Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

kham pha khoa hoc 3 tuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.34 KB, 58 trang )

MỤC TIÊU
CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT
Thời gian thực hiện: 4 tuần - Từ ngày: 29/12/2014 đến ngày 23/01/2015
I. Phát triển thể chất
1.Dinh dưỡng và sức khỏe:
- MT70: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút (CS14)
- MT71: Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (CS25h)
- Biết giá trị dinh dưỡng của một số món ăn chế biến từ đợng vật: Thịt heo nấu nấm, thịt bị nấu thơm, cá thu sốt cà, tôm rim thịt, thịt nấu đậu
phụ, canh bí nấu tơm, canh cải thịt bị, canh chua cá,…
- Biết cần phải ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng khác nhau
2.Vận động: Thực hiện và phối hợp nhịp nhàng các hoạt đợng như.
- MT72: Tơ màu kín, khơng chờm ra ngồi đường viền các hình vẽ (CS6)
- Thực hiện thành thạo một số vận động: Trèo lên xuống ghế, ném xa...
- Thích bắt chước vận đợng của mợt số con vật: bị, chạy, nhảy, bắt chước dáng đi của con vật: Mèo rình cḥt, đi như gấu bị như cḥt, chim
bay cị bay, trườn như cá sấu, trèo giỏi như mèo…
- Cảm nhận được sự sảng khoái, dễ chịu khi tiếp xúc với môi trường thiên nhiên trong lành và các con vật quen thuộc gần gũi
- Có khả năng phối hợp vận động và các giác quan tay – mắt chính xác.
II. Phát triển nhận thức
- MT73: Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung
- MT74: Nhận ra sự thay đổi của con vật
- MT75: Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản (CS102)
- MT76: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 8
- MT77: Phân biệt hôm qua, hôm nay, ngày mai và các sự kiện hàng ngày.. (CS110)
- MT78: Loại một đối tượng khơng cùng nhóm với các đối tượng cịn lại (CS115)
- Phát triển tính tị mị, ham hiểu biết, óc quan sát, phán đoán, khả năng so sánh, phân loại, nhận xét về các sự vật, con vật quen thuộc, môi
trường thiên nhiên xung quanh.
- Đếm đến 8, nhận biết các nhóm có số lượng 8, chữ số 8. Thêm bớt trong phạm vi 8. Phân chia sô lượng 8 thành 2 phần.
- Có một số kiến thức hiểu biết sơ đẳng, thiết thực về một số con vật gần gũi, ích lợi cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người .
III. Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội:
- MT79: Cố gắng thực hiện cơng việc đến cùng (CS31)
- MT80: Thích chăm sóc con vật quen tḥc


- MT65: Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác (CS53)
- Có một số thói quen, kĩ năng đơn giản, cần thiết về việc bảo vệ, chăm sóc vật nuôi sống gần gũi trong gia đình.
- Q trọng người chăn ni, hịa đồng với bạn khi chơi


- u thích các con vật ni, mong muốn bảo vệ môi trường sống và các con vật quý hiếm
IV. Phát triển ngôn ngữ & giao tiếp.
- MT81: Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật hiệng tượng đơn giản gần gũi (CS63)
- MT82: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ (CS64)
- MT83: Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp (CS67)
- MT84: Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh (CS79)
- MT85: Có một số hành vi như người đọc sách (CS83)
- MT86: Nhận dạng được các chữ cái i, t, c.
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ nét của một số con vật gần gũi, biết sử dụng từ chỉ nhóm con vật
theo đặc điểm đặc trưng.
- Biết nhận xét, nói và kể lại những điều mà trẻ quan sát được, biết trao đổi, thảo luận với người lớn và các bạn về các con vật, về những sự việc,
hiện tượng… đã được nhìn thấy.
V. Phát triển thẫm mỹ:
-Trẻ thích ngắm các con vật ni nhận biết ra vẻ đẹp của chúng, biết tạo ra những bức tranh đẹp về các con vật bằng nhiều cách như vẽ, xé dán,
nặn…
- Hát múa các bài hát về các con vật
- Biết tạo ra một số sản phẩm từ nguyên vật liệu mở thành các con vật
- Thể hiện cảm xúc, tình cảm về TG đợng vật qua các tranh vẽ, bài hát, múa, vận đợng

BỘ CƠNG CỤ THEO DẼO SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ
CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT
LỚP LÁ 1- NĂM HỌC 2014-2015

TT


Chỉ số lựa chọn

Minh chứng

Phương

Phương tiện

Cách thực hiện


pháp theo
thực hiện
dõi
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
Tham gia hoạt động
- Tập trung chú ý.
- Kiểm tra Vở toán hoặc
học tập liên tục và
- Tham gia hoạt đợng tích cực.
trực tiếp.
tạo hình….
MT70 khơng có biểu hiện
- Không có biểu hiện mệt mỏi
- Quan sát Tổ chức các
mệt mỏi trong khoảng như: Ngáp, ngủ gật……
tự nhiên
giờ học
30 phút (CS14)

Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hiện an toàn cá nhân
Biết kêu cứu và chạy
Kêu cứu gọi mọi người xung
- Trò
Tranh ảnh về
khỏi nơi nguy hiểm
quanh giúp đỡ khi mình hoặc
chuyện các tình
MT71 (CS25)
người khác bị đánh, ngã, chảy
Kiểm tra
huống nguy
máu hoặc chạy ra khỏi nơi nguy
trực tiếp
hiểm
hiểm khi cháy nổ
Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm sốt và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ
Tơ màu kín, khơng
- Cầm bút đúng bắng ngón trỏ và
Kiểm tra Tranh ảnh cho
chờm ra ngoài đường
ngón cái đỡ bằng ngón giữa
trực tiếp
trẻ tơ màu
viền các hình vẽ (CS6) Tơ màu đều
Phân tích Vở tập tơ,
MT72
Khơng chờm ra ngồi nét vẽ
sản phẩm
tốn, tạo

hình…
MT

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Chuẩn 21: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội.
Gọi tên nhóm con vật - Phân nhóm một số cây cối gần - Kiểm tra - Tranh ảnh.
theo đặc điểm chung
gũi theo đặc điểm chung.
trực tiếp
- Tranh lôtô
- Sử dụng các từ khái quát để gọi - Trò
về thực vật.
tên theo nhóm các con vật/ cây cối chuyện.
đó.
MT73

