Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực sản xuất và đề ra giải pháp nâng cao năng lực sản xuất của xưởng may 1 tại nhà máy 1 công ty cổ phần đầu tư thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.17 MB, 56 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ÐẾN
NĂNG LỰC SẢN XUẤT VÀ ÐỀ RA GIẢI PHÁP
NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA XƯỞNG
M AY 1 TẠI NHÀ MÁY 1 – CƠNG TY CỔ PHẦN
ÐẦU TƯ THÁI BÌNH

GVHD: NGUYỄN THỊ MAI TRÂM
SVTH : TRẦN VAN CUỜNG
MSSV: 14124192

SKL 0 0 5 0 7 7

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KH

ĐÀ

KHĨ

TẠ


CH T Ư NG C

UẬN TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
NĂNG ỰC SẢN XU T VÀ ĐỀ R GIẢI PHÁP
NÂNG C

NĂNG ỰC SẢN XU T CỦ XƯỞNG

M Y 1 TẠI NHÀ MÁY 1 – CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐẦU TƯ THÁI BÌNH
SVTH:
MSSV:
Khố :
N
:

TRẦN VĂN CƯỜNG
14124192
2014 - 2018
QUẢN Ý CƠNG NGHIỆP

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2018


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ GHĨA VIỆT NAM
Độc l p – T do – Hạnh phúc
----***----


Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01, tháng 07, năm 2018

NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên:
Ngành:
Giảng viên hướng dẫn:
gày nh n ề tài:

MSSV:
Lớp:
ĐT:
Ngày nộp ề tài:

1. Tên ề tài:

2. Các số liệu, tài liệu ban ầu:

3. Nội ung th

hiện ề tài:

4. Sản phẩm:

TRƯỞNG NGÀNH

GIẢ G VIÊ HƯỚNG DẪN

i



ỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành huyên ề báo áo th t p này trướ hết em xin gửi ến quý thầy,
ô giáo trong khoa Chất Lượng Cao trường Đại Họ Sư Phạm Kỹ Thu t Thanh Phố
Hồ Chí Minh lời ảm ơn hân thành.
Đặ biệt, em xin gởi ến ô guyễn Thị Mai Trâm, người ã t n tình hướng ẫn,
giúp ỡ em hoàn thành huyên ề báo áo th t p này lời ảm ơn sâu sắ nhất.
Em xin hân thành ảm ơn Ban Lãnh Đạo, á phòng ban ủa ơng ty Cổ Phần Đầu
Tư Thái Bình, ã tạo iều kiện thu n lợi ho em ượ tìm hiểu th tiễn trong suốt
q trình th t p tại ơng ty. Cuối ùng em xin ảm ơn á anh hị phòng Phòng
kế hoạ h huẩn bị và iều hành sản xuất-xuất hàng ủa ơng ty Cổ Phần Đầu Tư
Thái Bình ã giúp ỡ, ung ấp những số liệu th tế ể em hoàn thành tốt huyên
ề th t p tốt nghiệp này.
Đồng thời nhà trường ã tạo ho em ó ơ hội ượ thư t p nơi mà em yêu thí h,
ho em bướ ra ời sống th tế ể áp ụng những kiến thứ mà á thầy ô giáo ã
giảng ạy. Qua ông việ th t p này em nh n ra nhiều iều mới mẻ và bổ í h
trong việ kinh oanh ể giúp í h ho ơng việ sau này ủa bản thân.
Vì kiến thứ bản thân ịn hạn hế, trong q trình th t p, hồn thiện hun ề
này em khơng tránh khỏi những sai sót, kính mong nh n ượ những ý kiến óng
góp từ ô ũng như quý ông ty.

ii


MỤC LỤC
NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ........................................................................ i
ỜI CẢM ƠN.......................................................................................................................ii
MỤC ỤC ...........................................................................................................................iii
D NH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT..................................................................................... v
D NH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................................. vi
D NH MỤC SƠ ĐỒ ..........................................................................................................vii

ỜI MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 1
lý do ì

I.

t

đề t i .............................................................................................. 1

II.

Mục tiêu.................................................................................................................. 2

III.

P ạm vi ................................................................................................................... 2

IV.

Bố cục đề t i ói về các c ươ

l m ì .................. Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG1:GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ – CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI
BÌNH ..................................................................................................................................... 3
1.1.Giới t iệu sơ lược về cơ

ty cổ p ầ đầu tư T ái Bì

........................................ 3


1.2.Q trình hình thành và phát triển. ......................................................................... 3
1.3. Vă

óa cô

ty ......................................................................................................... 4

vựchoạt độ g. ..................................................................................................... 4

1.4Lĩ

1.4.1 Sả xuất cô

iệp da i y............................................................................. 4

1.4.2 Sả xuất cô

iệp túi xác ........................................................................... 5

1.4.3 Đầu tư quả lý ạ tầ
1.4.4 Cả



iệp ................................................................. 6

v lo ictis ................................................................................................... 7

1.4.5 Dịc vụ du lịc v k ác sả ............................................................................. 8

1.4.6 T ươ

mại v dịc vụ ....................................................................................... 9

1.5 Tổ c ức quả lý của đơ vị ..................................................................................... 11
1.6

C iế lược, p ươ

1.7 Kết quả oạt độ

ki

ướngphát triểncủađơ vị tro
doa

tươnglai. ...................... 13

............................................................................... 14

