
+ 2z – 1 = 0
Giải:
Ta có :
'
= 1
2
– 3 = -2 = 2i
2
Do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm:
X
1
=
3
21
3
21
2''
ii
a
b
X
2
=
3
21
3
21
2''
ii
a
b
Câu 5f: Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: z
4
+z
2
+1 = 0 (1)
Giải:
Đặt X = z
2
suy ra (1)
X
2
+ 2X +1 =0 (2)
Ta có:
(2)
= 2
2
- 4.1.1 = 0
X
12
= 1
2
a
b
= i
2
z
2
= X
12
= i
2
z =
i
Vậy (1) có nghiệm là z =
i
Câu 7a: Viết theo dạng lượng giác z = 1+i
3
Giải:
Modun: r =
2
2
31
=2
Argument z:
2
3
2
3
sin
2
1
cos
k
r
b
r
a
Lấy giá trị chính
3
Suy ra dạng lượng giác của z là: z = 2
3
sin.
3
cos
i
Câu 7f: Viết theo dạng lượng giác z =
1 3
1
i
i
Giải:
Đặt
1
2
1 3
1
i
i
z
z
z =
1
2
z
z
(1)
* Viết z
1
= 1 + i
3
dưới dạng lượng giác:
Modun: r
1
=
2
2
31
=2
Argument z
1
:
1
1
1
1
1
1
1
1
cos
2
2
3
3
sin
2
k
a
r
b
r
Lấy giá trị chính
1
3
Suy ra dạng lượng giác của z
1
là: z
1
= 2
3
sin.
3
cos
i (2)
* Viết Z
2
= 1 + i dưới dạng lượng giác:
Modun: r
2
=
2 2
1 1
=
2
Argument z
2
:
2
2
2
2
2
2
2
1
cos
2
2
4
1
sin
2
k
a
r
b
r
Lấy giá trị chính
2
4
Suy ra dạng lượng giác của z
2
là: z
2
=
2
cos .sin
4 4
i
(3)
Thay (2) và (3) vào (1) ta được:
z =
1
2
z
z
=
2( os isin )
3 3
2( os isin )
4 4
c
c
=
2
.[cos(
3
-
4
) +isin(
3
-
4
)]
=
2
(cos
12
+isin
12
)
Vậy z =
2
(cos
12
+isin
12
)
Câu 9: Đặt
1 2
1 3 1 3
z ;
2 2
i i
z
.
Tính
1 2
z = (z ) ( )
n n
z
(n là số nguyên dương)
Giải:
Ta có:
1
1 3
z
2
i
1
( 1 3)
2
n
n
n
i
z
(1)
2
1 3
2
i
z
2
( 1 3)
2
n
n
n
i
z
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
1 2
z = (z ) ( )
n n
z
=
2
)31(
n
n
i
+
2
)31(
n
n
i
=
2
1
n
[
)31( i
n
+
)31( i
n
] =
2
1
n
(A
n
+B
n
) (3)
Với A = -1 + i 3 và B = -1 - i 3
A = -1 + i
3
Modun: r
1
=
2
2
31
=2
Argument:
2
3
2
2
3
sin
2
1
cos
1
1
1
k
Lấy giá trị chính
3
2
1
Suy ra dạng lượng giác của A là: A = 2
3
2
sin.
3
2
cos
i
A
n
= 2
n
.
3
2
sin.
3
2
cos
n
i
n
(*)
B = -1 - i 3
Modun: r
2
=
2
2
31
=2
Argument:
2
3
2
2
3
sin
2
1
cos
2
2
2
k
Lấy giá trị chính
3
2
2
Suy ra dạng lượng giác của B là: B = 2
3
2
sin.
3
2
cos
i
= 2
3
2
sin.
3
2
cos
i
B
n
= 2
n
.
3
2
sin.
3
2
cos
n
i
n
(**)
Thay (*) và (**) vào (3) ta được:
z =
2
1
n
(A
n
+B
n
) =
2
1
n
[2
n
.
3
2
sin.
3
2
cos
n
i
n
+2
n
.
3
2
sin.
3
2
cos
n
i
n
]
=
2
1
n
.2
n
.(
3
2
sin.
