Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

MI THUAT Dinh Huong Phat Trien Nang Luc LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.53 KB, 14 trang )

GIÁO ÁN ÁN MĨ THUẬT

Định hướng-Phát triển-Năng lực

Chủ đề Khối lớp: 4

Năm học 2018 - 2019

Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch

Lớp: 4

Ngày soạn: 0/0/2018 Tel 090 5225088
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2018
00/00/2010 đến 00/00/2018

Tuần: 01 đến Tuần: 00
Tiết: 00 đến Tiết: 00

Tên bài dạy: Bà1: Chủ đề: NHỮNG MẢNG MÀU THÚ VỊ
(Thời lượng 2 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
* Kiến thức: Nêu được sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và vai trò
của màu sắc trong cuộc sống.
* Kỹ năng: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình,
của bạn.
- Nhận ra và nêu đước các cặp màu bổ túc, các màu nóng, mà lạnh.
* Thái độ: Vẽ được các mảng màu cơ bản, các cặp màu bổ túc, màu lạnh tạo sản
phẩm trang trí hoặc bức tranh biểu cảm.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.


2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mơ tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mơ tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và
- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
thái độ.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mơ hình, Sản phẩm để
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách học mĩ thuật lớp 4.

- Tranh ảnh, đồ vật có màu sắc phù hợp với nội dung chủ đề:


- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sách học mĩ thuật 4.
- Giấy vẽ, màu vẽ, giấy màu, hồ dán, bút chì,….
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Những mảng màu thú vị”
(Tiết 1)
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 1 A.Phương pháp dạy học:
* Hình thức dạy học:
- Giới thiệu + Gợi mở:
chủ đề :
+ Trực quan:
“Những
+ Luyện tập, thực hành:
mảng màu - Hướng dẫn vẽ và làm các
thú vị”

sản phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
1/ HĐ 1: Tìm hiểu .
- Học sinh lắng nghe.
- Giới thiệu chủ đề:
NLR B2
“Những mảng màu thú
vị”
- Tổ chức cho học sinh
hoạt động theo nhóm.
- HS thảo luận và trình
NLR B1
- Yêu cầu HS quan sát
bày, các nhóm khác
H1.1 sách MT ( Tr 5 ) lớp nhận xét bổ sung.
4 để cùng nhau thảo luận
theo nhóm về màu sắc có
trong thiên nhiên, trong
các sản phẩm mĩ thuật do
con người tạo ra với nội
dung câu hỏi ?
+ Màu sắc do đâu mà có ?
+ Màu sắc trong thiên
nhiên và màu sắc trong

- Học sinh quan sát
hình vở MT.


tranh có điểm gì khác

nhau ?

- HS trả lời.

+ Màu sắc có vai trị gì
trong cuộc sống ?
* GV nhận xét, chốt ý.
- Y/c HS đọc ghi nhớ
trang 6.
- Cho HS quan sát H1. 2
kể tên những màu cơ bản.

- Lắng nghe.
- HS đọc.

- HS trả lời: vàng, đỏ
,lam.

NLR B3

NLR B1

- HS trả lời: cam xanh
- Yêu cầu quan sát H1.3
lá, tím.
sách MT ( Tr6 ) rồi trải
nghiệm với màu sắc và ghi
tên màu thứ 3 sau khi kết
hợp 2 màu gốc với nhau.
- Màu gốc còn lại đặt cạnh - HS trả lời.

màu vừa pha được ta tạo
được cặp màu gì ?
- HS lắng nghe.
* GV nhận xét, chốt ý:
- Từ 3 màu gốc ta pha ra
được rất nhiều màu. Lấy 2
màu gốc pha trộn với nhau
cùng 1 lượng màu nhất
định ta sẽ được màu thứ 3,
màu thứ ba đó đặt cạnh
màu gốc cịn lại ta tạo
được cặp màu bổ túc – cặp
màu tương phản.
- Yêu cầu HS quan sát
H1.4 và 1.5 ( Tr6,7 ).