CHƯƠNG2: CƠ SỞ Ý UẬN ........................................................................................ 16
2.1 K ái iệm ă

lực sả xuất .................................................................................. 16

2.2 P â loại ă

lực sả xuất .................................................................................... 17

2.3 Các


â tố ả

ưở

đế quả trị cô

suất .................................................... 17

2.4 Các yêu cầu v că cứ k i lựa c ọ các p ươ
2.5 Các p ươ

p áp ỗ trợ oạc đị

ă

á cô

suất ............................ 18

lực sả xuất ...................................... 19

iii


2.6 P â loại ă

suất lao độ

. ................................................................................. 21


2.6.1. P â loại. .......................................................................................................... 21
2.6.2. Mối qua ệ iữa ă suất lao độ cá â v ă suất lao độ xã
ội.. .............................................................................................................................. 22
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG........................................................................................... 24
3.1 Quy trì
3.2.

sả xuất ................................................................................................... 24

Kế oạc sả xuất xưở

may 1 ............................ Error! Bookmark not defined.

3.2.1.

p â bổ.......................................................................................................... 29

3.2.2.

T ời ia l m việc ........................................................................................ 30

3.2.3.

N â tố co

ười ........................................................................................ 35

CHƯƠNG 4 NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ .......................................................................... 43
4.1.


Uu điểm: ............................................................................................................... 43

4.2.

N ược điểm .......................................................................................................... 43

4.3 Một số biệ p áp â

cao ă

lực sả suất tro

p â xưở

1 .................... 43

KẾT UẬN ......................................................................................................................... 45
TÀI IỆU TH M KHẢ :................................................................................................ 46

iv


D NH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Từ thông thường
Công ty ổ phần ầu tư Thái Binh
Hội ồng quản trị
Điểm thông quan nội ịa
Công ty

Khu v 2
Systems, Applications and Products data
in process
Công ty Trá h nhiệm hữu hạn
Công ty Cổ phần
Lãnh ạo iều hành
Kế hoạ h iều hành – kiểm tra th hiện
Hệ thống nhân s tiền lương –chính sách
Foreign Direct Investment
Thiết kế ông nghệ - quản lý hất lượng

Từ viết tắt
TBS Group/ TBS
HĐQT
ICD
CTY
KV2
SAP
Công ty TNHH
Công ty CP
LDDH
KHĐH - KTTH
HTNSTL - CS
FDI
TKCN - QLCL

v


DA H MỤC BẢ G BIỂU

Bảng 1.1: Kết quả hoạt ộng kinh oanh ủa ông ty ổ phần ầu tư Thái Bình
……………………………………………………………………………………...15
Bảng 3.1: Chỉ tiêu huyền may……………………………………...……………..26
Bảng 3.2: Định biến huyền line…………………………….……………………..29
Bảng 3.3: Phân bố mã giày sản xuất………………………………………..……...30
Bảng 3.4: Lị h làm việ tháng……………………………………………………..32
Bảng 3.5 Lị h làm việ - tháng 4 2018…………………………………………….34
Bảng 3.6 Trình ộ tay nghề………………………………...………………………36
Bảng.3.7 So sanh trình ộ tay nghề…………………………...…………………..37
Bảng 3.8 trình ộ họ vấn………………………………………………………….38
Bảng 3.9 So sánh trình ộ họ vấn…………………………………………………38
Bảng 3.10 Thâm niên………………………………………………………………39
Bảng 3.11 so sánh thâm niên……………………………………...……………….40
Bảng 3.12 ổ tuổi và giới tính…………………………………….………………..41
Bảng 3.13 so sánh ộ tuổi………………………………………….………………41
Bảng 3.14 So sánh giới tính………………………………………….…………….42
Biểu
Biểu
Biểu
Biểu
Biểu

ồ 1.1: Biểu ồ lợi nhu n hoạt ộng kinh oanh……………….……………15
ồ 3.1 Trình ộ tay nghề……………………………………….…………….37
ồ 3.2 Trình ộ họ vấn………………………………………….…………..39
ồ 3.3 Thâm niên…………………………………………………………….40
ồ 3.4 Độ tuổi………………………………………………………………..41

vi



DA H MỤC SƠ ĐỒ
Sơ ồ 1.1 Sơ ồ tổ hứ ông ty…………………………………………………11
Sơ ồ 1.2 Sơ ồ tổ hứ nhà máy 1………………………………………………..12
Sơ ồ 3.1 Quy trình sản xuất………………………………………...……………..24
Sơ ồ 3.2 ơ ấu tổ hứ huyền may……………………………………………...27
Sơ ồ 3.3 Bố trí huyền may…………………………………………………...…..28