3
2
cos
n
i
n
+
3
2
sin.
3
2
cos
n
i
n
)
= 2
3
2
cos
n
Vậy z = 2
3
2
cos
n
Câu 10: Đặt z
1
=
2
31 i
. Tính z = (z
1
)
n
với n là số nguyên dương.
Giải:
Đặt z
1
=
2
31 i
=
2
2
z
(*) với z
2
= 1+i 3
Viết z
2
= 1+i
3
dưới dạng lượng giác:
Môđun: r
2
= 1
2
+ ( 3 )
2
= 4 r = 2
Argument z
2
:
2
3
sin
2
1
cos
=
3
+ k2
Lấy giá trị chính
=
3
Từ đó có dạng lượng giác của z
2
là:
z
2
= 2(cos
3
+isin
3
)
Thay vào (*) ta được:
z
1
=
2
2
z
=
2
)
3
sin
3
2(cos
i
=
3
sin
3
cos
i
Do đó: z= (z
1
)
n
= (
3
sin
3
cos
i
)
n
= cos
3
n
+ isin
3
n
với n là số nguyên
dương.
Vậy: z = cos
3
n
+ isin
3
n
với n là số nguyên dương.
Với n = 0 thì z
0
= 1
Với n = 1 thì z
1
=
2
1
+ i
2
3
Với n = 2 thì z
2
= -
2
1
+ i
2
3
Với n = 3 thì z
3
= -1
Vơí n = 4 thì z
4
= -
2
1
- i
2
3
Với n = 5 thì z
5
=
2
1
- i
2
3
Với n = 6 thì z
6
= 1 chu kì được lặp lại.
Câu 11: Tìm tất cả các số phức u là căn bậc ba của z = 4
2
(1 + i)
Giải:
z = 4 2 (1 + i) = 4 2 . z
1
(*) với z
1
= 1+i
Viết z
1
= 1+I dưới dạng lượng giác:
Mođun: r
2
= 1
2
+ 1
2
= 2 r = 2
Argument z
1
:
2
1
sin
2
1
cos
=
4
+ k2
Lấy giá trị chính
=
4
Từ đó có dạng lượng giác của z
1
là:
z
1
=
2
(cos
4
+isin
4
)
Thay vào (*) ta được:
z = 4 2 . z
1
= 4 2 . 2 (cos
4
+isin
4
) = 8(cos
4
+isin
4
)
Theo công thức căn bậc n của số phức ta có:
3
z
=
3
4
sin
4
(cos8
i
= 2.(cos
3
2
4
k
+ isin
3
2
4
k
) với k = 0, 1, 2
k = 0: u
0
=
3
z
= 2(cos
12
+ isin
12
)
k = 1: u
1
= 2(cos
4
3
+isin
4
3
) = 2( -
2
2
+i
2
2
) = 2 (-1+i)
k = 2: u
2
= 2(cos
12
17
+isin
12
17
)
Câu 15: Tính định thức: A=
0
2
7
0
1
2
3
4
2
7
4
4
0
0
1
0
và B=
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
2
Giải:
a) A=
0
2
7
0
1
2
3
4
2
7
4
4
0
0
1
0
= -1.
0
2
0
1
2
4
2
7
4
= 2.
1
4
2
4
= 2.(4 – 8) = -8
b) B=
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
2
414
313
212
.1
.1
.1
ddd
ddd
ddd
2 1 1 1
1 1 0 0
1 0 1 0
1 0 0 1
1
4 1d d d
3 1 1 0
1 1 0 0
1 0 1 0
1 0 0 1
Suy ra B = (-1)
4+4
.1.
3 1 1
1 1 0
1 0 1
= 5 (Tính theo Sarius)
Vậy B=
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
2
= 5
Câu 43: Tìm điều kiện của m để
0
với:
m
1
1
m
0
m-1
1
2m
0
0
m
0
0
0
0
1
,
Giải:
Áp dụng phương pháp Laplace cho định thức ta được:
m
1
1
m
0
m-1
1
2m
0
0
m
0
0
0
0
1
= (-1)
3+4+4+3
.
m
o
0
1
.
m
1
0
m-1
= m
2
(m-1)
Để
>0
m
2
(m-1) >0
0
1 0
m
m
m >1
Vậy với m>1 thì 0
với:
m
1
1
m
0
m-1
1
2m
0
0
m
0
0
0
0
1
Câu 44: Tính định thức:
a) A=
x
2
2
2
x
2
2
2
x
1321
cccc
x+4
x+4
x+4
2
x
2
2
2
x
=(x+4).