MT74

Nhận ra sự thay đổi

- Nhận ra và sắp xếp hoặc giải - Kiểm tra

- Cho trẻ tham gia vào các hoạt đợng
học tập như vẽ ,làm quen với tốn…
trong q trình trẻ học cơ theo dõi về
biểu hiện của trẻ
- Cô quan sát trẻ qua các giờ hoạt
động góc, hoạt đợng ngồi trời, giờ
ăn ngủ. Cơ đưa ra rình huống và ghi
nhận kết quả và đánh giá trẻ

- Cô tổ chức cho trẻ thực hiện các
bài tập trong vở tập tơ, tốn… cho
trẻ tơ màu và GV theo dõi đánh giá
kết quả
Phân tích các sản phẩm tạo hình của
trẻ sau giờ vẽ để đánh giá
- Cô yêu cầu trẻ phân nhóm cây cối
theo đặc điểm (cây ăn quả, cây
lương thực, rau…)
- Cô nêu: rau muống, củ cải, cà
rốt… trẻ phải nêu được từ khái quát(
các loại rau) hoặc cô nêu: đu đủ,
chuối, lê… trẻ nêu từ khái quát( quả
có vỏ nhẵn)… hoặc yêu cầu trẻ xếp
tranh lôtô theo nhóm: rau ăn củ, rau
ăn quả, rau ăn lá.
- Yêu cầu trẻ sắp xếp sự phát triển


của con vật

thích các tranh về sự phát triển trực tiếp
theo trình tự các giai đoạn phát -Trị
triển của cây.VD: Hạt – hạt nảy chuyện.
mầm
- cây con – cây trưởng thành có
hoa
- cây có quả.

Chuẩn 22: Trẻ thể hiện một số hểu biết về âm nhạc và tạo hình

Biết sử dụng các vật
- Lựa chọn sản phẩm phù hợp để
liệu khác nhau để làm làm sản phẩm
một sản phẩm đơn
- Lựa chọn và sử dụng một số
giản (CS102)
(khoảng 2 – 3 loại) vật liệu để làm
ra một loại sản phẩm VD: Như sử
dụng ống giấy để làm 1 chú hề,
MT75
dùng râu ngô để làm râu tóc, dùng
đất màu để dán mũi, mắt, miệng,
dùng bẹ chuối, que để làm một
chiếc bè.
- Biết đưa sản phẩm làm ra vào
các hoạt động chơi.
Chuẩn 23: Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo
Nhận biết con số phù
- Đếm và nói đúng số đếm và nói
hợp với số lượng trong đúng số lượng ít nhất đến 8 ( hình
phạm vi 8
con gà, vịt, mèo..)
MT76
Đọc được các chữ số từ 1 – 8.
Chọn thẻ chữ số tương ứng.( hoặc
viết) với số lượng đã đếm được.
Chuẩn 25: Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian
Phân biệt hôm qua,
Nói được tên thứ tự ngày hôm qua
hôm nay, ngày mai và hôm nay và ngày mai

MT77
các sự kiện hàng ngày. Nói đượ hơm qua đã làm việc gì
(CS110)
ngay nay sẽ làm việc gì
Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả năng suy luận

của cây qua tranh ảnh kết hợp giải
thích về sự phát triển đó. Cháu có
nhận xét gì về sự thay đổi của ngày
hơm nay so với hơm qua?
- Trị chuyện: Cháu hãy kể các giai
đoạn phát triển của cây? Muốn cây
mau lớn cháu phải làm gì? Theo
cháu cây cần những điều kiện gì để
phát triển?

- Trị
chuyện
- Quan sát
tự nhiên

- Ngun vật
liệu mở
- Kéo, giấy
màu, hồ dán.

- Trong giờ hoạt động góc, hoạt
động chiều tổ chức cho trẻ sử dụng
nguyên vật liệu mở làm một số đồ
chơi về con vật


- Kiểm tra
trực tiếp

- Lô tô về con
vật…

- Quan sát trẻ thông qua các hoạt
đợng: học, chơi ở góc, ngồi trời,
chiều. VD: u cầu trẻ đếm số lượng
8 con gà rồi chọn số tương ứng…
- Phân tích sản phẩm trẻ làm ra.

Trị chuyện

Trị chuyện với trẻ thông qua giờ
đón trả trẻ mọi lúc mọi nơi…


Loại mợt đối tượng
khơng cùng nhóm với
các đối tượng cịn lại
(CS115)

- Nhận ra sự khác biệt của một đối - Kiểm tra - Một số bài
- Cô yêu cầu trẻ chọn con vật không
tượng không cùng nhóm với trực tiếp.
tập về dấu
cùng nhóm với những đối tượng còn
MT78

những đối tượng còn lại.
hiệu chung
lại. (Qua tranh ảnh theo chủ đề) Giải
- Giải thích đúng khi loại bỏ đối
của đồ vật,
thích tại sao? Gọi tên nhóm vừa tạo
tượng khác biệt đó.
con vật.
thành.
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI
Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân
Cố gắng thực hiện
- Vui vẽ nhận công việc được giao - Kiểm tra - Sử dụng các - Vui vẽ nhận công việc được giao
công việc đến cùng
mà không lưỡng lự hoặc tìm cách trực tiếp
vở bài tập LQ mà khơng lưỡng lự hoặc tìm cách từ
(CS31)
từ chối
tốn , tập tơ chối
- Nhanh chóng triển khai cơng
tạo hình
- Nhanh chóng triển khai công việc,
MT79
việc, tự tin khi thực hiện, không
tự tin khi thực hiện, không chán nản
chán nản hoặc chờ đợi vào sự giúp
hoặc chờ đợi vào sự giúp đở của
đở của người khác
người khác
- Hồn thành cơng việc được giao

- Hồn thành cơng việc được giao
Chuẩn 9: Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc.
Thích chăm sóc con
- Quan tâm hỏi han về sự phát
- Quan sát
- Quan sát tình huống có thật hằng
vật quen tḥc
triển, cách chăm sóc cây.
tự nhiên
ngày, trong hoạt đợng khám phá
- Thích được tham gia tưới, nhổ
- Trị
thiên nhiên…Cơ quan sát trẻ có quan
cỏ, lau lá cây….
chuyện
tâm hỏi han về sự phát triển, cách
chăm sóc cây cối trong góc thiên
MT80
nhiên của trường, lớp hay khơng?
- Trị chuyện với phụ huynh: Ở nhà
trẻ làm gì để chăm sóc cây cối? Trẻ
có hay đặt câu hỏi để tìm hiểu sự
phát triển, cách chăm sóc cây?
Chuẩn 12: Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội
Nhận ra việc làm của
Mô tả được ảnh hưởng hành đợng Trị chuyện Tổ chức cho
Quan sát, trị chuyện với trẻ thơng
mình có ảnh hưởng
của mình đến tình cả và hành
Quan sát tự trẻ chơi, tham qua các giờ hoạt động. Ghi nhận