vii


ỜI MỞ ĐẦU
I. lý do ì t
đề t i
Trong bối ạnh ngày nay, việ mở rộng quan hệ thương mại ã trở thành vấn ề
thiệt yếu ối với mỗi quố gia. Có thể nói khơng một quố gia nào ó thể phát triển
nhanh hóng mà khơng ó hính sá h mở ửa thị trường, hội nh p vào nên kinh tế
khu v và thế giới. Hiểu rõ ượ vấn ề này, nướ ta ã nổ l trong việ ưa Việt
am hội nh p vào nên kinh tế khu v và thế giới như á thị rường kinh tế hung
là ASEA ,AFTA,AFEC và WTO. Với việ gia nh p thị trường thế giới ã tạo ơ
hội ho nên kinh tế Việt am phát triển, á oanh nghiệp Việt am ó ơ hội họ
hỏi và phát triển ,không những thế á oanh nghiệp Việt am ó thể mở rộng thị
trường ra ngồi nướ óng góp ho s phát triển ủa nướ nhà
Một trong những ối tá thương mại quan trọng ủa Việt am hiện nay là EU.
Quan hệ thương mại giữa Việt am và EU ang không ngừng phát triển,mặt hàng
xuất khẩu hính và lớn nhất ủa Việt am vào EU ó là giày ép , kim ngạ h xuất
khẩu sản phẩm này vào thị trường EU luôn tăng với tố ộ ao. Cùng với việ kí
kết EVFTA tạo ơ hội ho Việt am thú ẩy quan hệ kinh tế-thương mại với EU,
tiếp n thị trường EU bở việ loại bỏ nhiêu loại thuế, iều này làm ho hàng hóa
Việt am xuất khẩu sang EU tăng từ 30%-40% so với trường hợp khơng ó hiệp

ịnh. Trong ó á ngành ó khả năng hưởng lợi nhiều nhất từ hiệp ịnh là: ệt
may, giày ép, hế biến th phẩm, ây ó thể oi là những ngành thế mạnh ủa
Việt am. hững với việ thay ổi hính sá h thuế thì EU lại ịi hỏi ao hơn về
hất lượng sản phẩm ,và ngày àng ó nhiều ối thủ ạnh tranh hơn nên ngành giày
ép Việt am ần phải thay ổi và ó những bướ ổi mới tí h
ể áp ứng nhu
ầu hiện nay. Và bên ạnh ó mỗi oanh nghiệp phải năng ộng ,phát triển ể tìm
on ường ến với EU và những nên kinh tế khá
Ở Việt am i ầu trong lĩnh v giày ép sang thị trường EU là ông ty ổ phẩn
ầu tư Thái Bình. Hiện nay thị phần xuất khẩu ủa ông ty sang EU, ặ biệt là Hoa
Kỳ là không ao , toàn sản lượng giày xuất khẩu ủa Việt am ũng hỉ hiếm 8%
kim ngạ h nh p khẩu giày ủa Hoa Kỳ, on số nay so với á ối thủ ạnh tranh
khá hẳng hạn như Trung Quố hiếm 87% thì thị phần ủa TBS thì rất thấp. Để
ạt ượ mụ tiêu tăngthị phần trong á năm tới thì TBS phải ần ó á hính
sá h , hiến lượ rõ ràng ể nâng ao năng suất ,tăng sản lưởng và ảm bảo hất
lượng ể áp ứng nhu ầu thị trường. hưng hiện nay TBS ang gặp rất nhiều khó
khăn trong quá trình sản xuất giày , á ơn hàng thường xun bị trễ,làm ho ơng
ty ln trong trình trạng phải ời ngày giao hàng làm ho uy tin ủa ông ty ngày
àng giảm trên thị trường quố tế . Có rất nhiều lý o ẫn ến trễ ơn hơn như nhân
ơng,ngun vất liệu ,máy mó thiết bị,s iều hành ủa á án bộ ó liên quan…
. hưng lý o quan trọng nhất ó là vẫn o ơng tá iều ộ hưa hợp lý,hoạ h inh
1


năng l sản xuất hưa ượ thường xuyên , ẫn ến hưa ánh giá úng năng l
sản xuất ủa á phân xưởng và ặ biệt là từng ây huyền . ên trong q trình
th t p ở ơng ty em mong muốn ó thêm kiến thứ về á h hoạ h inh năng l
trong sản xuất nên em ã họn ề tài “Phân tí h á yếu tố ảnh hưởng và ề ra giải
pháp nâng ao năng suất ủa xưởng may 1 tại nhà máy 1 – ông ty ổ phần ầu tư
Thái Bình” ể làm bài báo áo.

II. Mục tiêu
- Mụ tiêu 1: h n iện ượ á yếu tố (ảnh hưởng) ến năng l sản xuất
ủa á huyền may tại hà may 1.
- Mụ tiêu 2 :Đề ra á giải pháp nâng ao năng l sản xuất ủa á huyền
may
III. P ạm vi
- Không gian
 Địa iểm th hiện :tại xưởng may 1 ủa ông ty.
 Bộ ph n th t p: Phòng kế hoạ h huẩn bị và iều hành sản xuấtxuất hàng.
Sản phẩm: De athlon, Wolverine, Ske her
- Thời gian
 Thời gian th hiện từ ngày 26 3 ến ngày 19 5 năm 2018

2


CHƯƠNG1:GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ – CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
THÁI BÌNH
1.1.Giới thiệu sơ lược về cơng ty cổ phầ đầu tư T ái Bì
Tên oanh nghiệp: Cơng ty ổ phần ầu tư Thái Bình
Tên viết tắt : TBS Group
Tên tên anh: Thai Binh shoes
Tên giao ị h nướ ngồi: Thái Bình joint sto k ompany
Trụ sở hính: 5A, ường Xuyên Á, Phường An Bình, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình
Dương
gành nghề kinh oanh hính: Sản xuất và phân phối á sản phẩm a ày,túi
sá h ao ấp,logi tis,thương mại ị h vụ và ầu tư bất ộng sản
Điện thoại: (848) 37241241
Fax:
Website: www.TBSgroup.vn