1
1
1
2
x
2
2
2
x
313
212
ddd
ddd
(x+4).
1
0
0
2
-2+x
2
2
0
-2+x
=(x+4).(x-2)
2
b) B=
1
a
b+c
1
b
c+a
1
c
a+b
313
212
ccc
ccc
1 0 0
a b a c a
b c a b a c
= (b - a)(a – c) – (a – b)(c – a) = (b – a)(a – c + c – a) = 0
Vậy B=
1
a
b+c
1
b
c+a
1
c
a+b
= 0
Câu 54: Không tính định thức, chứng minh rằng:
a)
y+z
y
1
+z
1
y
2
+z
2
z+x
z
1
+x
1
z
2
+x
2
x+y
x
1
+y
1
x
2
+y
2
= 2
x
x
1
x
2
y
y
1
y
2
z
z
1
z
2
Giải:
VT =
y+z
y
1
+z
1
y
2
+z
2
z+x
z
1
+x
1
z
2
+x
2
x+y
x
1
+y
1
x
2
+y
2
=
y
y
1
y
2
z+x
z
1
+x
1
z
2
+x
2
x+y
x
1
+y
1
x
2
+y
2
+
z
z
1
z
2
z+x
z
1
+x
1
z
2
+x
2
x+y
x
1
+y
1
x
2
+y
2
=
y
y
1
y
2
z
z
1
z
2
x+y
x
1
+y
1
x
2
+y
2
+
y
y
1
y
2
x
x
1
x
2
x+y
x
1
+y
1
x
2
+y
2
+
z
z
1
z
2
z
z
1
z
2
x+y
x
1
+y
1
x
2
+y
2
+
z
z
1
z
2
x
x
1
x
2
x+y
x
1
+y
1
x
2
+y
2
=
y
y
1
y
2
z
z
1
z
2
x
x
1
x
2
+
y
y
1
y
2
z
z
1
z
2
y
y
1
y
2
+
y
y
1
y
2
x
x
1
x
2
x
x
1
x
2
+
y
y
1
y
2
x
x
1
x
2
y
y
1
y
2
+
z
z
1
z
2
x
x
1
x
2
x
x
1
x
2
+
z
z
1
z
2
x
x
1
x
2
y
y
1
y
2
=
y
y
1
y
2
z
z
1
z
2
x
x
1
x
2
+
z
z
1
z
2
x
x
1
x
2
y
y
1
y
2
= 2
x
x
1
x
2
y
y
1
y
2
z
z
1
z
2
= VP
Vậy
y+z
y
1
+z
1
y
2
+z
2
z+x
z
1
+x
1
z
2
+x
2
x+y
x
1
+y
1
x
2
+y
2
= 2
x
x
1
x
2
y
y
1
y
2
z
z
1
z
2
(Điều phải chứng minh)
b)
3
3
3
1
1 ( ).( ).( ).( )
1
a a
b b a b b c c a a b c
c c
Ta có VT =
3
3
3
1
1
1
a a
b b
c c
=
3
3 3
3 3
1
0
0
a a
b a b a
c a c a
= (b – a)(c – a)
3
2 2
2 2
1
0 1
0 1
a a
b a ab
c a ca
= (b – a)(c – a)
3
2 2
2 2
1
0 1
0 0
a a
b a ab
c b ca ab
= (b – a)(c – a)(c – b)(a + b + c) =
( ).( ).( ).( )
a b b c c a a b c
= VP
Vậy
3
3
3
1
1 ( ).( ).( ).( )
1
a a
b b a b b c c a a b c
c c
(Điều phải chứng minh)
c)
333
222
111
2
33333
22222
11111
)1(
cba
cba
cba
x
cbxaxba
cbxaxba
cbxaxba
Ta có VT =
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
a b x a x b c
a b x a x b c
a b x a x b c
=
333
222
111
333
222
111
cxaxb
cxaxb
cxaxb
cba
cba
cba
=
1 1 1
2 2 2
3 3 3
a b c
a b c
a b c
- x
2
1 1 1
2 2 2
3 3 3
a b c
a b c
a b c
=
1 1 1
2
2 2 2
3 3 3
(1 )
a b c
x a b c
a b c
= VP
Vậy
333
222
111
2
33333
22222
11111
)1(
cba
cba
cba
x
cbxaxba
cbxaxba
cbxaxba
(Điều phải chứng minh)
Câu 55: Tính các định thức cấp n:
a) A=
a
x
…
x
x
a
…
x
x…
x…
…
x
x
x
…
a
Ta thấy mỗi cột của định thức đều có một phần tử bằng a và các phần tử còn lại đều
bằng x
Nên ta cộng dòng 2, dòng 3,…dòng n vào dòng 1.