đến người khác
động của người khác
nhiên
gia các hoạt
đánh giá kết quả
MT65
(CS53)
Giải thích được hành vi của mình
đợng ngồi
hoặc của người khác sẽ gây phản
trời
ứng thế nào
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP
Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói


Hiểu nghĩa một số từ
khái quát chỉ sự vật
hiệng tuộng đơn giản
gần gũi (CS63)

MT81

MT82

- Thực hiện lựa chọn các vật, hiện
tượng theo tập hợp nhóm theo yêu
cầu, VD: Chọn (Tranh ảnh, vật
thật). Rau muống, rau cải, bắp cải,
củ cải… vào nhóm rau củ, rau

muống, trứng, thịt, cá vào nhóm
thực phẩm. Chó, mèo, gà, lợn…
vào nhóm vật nuôi. Bàn, ghế, nồi,
đĩa, bát chén… Vào nhóm đồ
dùng gia đình. Mưa, gió, bão,
lụt… vào nhóm hiện tượng thiên
nhiên.
- Nói được một số từ khái quát chỉ
các vật. VD: Cam, chuối, đu đủ…
được gọi chung là nhóm quả.
Nghe hiểu nội dung
- Nói được tên, hành đợng của các
câu chuyện, thơ, đồng nhân vật, tình huống trong câu
dao, ca dao dành cho
chuyện.
lứa tuổi của trẻ (CS64) - Kể lại được nợi dung chính các
câu chuyện mà trẻ đã được nghe
hoặc vẽ lại được tình huống, nhân
vật trong câu chuyện phù hợp với
nội dung câu chuyện.
- Nói tính cách của nhân vật, đánh
giá được hành đợng.

- Kiểm tra
trực tiếp.
Trị
chuyện với
trẻ với phụ
huynh.


- Mợt số từ
khái qt về
chủ đề thực
vật.

- Bài tập: Cô nêu từ chỉ các sự vật
đơn lẻ. VD: Rể, thân, lá cành… Trẻ
nêu từ khái quát: Cây. Vd: Cô nêu:
cải xanh, cải ngọt, cải thìa…Trẻ nêu:
Rau ăn lá. Quan sát trẻ giao tiếp
trong các hoạt động về cách sử dụng
từ khái quát hằng ngày.
- Trò chuyện với phụ huynh về cách
diễn đạt, khả năng giao tiếp của trẻ
hằng ngày ở gia đình. Trẻ có biết
chọn lựa các loại rau củ quả theo
nhóm hay chưa? Có sử dụng các từ
khái quát theo chủ đề thực vật cho
người khác hiểu hay không?

- Kiểm tra - Tranh ảnh,
trực tiếp
hệ thống câu
- Quan sát hỏi về nội
tự nhiên
dung chủ đề
thực vật.

- Bài tập: Cô yêu cầu trẻ nêu tên các
nhân vật, nói tính cách, hành đợng

của nhân vật trong câu chuyện bất kì
về thực vật. Cơ u cầu trẻ kể lại câu
chuyện về thực vật mà trẻ đã được
nghe.
- Quan sát trẻ trong hoạt động làm
quen văn học: Trẻ có hiểu nợi dung
và tham gia tích cực để đàm thoại
nội dung bài thơ, bài đồng dao, câu
chuyện hay chưa?

Chuẩn 15: Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp, biểu lộ cảm xúc, ý nghĩ
Sử dụng các loại câu
- Sử dụng đa dạng các loại câu:
- Trò
khác nhau trong giao
câu đơn,câu phúc, câu khẳng định, chuyện
tiếp (CS67)
phủ định, nghi vấn, mệnh lệnh phù - Kiểm tra
hợp với ngữ cảnh để diễn đạt
trực tiếp
MT83
trong giao tiếp với người khác

- Đồ chơi ở
các góc
- Tranh ảnh,
tranh truyện
theo chủ đề
ngành nghề
Hệ thống câu

hỏi

- Sử dụng đa dạng các loại câu: câu
đơn, câu phúc, câu khẳng định, phủ
định, nghi vấn, mệnh lệnh phù hợp
với ngữ cảnh để diễn đạt trong giao
tiếp với người khác


Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc
Thích đọc nhửng chữ
- Thích tìm kiếm những chữ đã
đã biết trong môi
biết ở sách, truyện, bảng hiệu,
trường xung quanh
nhãn hàng để đọc.
(CS79)
- Chỉ và đọc cho bạn hoặc người
khác những chữ có ở mơi trường
MT84
xung quanh.
- Thích tham gia vào hoạt động
nghe cô đọc sách hoặc hỏi người
lớn, bạn bè những chữ chưa biết .
Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc
Có một số hành vi như Biểu hiện hành vi đọc ,giả vờ đọc
người đọc sách (CS83) truyện cầm sách đúng chiều, lật
giở từng trang sách, từ trái qua
phải, từ trên xuống dưới
MT85

Biết cấu tạo của cuốn sách quen
thuộc bài sách trang sách vị trí tên
sách tên tác giả, bắt đầu và kết
thúc của câu chuyện
Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu của việc viết
Nhận dạng được các
Nhận đúng chữ cái trong bảng
chữ cái i, t, c.
tiếng việt.
Nhận dạng các chữ cái viết thường
MT86
hoặc viết hoa và phát âm đúng các
âm của các chữ cái đã được học.
Phân biệt đâu là chữ cái đâu là
chữ số

- Quan sát
tự nhiên
- Trị
chuyện

- Quan sát trẻ trong hoạt đợng hằng
ngày: Trẻ có quan tâm khi nhìn thấy
chữ cái trong sách, truyện, bảng
hiệu, nhãn hàng… hay không? Trẻ
đã chỉ và đọc cho bạn hoặc ngừoi
khác nghe những chử cái ở môi
trường lớp học
- Trò chuyện với phụ huynh: ở nhà
cháu có hay đọc chữ cái khi nhìn

thấy hay khơng? Có hay hỏi chữ cái
mà mình chưa biết.