Vốn ầu tư : 58 triệu USD
Đại iện pháp lu t : Chủ tị h hội ồng quản trị Ơng guyễn Đứ Thuấn
1.2.Q trình hình thành và phát triển.
TBS ượ thành l p từ năm 1989, bởi người ồng sang l p là Thuấn, Bình, Sơn.
ùng nhau bắt tay l p nghiệp với khát vọng làm giàu trên quê hương.Trong quá
trình phát triển TBS ã trải qua rất nhiều thăng trầm với những ột mố ánh ấu s
trưởng thành ủa ông ty trong từng giai oạn, từng bướ vững hắ ưa á ngành
ông nghiệp Việt am tham gia sâu hơn vào huỗi giá trị toàn ầu. ăm 1992
án
xây ng “ hà máy số 1” ủa TBS ượ phê uyệt và ấp phép hoạt ộng. ăm
1993 ông ty hính thứ ký kết thành ơng hợp ồng gia ông ầu tiên 6 triệu ôi
giày nữ. ăm 1995nhà máy số 2 ượ xây ng, với nhiêm vụ huyên sản xuất giày
thể thao. ăm 1997 TBS hính thứ sản xuất ày thể thao với khá h hàng ầu tiên
là De athlon. ăm 1996kí hợp ồng với nhiều ối tá quố tế là á thương hiệu
giày uy tín trên thế giới. ăm 2002 TBS mở nhà máy ế ầu tiên, ung ấp á loại
ế ho á nhà máy sản xuất ày và trong năm ó TBS ũng án mố năm triệu ôi
giày. Ske hers trở thành khá h hàng ủa TBS vào năm 2005 và ũng trong năm ó
TBS ượ tiếp nh n Huân hương Lao ộng hạng nhì. h n thấy tiềm năng phát
triển ủa mình TBS khơng ngừng sản xuất và ến năm 2007 thì TBS ã án mố
mười triệu ơi ày, ó là một s thành ơng lớn ủa TBS.TBS tiếp tụ s phát triển
ủa mình sang một lĩnh v khá ó logi tis và ã mở khu ông nghiệp Sông Đà ,
thành l p TBS logi tis vào năm 2008 Đến năm 2009 TBS ượ trao tặng bằng khen
Doanh nghiệp tiêu biểu ngành Dệt May & Da Giày Việt am o Bộ Công thương
trao tặng (bằng khen Top 5 oanh nghiệp tiêu biểu toàn iện ngành Da Giày Việt
3


am năm 2009).TBS tiếp tụ mở hoạt ộng kinh oanh ủa mình khi ầu tư vào
nhà máy Hunex- Đà ẵng.TBS không hỉ nh n thấy tiền năng phát triển ủa ngành
a giày mà òn nh n thấy s phát triển ủa ngành túi sá h Việt am. Đến năm 2011

TBS gia nh p vào ngành ông nghiệp túi sá h và trở thành ối tá quan trọng
Coa h, ưa tên tuổi ủa TBS trải rộng ra thế giới. Đến năm 2013 án mố sản lượng
16 triệu ôi giày. ăm 2014 vinh
tiếp nh n ờ thi ua ủa Chính phủ và Huân
Chương Lao Động Hạng I. Bắt ầu từ năm 2014 thì TBS ó nhiều khá h hàng mới
và quan trọng ó là Wolverine, năm 2015 thì mở một nhà máy sản xuất ồ gỗ ở
Bình Dương. Đồng thời năm 2015 TBS ũng hào ón ối tá thứ hai về túi sá h
Vera Bra ley, ùng lú ó thì xây ng nhà máy ế ở Hội An. ăm 2016 ó thêm
khá h hàng Vi toria se ret, và mở thêm một nhà máy sản xuất giày ở An Giang. Từ
ó TBS phát triển bền vững ho ến nays
1.3. Vă óa cơ ty
Mụ tiêu ủa TBS là phụ vụ ho s phát triển ủa ất nướ .Trung th trong
sản xuất và làm việ . Xem người lao ộng là tài sản ủa ơng ty và ó hính sá h
ối ại lưu giữ thỏa áng. Tất ả án bộ viên hứ , ông nhân làm việ ở TBS ồng
nghĩa với họ t p và làm việ suốt ời.
1.4Lĩnh vựchoạt động.
BS ầu tư và phát triển 6 ngành trụ ột hính, bao gồm: Sản xuất Công nghiệp Da
giày, Sản xuất Công nghiệp Túi xá h, Đầu tư - Kinh doanh - Quản lí Bất ộng sản
và Hạ tầng ông nghiệp, Cảng & Logisti s, Thương mại & Dị h vụ. Mỗi ngành ều
ạt ượ những thành tí h, thành ơng áng kể, góp phần quan trọng vào s phát
triển vững mạnh ủa TBS.
1.4.1 Sản xuất công nghiệp da giày
Hơn 25 năm kinh nghiệm lĩnh v Sản xuất giày. TBS ã ạt
ượ nhiều thành t u nhờ vào năng l sản xuất quy mô lớn ùng
hất lượng sản phẩm áng tin y.
Thời gian

Hiện nay, TBS ượ biết ến là một trong những ơn vị i
ầu trong ngành sản xuất a giày tại thị trường Việt am, hiện
ang sở hữu hệ thống nhiều nhà máy rộng khắp ả nướ với năng

l sản xuất quy mô lớn.

