Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Tiếng Anh lớp 1, 2 - Lesson twenty-one (Bài 21) WHERE...? WHEN...? pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.32 KB, 8 trang )

Lesson twenty-one
(Bài 21)
WHERE ? WHEN ?
(Đâu, ở đâu ? Khi nào ?)

New words (Từ mới)

Vietnam /vit'nổm/ Nước Việt Nam
China /'tain/ Nước Trung Quốc
Russia /'r/ Nước Nga
Britain /'britn/ Nước Anh
America /'merik/ Nước Mĩ
At home ở nhà
At the office ở cơ quan
At the school ở trường
Morning /'m ni/ Buổi sáng
In the morning. Trong buổi sáng
Noon /nun/ Buổi trưa
At noon. Vào buổi trưa
Afternoon /aft'nun/ Buổi chiều
In the afternoon. Trong buổi chiều
Evening /'ivni/ Buổi tối
In the evening. Trong buổi tối
Dark /dak/ Tối
It is dark. Trời tối
Sunny /'sni/ Nắng
It is sunny. Trời nắng
Where /we/ Đâu, ở đâu
Where are you? Bạn ở đâu thế?
Where are you from? Bạn sinh quán ở đâu?
When /wen/ Khi nào?


When are you hungry? Khi nào thì bạn đói bụng?
Bước 1: Xem tranh - Đọc chữ - Nghe đọc lại

vẽ hình nước Việt Nam vẽ hình nước Trung
Quốc
Vietnam China
vẽ hình nước Nga vẽ hình nước Anh
Russian Britain
vẽ hình nước Mĩ Thể hiện một người
đang ở nhà
American At home
Thể hiện một người
đang ở trường
Thể hiện một người
đang ở cơ quan
At the school At the office
Thể hiện trời tối Thể hiện trời nắng
Dark Sunny

Bước 2: Điền chữ cho tranh













Bước 3: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: (Dùng những từ: Vietnam, China,
Russia, Britain, America, dark, sunny, at home, at the office, at the school. Mỗi từ
chỉ dùng 1 lần).

 - Where is he?
- He is in
 - Where is she?
- She is
 - Where are you from?
- I am from
 - Where are they?
- They are in
 - Where are you?
- We are
 - Where it is from?
- It is from
 - Where am I?
- You are
 - Where are we from?
- We are from
 - When is it ?
- In the evening.
 - When is it ?
- In the morning.

Bước 4: Đọc những câu sau đây rồi dịch sang tiếng Việt:

 Where are you? - I am at the school.

 Where is he? - He is at the office.
 Where is she? - She is at home.
 Where are they from? - They are from China.
 Where are we from? - We are from Vietnam.
 Where am I from? - You are from Russia.
 Where are you from? - We are from Britain.
 Where is it from? - It is from America.
 When are you hungry? - I am hungry at noon.
 When is he thirsty? - He is thirsty in the afternoon.
 When is it dark? - It is dark in the evening.
 When is it sunny? - It is sunny in the morning.

Bước 5: Dịch sang tiếng Anh

 Bạn sinh quán ở đâu? - Tớ sinh quán ở Việt Nam.
 Bạn trai ấy sinh quán ở đâu? - Bạn trai ấy sinh quán ở Nga.
 Bạn gái ấy sinh quán ở đâu? - Bạn gái ấy sinh quán ở Mĩ.
 Nó sinh quán ở đâu? - Nó sinh quán ở Anh.
 Họ ở đâu? - Họ ở Trung Quốc.
 Các bạn ở đâu? - Chúng tớ ở trường.
 Chúng tớ ở đâu? - Các bạn ở nhà.
 Tôi ở đâu? - Anh ở cơ quan.
 Khi nào thì các bạn đói bụng? - Chúng tớ đói bụng vào lúc trưa.
 Khi nào thì các bạn ấy khát? - Các bạn ấy khát vào lúc chiều.
 Khi nào thì trời nắng? - Trời nắng vào buổi sáng.

Bước 6: Dùng các cấu trúc câu: "Where is ?", "Where are ?", "Where is
from?", "Where are from?", "When is ?",
"When are " để hỏi người khác về những người, vật xung quanh.


×