- HS quan sát trả lời.

- Khi đặt màu vừa pha
- HS trả lời.
được cạnh màu gốc cịn lại
em thấy thế nào?
- Em có cảm giác thế nào - HS trả lời.
khi thấy các cặp màu bổ

NLR B1


tức đứng cạnh nhau ?


- HS lắng nghe.

- GV nhận xét, bổ sung.

- Hs đọc.

- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
sgk ( Tr 7 )

- HS quan sát.

- Yêu cầu HS quan sát H
1.6 với 2 bảng màu nóng
và lạnh và thảo luận nhóm
với câu hỏi ?
- HS trả lời.
+ Khi nhìn vào màu nóng,
màu lạnh em thấy cảm
- HS quan sát trả lời.
giác thế nào ?
+ Nêu cảm nhận khi thấy
2 màu nóng, 2 màu lạnh
đứng cạnh nhau ?

- HS trả lời.

NLR B3

- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
sgk ( Tr 8)

- Quan sát các bức tranh H
1.7 để thảo luận nhóm và
cho biết:

- HS trả lời.

- HS trả lời.

+ Trong tranh có những
màu nào ?
+ Các cặp màu bổ túc có
trong mỗi tranh là gì ?
+ Em có nhận xét gì về 2
bức tranh đầu ?
+ Bức tranh nào có nhiều
màu nóng, màu lạnh ?
+ Màu sắc trong mỗi bức
tranh tạo cho em cảm giác
gì ?

- HS trả lời.

- Học sinh quan sát ,
thảo luận và trình bày
các nhóm khác bổ
sung.

- HS lắng nghe.

* GV nhận xét chốt ý:

* Hướng dẫn thực hiện.
- Yêu cầu quan sát H1.8

NLR B1
- HS quan sát lắng
nghe.


sách HMT (Tr 9) để cùng
nhau nhận biết về cách vẽ
màu.
- GV vẽ trên bảng bằng
màu, giấy màu với các
hình kỉ hà để các em quan
sát.
* GV chốt:

- HS chú ý.

- Vẽ các nét ngẫu nhiên
hoặc kết hợp các hình cơ
bản tạo một bố cục rồi ta
có thể vẽ màu hoặc cắt
dán giấy màu vào các hình
mảng ngẫu nhiên đó theo
ý thích dự trên các màu cơ
bản, màu bổ túc, màu
tương phản, màu nóng,
lạnh.
* Tổng kết chủ đề:

- GV nhận xét tiết học.
- GV đánh giá.
- Đánh giá giờ học, thun
dương HS tích cực, động
viên, khuyến khích các HS
chưa hồn thành bài.
* Cũng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.

TT NDDH

(Tiết 2)
Hoạt động của GV

Nội dung 2 2/ HĐ 2: Thực hành.
- Có thể cho HS hoạt
* Tổ chức động cá nhân hoặc hoạt
và hướng
động nhóm.
dẫn cho HS - Yêu cầu HS quan sát
trưng bày
sách MT H1.9 ( Tr 9 ) để

Hoạt động của HS

Năng lực được
Phát triển

- Học sinh thực hiện cá
nhân hoặc nhóm.

- Học sinh thực hiện
bài làm phối hợp nhóm
tạo thành bức tranh

NLR B1


và giới
thiệu sản
phẩm.

tham khảo và nên ý tưởng
cho bài làm:

nhóm, theo tư vấn, gợi
mở thêm của gv.

* VD: Cá nhận hoặc cả
nhóm chọn vẽ nét theo
ngẫu hứng hay tranh tĩnh
vật,…Chọn vẽ màu hay
cắt dán giấy màu với các
hình mảng màu sắc theo ý
thích dự trên các màu đã
học. Rồi đặt tên cho bức
tranh.