4


Sản phẩm

Khách hàng

Tầm nhìn, sứ
mệnh

Quy mơ

Lợi thế ạnh
tranh

Sản xuất, xuất khẩu giày quy mô lớn: Với hiến lượ sản
phẩm là t p trung huyên biệt òng sản phẩm giày asual, water
proof, work shoes, inje tion và giày thể thao á loại.
Dị h vụ tư vấn: Đưa ra á giải pháp về nghiên ứu phát triển
sản phẩm, thị trường, phát triển ý tưởng thiết kế sáng tạo phù hợp
với yêu ầu ủa từng khá h hàng.

Decathon, Skechers, Volverine
Tầm nhìn: TBS ln theo uổi mụ tiêu trở thành nhà sản
xuất giày với năng l sản xuất quy mô lớn hàng ầu nền ơng
nghiệp thời trang thế giới.
Sứ mệnh:Duy trì vị trí ẫn ầu và thế mạnh ạnh tranh
bằng những sản phẩm, ị h vụ ạt tiêu huẩn, hất lượng ao;

xây ng mối quan hệ lâu ài, uy tín, huyên nghiệp với khá h
hàng, ối tá .
Nhà máynhiều nhà máy rộng khắp ất nướ , sở hữu ây
huyền sản xuất khép kín, huyên nghiệp, ông nghệ ao.
hà máy:7 nhà máy ầy, 2 nhà máy gò
Phân xưởng: 30 phân xưởng
Chuyền may :339 huyền may, 99 huyền gị
Là oanh nghiệp ứng ầu ngành ơng nghiệp giày tại Việt
am với gần 25 năm kinh nghiệm .
Là ông ty Việt am với tầm nhìn, năng l tiêu huẩn quố
tế.
Chiến lượ kinh oanh ln lấy lợi í h khá h hàng làm ưu
tiên hàng ầu.
Mối quan hệ hặt hẽ với á khá h hàng, ối tá áng tin
y.

1.4.2 Sản xuất công nghiệp túi xách
Hơn 10 năm kinh nghiệm. TBS ã óng góp ho s phát triển
5


Thời gian

Sản phẩm

Khách hàng

Tầm nhìn, sứ
mệnh


Quy mơ

Lợi thế ạnh
tranh

ngành túi sá h Việt am. TBS từng bướ nâng ao giá trị và uy
tin thị trường ủa mình trên tồn thế giới
Sản phẩm hủ l : TBS t p trung vào á ịng sản phẩm
chính:
Túi xá h ao ấp ho nữ
Túi xách nam
Ví nam nữ
Ba lơ
Túi u lị h
TBS là ối tá áng tin y ủa á nhãn hàng anh tiếng trên
thế giới như Coa h, De athlon, Vera Bra ley, Tory Bur h,
Titleist…
Tầm nhìn: Trở thành nhà sản xuất túi xá h ó hất lượng
ao và ó qui mơ lớn nhất Việt nam vào ầu th p niên 2020.
Trở thành một trong 10 nhà sản xuất túi xá h ba lơ lớn trên
thế giới, góp phần giúp Việt nam trở thành một nướ sản xuất túi
xá h ba lô lớn.
Sứ mệnh: Sản xuất ra những sản phẩm túi xá h hất lượng
ao.Tạo ra giá trị tốt nhất ho khá h hàng.Dẫn ầu ngành ông
nghiệp túi xá h ba lô trong nướ .
Nhà máy:4 nhà máy túi sách, 1 nhà máy balo
Phân xưởng: 12 phân xưởng
Chuyền may :137 huyền may
Nhân công: 11,500
Mơ hình tổ hứ phù hợp với ịnh hướng khá h hàng.

Đội ngũ án bộ quản lý huyên nghiệp, kinh nghiệm.
Cơ sở hạ tầng hiện ại, tiêu huẩn ao.
Hệ thống quản lý SAP.
Chuỗi sản xuất khép kín từ hặt, may, óng gói ùng với
á xưởng phụ trợ ung ấp ị h vụ thêu, in, ép và ông ụ sản
xuất, ao hặt, khuôn…

1.4.3 Đầu tư quản lý hạ tầng công nghiệp
Hơn 10 năm kinh nghiệm tham gia vào ngành ông nghiệp hạ
tầng
Thời gian
6


Sản phẩm

D án

Xây ng và hoàn thiện tất ả á cơng trình nhà máy
 hà xưởng
 Cơ sở hạ tầng sản xuất ơng nghiệp
 Sắp xếp máy mó thiết bị
 Dây huyền ông nghệ
Xây ng hung ư nhà ở ho ản bộ ông nhân viên
Kinh oanh bất ộng sản
Đầu tư xây ng á
án khá h sản khu ân ư
D án Maire Curie
D án Mai House C21
D án Mai House Bình Dương