Quan sát tự Sách truyện Biểu hiện hành vi đọc, giả vờ đọc
nhiên
cho trẻ đọc
truyện cầm sách đúng chiều, lật giở
từng trang sách, từ trái qua phải, từ
trên xuống dưới
Biết cấu tạo của cuốn sách quen
thuộc bài sách trang sách vị trí tên
sách tên tác giả ,bắt đầu và kết thúc
của câu chuyện
Kiểm tra Tranh ảnh có
trực tiếp
chứa chữ cái
Quan sát tự
nhiên

Cô gắn các chữ cái lên bảng yêu cầu
trẻ đọc hoặc đưa ra các bức tranh có
chứa từ cơ u cầu trẻ tìm chữ đã
biết… đưa chữ số và chữ cái yêu cầu
trẻ nói đâu là chữ số, đâu là chữ cái


MẠNG NỘI DUNG
ĐỘNG VẬT NI TRONG
GIA ĐÌNH
- Tên gọi

- Đặc điểm: Sự giống và khác nhau
về cấu tạo, hình dáng, màu sắc,
thức ăn, vận đợng…
- Lợi ích, cách chăm sóc. u q
các con vật ni
- Khơng chọc phá chó mèo, vật
nuôi khác.

ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG
- Tên gọi.
- Đặc điểm nổi bật: Sự khác và giống nhau
của một số con vật về cấu tạo, hình dáng,
kích thước, màu sắc, thức ăn, vận đợng, nơi
sống…
- Ích lợi hay tác hại.
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với môi trường
sống.
- Nguy cơ tuyệt chủng mợt số lồi vật q
hiếm, cần bảo vệ

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT


CÔN TRÙNG

ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
- Tên gọi.
- Đặc điểm nổi bật: Sự giống và khác
nhau về cấu tạo, màu sắc, hình dạng,
thức ăn, nơi sống, vận đợng, nơi sống…

- Lợi ích và các món ăn từ cá tơm…
- Cách chăm sóc, bảo vệ.
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với vận động
và môi trường sống

- Tên gọi.
- Đặc điểm nổi bật: Sự giống và khác nhau về cấu
tạo, các bợ phận chính, hình dạng, màu sắc, vận
đợng, thức ăn, nơi sống…
- Lợi ích và tác hại.
- Cách bảo vệ hay diệt trừ.
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với mơi trường sống,
hình thức vận đợng và cách kiếm mồi.
- Biết ý nghĩa ngày 8/3.

MẠNG HOẠT ĐỘNG
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Làm quen với tốn

PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
Các góc chơi:

- Nhận biết phân biệt các con vật theo nhóm .
- Đếm đến 8, nhóm đối tượng có số lượng 8, chữ số 8. Thêm bớt
trong phạm vi 8. Phân chia số lượng 8 thành 2 phần
Khám phá khoa học:
- Quan sát, trò chuyện, đàm thoại về đặc điểm phát triển, nơi ở…
của các con vật, ích lợi (có hại) đối với con người, sự chăm sóc,
bảo vệ (diệt trừ)
- Đàm thoại cách chăm sóc, bảo vệ các con vật và bảo vệ môi

trường thiên nhiên

- Thực hành quan tâm chăm sóc các con vật và bộc lộ cảm xúc về các con
vật u thích.
- Trị chơi đóng vai để giúp trẻ biểu lộ cảm xúc , giáo dục tính hợp tác qua
trị chơi
+ Phân vai: Cửa hàng bán các con vật nuôi, thức ăn cho vật nuôi, nấu ăn…
+ Xây dựng: Trang trại chăn nuôi, vườn bách thú, hồ cá, vườn hoa…

PHÁT TRIỂN NGÔN
NGỮ
- Đọc thơ, kể chuyện, đố vui,
trị chuyện về con vật mà trẻ
u thích:
+ Thơ: Mèo đi câu cá, rong và
cá, ong và bướm, nàng tiên ốc

+ Góc nghệ thuật: Làm các con vật nuôi từ nguyên vật liệu mở
+ Góc học tập: Tô màu nhận biết các con vật ni, thực hiện vở
tốn. Đọc sách xem tranh làm tranh chuyện theo chủ đề động vật
+ Góc thiên nhiên – khoa học: Chăm sóc cây làm thí nghiệm, theo
dõi sự phát triển của cây

THẾ GIỚI ĐỘNG
VẬT

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Dinh dưỡng – sức khỏe: Biết một số món ăn có
nguồn gốc từ động vật, giá trị dinh dưỡng trong món


PHÁT TRIỂN THẪM MĨ
Âm nhạc:
- Hát: Gà trống mèo con và cún con,
Ta đi vào rừng xanh, con chuồn
chuồn, Chú ếch con
- Nghe hát: Gà gáy le te, chú voi con
ở bản đôn, Chị ong nâu và em bé


CHUẨN BỊ CHO CHỦ ĐỀ
1. Chuẩn bị đồ dùng của cô.
- Chuẩn bị nguyên vật liệu cho cô và trẻ cùng làm.
- Sưu tầm tranh ảnh sách báo về chủ đề: Đợng vật
- Trang trí lớp phù hợp chủ đề Động vật
- Đồ dùng dạy học cho chủ đề Động vật
- Làm đồ dùng đồ chơi bằng vật liệu mở cho chủ đề Đợng vật
- Trang trí mơi trường trong và ngoài lớp theo chủ đề
2. Chuẩn bị đồ dùng của trẻ.
* Mơi trường trong lớp:
- Thêm kí hiệu sách vào góc thư viện
- Chuẩn bị phòng học, phòng sinh hoat sạch sẽ thống mát cho trẻ họat đợng
- Chuẩn bị mơi trường chữ viết trong lớp
* Mơi trường ngồi lớp:
- Bổ sung cây xanh gắn tên cây cho góc thiên nhiên
- Chuẩn bị sân bãi sạch sẽ, thoáng mát
- Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi ngoài trời, đồ chơi dân gian cho trẻ hoạt động.
- Chuån bị một số trị chơi vận đợng cho trẻ tham gia.
- Chuẩn bị một số nguyên vật liệu mở cho trẻ hoạt đông.
3. Công tác phối hợp.



- Đưa nội dung tuyên truyền theo chủ đề lên bảng tin lớp về bệnh chân tay miệng
- Phối hợp nhà trường tôn tạo vườn hoa cho trẻ quan sát, vệ sinh sân trường sạch sẽ, tạo bóng mát cho trẻ dạo chơi…
- Vận động phụ huynh ủng hộ nguyên vật liệu mở để cô và trẻ làm đồ chơi

HOẠT ĐỘNG
ĐĨN
TRẺ
TRỊ CHUYỆN
TDS

HOẠT ĐỘNG
HỌC

HOẠT ĐỘNG
GĨC
HOẠT ĐỘNG
NGỒI TRỜI

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN
Chủ đề nhánh: MỘT SỐ VẬT NUÔI
Thời gian thực hiện 1 tuần – Từ ngày 29/12/2014 đến ngày 02/01/2015
THỨ HAI
THỨ BA
THỨ TƯ
THỨ NĂM
THỨ SÁU
- Trò chuyện về ngày nghỉ cuối tuần
- Trị chuyện về mợt số con vật ni. Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung
- Trò chuyện về lợi ích của các con vật ni trong gia đình cách chăm sóc bảo vệ chúng.