- HS thực hiện

* Tổ chức trưng bày và

giới thiệu sản phẩm.
- Hướng dẫn học sinh
trưng bày sản phẩm.

- Các nhóm lên trưng
bày sản phẩm theo
hướng dẫn của GV.

- Lần lượt các thành
- Gợi ý các học sinh khác viên của mỗi nhóm lên
tham gia đặt câu hỏi để
thuyết trình về sản
khắc sâu kiến thức và phát phẩm của mình, nhóm
triển kĩ năng thuyết trình
theo các hình thức khác
tư đánh giá, cùng chia sẻ, nhau, các nhóm khác
trình bày cảm xúc, học tập đặt câu hỏi cùng chia
lẫn nhau.
sẻ và bổ sung cho
nhóm, bạn.
+ Em có thấy thú vị khi
thực hiện bài vẽ khơng ?
Em có cảm nhận gì về bài
- HS tích vào ơ hồn
vẽ của mình ?
thành hoặc chưa hoàn
+ Em đã lựa chọn và thể
thành theo đánh giá
hiện màu sắc như thế nào riêng của bản thân.
trong bài vẽ của mình ?

+ Em thích bài vẽ nào của
các bạn trong lớp
( Nhóm ) Em học hỏi được
gì từ bài vẽ của các bạn ?
+ Nêu ý kiến của em về sử
dụng màu sắc trong cuộc
sống hằng ngày ? Như kết

NLR B4


hợp quần áo, túi sách,…
* Tổng kết chủ đề:
- GV nhận xét tiết học.
- GV đánh giá.
- Đánh giá giờ học, thuyên
dương HS tích cực, động
viên, khuyến khích các HS
chưa hoàn thành bài.

- HS lắng nghe.
- HS tự đánh giá.
- HS tích vào ơ hồn
thành 
- HS tích vào ơ chưa
hoàn thành  theo đánh
giá riêng của bản thân.

- HS ghi nhớ, thực
* Vận dụng - sáng tạo:

- Vận dụng các kiến thức hành, sáng tạo.
về màu sắc để tạo thành
bức tranh theo ý thích.
- HS lắng nghe.
Tham khảo H1.1
* Cũng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.

NLR B5

IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….

GIÁO ÁN ÁN MĨ THUẬT

Định hướng-Phát triển-Năng lực

Chủ đề Khối lớp: 4

Năm học 2018 - 2019

Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch

Lớp: 4

Ngày soạn: 0/0/2018 Tel 090 5225088
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2018
00/00/2010 đến 00/00/2018

Tuần: 01 đến Tuần: 00
Tiết: 00 đến Tiết: 00


00/00/2010 đến 00/00/2018
00/00/2010 đến 00/00/2018

Tên bài dạy: Bài 2: Chủ đề:


CHÚNG EM VỚI THẾ GIỚI ĐỘNGVẬT
(Thời lượng 4 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
1.1: Kiến thức: Nhận biết và nêu được đặt điểm về hình dáng, mơi trường sống
của một số con vật.
1.2: Kỹ năng: Thể hiện được con vật bằng hình thức vẽ, xé dán, tạo hình ba
chiều.
- Tạo dụng được bối cảnh, không gian, chủ đề câu chuyện cho nhóm sản phẩm.
1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
nhóm mình, nhóm bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:
- NL 3: Năng lực ghi nhớ và thái độ.
- NL 4: Năng lực thực hành.
- NL 5: Năng lực vận dụng Sáng tạo vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần Mô tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu về - HS tìm hiểu về chủ đề:
chủ đề:
NLR B3
Năng lực ghi nhớ và

- HS hứng thú, ghi nhận khi làm được
thái độ.
các Sản phẩm theo chủ đề.
NLR B4
Năng lực thực hành.
- HS làm được các Sản phẩm cá nhân
hoặc theo nhóm.
NLR B5
Năng lực vận dụng
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo Sáng tạo vào thực tiển. Và làm ra các mơ hình, Sản phẩm để
áp dụng vào cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách học mĩ thuật lớp 4.
- Tranh ảnh, đồ vật có màu sắc phù hợp với nội dung chủ đề
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.


- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách học mĩ thuật 4.
- Giấy vẽ, màu vẽ, giấy màu, hồ dán, bút chì, giấy báo, đất nặn, các vật dẽ
tìm như vỏ đồ hộp, chai lọ, đá sỏi, dây thép….
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề: “Chúng em với thế giới động vật”
(Tiết 1)
TT NDDH

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Phát triển
Nội dung 1 A.Phương pháp dạy học:
* Hình thức dạy học:
- Giới thiệu + Gợi mở:
chủ đề:
+ Trực quan:
“Chúng em + Luyện tập, thực hành:
với thế giới - Hướng dẫn vẽ và làm các
động vật”
sản phẩm theo chủ đề:
B.Cách tiến hành:
1/ HĐ 1: Tìm hiểu .
- Giới thiệu chủ đề:
- Học sinh lắng nghe.
NLR B2
“Chúng em với thế giới
động vật”
- HS phân nhóm
- Tổ chức cho học sinh
(1,2,3,4)
hoạt động theo nhóm.
- HS chia nhóm.
- Yêu cầu HS quan sát
- HS quan sát, thảo
NLR B1
H2.2 sách MT ( Tr 13) để
luận và trình bày, các

thảo luận tìm hiểu về chất
nhóm khác nhận xét bổ
liệu và hình thức thể hiện
sung.
của sản phẩm:
* GV đặt câu hỏi gợi ý :
+ Quan sát thấy những
hình ảnh gì trong mỗi sản
phẩm ?
+ Hình dáng, màu sắc của

- HS trả lời.
- HS quan sát.

NLR B1


con vật như thế nào ?

- HS trả lời.

+ Các sản phẩm được thể
hiện bằng nhũng hình thức
- HS trả lời.
nào ? Chất liệu gì ?
* GV nhận xét chốt ý :
- Y/c HS đọc ghi nhớ
trang 13.
* Cũng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.


TT NDDH

(Tiết 2)
Hoạt động của GV

Nội dung 2 2/ HĐ 2: Hướng dẫn
thực hiện.
- Hướng
- Yêu cầu HS lựa chọn
dẫn thực
con vật và hình thức để
hiện.
thể hiện con vật.
- GV đặt câu hỏi gợi ý:
+ Lựa chon con vật nào để
tạo hình ?
+ Con vật đó có đặc điểm
gì nổi bật ? Con vật đó
sống ở đâu?
+Thể hiện con vật đó bằng
chất liệu gì ?
* GV nhận xét.
* Cách vẽ / xé dán.
- Yêu cầu HS tham khảo
H2.3 tr14 để tìm hiểu và
nhận biết cách vẽ/ xé dán
bức tranh con vật.
* GV tóm tắt:
Cách tạo bức tranh con

vật:
+ Vẽ/ xé dán con vật tạo
kho hình ảnh.
+ Sắp xếp được con vật từ

- HS lắng nghe cảm
nhận.

NLR B3

- Học sinh lắng nghe.

Hoạt động của HS

Năng lực được
Phát triển
NLR B3

- HS lựa chọn.

- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS lựa chọn.

- HS trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.
NLR B4
- HS tham khảo.

- HS chú ý.


- HS thực hành.
- HS thực hành.

NLR B4


kho hình ảnh vào giấy khổ
to.
+ Vẽ/ xé dán thêm hình
ảnh phụ.
* Cách nặn.
* GV minh họa các bước
tạo hình.
* Cách 1: Nặn từng bộ
phận rồi ghép dính lại.
* Cách 2: Từ 1 thỏi đất
nặn vê, vuốt tạo thành
khối chính của con vật sau
đó thêm chi tiết phụ.
* Tạo hình từ vật liệu tìm
được.
- GV căn cứ trên vật liệu
tìm được của HS lựa chọn
để tạo hình cho phù hợp.
- GV đánh giá.
+ Tạo khối chính của con
vật từ vật liệu tìm đươc.
+ Ghép nối các khối chính
và thêm cá.