1.4.4 Cảng và logictis
Đặt tại vị trí hiến lượ quan trọng, ngay trung tâm vùng kinh
tế trọng iểm phía am Việt am, ICD TBS Tân Vạn là trung
tâm ung ấp á ị h vụ kho v n và logisti s a ạng, phù hợp
Thời gian
với từng khá h hàng ó nhu ầu phát triển và mở rộng ị h vụ
logisti s ho hàng hóa trong và ngồi nướ .
Điểm thơng quan nội ịa (ICD)
Dị h vụ ho thuê kho, bãi
Quản lý kho, bãi
Lưu kho
Lưu ontainer
Dị h vụ văn phòng
Sản phẩm
Thủ tụ hải quan
Giao nh n hàng hóa xuất nh p khẩu
Dị h vụ tiện í h kho, bãi
Dị h vụ kiểm soát an ninh
Cá ị h vụ giá trị gia tăng khá
APL Logistics, YUSEN Logistics, GEODIS WILSON,
EXPEDITORS, DHL Forwarding, DHL Supply Chain, DULOS
Khách hàng
International, SCA WELL Logisti s…

7


Tầm nhìn,
sứ mệnh


Quy mơ

Lợi thế
ạnh tranh

Tầm nhìn: Bằng khát vọng tạo nên giá trị ho khá h hàng,
nâng ao năng suất và hoàn thiện hứ năng ngành logisti s, ICD
TBS Tân Vạn mong muốn trở thành trung tâm trọng iểm
logisti s áng tin y tại Việt am và là ối tá logisti s hiến
lượ ủa khá h hàng trong nướ và quố tế.
Sứ mệnh: ICD TBS Tân Vạn không ngừng hoàn thiện á
giải pháp logisti s một á h hiệu quả, ung ấp hất lượng ị h
vụ ạnh tranh trên thị trường, tối ưu á giá trị ốt lõi trong từng
hoạt ộng, ó là: linh hoạt, huyên nghiệp, ứng ụng ông nghệ
và ị h vụ khá h hàng vượt trội.
Hệ thống kho bãi quy mô lớn, theo tiêu huẩn quố tế: iện tí h
kho lên ến 220.000 m2 với sứ hứa tối a 60,000 ontainers
trải ài từ kho ngoại quan ến kho nội ịa, từ kho bá h hóa ến
kho huyên ụng

Vị trí hiến lượ : nằm ngay tại trung tâm tứ giá kinh tế
phía Nam TP.HCM – Bình Dương – Đồng ai – Bà Rịa Vũng
Tàu.
Hệ thống ơ sở hạ tầng và ông nghệ hiện ại: lắp ặt phần
mềm quản lý quy trình logisti s tiên tiến nhằm kiểm soát hoạt
ộng v n hành kho bãi một á h hính xá .
Thiết kế xanh: khn viên ó ơng viên bao bọ xung
quanh, tạo nên khơng gian thống mát và gẫn gũi với mơi trường.
Văn phịng hải quan ngay tại trung tâm: tiết kiệm thời gian

và giảm hi phí lưu thông, v n huyển, ảm bảo việ giải quyết
thủ tụ hải quan ượ nhanh hóng và hiệu quả.
Hệ thống an ninh: hệ thống amera, hệ thống hống háy
và nhân viên an ninh giám sát 24 24 ảm bảo khu v lưu trữ
ượ an toàn và á hoạt ộng logisti s ượ kiểm soát hặt hẽ.

1.4.5 Dịch vụ du lịch và khách sản
Khá h sản
Khu biệt th
Cơng trình
Sân golf MONTGOMERIE LINKS
 Tổng iện tí h sàn 32000 m2
 Cung ấp 172 phòng khá h sản ạt tiêu huẩn 5 sao

8


1.4.6 T ươ

Thời gian

mại và dịch vụ
Bằng uy tín, năng l và s thấu hiểu thị trường bán lẻ,
TBS Sport ang từng bướ khẳng ịnh vai trò huyên nghiệp
trong lĩnh v phân phối sản phẩm giày và túi xá h, trở thành
thương hiệu bán lẻ thời trang uy tín hàng ầu tại Việt am.
Với hệ thống ửa hàng phân phối trên tồn quố , TBS
Sport am kết ln mang ến á sản phẩm hất lượng và không
ngừng gia tăng giá trị trải nghiệm ho khá h hàng.
Xây

tế

ng sân golf kết hợp với khá h sạn 5 sao ạt tiêu huẩn quố

Sản phẩm

Khách hàngĐối tá
Tầm nhìn, sứ
mệnh

Quy mơ

Lợi thế
ạnh tranh

Vincom, Parkson,..
ECCO, Cole Haan…
Tầm nhìnTBS Sport ln khơng ngừng nỗ l nhằm
hướng ến mụ tiêu trở thành nhà phân phối – bán lẻ á thươg
hiệu giày và túi xá h hàng ầu tại Việt am.
Sứ mệnh:Cung ấp á sản phẩm ó hất lượng ao với
ị h vụ khá h hàng tốt nhất.
Trong nướ , á nướ trong khu v và quố tế

Là ông ty huyên nghiệp về giày và túi xá h thời trang
ao ấp tại Việt am.
guồn nhân l trẻ, hất lượng ao ượ ào tạo về kỹ
năng và ị h vụ hăm só khá h hàng.
Am hiểu thị trường bán lẻ và ó mối quan hệ với á ối
tá , nhà ầu tư và á trung tâm mua sắm tại Việt am.

