Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập GIỮA kì hóa 12 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.98 KB, 10 trang )

CÂU HỎI KIỂM TRA GIỮA HK 1 HÓA 12-NĂM HỌC 2021-2022
CHỦ ĐỀ 1 – ESTE (30 CÂU)
1-NHẬN BIẾT < 5 CÂU>
Câu 1(NB): Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH.
B. CH3COONa.
C. C3H5(OH)3.
D. CH3COOCH3.
Câu 2(NB): Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A.CnH2nO2 (n ≥1).
B.CnH2nO2 (n ≥2).
C.CnH2n-2O2 (n ≥3).
D.CnH2n-2O4 (n ≥4).
Câu 3(NB): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 4(NB): Chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2-CH2-CHCH3-CH3 (có mùi chuối chín).
Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B.isoamyl axetat.
C. etyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 5(NB): Phenyl fomat có công thức là
A. HCOOC6H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 6(NB): Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. C2H5COOCH3.


B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 7(NB): Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. trùng hợp.
B. este hóa.
C. xà phịng hóa.
D. trùng ngưng.
Câu 8(NB): Cho este X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm natri
propionat và ancol metylic. Công thức của X là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 9(NB): Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 10(NB): Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun
nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. HCOOH.

1


2-THƠNG HIỂU < 5 CÂU>

Câu 1(TH): Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được
axit fomic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2(TH): Thủy phân este có cơng thức phân tử C 4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic.
B. etyl axetat.
C. axit formic.
D. rượu etylic.
Câu 3(TH): Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
rượu (ancol).
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 4(TH): Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 5(TH): Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun
nóng thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. C2H5OH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5COOH.

Câu 6(TH): Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C 4H8O2,
đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 7(TH): Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng
thức là
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
Câu 8(NB): Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun
nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 9(NB): Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 10(NB): Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic ?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.

2



3-VẬN DỤNG < 3 CÂU>
Câu 1(VD): Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X (este đơn chức) thu được sản phẩm cháy
chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. CTPT của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 2(VD): Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16,
Na = 23)
A. 8,56 gam.
B. 3,28 gam.
C. 10,4 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 3(VD): Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã
phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 4(VD): Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ a mol O 2,
thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 8,2.
Câu 5(VD): Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2

gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hố tính theo axit là
A. 50,00%.
B. 25,00%.
C. 20,75%.
D. 36,67%.
Câu 6(VD): X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1,
C=12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 7(VD): Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm
4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H 2O. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z . Tên của X

A. Etyl propionat.
B. metyl propionat.
C. isopropyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 8(VD): Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%,
đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 3 gam chất
rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Câu 9(VD): Cho 19,1 gam hỗn hợp CH 3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 16,6.

B. 17,9.
C. 19,4.
D. 9,2.
Câu 10(VD): Xà phịng hố hồn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300 ml.
B. 200 ml.
C. 150 ml.
D. 400 ml.
3


CHỦ ĐỀ 2-LIPIT (30 CÂU)
1.NHẬN BIẾT < 4 CÂU>
Câu 1(NB): Cơng thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 2(NB): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
Câu 3(NB): Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. etylen glicol.
C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 4(NB): Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit axetic.
B. Axit glutamic.
C. Axit stearic.
D. Axit ađipic.
Câu 5(NB): Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
Câu 6(NB): Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol.
B. xà phòng và ancol etylic.
C. xà phòng và glixerol.
D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 7(NB): Số nguyên tử oxi trong phân tử tristearin là:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 8(NB): Công thức của tristearin là
A. (HCOO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C2H5COO)3C3H5.
D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 9(NB): Công thức của axit oleic là
A. C17H33COOH.
B. C2H5COOH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 10(NB): Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là C17H35COONa. Tên gọi của X là

A. Natri linoleat.
B. Natri stearat.
C. Natri oleat.
D. Natri panmitat.
2.THÔNG HIỂU <4 CÂU>
Câu 1(TH): Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Glyxin.
B. Tristearin.
C. Metyl axetat.
D. Glucozơ.
Câu 2(TH): Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri
oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính
chất trên?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 3(TH): Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
4


B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 4(TH): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.

Câu 5(TH): Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 6(TH): Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt:
Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy
ra là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 7(TH): Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 8(NB): Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin.
B. Metyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Benzyl axetat.
Câu 9(NB): Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to)?
A. Triolein.

B. Glucozơ.
C. Tripanmitin.
D. Vinyl axetat.
Câu 10(TH): Xà phịng hóa hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 chất béo (có số mol bằng nhau) bằng dung
dịch NaOH, thu được glixerol và 2 muối natri stearat và natripanmitat (biết số mol 2 muối này cũng
bằng nhau). Có bao nhiêu trường hợp X thõa mãn?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.