Khi đó: A =
a+(n-1)x
x
…
x
a+(n-1)x
a
…
x…
a+(n+1)x…
x…
…
x
a+(n+1)x
x
…
a
= [a+(n-1)x]
1
x
x
1
a
x
1
x
x
1
x
a
= [a+(n-1)x]
1
0
0
1
0
a x
1
0
0
1
0
a x
= [a+(n-1)x].(a-x)
n-1
Vậy A=
a
x
…
x
x
a
…
x
x…
x…
…
x
x
x
…
a
= [a+(n-1)x].(a-x)
n-1
b) B =
1+a
1
a
1
…
a
1
a
2
1+a
2
…
a
2
…
…
…
…
a
n
a
n
…
1+a
n
Ta thấy mỗi dòng của định thức đều chứa các phần tử 1, a
1
, a
2
, a
3
,…a
n
Nên ta cộng các cột 2, cột 3,…cột n vào cột 1 ta được:
B =
1+a
1
+a
2
+…+a
n
1+a
1
+a
2
+…+a
n
…
1+a
1
+a
2
+…+a
n
a
2
1+a
2
…
a
2
…
…
…
…
a
n
a
n
…
1+a
n
= (1+a
1
+a
2
+…+a
n
)
1
1
…
1
a
2
1+a
2
…
a
2
…
…
…
…
a
n
a
n
…
1+a
n
= (1+a
1
+a
2
+…+a
n
)
1
0
…
0
a
2
1
…
0
…
….
…
…
a
n
0
…
1
= 1+a
1
+a
2
+…+a
n
Vậy B =
1+a
1
a
1
…
a
1
a
2
1+a
2
…
a
2
…
…
…
…
a
n
a
n
…
1+a
n
= 1+a
1
+a
2
+…+a
n
Câu 63: Giải phương trình:
x
1
1
1
x
x
2
1
0
-1
1
1
1
-1
1
1
1
=0
Giải:
Ta dễ thấy định thức ở vế trái có 2 cột tỉ lệ nhau (cột 2 ,cột 3)
Nên theo tính chất thì định thức luôn có giá trị bằng 0.
Vậy phương trình
x
1
1
1
x
x
2
1
0
-1
1
1
1
-1
1
1
1
= 0 có nghiệm với mọi x
Câu 69: Tìm hạng của ma trận sau: A=
1 2 3 4 5
2 4 6 8 11
3 6 9 12 14
4 8 12 16 20
Giải:
Ta sử dụng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng:
A=
1
2
3
4
2
4
6
8
3
6
9
12
4
8
12
16
5
11
14
20
414
313
212
4
3
2
ddd
ddd
ddd
1
0
0
0
2
0
0
0
3
0
0
0
4
0
0
0
5
1
-1
0
323
ddd
1
0
0
0
2
0
0
0
3
0
0
0
4
0
0
0
5
1
0
0
Sau khi biến đổi ma trận A về dạng bậc thang, ta thấy số dòng khác dòng không là
2. Vậy r(A) = 2
Câu86: Tìm tham số m để ma trận có hạng (r(A))cụ thể;r(A)=3 với ma trận sau:
A=
1
2
4
2
m
3m-1
5m-1
2m
1
2
m+4
2
2
m+4
2m+7
m+4
Giải:
Ta sử dụng các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận A:
A=
1
2
4
2
m
3m-1
5m-1
2m
1
2
m+4
2
2
m+4
2m+7
m+4
414
313
212
2
4
2
ddd
ddd
ddd
1
0
0
0
m
m-1
m-1
0
1
0
m
0
2
m
2m-1
m
323
ddd
1
0
0
0
m
m-1
0
0
1
0
m
0
2
m
m-1
m
Để r(A) = 3
0
1 0
m
m
0
m
khi đó: A=
1
0
0
0
0
-1
0
0
1
0
0
0
2
0
-1
0
Vậy với m=0 thì r(A) = 3
Câu118: Cho ma trận A=
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
,tính A.A
T
Giải:
Từ A=
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
A
T
=
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
Suy ra: A.A
T
=
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
.
