CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC NGÀY HƠM NAY
BÀI 29:
OXI
Giáo viên: Nguyễn Thái Bình
SĐT: 01644520969
11/29/2021
1
OXI
Cấu tạo phân tử oxi
Điều chế oxi
Tính chất vật lí và
trạng thái tự nhiên
Ứng dụng của oxi
Tính chất hóa học
I. Cấu tạo phân tử oxi
+ Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p4
+ Phân bố electron trong obitan:
:O:
1s2
+ Hai nguyên tử O liên kết cộng hóa trị khơng cực
+ Cơng thức cấu tạo: O=O
+ Công thức phân tử: O2
:O:
: :
2s
2
: :
2p4
Liên kết cộng hóa
trị khơng cực
I. Tính
II.
Cấu tạo
chất
phân
vật lítửvà
oxitrạng thái tự nhiên của oxi
Tính
chất vật
+ Cấu1.hình
electron:
1slí2 2s2 2p4
+ Chất khí khơng màu, khơng mùi.
+ Phân bố electron trong obitan:
Liên kết cộng hóa
+ Tỉ khối so với khơng khí: d = ≈ 1,1 > 1 nặng
trịhơn
khơng
cực khí
khơng
: :
: :
4
2p
o
+ Nhiệt độ hóa lỏng: -183 C
:
:
:
:
O
O
2
2s
+ Độ tan: 1s
ít 2tan trong nước
+ Hai nguyên tử Oo liên kết cộng hóa trị khơng cực
(100 ml nước ở 20 C và 1 atm hịa tan được 3,1 ml khí oxi)
+ Công thức cấu tạo: O=O
+ Công thức phân tử: O2
II. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của oxi
2. Trạng
1.
Tính chất
tháivật
tựlínhiên
+ Chất khí khơng màu, khơng mùi.
Oxi trong khơng khí là sản phẩm của q trình quang hợp
+ Tỉ khối �
với khơng
≈ 1,1
1 nặng
hơn �
khơng
so��
+� �khí:
�dÁ=��
� á>��
� �
+�khí
�
�
�
+ Nhiệt độ hóa lỏng: -183oC
+ Độ tan: ít tan trong nước
→
�
��
�
�
III. Tính chất hóa học
O:
1s2 2s2
2p4
2s
2p
Ne:
1s
2
2
6
Nhận xét: Oxi có 6 electron ở lớp ngoài cùng
nên dễ dàng nhận thêm 2 electron để đạt cấu
hình bền của khí hiếm Neon
0
-2
O + 2e → O
Đa số trong các hợp chất nguyên tố oxi có số oxi hóa
-2
(trừ hợp chất với Flo và peoxit)
O 3, 44 < F 3,98
Oxi là một phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
O: 1. Tác dụng với kim loạiNhận xét: Oxi có 6 electron ở lớp ngồi cùng
1s
2
2s
2
Ne:
1s2 2s2
nên dễ dàng nhận thêm 2 electron để đạt cấu
2p
hình bền của khí hiếm Neon
Thí nghiệm: Sắt cháy trong oxi
0
-2
6
2p
O + 2e → O
4
Đa số trong các hợp chất nguyên tố oxi có số oxi hóa
-2
(trừ hợp chất với Flo và peoxit)
O 3, 44 < F 3,98
Oxi là một phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại
3
Fe + 2O 2 t o Fe 3 O 4
Thí nghiệm: Sắt cháy
→ trong oxi
Hiện tượng: xuất hiện những hạt sáng là sắt từ oxit (Fe3O4)
bắn vào thành bình 4 Na +O 2 t o Na 2 O
→
2
Mg+ O 2 t o MgO
→
Oxi tác dụng được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt…)
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi
2.
kimkim
loại
3
Fe + 2O 2 t o Fe 3 O 4
Thí nghiệm: khí Oxi
→tác dụng với bột Lưu huỳnh
4
Na +O 2 t o Na 2 O
→
2
Mg+ O 2 t o MgO
→
Oxi tác dụng được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt…)
III. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với phi kim
Thí
nghiệm:
S +O khí
t oOxi
SO
tác
2
→
2dụng
với bột Lưu huỳnh
Hiện tượng: xuất hiện ngọn lửa xanh mờ của lưu huỳnh cháy
Thí nghiệm: Khí Oxi tác dụng với than gỗ
III. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với phi kim
S +O
o
t
S O2
2
→
o
t
CO
2
Thí nghiệm: Khí
Oxi
tác2 dụng với than gỗ
C + O
→
Hiện tượng: phản ứng xảy ra mãnh liệt, có ánh sáng chói
4
P +5 O 2 t o 2 P2 O 5
→
Oxi tác dụng được hầu hết các phi kim (trừ Halogen)
III. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với hợp
3.
phi kim
chất
o
S +O Oxi
SO
Thí nghiệm:
dụng
2 t tác
2 với Rượu etylic
→
C + O
o
t
C O2
2
→
4
P +5 O 2 t o 2 P2 O 5
→
Oxi tác dụng được hầu hết các phi kim (trừ Halogen)
III. Tính chất hóa học
3. Tác dụng với hợp chất
C
o
H
OH
+
3
O
t
2 C O 2 +3 H 2 O
2
5
2
Thí nghiệm: Oxi tác dụng→với Rượu etylic
Hiện tượng: rượu bốc cháy, sau phản ứng mặt kính đồng hồ
khơ Thí nghiệm: Hydro Sunfua tác dụng với Oxi (khơng khí)
III. Tính chất hóa học
3. Tác dụng với hợp chất
C
o
H
OH
+
3
O
t
2 C O 2 +3 H 2 O
2
5
2
→
o
�+O
t
�
H 2Oxi
O (khơng khí)
2
2
2 + với
Thí nghiệm: Hydro
Sunfua
tácO
dụng
H
→
Hiện tượng: Hiđro Sunfua cháy cho ngọn lửa có màu xanh mờ
Oxi tác dụng được với nhiều hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