Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Tiếng Anh lớp 1, 2 - Lesson sixteen (Bài 16) Is there...? - Are there...? pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.83 KB, 7 trang )

Lesson sixteen
(Bài 16)
Is there ? - Are there ?
(Có ? - Có ?)

New words (Từ mới)

Pineapples /'painổplz/ Những quả dứa
Papaws /p'p / Những quả đu đủ
Apples /ổplz/ Những quả táo
Oranges /'orind
3
iz/ Những quả cam
Pears /pez/ Những quả lê
Litchis /’laiti/ Những quả vải
Lemon /'lemn/ Quả chanh
Mango /'mổg/ Quả xoài
Tangerine /tổnd
3
'rin/ Quả quít
Longan /'logn/ Quả nhãn
Any /'eni/ Bất kì, nào (thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định - câu có từ
"not")
Some /sm/ Một chút (đường, muối ); một vài (chiếc bút, quyển sách )
Is there ? Có (phải) không? (đi với danh từ đếm được số ít và danh từ
không đếm được).
Is there a book on the table? Trên bàn có một quyển sách phải
không?
Is there any tea in the cup? Có chút nước chè nào trong chén
không?
Are there ? Có (phải) không? (đi với danh từ đếm được số nhiều)


Are there any books on the table? Trên bàn có quyển sách nào
không?
Six /siks/ Sáu
Seven /'sevn/ Bảy
Eight /eit/ Tám
Nine /nain/ Chín
Ten /ten/ Mười

Bước 1: Xem tranh - Đọc chữ - Nghe đọc lại

vẽ hai ba quả dứa vẽ hai ba quả đu đủ
Pineapples Papaws
vẽ hai ba quả táo vẽ hai ba quả cam
Apples Oranges
vẽ hai ba quả lê vẽ một chùm vải
Pears Litchis
vẽ một quả chanh vẽ một quả xoài
Lemon Mango
vẽ một quả quít vẽ một quả nhãn
Tangerine Longan

Bước 2: Điền chữ cho tranh













Bước 3: Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(Dùng những từ: Pineapples, papaws, oranges, pears, litchis, lemon, mango,
tangerine, longan. Mỗi từ chỉ dùng 1 lần và đặt những từ "yes", "no" ở những chỗ
cần thiết).
 - Are there on the table?
- , there are.
 - Is there a . in the bag?
- , there is not.
 - Are there . in the box?
- , there are not.
 - Is there a beside the cup?
- , there is.
 - Are there any behind the glass?
- , there are seven.
 - Is there a under the book?
- , there is not.
 - Are there any over the desk?
- , there are not.
 - Are there any in front of the teapot?
- , there are some.
 - Are there any in the fridge?
- , there are not.

Bước 4: Đọc những câu sau đây rồi dịch sang tiếng Việt:
 Is there a lemon on the plate? - Yes, there is
 Is there a longan in the bag? - No, there is not.

 Is there a tangerine under the notebook? - Yes, there is.
 Is there a mango beside the knife? - No, there is not.
 Are there any papaws behind the box? - Yes, there is one.
 Are there any oranges in front of the glass?
- No, there are not.
 Are there any apples on the table? - Yes, there are some.
 Are there any pears in the box? - Yes, there are two.
Bước 5: Dịch sang tiếng Anh.

 - Có một quả nhãn ở dưới quyển sách phải không?
- Vâng, đúng vậy
 - Có một quả xoài ở trên đĩa phải không?
- Không, không có đâu
 - Có một quả quít ở trong cặp phải không?
- Không, không có đâu
 - Có những quả táo ở trong tủ lạnh phải không?
- Vâng, đúng vậy.
 - Có những quả dứa ở bên cạnh những quyển sách phải không?
- Không, không có đâu.
 - Có quả cam nào ở đằng sau chiếc ca không?
- Có đấy, có một quả đấy.
 - Có quả vải nào ở đằng trước những quyển vở không?
- Không, không có đâu.
 - Có quả lê nào ở trên giá không?
- Có đấy, có mấy quả đấy.
 - Có quả đu đủ nào ở trong tủ lạnh không?
- Có đấy, có tám quả đấy.

Bước 6: Chỉ những người, vật xung quanh và dùng cấu trúc câu: "Is there ?","Are
there ?" để hỏi bạn mình về những người/vật ấy.


×