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
=
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
(Theo công thức nhân ma trận)
Câu 119: Cho ma trận vuông cấp 100: A = (aij), trong đó phần tử ở dòng thứ i
là (-1)
i+j
. Tìm phần tử a
41
của A
2
.
Giải:
Theo bài ra ta có:
a
11
= (-1)
1+1
= 1
a
12
= (-1)
1+2
= -1
a
13
= (-1)
1+3
= 1
a
1n
= (-1)
1+n
= (-1)
1+100
= -1
Tương tự:
a
21
= (-1)
2+1
= -1
a
22
= (-1)
2+2
= 1
a
23
= (-1)
2+3
= -1
a
2n
= (-1)
2+n
= (-1)
2+100
= 1
Tương tự ta có:
a
n1
= (-1)
100+1
= -1
a
n2
= (-1)
100+2
= 1
a
n3
= (-1)
100+3
= -1
a
nn
= (-1)
100+100
= 1
Vậy ma trận A là:
1
-1
1
-1
-1
1
-1
1
1
-1
1
-1
-1
1
-1
1
Suy ra A
2
=
1
-1
1
-1
-1
1
-1
1
1
-1
1
-1
-1
1
-1
1
1
-1
1
-1
-1
1
-1
1
1
-1
1
-1
-1
1
-1
1
Do A là ma trận vuông cấp 100 nên A
2
là ma trận vuông cấp 100
a
41
= (-1).1+1.(-1) + (-1).1+ +1.(-1) = -100.
Vậy a
41
= -100.
Câu 123d: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau bằng phương pháp phụ đại số:
D=
1
5
3
3
0
1
5
1
0
Giải:
D =
1
5
3
3
0
1
5
1
0
31
3
212
3
5
ddd
ddd
1
0
0
3
-15
-8
5
-24
-15
det D = (-1)
1+1
.1.
-15
-8
-24
-15
= 33
0
Ma trận D khả nghịch
Ta có D
T
=
1
3
5
5
0
1
3
1
0
D
-1
=
det
p
D
D
=
33
1
0
1
5
1
5
0
1
0
3
0
3
1
3
5
1
5
1
3
1
0
3
0
3
1
3
5
1
5
1
3
0
1
5
1
5
0
=
33
1
1 5 3
3 15 24
5 8 15
=
5
1 1
33
33 11
15 8
1
11 33 11
5 58
33 11
33
Vậy D=
1
5
3
3
0
1
5
1
0
D
-1
=
5
1 1
33
33 11
5 8
1
11 11 11
5 8 5
33 33 11
Câu 125: Tính ma trận A =
1
0
0
1
1
2
0
1
1
1
1
0
0
2
1
2
3
1
0
1
Giải:
Đặt A
1
=
1
0
0
1
1
2
0
1
1
1
và A
2
=
1
0
0
2
1
2
3
1
0
1
Suy ra A = A
1
A
2
(1)
Áp dụng tính chất (X.Y)
-1
= Y
-1
.X
-1
cho A
1
và A
2
ta được:
A
1
=
1
0
0
1
1
2
0
1
1
1
=
2
0
1
1
1
0
0
1
1
=
=
1
1
2
0
1
=
2
1
1
2
1
0
(2)
A
2
=
1
0
0
2
1
2
3
1
0
1
=
2
3
1
0
1
0
0
2
1
=
=
1
0
4
6
1
=
6
1
3
2
0
1
(3)
Thay (2) và (3) vào (1) ta được:
A = A
1
A
2
=
2
1
1
2
1
0
6
1
3
2
0
1
=
12
5
