Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET HINH HOC 10 CHUONG 3MD 112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.63 KB, 2 trang )



SG GIAO DUC VA DAO TAO BAC GIANG
TRUONG

THPT

LANG

GIANG

DE THI KIEM DINH CHAT LUQNG

SO 1

Mơn

Tốn lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phúi;
(Đề thi gơm 25 câu trắc nghiệm)
Họ, tên tHÍ SIHÏI-...........................
.. CC c SH
KT
ve
SO DGO danMsiecccccccccccscsccsccsccscssvscsscssvsssscsscsssscsscssesevacsavsevscsecsecseees

Ma dé thi 112

Các bài toán dưới đây được xét trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy.
`


¬
<<
Câu 1: Tọa độ giao điêm của 2

A. (-1:7).


đường A:

B. (10:25).

x=224+2t

|
và A,:2x+3y—19=0

y=55+5t

C. (5:3).

Câu 2: Giao điểm2 đường tròn (C,):x°+y? -4=0




D. (2:5).

va (C,):x°
+ y°-4x-4y+4=0


A. (V2:V2) va ((V2:-V2). — B. (0:2) va (0;-2). C. (2;0) và (0:2). — D. (2;0) và (-2;0).
Câu 3: Duong tron x° + y>-2x-2y—23=0 c&t dudng thắng x+ y—2=0 theo một dây cung có độ dài
bằng bao nhiêu?

A. 6.

B. 10.

C. 8.

D. 3V2.

B. (3;2).

C. (1;0).

D. (1:1).

Câu 4: Tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0:4). B(2:4). C{4:0) là

A. (0;0).

Câu 5: Cho đường thắng A:x+ y+2=0

và đường tròn (C): x”+ y`—4x—2y=0.

Gọi I là tâm của (C),

M là điểm thuộc A. Qua M(a;b)(v6i a>0) kẻ các tiếp tuyến A, ÄMB tới (C) (với A, B là các tiếp
điểm). Tứ giác MAIB có diện tích bằng 10. Khi đó a.b băng

A. —8.
B. 8.
C. 4.
Cau 6: Phuong trình nào dưới đây là phương trình đường trịn 2
A. x +yˆ-100x=0. B. x+yˆ-x-y+9=0. C. x +y —2xy-1=0.
Câu

7:Tam

giác

CK:x+3y-5=0.

ABC



A(-l;-2),

đường

trung

tuyén

Gọi B(x,y,) và C(x,;y,). Khi đó x +x,

A, 6.

B. 5.


B. s

A:

D. x—-yˆ—-2x+3y—1=0.

5x+y-9=0



đường

cao

bang

C. —5.

ˆ

.
2
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M (2;0) đến đường thăng
A. 2.

BM:

D. -3.


D. 4.

x=1+3t
y=2+4t

C. d6,

a
D. 2

J5

5

Câu 9: Đường tròn x7 + y7 +4y =0 không tiếp xúc đường thắng nào trong các đường thắng dưới đây?

A. x-2=0.

B. Truc hoanh.

C. x+y—3=0.

Câu 10: Cho đường tròn (C):(x-3) +(y+l) =5.
đường thăng đ:2x+y+7=0_

A. 2x+ y=0; 2x+y-10=0.
C. 2x+ y+1=0;
2x+ y-1=0.

Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với

B. 2x-—y+10=0;
2x4+ y-10=0.
D. 2x+y=0; x+2y—10=0.

Câu 11: Đường thắng đ có phương trình chính tắc
trình tham số của đ ?
x=14+3t
A.

y=l-Ãi

B.

x=3t+1

y=-t+2

Câu 12: Cosin góc giữa 2 đường thắng

D. x†+2=0.

=>,

C.
A, : x+2y _/2

x=1-3t

y=2t-2
=Ova


Phương trình nào sau đây là phương

.

D.