- Trò chuyện phân biệt hôm qua, hôm nay, ngày mai và các sự kiện hàng ngày
- Hát, đọc thơ về các con vật nuôi
- Hơ hấp: Thổi nơ - Tay: Đưa tay ra phía truớc, sau - Chân: Khuỵu gối - Bụng: quay người sang hai bên
- Bật: Nhảy sang bên phải, trái
PTNT
PTNT
PTTM
PTNN
PTTM
Khám phá khoa học
Làm quen với tốn
Tạo hình
Làm quen văn học
Âm nhạc
Những con vật nuôi
Đếm đến 8, nhận biết Vẽ con gà trống
Thơ: Mèo đi câu cá
Vỗ TTC: Gà trống, mèo
trong gia đình
nhóm có số lượng 8,
con và cún con
làm quen số 8
NH: gà gáy le te
TC: Ai nhanh nhất
- Góc đóng vai: Gia đình, bán thức ăn gia súc
- Góc xây dựng: Xây trại chăn nuôi làm các con vật nuôi từ nguyên vật liệu mở
- Góc nghệ thuật: Làm các con vật nuôi từ nguyên vật liệu mở
- Góc học tập: Tô màu nhận biết các con vật nuôi, thực hiện vở toán. Đọc sách xem tranh làm tranh chuyện theo chủ
đề động vật
- Góc thiên nhiên – khoa học: Chăm sóc cây làm thí nghiệm, theo dõi sự phát triển của cây

- Quan sát thời tiết
- Quan sát tranh các - Dạo chơi sân
- Vẽ theo ý thích - Quan sát vận động của
- TCDG: Mèo đuổi
vật nuôi trong gia
trường, quan sát thời - TCDG: Nhảy
các con vật ni
cḥt
đình
tiết
dây
- TCVĐ: Bắt chước dáng đi
- Chơi tự do
- TCVĐ: Tìm lá cho - TCDG: Thỏ đổi
- Chơi tự do
của các con vật


HOẠT ĐỘNG
CHIỀU

- TCDG: Xỉa cá mè
- Trò chuyện về các
con vật nuôi
- Chơi tự do ở các góc

cây
- Chơi tự do
- TCDG: Ô ăn quan
- Ôn số lượng từ 1

đến 8
- Chơi tự do ở các
góc

lồng
- Chơi tự do
- TCDG: Rồng rắn
lên mây
- Thực hiện bổ sung
quyển tạo hình
- Chơi tự do ở các
góc

- Chơi tự do
- TCDG: Ô ăn
quan
- Thực hiện
kisdmart
- Chơi tự do ở
các góc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HÀNG NGÀY
HOẠT ĐỘNG: ĐĨN TRẺ +TRỊ CHUYỆN - THỂ DỤC SÁNG
MỤC ĐÍCH U
HOẠT ĐỘNG
CHUẨN BỊ
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
CẦU
Đón trẻ+Trị
- Biết kể những

-Cơ: Hệ
Trị chuyện về ngày nghỉ cuối tuần.
chuyện.
cơng việc trẻ làm
thống câu
-Con làm gì vào ngày nghỉ cuối tuần?Ở nhà con giúp
- Trò chuyện về
vào ngày cuối tuần. hỏi, tình
bố mẹ những việc gì?Giáo dục: ở nhà con phải biết
ngày nghỉ cuối
- Biết một số con
huống cho
lắng nghe lời người lớn trong gia đình.Biết phụ giúp
tuần
vật ni và lợi ích trẻ xử lý
bố mẹ những công việc nhẹ ở nhà.
- Trị chuyện về
của chúng.
-Tranh ảnh
- Trị chuyện về mợt số con vật nuôi. Gọi tên nhóm
một số con vật
- Giáo dục trẻ có ý về một số
con vật theo đặc điểm chung.Ở gia đình con có ni
ni. Gọi tên
thức bảo vệ các
con vật
những con vật gì? Các con vật có đặc điểm gì?Chúng
nhóm con vật
con vật ni khơng ni.
có tiếng kêu ra sao?Chúng thường ăn những loại thức

theo đặc điểm
làm hại chúng. Biết - Trẻ: Lớp
ăn gì?Giáo dục trẻ biết yêu quý chăm sóc các con vật
chung
chăm sóc các con
học sạch sẽ, ni trong gia đình khơng làm hại chúng, biết cho
- Trị chuyện về
vật, cho ăn,.. khơng thống mát. chúng ăn và không chơi với những con vật có móng
lợi ích của các
chơi với những con -Trang phục sắc nhọn…
con vật nuôi trong vật có món chân
đầu tóc gọn - Trị chuyện về lợi ích của các con vật ni trong gia
gia đình cách
sắc nhọn.
gàng, sạch
đình cách chăm sóc bảo vệ chúng. Các con vật đem lại
chăm sóc bảo vệ
- Phân biệt hơm
sẽ.
cho chúng ta những lợi ích gì? Cung cấp cho chúng ta
chúng.
qua, hơm nay, ngày
những loại thực phẩm gì?Ngồi ra cịn mang lại cho
- Trị chuyện phân mai và các sự kiện
chúng ta những lợi ích gì nữa?
biệt hơm qua,
hàng ngày..
- Trị chuyện phân biệt hơm qua, hôm nay, ngày mai
hôm nay, ngày
và các sự kiện hàng ngày.

mai và các sự
- Hát, đọc thơ về các con vật ni

- TCDG: Xỉa cá mè
- Ơn vỗ tay theo TTC Gà
trống, mèo con và cún con
- Chơi tự do ở các góc

ĐÁNH GIÁ
………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

………………………………………………………………


………………………………………………………………


kiện hàng ngày
- Hát, đọc thơ về
các con vật nuôi
Tập thể dục sáng -Trẻ biết tập đúng
với các động tác: động tác thể dục
sáng. Trẻ được tắm
- Hô hấp: Thổi
nắng buổi sáng.