3
2
2
1
1
Câu 182: Giải và biện luận hệ phương trình với m là tham số
442
22
323
zyx
mzyx
zyx
Giải:
Ta sử dụng các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận mở rộng của ma trận A:
A
=
1
2
3
2
1
1
4
2
2
4
3
m
31 dd
3
2
1
1
1
2
2
2
4
3
4
m
3133
2122
ddd
ddd
0
0
1
5
5
2
10
10
4
9
8
4
m
32 dd
0
0
1
5
5
2
10
10
4
8
9
4
m
323 ddd
0
0
1
0
5
2
0
10
4
1
9
4
m
( I )
Dựa vào ma trận mở rộng ta thấy r(A) = 2
m
Ta biện luận các trường hợp xảy ra:
Hệ có nghiệm duy nhất
r(A) = r(
A
) = 3 = số ẩn của hệ
(Không xảy ra vì r(A) = 2
m
)
Hệ có vô số nghiệm
r(A) = r(
A
)
3 = số ẩn của hệ
r(A) = r(
A
) = 2
m +1 = 0
m = -1
Từ ( I ) suy ra
5
9
2
5
2
zy
x
5
910
5
2
z
y
x
Hệ có vô số nghiệm dạng: (x, y, z) = (
5
2
,
5
910
a
, a)
Ra
Hệ vô nghiệm
r(
A
)
r(A) = 2
r(
A
) = 3 (Vì r(
A
) chỉ nhận hai giá trị là 2 hoặc 3)
m +1
0
m
-1
Vậy: m = -1 hệ có vô số nghiệm dạng (x, y, z) = (
5
2
,
5
910
a
, a)
Ra
m
-1 hệ vô nghiệm
Câu 214: Xác định tham số m để các vecto phụ thuộc tuyến tính:
u=( m;1;3;4) v=(m;m;m+2,6) w=(2m;2;6;m+10)
Giải:
Các vecto đã cho phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi tồn tại các số thực a, b, c sao
cho:
a.u+b.v+c.w=(0;0;0)
0).10(.6.4
0.6).2(.3
0.2 1
0.2
cmba
cbma
cbma
cmbmam
Xét ma trận: A=
m
1
3
4
m
m
(m+2)
6
2m
2
6
(m+10)
1 m 2
4 6 m+10
3 ( 2) 6
m 2
m
m m
2 4 1 2
3 3 1 3
4 1 4
d d d
d d d
d md d
2
m
1 2
6-4m
0 m+2
2-2m
0 0
0 0
m-
m
2 4
3 3
d
d d
m
2
m
1 2
6-4m
0 m+2
0
0 0
0 0
m-
m
Ta bỏ dòng không ở ma trận trên được dạng ma trận sau:
2
1 2
0 6 4 2
0 0
m
m m
m
m
2
3 2 3
6 4
m
d d d
m
m
2
1 2
0 6 4 2
0 0
( 2)( )
6 4
m
m m
m m
m
m
Để các vector phụ thuộc tuyến tính r(A)<3
Dễ thấy r(A)
1 do (6-4m) và (m+2) không đồng thời bằng không nên không
thể chuyển dòng thứ hai về dòng ma trận không được.
r(A) = 2
2
6 4 0
( 2)( )
0
6 4
m
m m
m
m
0
1
2
m
m
m
Vậy với
0
1
2
m
m
m
các vecto đã cho phụ thuộc tuyến tính.