5


3.VẬN DỤNG <2 CÂU>
Câu 1(VD): Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol.
Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,20
.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,18.
Câu 2(VD): Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,24 gam.
C. 18,38 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 3(VD): Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 27,6.
B. 4,6.
C. 14,4.
D. 9,2.
Câu 4(VD): Xà phòng hố hồn tồn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali
stearat. Giá trị của m là
A. 200,8.
B. 183,6.
C. 211,6.
D. 193,2.
Câu 5(VD): Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,20.
Câu 6(VD): Xà phịng hố hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,12.
B. 18,36.
C. 19,04.
D. 14,68.
Câu 7(VD): Hiđro hóa hồn tồn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,032.
B. 0,448.
C. 1,344.
D. 2,688.
Câu 8(VD): Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam
glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89.
B. 101.

C. 85.
D. 93.
Câu 9(VD): Để tác dụng hết với 0,2 mol triolein cần tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,8.
D. 0,6.
Câu 10(VD): Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2
và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu
được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40.
B. 31,92.
C. 36,72.
D. 35,60.

6


CHỦ ĐỀ 3– CACBOHIĐRAT (30 CÂU)
1.NHẬN BIẾT <5 CÂU>
Câu 1(NB): Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 2(NB): Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Glixerol
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.

Câu 3(NB): Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit?
A. Saccarozơ.
B. Glixerol.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 4(NB): Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 5(NB): Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit ?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu 6(NB): Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit ?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 7(NB): Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
Câu 8(NB): Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Xeton.
B. Anđehit.
C. Amin.

D. Ancol.
Câu 9(NB): Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có
nhiều trong gỗ, bơng nõn. Công thức của xenlulozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C12H22O11.
C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
Câu 10(NB): Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl fomat.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
2.THÔNG HIỂU < 5 CÂU>
Câu 1(NB): Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4
đun nóng là
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 2(NB): Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
Câu 3(NB): Glucozơ và fructozơ đều
A. có cơng thức phân tử C6H10O5.
B. có phản ứng tráng bạc.
7



C. thuộc loại đisaccarit.
D. có nhóm –CH=O trong phân tử.
Câu 4(NB): Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 5(NB): Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni,t0).
B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2.
D. thủy phân.
Câu 6(NB): Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Ancol etylic.
D. Fructozơ.
Câu 7(TH): Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 8(TH): Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín
nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và sorbitol.
B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 9(TH): Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ
cải đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dung để tráng gương
tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Saccarozơ và sorbitol.
C. Glucozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 10(TH): Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3);
phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ
phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (3), (4), (5) và (6).
B. (1), (3), (4) và (6).
C. (2), (3), (4) và (5).
D. (1,), (2), (3) và (4).

3.VẬN DỤNG <2 CÂU>
Câu 1(VD): Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 2(VD): Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp
thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 15,0.
B. 18,5.
C. 45,0.
D. 7,5.
Câu 3(VD): Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm
chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 20,5
.
B. 22,8
.
C. 18,5.
D. 17,1.
Câu 4(VD): Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,54.
B. 1,08.
8


C. 2,16.
D. 1,62.
Câu 5(VD): Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 14,40.
B. 12,69.
C. 28,80.
D. 25,92.
Câu 6(VD): Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá
trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 54%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 7(VD): Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản
ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 45,36.

B. 50,40.
C. 22,68.
D. 25,20.
Câu 8(VD): Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X
vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,81.
B. 1,08.
C. 1,62.
D. 2,16.
Câu 9(VD): Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60.
B. 24.
C. 36.
D. 40.
Câu 10(VD): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần
2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,60.
B. 3,15.
C. 5,25.
D. 6,20.

9


Chủ đề 4– AMIN (10 CÂU)
1.NHẬN BIẾT < 2 CÂU>
Câu 1(NB): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Glyxin.

B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glucozơ.
Câu 2(NB): Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH6N2.
Câu 3(NB): Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện màu tím.
B. có kết tủa trắng.
C. có bọt khí thốt ra.
D. xuất hiện màu xanh.
Câu 4(NB): Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên
nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin.
2.THÔNG HIỂU <2 CÂU>
Câu 1(TH): Cho dãy các chất: (a) NH 3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ
của các chất trong dãy là
A. (c), (b), (a).
B. (a), (b), (c).
C. (c), (a), (b).
D. (b), (a), (c).
Câu 2(TH): Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C3H9N là
A. 3.
B. 1.
C. 2.

D. 4.
Câu 3(TH): Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để
phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein.
B. dung dịch NaOH.
C. nước brom.
D. giấy q tím.
Câu 4(TH): Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH.
B. K2SO4.
C. HCl.
D. KCl.
3.VẬN DỤNG < 1 CÂU >
Câu 1(VD): Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (các
thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
A. C3H7N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
Câu 2(VD): Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 4.

10




×