Áp ụng ơng nghệ tiên tiến trong quy trình quản lý.
Hợp tá với nhà ung ấp ị h vụ logisti s ảm bảo hiệu
quả tối ưu.
9


Có tiềm l

tài hính mạnh và hiến lượ phát triển bền

vững
Có kinh nghiệm làm việ với á ối tá lớn và trở thành
ối tá uy tín ủa á thương hiệu nổi tiếng trên thế giới.

10


1.5 Tổ chức quản lý của đơ vị
Sơ đồ tổ c ức cơ ty
ĐẠI HỘI CỔ ĐƠNG
HĐQT - CTY
CHỦ TỊCH
TỔNG GIÁM ĐỐC

HOLDING

Văn phòng 1
Văn phòng 2

NGÀNH

ĐẾ

NGÀNH GIÀY

Nhà máy 1
Nhà máy 2
Gị 434
hà máy 3 Đồng Xồi – 285
Gị 285
Nhà máy An Giang
Nhà máy An Thái
Nhà máy Kiên Giang
hà máy Hữu ghị
hà máy Miền Trung

Sơ ồ 1.1 Sơ ồ tổ hứ

NGÀNH
TÚI XÁCH

Túi xách KV2
Túi xách Sông Trà

NGÀNH
ICD - LOGISTICS

B T ĐỘNG SẢN
THƯƠNG MẠI
DU ỊCH
Bất ộng sản

KCN Sông Trà
hà máy gỗ
Thương mại
Dị h vụ
Sân Golf
Khá h sạn

ông ty

11


Sơ đồ tổ c ức của nhà máy 1

Sơ ồ 1.2 Sơ ồ tổ hứ nhà máy 1
Cơ ấu tổ hứ ủa hà máy 1 ượ hia thành 2 nhóm: Gián tiếp & phụ vụ và
Tr tiếp sản xuất ưới s quản lý và iều hành hung ủa lãnh ạo iều hành.
Bộ ph n gián tiếp và phụ vụ ượ hia thành 3 nhóm: kế hoạ h iều hành –
kiểm tra th hiện; hệ thống nhân s tiền lương – hính sá h; thiết kế ơng nghệ quản lý hất lượng.
Bộ ph n tr tiếp sản xuất hia thành 2 khối: khối may ó 2 xưởng may 1 và
may 2 ( gồm may 2 và may 3), tổng ộng ó 35 huyền may ( may 1 ó 14 huyền,
may 2 ó 21 huyền). Khối gò ó 8 huyền gò ( gị 1 ó 4 huyền, gị 2 ó 4
huyền).

12


Quy trì

sả xuất


1.6 C iế lược, p ươ
ướng phát triển của đơ vị trong tương lai.
Tầm ì
Bằng khát vọng, ý hí quyết tâm, ùng với tinh thần khơng ngừng ổi mới sáng tạo
ủa một ội ngũ vững mạnh và tầm nhìn xa về hiến lượ ủa nhà lãnh ạo, phấn
ấu ến năm 2025, TBS sẽ vươn mình phát triển lớn mạnh thành ơng ty ầu tư a
ngành uy tín tại Việt am và trong khu v , mang ẳng ấp quố tế, thể hiện tầm
vó trí tuệ và niềm t hào Việt am trên trên thế giới.
Sứ mệ
Đầu tư, ung ấp á sản phẩm và ị h vụ góp phần giúp ho ngành ông nghiệp
Việt am tham gia sâu hơn vào huỗi giá trị tồn ầu.
Ln ải tiến, sáng tạo, ồng hành ùng phát triển lớn mạnh và hia sẻ lợi í h, gắn
trá h nhiệm oanh nghiệp với ộng ồng, xã hội và luôn mang ến s tin tưởng, an
tâm ho khá h hàng, ối tá và nhân viên

13


-

-

-

-

-

P ươ

ướ
oạt độ của cô ty
Giữ vững ịnh hướng ngành kinh oanh hủ l (sản xuất giày), óng góp tỷ lệ tăng
trưởng oanh thu ho tổng ông ty.
Ổn ịnh nhịp ộ tăng trưởng oanh số hàng năm, nếu ó thời ơ thu n lợi thì ó thể
tăng tố ể ạt tỷ lệ ao hơn. Phương hướng phát triển ến năm 2020 và tầm nhìn
ến năm 2025, oanh số ạt từ 1.100 – 1.500 tỷ ồng với tỷ lệ ơ ấu lao ộng hợp
lý giữa gián tiêp – phụ vụ và tr tiếp sản xuất.
Tiếp tụ ổi mới và hoàn thiện ông tá quản lý và ơ hế iều hành theo hướng
tiên tiến, hiện ại và văn minh thương nghiệp. Xây ng nhà máy vững mạnh toàn
iện, thường xuyên ạt tiêu huẩn ơn vị tiên tiến trong ngành và trên ịa bàn.
Xây ng ội ngũ án bộ quản lý, án bộ kinh oanh ó ủ năng l
áp ứng ượ
yêu ầu phát triển ủa tình hình mới, ó trình ộ nghiệp vụ và ó khả năng thí h
ứng với mơi trường ể ó thể ứng vững, hội nh p vào thị trường khu v và thế
giới. âng ao ội ngũ án bộ ó trình ộ nghiệp vụ, hun mơn ao.
Thường xun ảm bảo ổn ịnh, ải thiện iều kiện làm việ ho án bộ ông nhân
viên, nâng ao mứ thu nh p bình quân tương ứng với tố ộ tăng trưởng và hiệu
quả kinh oanh.
Luôn ải tiến, sáng tạo, ồng hành ùng phát triển lớn mạnh và hia sẻ lợi í h, gắn
trá h nhiệm oanh nghiệp với ộng ồng, xã hội; luôn mang ến s tin tưởng, an
tâm ho khá h hàng, ối tá và nhân viên.
1.7 Kết quả hoạt động kinh doanh
( Đơn vị: 1.000.000 ồng)
Chỉ tiêu

