Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài thực hành các hệ thống truyền thông 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.87 KB, 8 trang )

Họ và tên: Ngô Minh Nghĩa
MSSV: 1620305
Lớp: 16DTV1
Ca: Ca 6 (Thứ 3, 15h – 17h)

BÁO CÁO
Bài thực hành tuần 4
Môn: TH Các hệ thống truyền thông

B. THỰC HÀNH
1. ĐIỀU CHẾ VÀ GIẢI ĐIỀU CHẾ ASK:

Thiết kế mạch điều chế số ASK với tín hiệu nhị phân hình 7.1 với các thông số
sau:
Bernoulli Binary Generator:
Initial seed: randseed
Sample time: 1/100
Sine Wave: 5V, 200 Hz, Sample time:1/4000
AWGN channel:
Mode: Variance from mark
Initial seed: randseed
Variance: 0
Discrete RMS Value:
Fundamental frequency (Hz): 200


Sample time: 1/4000
Relay:
Switch on point: 3

Output when on: 1



Switch off point: 3

Output when off: 0

Sample time: 1/100
Zero-Oder Hold: 1/100
Câu 1: Xác định tốc độ bit của tín hiệu dữ liệu, chức năng của Discrete RMS
Value, Relay, và Zero-Oder Hold.
- Tốc độ bit của tín hiệu dữ liệu là 100 bps.
- Discrete RMS Value: loại bỏ tần số bên trong, lấy đường bao của tín hiệu sau khi
điều chế ASK.
- Relay: quyết định ngưỡng của bit 0 và bit 1
- Zero – Order Hold : điều chỉnh lại tín hiệu cho đủ bit.
Câu 2: Tính số chu kỳ sóng mang cho một bit thơng tin.
Chu kì của sóng mang cho một bit thơng tin là 2 (2 chu kì cho 1 bit).
Câu 3: Vẽ tín hiệu tại ngõ 1 và 2 của Scope.

Câu 4: Tính cơng suất trung bình của tín hiệu ASK.


2

5
P

P1

P2
2


0

2

6 . 25

(W)

2

Câu 5: Tính cơng suất nhiễu với các Variance sau:
Variance

Công suất nhiễu

0

0

1

1

2

2

3


3

4

4

Câu 6: Thay đổi các chỉ số variance của kênh truyền AWGN và thiết lập bảng
đếm lỗi sau. Nhận xét. (Chú ý: chỉ đếm tới 2e4 bit, receive delay 1)
Variance

BER

0

0

1

0

2

0.001

3

0.005

4


0.003

Nhận xét: Tỉ lệ BER (Bits Error Rate) tăng dần khi giá trị variance của kênh
truyền tăng.
2. ĐIỀU CHẾ VÀ GIẢI ĐIỀU CHẾ FSK


Thiết kế mạch điều chế số FSK với tín hiệu nhị phân có tốc độ 100 bps như hình
7.2 với các thông số tương tự bài ASK:
Sine Wave1: 5V, 400 Hz, Sample time:1/4000
Sine Wave: 5V, 200 Hz, Sample time:1/4000
Digital Filter Design: Lọc bỏ tần số 200 Hz
Câu 1: Vẽ tín hiệu tại ngõ 1 và 2 của Scope

Câu 2: Cho biết thông số thiết kế lọc để loại bỏ tần số 200 Hz
Digital Filter Design:
High Pass Filter
FIR: Window Hamming


Specify order:20
Fs: 4000

Fc: 300

Câu 3: Quan sát tín hiệu tại ngõ thứ 4 của Scope. Xác định thông số khối
Relay Relay:
Switch onpoint:2

Output when on: 1


Switch offpoint:2

Output when off: 0

Sample time:1/100
Câu 4: Thay đổi các chỉ số variance của kênh truyền AWGN và thiết lập bảng
đếm lỗi sau. Nhận xét. (Chú ý: chỉ đếm tới 2e4 bit, receive delay 1)
Variance
0
1
2
3
4

BER
0
0
0
0.037
0.157

Nhận xét: Tỉ lệ bit lỗi tăng khi tăng Variance của kênh truyền AWGN và tăng
nhanh hơn ASK.
III. ĐIỀU CHẾ VÀ GIẢI ĐIỀU CHẾ PSK


Thiết kế mạch điều chế số PSK với tín hiệu nhị phân có tốc độ 100 bps như hình
7.3 với các thông số tương tự bài trước:
Sine Wave: 5V, 200 Hz, Sample time:1/4000

Sine Wave1: 5V, 200 Hz, Sample time:1/4000
Digital Filter Design: Thiết kế lọc để giữ lại thành phần DC
Câu 1: Vẽ tín hiệu tại ngõ 1 và 2 của Scope

Câu 2: Cho biết biểu thức tốn học của tín hiệu sau bộ nhân (Product).
bit 1 : sin(2πft).sin(2πft) =(1/2) - (1/2)cos(4πft)
bit 0 : -sin(2πft).sin(2πft) = (-1/2) + (1/2)cos(4πft)
Câu 3: Vẽ phổ tín hiệu sau bộ nhân (Product)


Câu 4: Thiết kế lọc để giữ lại thành phần DC Digital Filter Design:
Low Pass Filter

FIR: Window Hamming

Specify order: 40
Fs: 4000

Fc: 300

Câu 5: Quan sát tín hiệu tại ngõ thứ 4 của Scope. Xác định thông số khối
Relay.
Relay:
Switch on point: 0

Output when on: 1

Switch off point: 0

Output when off: 0


Sample time: 1/100
Câu 6: Thay đổi các chỉ số của kênh truyền AWGN và thiết lập bảng đếm lỗi.
Nhận xét.
Variance

BER

0

0

1

0


20

0

30

0

40

0.003

Nhận xét: Điều chế PSK chỉ xảy ra lỗi khi Variance của kênh truyền tăng rất lớn

=> kiểm soát lỗi tốt hơn FSK và ASK



×