Câu 215: Xác định tham số m để các vecto phụ thuộc tuyến tính:
u=(m;1;1;4) v=(m;m;m;6) w=(2m;2;2;m+10)
Giải
Các vecto đã cho phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi tồn tại các số thực a;b;c sao
cho:
au+bv+wc=(0;0;0)
0).10(.6.4
0.2 1
0.2 1
0.2
cmba
cbma
cbma
cmbmam
Xét ma trận B=
m
1
1
4
m
m
m
6
2m
2
2
m+10
Ta thấy dòng 2 và dòng 3 tỉ lệ với nhau nên:
B=
m
1
1
4
m
m
m
6
2m
2
2
m+10
m
1
4
m
m
6
2m
2
m+10
1 2
4 6 10
2
m
m
m m m
2 4 1 2
3 1 3
d d d
d md d
2
1 2
0 6 4 2
0 0
m
m m
m
m
Vậy để các vector phụ thuộc tuyến tính thì r(B) < 3 (3 là số vecto)
Trường hợp r(B) = 1
2
6 4 0
2 0
0
m
m
m
m
(Không xảy ra)
Trường hợp r(B) = 2
2
6 4 0
0
m
m
m
0
1
m
m
Vậy với
0
1
m
m
thì hệ vecto đã cho phụ thuộc tuyến tính.
Câu 246: Tìm tham số m để không gian vecto con w=
wvu ,,
của R
3
có số chiều
là 2
Với u = (1, 3, 1) , v = (1;m+3;3), w = (1;m+6;m+3)
Giải:
Từ 3 vecto ta có không gian veto A=
1
3
1
1
m+3
3
1
m+6
m+3
Theo đề bài ta có dim(w)=2
r(A)=2
Ta sử dựng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đối với ma trận A:
A =
1
3
1
1
m+3
3
1
m+6
m+3
2 1 2
3 1 3
3d d d
d d d
1
0
0
1
m
2
1
m+3
m+2
32
dd
1
0
0
1
2
m
1
m+2
m+3
3 2 3
2
m
d d d
1
0
0
1
2
0
2
1
2
(6 )
2
m
m
Để r(A) = 2
6 - m
2
= 0
m= 6
Vậy với m=
6
thì không gian con w có số chiều là 2.
Câu 247: Tìm tham số m để không gian con w = (u,v,w) của R
4
có số chiều là 2:
Với u = (m;1;0;2), v = (m;m+1;-1:2), w = (2m;m+2;-1;5)
Giải:
Từ 3 vecto ta có không gian veto A=
m
1
0
2
m
m+1
-1
2
2m
m+2
-1
5
Theo đề bài ta có dim(w) = 2
r(A)=2
Ta sử dựng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đối với ma trận A:
A=
m
1
0
2
m
m+1
-1
2
2m
m+2
-1
5
21
dd
1
m
0
2
m+1
m
-1
2
m+2
2m
-1
5
2 1 2
4 2 1 4
d md d
d d d
2
2
1 m+1
0 -m2
0 -1
1
2 2
5
m
m
2 3
4 1 4
2
d d
d d d
1
0
0
0
m+1
-1
-m
2
-2m
m+2
-1
-m
2
1-2m
43
dd
1
0
0
0
m+1
-1
-2m
-m
2
m+2
-1
1-2m
-m
2
323
4
2
24
2 dmdd
dmdd
1
0
0
0
m+1
-1
0
0
m+2
-1
1
0
Ta thấy r(A)=2 với
m
do đó không tồn tại giá trị m cần tìm.
Vậy không có giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu266: Tìm 1 cơ sở của không gian con nghiệm của hệ phương trình tuyến tính
thuần nhất sau:
034
023
02
zyx
zyx
zyx
Giải:
Ta có ma trận A=
1
3
4
-1
-2
-3
2
-1
1
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận A ta được:
A=
1
3
4
-1
-2
-3
2
-1
1
313
212
4
3
ddd
ddd
1
0
0
-1
1
1
2
-7
-7
323
ddd
1
0
0
-1
1
0
2
-7
0
Từ đó ta có hệ phương trình ban đầu chuyển về dạng sau:
2 0
0 7 0
x y z
x y z
5
7
x z
y z
Suy ra:
, ,
x y z
=
5,7,1
z
Do đó E =
1,7,5
là cơ sở không gian con nghiệm của hệ đã cho.