ăm
2014

2015


2016

2017

3.116.485

3.156.485

3.216.485

3.698.958

20.001

20.001

20.001

23.001

2.808.019

2.809.019

2.811.019

3.232.672

2.079.197


2.709.197

23.637

23.637

2.709.197
3.115.577
23.637
27.183

34.547

34.547

34.547

1 DT thuần BH
2 DT tài chính
3 tổng CP
BH&QL
Giá vốn hàng
bán
Chi phí bán
hàng
Chi phí tài
chính

39.729


14


Chi phí quản lý
oanh nghiệp
Lợi nhu n
HĐKD

(

40.638

41.368

41.638

47.884

328.467

367.467

425.647

489.494

Bảng 1.1: Kết quả hoạt ộng kinh oanh ủa ông ty ổ phần ầu tư Thái Bình
guồn nội bộ ủa ơng ty)


Lợi nhu n hoạt ộng kinh oanh
600000

489494

500000

425647
400000

367467
328467

300000

200000

100000

0
2014

2015

Biểu đồ 1.1: Biểu đồ lợi

2016

uậ


oạt độ

2017

ki

doa

h n xét:
Trong 4 năm phát triển gần ây ,TBS ho thấy s phát triển bền vững ủa mình trên
tất ả 6 lĩnh v . Tổng oanh thu năm 2017 ủa ông ty ạt hơn 3 nghìn tỷ ồng ,
lợi nhu n hoạt ộng kinh oanh ạt hơn 489 tỷ tăng 15% so với năm 2016
Cùng với s ầu tư mạnh mẽ ủa mình thì TBS sẽ khơng ngừng phát triển hơn nữa
trong tương lại, với s phát triển ó thì TBS ũng gặt hái ượ nhiều thành ông tạo
nền tảng hội nh p sâu rộng ủa ơng ty, góp phần ẩy mạnh ho s phát triển ngành
ông nghiệp Việt am trong khu v và thế giới

15


CHƯƠNG 2: CƠ SỞ Ý UẬN
2.1 K ái iệm ă lực sả xuất
phẩm và ung ứng ị h vụ ủa máy mó thiết bị, lao ộng và á bộ ph n ủa một
oanh nghiệp trong một ơn vị thời gian nhất ịnh (tháng, quý, năm...) trong iều
kiện xá ịnh.
ăng l sản xuất ó thể tính ho một phân xưởng, một ông oạn sản xuất, một
ây huyền hay toàn bộ hệ thống sản xuất. Trong trường hợp á bộ ph n sản xuất
sắp xếp theo quy trình ơng nghệ, năng l sản xuất ượ xá ịnh ở khâu yếu nhất.
ăng l sản xuất là một ại lượng ộng, ó thể thay ổi theo thời gian và iều
kiện sản xuất. ếu thay ổi số lượng thiết bị, iện tí h sản xuất, bố trí phân giao

ơng việ ho nhân viên hợp lý, ải tiến quản lý... thì năng l sản xuất sẽ thay ổi.
Đơn vị o lường ông suất khá a ạng
Đối với những oanh nghiệp hỉ sản suất một loại sản phẩm hoặ một nhóm
sản phẩm, ơng suất ượ tính ơn giản bằng á h o lượng ầu ra. Ví ụ như số
tấn than trong một ngày, số thuê bao iện thoại trong một tháng, số bom bia trong
một quý.
Đối với những oanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm mà ó tính hất
khơng giống nhau, người ta ó thể quy ổi về ùng một ơn vị hẳng hạn như tấn
trên một giờ hay giờ ơng trên một tháng, sau ó tổng hợp lại thành mứ ông suất
chung.
Đối với một số loại ị h vụ người ta ó thể o theo lượng ầu vào hẳng hạn
như hãng hàng không sử ụng hỗ ghế òn trống trên một tháng, bệnh viện sử
ụng ơn vị là giường bệnh sẵn sàng trong một tháng, sứ hứa ủa một rạp hiếu
bóng trong một buổi hiếu, á hãng ị h vụ sữa hữa o giờ lao ộng một tháng
Công suất (năng l sản xuất) là vấn ề quan trọng ó ảnh hưởng ến hoạt
ộng sản xuất kinh oanh ủa á oanh nghiệp. ếu nhu ầu nhỏ hơn ơng suất
ã xây ng, ơng suất bị lãng phí gây tốn kém, giảm khả năng huy ộng và sử
ụng vốn. hững quyết ịnh về ơng suất vừa mang tính hiến lượ ài hạn vừa
mang tính tá nghiệp ảnh hưởng tr tiếp tới khả năng uy trì hoạt ộng và phương
hướng phát triển ủa từng oanh nghiệp.

guồn ( guyễn Đình Phan – Cá h tiếp n mới về năng suất và việ ứng
ụng vao Việt am – XB Chính Trị Quố Gia, Hà ội, 1999.)

16


×