-Trẻ tập nhịp
- Tay: Đưa tay ra nhàng theo nhạc,
phía truớc, sau
tập đều các đợng
- Chân: Khuỵu
tác.
gối
-Biết chờ đến lượt
- Bụng: quay
không xô đẩy nhau
người sang hai
khi ra sân, xếp
bên
hàng.
- Bật: Nhảy sang
bên phải, trái


………………………………………………………………

Sân tập sạch 1. Khởi động:
sẽ, nơ thể
Cơ hướng dẫn trẻ đi thành vịng trịn vừa đi vừa vỗ
dục, trống
tay, chạy nhẹ nhàng, đi chậm, đi khom, đi nhón gót,
lắc...
đi bình thường.
Nhạc bài
2. Trọng động: Bài tập phát triển chung
hát: “Gà
Cô hướng dẫn trẻ xếp thành 4 hàng dọc theo tổ.
trống, mèo
con và cún
Động tác hô hấp: Thổi nơ
con”
Tư thế chuẩn bị: trẻ đứng thoải mái, chân rợng bằng
vai, tay thả lỏng.
Tập: + Trẻ hít vào thật sâu, kết hợp với tay đưa
ngang vai, hai bàn tay khum trước miệng hít vào
thở ra làm đợng tác “thổi nơ”
+ Nghỉ 2,3 giây cho trẻ tập tiếp.
Động tác tay Đưa tay ra phía truớc, sau
Tư thế chuẩn bị: trẻ đứng thoải mái, chân rộng bằng
vai, tay thả lỏng.
Tập:
- Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang, Đưa 2 tay để
trước ngực.
- Nhịp 2: đưa 2 tay đưa ra sau

- Nhịp 3: Như nhịp 1
- Nhịp 4:Hạ 2 tay xuống, tay buông xuôi theo
người, rút chân về.
- Nhịp 5,6,7,8: Đổi chân thực hiện tương tự.
-Tập 4 lần x 8 nhịp
Động tác bụng: Quay người sang hai bên.
Tư thế chuẩn bị: trẻ đứng thoải mái, chân rộng bằng
vai, tay thả lỏng.
- Tập:
- Nhịp1: Bước chân trái sang ngang, sao cho 2 chân

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………


………………………………………………………………

………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………


rộng bằng vai, giơ 2 tay lên cao
- Nhịp2, 3: . Nghiêng người sang hai bên
- Nhịp 4:Đứng thẳng, tay hạ xuôi theo người, rút
chân về.
- Nhịp 5,6,7.8:Đổi chân thực hiện tương tự.
-Tập 4 lần x 8 nhịp
Động tác chân: khuỵu gối.
Tư thế chuẩn bị: 2 chân đứng tự nhiên, tay chống
hông.Tập:
- Nhịp 1:Hai tay giang ngang, hai chân bước rộng
bằng vai.
- Nhịp 2:Hai tay đưa ra tước ngực, khuỵu gối.

- Nhịp 3:Tương tự nhịp 1
- Nhịp 4: Rút chân về, đứng thẳng.
- Nhịp 5,6,7.8:Thực hiện tương tự.
-Tập 4 lần x 8 nhịp
Động tác bật: Nhảy sang bên phải, trái
-Đứng thẳng tay chống hông .Bật nhảy sang bên
trái sau đó nhảy sang bên phải.
3.Hồi tĩnh: Hái hoa, ngửi hoa.
- Hít vào thở ra, đi lại nhẹ nhàng.
-Cô cho trẻ kết thành 4 tổ, điểm danh, từng tổ đi vào
lớp.

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………


…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

HOẠT ĐỘNG GĨC
Chủ đề nhánh: MỘT SỐ VẬT NI


Thời gian thực hiện 1 tuần – Từ ngày 29/12/2014 đến ngày 02/01/2015
HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH YÊU CẦU CHUẨN BỊ

TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động 1:Trị chuyện về các góc chơi:
-Cơ và trẻ cùng trò chuyện, giới thiệu về các góc
chơi của lớp. Giới thiệu góc chơi chính, kĩ năng yêu
cầu…

- Góc đóng
vai:
Gia đình, bán
thức ăn gia súc.

- Trẻ biết tổ chức giờ
chơi, biết thể hiện công

việc của các vai chơi,
trong lúc chơi trẻ biết
giao lưu trao đổi giữa
các nhóm.
- Thông qua trị chơi hoặc
hoạt đợng bé làm nợi trợ
như: nấu các món ăn, mẹ
đưa con đi học..
-Biết vào vai cô bán
hàng , biết mời chào
khách mua hàng.
- Nhận ra việc làm của
mình có ảnh hưởng đến
người khác

-Các đồ chơi
gia đình:
Các đồ dùng
nấu ăn.
-Các nguyên
vật liệu cho
trẻ bán hàng
như các loại
thức ăn cho
gia súc,các
con vật ni
trong gia
đình.

Hoạt động 2. Chơi và hoạt động ở các góc

Cơ gợi ý cho trẻ về góc chơi cháu ngồi thảo thuận
được các vai chơi sau đó tiến hành chơi theo vai
:Như người bán hàng, mẹ dắt con đi chợ, đi học về
nhà nấu ăn chế một số món ăn đơn giản …trong lúc
chơi cô gợi ý cho trẻ giao lưu giữa các nhóm với
nhau.
- Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người
khác.
-Trẻ sáng tạo trong lúc chơi.
Cô bao quát trẻ trong lúc chơi.

ĐÁNH GIÁ
………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………


…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………


- Góc xây
dựng:
Xây trại chăn
ni làm các
con vật ni từ
ngun vật liệu
mở

-Cháu biết về góc chơi
đã đăng ký biết cách tổ
chức trò chơi.
- Phát triển kĩ năng làm
việc nhóm, xây mơ hình
trang trại, có bố cục cân
đối hài hịa, biết liên hệ
giữa các nhóm chơi với
nhau.
- Thể hiện sự thân thiện
đồn kết với bạn
bè,trong q trình chơi.
- Cố gắng thực hiện

công việc đến cùng.

Các khối
vuông, khối
chữ nhật,
hàng rào cây
xanh, các
hộp giấy cho
các cháu để
xây trang
trại, một số
các con vật
như: chó,
mèo, gà,
vịt…

Cô gợi ý cho các cháu về góc đã đăng ký gợi ý cho
các cháu tiến hành phân vai cho các bạn trong nhóm
chơi và các cháu tiến hành xây dựng trang trại, có
tường bao, có các cây xanh xung quanh trang trại
bằng các ống sữa làm bờ ao, bằng hộp giấy làm cây
xanh bằng lõi giấy vệ sinh … nhắc nhở các cháu
biết liên hệ với nhau và đoàn kết trong lúc chơi . Cố
gắng thực hiện công việc đến cùng
-Cô bao quát trẻ và hướng dẫn trẻ xây mơ hình đẹp
và hợp lý.

