Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Tiếng Anh lớp 1, 2 - Lesson fifteen (Bài 15) Is this...? Is that...? ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.31 KB, 8 trang )

Lesson fifteen
(Bài 15)
Is this ? Is that ?
(Đây là ? Kia là ?)

New words (Từ mới)

Sausage /'sosid
3
/ Xúc xích, dồi (danh từ không đếm được)
Pork /p k/ Thịt lợn (danh từ không đếm được)
Beef /bif/ Thịt bò (danh từ không đếm được)
Veal /vil / Thịt bê (danh từ không đếm được)
Mutton /'mtn/ Thịt cừu (danh từ không đếm được)
Mustard /'mstd/ Mù tạt (món gia vị cay)
(danh từ không đếm được)
Sauce /s s/ Món nước xốt (danh từ không đếm được)
Tomato sauce. Món nước sốt cà chua
Vinegar /'vinig/ Dấm (danh từ không đếm được)
Soy-cake /'soikeik/ Đậu phụ (cắt thành bánh)
(danh từ đếm được)
Fish-sauce /’fis s/ Nước mắm (danh từ không đếm được)
Soy-sauce /sois s/ Nước tương (danh từ không đếm được)
Chilli-sauce /tilis s/ Món tương ớt (danh từ không đếm được)
Is this ? Đây là phải không?
Is this a pencil? Đây là chiếc bút chì phải không?
Is that ? Kia là phải không?
Is that pork? Kia là thịt lợn phải không?
Bước 1: Xem tranh - Đọc chữ - Nghe đọc lại

vẽ một đoạn xúc xích thể hiện một miếng thịt


lợn
Sausage Pork
thể hiện một miếng thịt

thể hiện một miếng thịt

Beef Veal
thể hiện một miếng thịt
cừu
thể hiện món nước xốt
Mutton Sauce
vẽ lọ dấm vẽ chai nước mắm (cá)
Vinegar Fish-sauce
vẽ lọ nước tương vẽ mấy bánh đậu phụ
Soy-sauce Soy-cake
vẽ lọ mù tạc vẽ chai tương ớt
Mustard Chili-sauce

Bước 2: Điền chữ cho tranh















Bước 3: Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(Dùng những từ: Sausage, mustard, pork, beef, veal, mutton, sauce, vinegar, fish-
sauce, soy-cake, soy-sauce, chilli-sauce. Mỗi từ chỉ dùng 1 lần và đặt những từ
"yes", "no" ở những chỗ cần thiết).
 - Is this a . ?
- , it is.
 - Is this ?
- , it is not.
 - Is this ?
- , it is.
 - Is this ?
- , it is not.
 - Is this ?
- , it is.
 - Is this ?
- , it is not.
 - Is that ?
- , it is.
 - Is that ?
- , it is not.
 - Is that ?
- , it is.
 - Is that ?
- , it is not.
 - Is that ?
- , it is.
 - Is that ?

- , it is not.

Bước 4: Đọc những câu sau đây rồi dịch sang tiếng Việt:

 - Is this sausage? - Yes, it is.
 - Is that mustard? - No, it is not.
 - Is this pork? - No, it is not.
 - Is that beef? - Yes, it is.
 - Is this veal? - Yes, it is.
 - Is that mutton? - No , its is not.
 - Is this sauce? - No, it is not.
 - Is that vinegar? - Yes, it is.
 - Is this chilli-sauce? - Yes, it is.
 - Is that a soy-cake? - No, it is not.
 - Is this fish-sauce? - No, it is not.
 - Is this soy-sauce? - Yes, it is.

Bước 5: Dịch sang tiếng Anh.

- Đây có phải là thịt bò không? - Đúng, đó là thịt bò đấy.
- Kia có phải là xúc xích không? - Không, đó không phải là
xúc xích đâu
- Đây có phải là mù tạt không? - Đúng, đó là mù tạt đấy.
- Kia có phải là thịt bê không? - Không, đó không phải là
thịt bê đâu
- Đây có phải là thịt lợn không? - Đúng, đó là thịt lợn đấy.
- Kia có phải là tương ớt không? - Không, đó không phải là
tương ớt đâu.
- Đây có phải là thịt cừu không? - Không, đó không phải là
thịt cừu đâu.

- Kia có phải là món nước xốt - Đúng, đó là món nước xốt
không? đấy.
- Đây có phải là dấm không? - Không, đó không phải là
dấm đâu.
- Kia có phải là nước mắm không? - Đúng, đó là nước mắm đấy
- Đây có phải là đậu phụ không? - Không, đó không phải là
đậu phụ đâu.
- Kia có phải là tương không? - Đúng, đó là tương đấy.

Bước 6: Chỉ những người, vật xung quanh và dùng cấu trúc câu: "Is this ? ", "Is
that " để hỏi người khác về những người, vật đó.

×