* Cũng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.
TT NDDH

(Tiết 3)
Hoạt động của GV

Nội dung 3 3 / HĐ 3: Thực hành.
3.1 Hoạt động cá nhân:
* Thực
- Yêu cầu HS suy nghĩ
hành.
chọn con vật để thực hiện
xây dựng kho hình ảnh
bằng cách vẽ/ xé dán hoặc
nặn, tạo hình từ vật tìm
được.
3.2 Hoạt động theo nhóm:
- Yêu cầu HS hợp tác
nhóm tạo ra sản phẩm.

- HS thực hành.

- HS chú ý.
- HS chú ý.
- HS chú ý.

- HS lựa chọn.

- HS chú ý.


- HS lắng nghe.

NLR B3

- HS ghi nhớ.

Hoạt động của HS

Năng lực được
Phát triển

- HS suy nghĩ và chọn.

NLR B4

- HS chia nhóm va
chọn các con vật trong
kho hình ảnh.


- HS thảo luận thống
- Gợi ý cho HS xây dựng
câu chuyện cho sản phẩm
của nhóm.

nhất câu chuyện, tiểu
phẩm, phân cơng nhân
vật cho từng thành viên
trong nhóm.

- HS trả lời.

TT NDDH

+ Tưởng tượng các con
vật thành nhân vật có tính
cách: các nhân vật đó dang
làm gì ? ở đâu ? các nhân
vật đó đang tham gia hoạt
động, sự kiện nào ?
+ Có thể thêm lời thoại
cho nhân vật.
* Cũng cố dặn dò.
- Học sinh lắng nghe.
- Chuẩn bị tiết sau.
(Tiết 4)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Nội dung 4 4/ HĐ 4: Tổ chức trưng
bày, giới thiệu và đánh
- Tổ chức
giá sản phẩm.
trưng bày, - Tổ chức cho HS trưng
giới thiệu
bày sản phẩm.
và đánh giá - HD HS thuyết trình về
sản phẩm. sản phẩm của nhóm.
- Gợi ý HS đánh giá sản
phẩm.

+ Em có thấy thú vị khi
thực hiện bài vẽ xé dán,
nặn tạo hình con vật
khơng ? Cảm nhận về sản
phẩm của mình ?
+ Em thích sản phẩm của
nhóm mình và nhóm bạn
ko ? Hãy nêu nhận xét về
sản phẩm.
+ Em học hỏi được gì từ
sản phẩm của bạn ?

Năng lực được
Phát triển

- Các nhóm trung bày
và thuyết trình sản
phẩm của nhóm.

NLR B4

- HS nhận xét , đánh
giá sản phẩm lẫn nhau.
- HS trả lời.

NLR B3

- HS trả lời.

- HS trả lời.



* Tổng kết chủ đề:
- GV nhận xét tiết học.
- GV đánh giá.
- Đánh giá giờ học, thuyên
dương HS tích cực, động
viên, khuyến khích các HS
chưa hồn thành bài.

- HS lắng nghe.
- HS tự đánh giá.
- HS tích vào ơ hồn
thành 
- HS tích vào ơ chưa
hồn thành  theo đánh
giá riêng của bản thân.

* Vận dụng - Sáng tạo:
- HS ghi nhớ, thực
- Em hãy sáng tạo các con
hành, sáng tạo.
vật từ vật liêu dễ tìm để
trang trí góc học tập, nhà
cửa, lớp học... của em.
* Cũng cố dặn dò.
- Chuẩn bị tiết sau.

NLR B5


- HS lắng nghe.

IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
Nội dung 4.1
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………





×