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………


…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

-Trẻ biết sử dụng các kỹ
- Góc nghệ
năng cắt để cắt dán làm
thuật:
các con vật ni từ các
Làm các con ngyuên vật liệu
vật nuôi từ
- Phát triển trí tưởng
nguyên vật liệu tượng, khả năng sáng tạo
mở.
khi, tạo hình sản phẩm,
biết giao lưu trao đổi sản
phẩm giữa các góc.
- Biết sử dụng các vật
liệu khác nhau để làm

mợt sản phẩm đơn giản
- Góc học tập: -Trẻ hồn thành các yêu
Tô màu nhận
cầu khi chơi trong nhóm
biết các con vật biết hồn thành bài tập
ni, thực hiện theo yêu cầu
vở toán. Đọc
- Phát triển kĩ năng tư
sách xem tranh duy logic, khả năng
làm tranh
tưởng tượng, ngơn ngữ
chuyện theo
tốn học cho trẻ.

Các nguyên
vật liệu cho
trẻ làm như:
giấy kéo hồ
dán, giấy,
báo cũ, các
ống, hộp
nhựa.. một
số mẫu gợi ý
của cô…

-Cho các cháu về góc chơi đã đăng ký cháu tiến
hành thoả thuận các công việc trong nhóm thoả
thuận cách làm, cùng nhau hồn thành sản phẩm,
khuyến khích trẻ làm.
-Con sẽ cắt con gà này như thế nào?Dùng kỹ năng

gì để cắt?
-Để làm được con vật này thì mình cần làm những
gì?Để cắt được thì cần dùng kỹ năng gì để cắt?
-Gợi mở cho trẻ làm một số con vật nuôi trong gia
đình.
-Cơ bao qt hướng dẫn chơi.

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Vở tốn vở
tập tơ, vở
tốn, hột
hạt.tranh
ảnh về các
đồ dùng một
số con vật
nuôi cho trẻ


-Cho các cháu về góc, gợi mở các yêu cầu của các
bài tập …trẻ tiến hành tô vẽ nối …nhận biết chữ số
chữ cái, vẽ, tô màu vè các con vật nuôi trong gia
đình mình, xếp đồ chơi, xếp chữ số bằng hột hạt.Trẻ
chơi phân nhóm phân loại các con vật nuôi theo đặc
điểm, lợi ích của chúng.

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………


chủ đề đợng
vật
- Góc thiên
nhiên:
Chăm sóc cây
làm thí
nghiệm, theo
dõi sự phát
triển của cây.

-Có một số hành vi như
người đọc sách

chơi phân

nhóm phân
loại
-Cháu biết tổ chức chăm Tranh về
sóc, chơi đúng theo
q trình
hướng dẫn của cơ.
phát triển
- Phát triển kĩ năng
của cây.
khám phá các hiện tượng Một số hạt
xung quanh, biết nêu dự và cây con,
đoán về sự phát triển của cây trưởng
cây.
thành.
-Khi tham gia chơi trẻ
đoàn kết, biết chơi nhẹ
nhàng không làm vây
bẩn đất, không đổ nhiều
nước, giáo dục trẻ tiết
kiệm nước khi sử dụng.

-Gợi ý cho các cháu đến góc chơi, gợi mở các công
việc chơi trong góc: Cô gợi ý hướng dẫn trẻ: cho trẻ
tưới nước và nhặt cỏ, lá vàng trên cây cảnh.
- Cho trẻ dự đoán sự phát triển của cây.
-Cô hướng dẫn trẻ lấy hạt giống và gieo xuống đất.
-Hướng dẫn cháu quan sát sự phát triển của cây.
-Cô bao quát trẻ thực hiện.

…………………………………………………………………


…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Hoạt động 3: Nhận xét cuối giờ chơi:
-Cô nhận xét kĩ năng chơi ở các góc
-Nhận xét quá trình trẻ chơi ở các góc
-Nhận xết kết quả chơi ở các góc
-Nhắc nhở trẻ thu dọn đồ chơi gọn gàng sau khi
chơi.

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Thứ hai ngày 29/12/2014
HOẠT ĐỘNG

MỤC ĐÍCH YÊU
CẦU

CHUẨN BỊ


TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

ĐÁNH GIÁ


HOẠT
ĐỘNG
HỌC
Phát triển
nhận thức:
Khám phá
khoa học
Những con
vật ni
trong gia
đình

-Trẻ biết tên gọi, đặc
điểm đặc trưng của một
số con vật nuôi trong
nhà: Con gà, con mèo,
con thỏ, con vịt.Biết về
nơi sống, thức ăn, vận
đợng, tiếng kêu, sinh
sản và lợi ích của các
con vật
Gọi tên nhóm con vật
theo đặc điểm chung
-Phát triển cho trẻ kỹ
năng quan sát, phân

biệt và so sánh, nhận
xét, ghi nhớ có chủ
định.
-Trẻ thích khám phá,
yêu quý, chăm sóc các
con vật ni trong gia
đình.

-Đồ dùng của
cơ: 4 bức tranh
về 4 con vật
nuôi trong nhà:
Con gà, con
vịt, con mèo,
con thỏ,
1 củ cà rốt.
-Giá để tranh,
que chỉ.
-Đồ dùng của
trẻ: Mỗi trẻ 1
lô tơ có in hình
con gà, con vịt,
con thỏ hay
con mèo. 4 góc
tường dán
tranh hình hình
củ cà rốt, thóc,
con cḥt, cây
cỏ nhỏ và các
sinh vật bé

trong nước.

