Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Tiếng Anh lớp 1, 2 - Lesson nineteen (Bài 19) WHO...? - WHOSE...? doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.99 KB, 8 trang )

Lesson nineteen
(Bài 19)
WHO ? - WHOSE ?
(Ai ? Của ai ?)

New words (Từ mới)

Mechanic /mi'kổnik/ Thợ máy
Mechanics /'mi'kổniks/ Những thợ máy
Dentist /'dentist/ Nha sĩ
Dentists /'dentists/ Những nha sĩ
Actor /'ổkt/ Diễn viên nam
Actors /'ổktz/ Những diễn viên nam
Actress /'ổktrs/ Diễn viên nữ
Actresses /'ổktrsiz/ Những diễn viên nữ
Waiter /'weit/ Phục vụ viên (nam) (trong nhà hàng )
Waiters /'weits/ Những phục vụ viên (nam)
Waitress /'weitrs/ Phục vụ viên (nữ) (trong nhà hàng )
Waitresses /'weitrsis/ Những phục vụ viên (nữ)
Cars /kaz/ Những chiếc xe ô tô con
Buses /'bsis/ Những chiếc xe buýt
Motorcycles /'mtsaiklz/ Những chiếc xe máy
Bicycles /'baisiklz/ Những chiếc xe đạp
Trains /treinz/ Những chiếc xe lửa
Trams /trổmz/ Những chiếc xe điện.
Who /hu/ Ai
Who is he? Anh ấy là ai?
Whose /huz/ Của ai
Whose is the book? Quyển sách này của ai?
Whose book is it? Nó là quyển sách của ai?


Bước 1: Xem tranh - Đọc chữ - Nghe đọc lại

vẽ một người thợ máy vẽ một người nha sĩ
Mechanic Dentist
vẽ một người diễn viên
nam
vẽ một người diễn viên
nữ
Actor Actress
vẽ một người phục vụ
nhà hàng nam
vẽ một người phục vụ
nhà hàng nữ
Waiter Waitress
vẽ hai ba chiếc xe ôtô
con
vẽ hai ba chiếc xe ôtô
buýt
Cars Buses
vẽ hai ba chiếc xe máy vẽ hai ba chiếc xe đạp
Motorcycles Bicycles
vẽ hai ba chiếc đoàn tàu
hỏa
vẽ hai ba chiếc tàu điện
Trains Trams

Bước 2: Điền chữ cho tranh















Bước 3: Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(Dùng những từ: Car, buses, motorcycles, bicycle, trains, trams, we, they, he, she,
you, Nam, Hưng, Hoa, Nam and Mai, Hưng and Hoa. ở những chỗ thích hợp).

 - Who are ?
- I am
 - Who is ?
- He is
 - Who is ?
- She is
 - Who are ?
- We are
 - Who are ?
- They are
 - Whose are the ?
- They are my
 - Whose is the ?
- It is his
 - Whose are the ?

- They are her
 - Whose are they?
- They are our
 - Whose is it?
- It is their
 - Whose are they?
- They are my

Bước 4: Đọc những câu sau đây rồi dịch sang tiếng Việt:

 - Who are you? - We are Ba and Liên.
 - Who are they? - They are Phương and Thanh.
 - Who is he? - He is Hưng.
 - Who is she? - She is Lan.
 - Whose dentist is he? - He is your dentist.
 - Whose waitress is she? - She is our waitress.
 - Whose mechanic is he? - He is their mechanic.
 - Whose are these cars? - They are his cars.
 - Whose are these bicycles? - They are her bicycles.
 - Whose is this motorcycle? - It is my motorcycle.

Bước 5: Dịch sang tiếng Anh.

- Bạn là ai thế? - Tớ là Hương.
- Bạn gái ấy là ai thế? - Bạn gái ấy là Lan.
- Bạn trai ấy là ai thế? - Bạn trai ấy là Ba.
- Các bạn là ai thế? - Chúng tớ là Liên và Hoa.
- Các bạn ấy là ai thế? - Các bạn ấy là Phương và Minh.
- Nó là chiếc ô tô của ai thế? - Nó là chiếc ô tô của ông ấy.
- Nó là chiếc xe đạp của ai thế? - Nó là chiếc xe đạp của tớ.

- Chúng là những chiếc xe máy của ai thế? - Chúng là những chiếc xe máy của
các anh đấy.
- Chúng là những chiếc xe buýt của ai thế? - Chúng là những chiếc xe buýt của
họ.
- Chiếc tàu điện này là của ai? - Nó là chiếc tàu điện của chúng tớ.
- Chiếc xe lửa này là của ai? - Nó là chiếc xe lửa của các bạn ấy.
- Những người thợ máy này là của ai? - Họ là những người thợ máy của ông ấy.
- Những cô phục vụ này là của ai? - Họ là những cô phục vụ của bà ấy.

Bước 6: Dùng các cấu trúc câu: "Who is ?", "Who are ?", "Whose is ?",
"Whose are ?", "Whose is?", "Whose are?" để hỏi bạn mình về người đó và
những người/vật khác.

×