A, : x—y=O0

x=-3t-1

y=tt2

.

bang

Trang 1/2 - Ma dé thi 112




V10

A. —.

B. V2.

C. v2


A. (2:3).

B. (6;-4).

2

D. v3

10
3
3
Cau 13: Cho AABC có A(;I), (0;-2), C(4;2). Việt phương trình tơng qt của trung tuyén CM .
A, 2x+3y-14=0.
B. 5x-7y-6=0.
Œ. 3x+7y—26=0.
D. 6x-—Sy-1=0.
Câu 14: Nếu d là đường thăng vng góc với A:3x—2y+1=0 thì toạ độ vectơ chỉ phương của đ là.
Câu

15: Với những

C. (2;-3).

giá trị nào của m thì đường thăng

D. (-2;-3).

A:4x+3y+m
=0


tiếp xúc với đường tròn

(C):x?+y°—9=0.
A. m=-3.

B. m=3.

C. m=15

va m=-15.

D. m=3

va m=-3.

Cau 16: Cho aABC c6 A(2;-1),B(4;5),C (-3;2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.
A, 3x-5y-13=0.

B. 5x-3y-5=0.

Câu 17: Cho đường thăng đi qua 2 điểm

tich AMAB

bang 6.

A. (0;1)

A(3:0).


B. (0;0) và(0:—8)

Câu 18: Đường thắng 12x—7y+5=0

A. (ED).

C. 3x+5y—-37=0.

B. Ki
12

B(0:—4),

D. 3x+5y+20=0.

tìm tọa độ điểm Ä⁄

C. (0:8) và (0-8).

không đi qua điểm nào sau đây 2

C. Coa7

thuộc

Oy

sao cho diện

D.(0;-8).


D. (-1:-1).

Câu 19: Cho hai diém A(2;6) va B(1;3) va dudng thang d:x—y-1=0. Goi M(a;b) 1a diém nam
trên đ sao cho MA+MB_nho nhat. Khi d6 a—b bang
A. 11.
B. 1.
C. -1.
D. 2.
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD có điềm C thuộc đường thắng đ: 2x+ y+5=0
là điểm đối xứng của B qua C, N (5:—4)

và A(-4;8). Goi M

là hình chiếu vng góc của B trên đường thắng M2.

Gọi

B(x,.y,) và C(x,:y„). Khi đó x +x; bang
A. 17.
B. 13.
C. 5.
Câu 21: Cho tam giéc ABC cAn tai A c6 phuong trinh 2 canh
2x+y+1=0,

diém M (1;2) thudc đoạn BC. Giả sử D(a;b)

AB, AC

là điểm sao cho DB.DC


Khi đó a*+b° bang

A. 5.
B. 17.
C. 13.
Câu 22: Đường trịn +” + y°—6x—8y =0 có bán kính bằng bao nhiêu ?

A. 25.

B. 10.

mm.

^

Len

dg

3

C. 5.

Câu 23: Xét vị trí tương đơi của hai đường thăng sau: d, :

D. 32.
lần lượt là: x+2y—-2=0

x=-l+í

y=-2-2



có giá trị nhỏ nhất.

D. 9.

D. v10.
5 d,:

x=2-2f
y=-8+4t

,

A. d, va d, song song.

B. d, va d, cắt nhau nhưng khơng vng góc.

C. d, va d, trùng nhau.

D. d, va d, vuong goc voi nhau.

Câu 24: Phương trình của đường thăng đi qua A(0;5), B(-3:0) là:
A.

24221,
5
3


B. “+ =Ị,
5
3

C. “+ =Ị,
3
5

Câu 25: Đường trịn (C) có tâm năm trên đường thắng 2x+ y=0

D.

* 4221,
—3
5

và tiếp xúc với 2 đường thăng (4,)

4x-3y+10=0 và (đ,) 4x-3y-30=0. Gọi A;B lần lượt là giao điểm của (C) với đường thang
d:x+y—2=0. Khi đó x,+x„ bằng
A. —3.

B. 2.

C. 5.

D. —2.

Trang 2/2 - Ma dé thi 112




×