Hoạt động1: Ổn định tổ chức-Gây hứng thú.
- Cô cho trẻ hát bài “gà trống, mèo con và cún con”
- Trong bài hát có nhắc đến những con vật gì?
- Chúng mình thường thấy những con vật đó được
nuôi ở đâu nhỉ?
- những con vật đó là những động vật được nuôi
trong nhà. Hôm nay cơ sẽ cho chúng mình tìm hiểu
về mợt số con vật nuôi trong nhà
Hoạt động2: Khám phá về một số con vật nuôi.
- Cô đọc câu đố :
Đầu đội mũ đỏ
Chân đi giày vàng
Cất giọng vang vang
Giục trời mau sáng
Đố là con gì?
-Lớp mình có nhà bạn nào ni gà khơng?
-Thế các con đã biết những gì về con gà rồi?
-Cơ có bức tranh vẽ gì đây?
-Các con thấy gà có những đặc điểm gì?
-Gà có mào, có 2 chân, có mỏ, có 2 cánh
-Ai biết gà ăn gì nhỉ?
-Bạn nào cho cô và các bạn cùng biết con gà này kêu
như thế nào?
-Chúng mình cùng bắt chiếc tiếng kêu của gà mái
nào!
- Thế gà là động vật đẻ con hay đẻ trứng nhỉ?
-Chúng mình đã được ăn trứng gà bao giờ chưa?
 Gà là động vật nuôi trong gia đình, có 2 chân, có

mào, có 2 cánh, là đợng vật đẻ trứng. Gà thuộc nhóm
gia cầm.
-Cô đang cầm củ gì đây?
-Đố chúng mình biết lồi đợng vât nào thích nhất ăn
củ cà rốt này?
-Lớp mình có nhà bạn nào nuôi thỏ không?
- Các con biết con thỏ có những gì, ai biết nào?

………………………………………………………………….

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………


…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………


-Con thỏ có những gì?
-Ai biết ngồi cà rốt ra thì thỏ cịn ăn gì nữa?
- Thỏ là lồi đợng vật đẻ con hay đẻ trứng ?
 Thỏ là 1 trong những lồi đơng vật được ni trong
nhà, thỏ có 4 chân, có tai dài, đi ngắn, thức ăn
chính là cà rốt và lá rau xanh, là động vật đẻ con đấy.
Thỏ thuộc nhóm gia súc
*Tương tự hỏi lần lượt hỏi về con vịt và con mèo. Về
các đặc điểm và nơi sống, thức ăn, sinh sản, vận động
của chúng.
* Cơ vừa cho chúng mình khám phá những con vật

sống ở đâu ?
-Cho trẻ so sánh điểm giốngvà khác nhau của các con
vật.(Gà-Vịt) và (Thỏ-Mèo)
-Ngồi những con vật trên thì cịn lồi đợng vật nào
cũng được coi là đợng vật ni trong gia đình?
-Cơ kể tên kết hợp xem băng hình về mợt số con vật
ni trong nhà cho trẻ.
Thế ruồi, muỗi, kiến… cũng sống trong nhà có phải
là động vật nuôi trong nhà không
Giáo dục trẻ : Biết yêu q chăm sóc các con vật
sống trong gia đình khơng làm hại chúng.Không chơi
với những con vật có móng sắc nhọn.
Hoạt động3:Trò chơi củng cố.
*Trò chơi 1 : Tai ai tinh
-Cách chơi: cô yêu cầu kể tên các động vật nuôi
trong nhà, mỗi bạn được cô mời trả lời phải kể được
3 con vật nuôi trong nhà.
-Luật chơi : Bạn kể sau khơng được trùng lặp hồn
tồn với bạn kể trước đó.
*Trị chơi 2 : Về đúng nhà
-Cách chơi: Cơ sẽ phát cho mỗi bạn trong lớp 1 lô tô
in hình con gà, hay con thỏ, con mèo, con vịt. Trên 4
góc tường cơ có dán hình củ cà rốt; thóc; con chuột;
cây cỏ nhỏ và các sinh vật nhỏ trong nước. trẻ đi

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………


…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………


…………………………………………………………………

…………………………………………………………………


vịng trịn quanh lớp, vừa đi vừa hát, khi cơ có hiệu
lệnh “ Tìm nhà” thì bạn có lơ tơ con gì phải về đúng
nhà là thức ăn u thích của lồi đó
-Cơ cho trẻ chơi 2-3 cho trẻ đổi lô tô với nhau
*Kết thúc : cô cùng trẻ làm vận đợng của các
Con vật và đi ra ngồi.

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………
………………………………………………………………

HOẠT
ĐỘNG
NGỒI
TRỜI
-Quan sát
thời tiết
- TCDG:
Mèo đuổi

cḥt
- Chơi tự do

HOẠT
ĐỘNG
CHIỀU
- TCDG:
Xỉa cá mè
- Trị chuyện
về các con
vật nuôi
- Chơi tự do
ở các góc

Cháu quan sát nhận
biết các hiện tượng thời
tiết trong ngày, biết
các hiện tượng thời tiết
có liên quan đến cây
xanh như thế nào?
-Cháu biết chơi trị
chơi “Mèo đuổi chợt”

-Trẻ biết trả lời câu hỏi
của cơ khi trị chuyện.
-Biết chơi trị chơi
đồn kết cùng các bạn
trong khi chơi.
- Gọi tên nhóm con vật
theo đặc điểm chung.


Mũ nón cho trẻ
dạo, chơi.
Sân rợng
rãi,thống mát.

Mợt số bức
tranh các con
vật ni trong
gia đình.

- Hoạt động 1: Quan sát thời tiết.
Cho các cháu dạo chơi, quan sát trò chuyện về các
hiện tượng thời tiết.
-Trẻ nhận xét về hiện tượng thời tiết hôm nay thế
nao?các hiện tượng về gió, mưa, nắng, khơng khí…
-Biết được thời tiết rất quan trọng với cây xanh.
-Giáo dục cháu biết chăm sóc cây xanh, tưới nước
cho cây, không ngắt cây, bẻ cành..không dẫm lên
cây..
Hoạt động 2 : TCVĐ: “Mèo đuổi chuột”
Cô cho trẻ nêu lại cách chơi, luật chơi.
Cho trẻ chơi, cô bao quát, khuyến khích trẻ chơi.
Hoạt động3: Chơi tự do:
Cơ bao qt cháu.
Hoạt động 1: TCDG: Xỉa cá mè.
-Giới thiệu cách chơi luật chơi.
-Cho trẻ chơi 2-3 lần
Hoạt động 2: Trò chuyện về các con vật nuôi.
Cô giới thiệu bức tranh về các con vật ni.

Hướng dẫn trẻ trị chuyện về các con vật trong gia
đình?Con chó có đặc điểm gì?Nó có những bợ phận
gì?Nó ăn thức ăn gì? Con chó giúp ích gì cho gia
đình?
-Những con vật khác nêu câu hỏi tương tự.Giáo dục
trẻ biết yêu quý chăm sóc các con vật ni khơng làm
hại chúng.
-Cơ đợng viên, khuyến khích trẻ trả lời câu hỏi theo

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

………………………………………………………………..

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………


…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×