Câu 295: Tìm ma trận P làm chéo hóa ma trận A và xác định ma trận D = P
-1
AP với
ma trận A=
3
3
1
1
4
4
3
0
2
Giải:
Đa thức đặc trưng P =
IA
=
3
3
1
1
4
4
3
0
2
=
0
3
1
3
4
4
3
0
2
= (
-1)(
-2)(3-
) (Tính theo Sarius)
Trị riêng là nghiệm của phương trình:
P = 0
(
-1)(
-2)(3-
)
3
2
1
3
2
1
1
=1 ứng với vectơ riêng u
1
(x, y,z) là nghiệm của hệ:
(A-1.I).u
1
=0
x
x
3
2
y
y
y
2
3
4
z
z
2
2
0
0
0
x=y=z
Suy ra u
1
=(a, a, a) với a
0 có cơ sở (1,1,1)
2
=2 ứng với vectơ riêng u
2
(x, y,z) là nghiệm của hệ:
(A–2I). u
2
=0
x
x
3
3
y
y
y
2
4
z
z
2
0
0
0
zy
y
x
3
2
Suy ra u
2
=(
3
2b
, b, b) với b
0 có cơ sở (
3
2
,1,1)
3
=3 ứng với vectơ riêng u
3
(x, y,z) là nghiệm của hệ:
(A–3I). u
3
=0
yx
yx
3
44
z2
0
0
02124
3
zxx
xy
xz
xy
4
3
Suy ra u
3
(c, 3c, 4c) với c
0 có cơ sở (1,3,4)
Do đó ma trận P làm chéo hóa ma trận A có thể chọn như sau:
P =
1
1
1
1
1
3
2
4
3
1
Suy ra P
-1
=
0
3
3
1
9
5
1
6
3
(Tính theo công thức tính ma trận nghịch đảo)
Do đó D = P
-1
AP =
0
3
3
1
9
5
1
6
3
3
3
1
1
4
4
3
0
2
1
1
1
1
1
3
2
4
3
1
=
0
0
1
0
2
0
3
0
0
Câu 301: Tìm ma trận trực giao S làm chéo hóa ma trận A và xác định D = S
-1
AS
với ma trận A=
2
4
5
2
5
4
2
2
2
Giải:
Đa thức đặc trưng P = IA
=
2
4
5
2
5
4
2
2
2
=
2
0
5
2
1
4
2
22
2
(
2322 ddd
)
= (
-1)(
-1)(10-
) (Tính theo Sarius)
Trị riêng là nghiệm của phương trình:
P = 0
(
-1)(
-1)(10-
) = 0
2
1
10
1
(Với
1
=1 là nghiệm kép và
2
=10 là nghiệm đơn)
1
=1 ứng với vectơ riêng u
1
(x, y,z) là nghiệm của hệ:
(A-1.I).u
1
=0
x
x
2
4
y
y
2
4
z
z
2
0
0
2x-2y-z=0
Suy ra u
1
=(
2
2 ba
, a, b)= (a, a, 0)+ (
2
b
, 0, b) với a
2
+b
2
0
Có 2 cơ sở: x
1
(1,1,0) va x
2
(
2
1
,0,1)
2
=10 ứng với vectơ riêng u
2
(x, y,z) là nghiệm của hệ:
(A–10I). u
2
=0
x
x
2
5
y
y
y
2
9
4
z
z
z
8
18
2
0
0
0
(I)
Bằng phương pháp khử Gauss ta có:
2
0
5
2
9
4
8
18
2
0
0
0
3
5
12
3 d
d
d
0
0
5
5
18
9
4
5
36
18
2
0
0
0
3
5
12
3 d
d
d
0
0
5
0
9
4
0
18
2
0
0
0
Hệ (I)
0189
0245
zy
zyx
zy
zx
2
2
Suy ra u
2
=(-2c, 2c, c) với c
0 có cơ sở (-2,2,1)
Ta có hệ cơ sở: x
1
=(1,1,0)
x
2
=(
2
1
,0,1)
x
3
=(-2,2,1)
Dễ thấy =
2
1
0 nên hệ đã cho chưa trực giao
Trực giao hóa hệ vecto x
1
,x
2
,x
3
ta được:
y
1
=x
1
=(1,1,0)