Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.05 KB, 13 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 10
2
Câu 1 Cho mệnh đề x   : x  4 x 0 . Phủ định của mệnh đề này là

A)

x   : x 2  4 x 0

B)

x   : x 2  4 x 0

C)

x   : x 2  4 x 0

D)

x   : x 2  4 x 0

Đáp án

A

Câu 2 Cho tập hợp A  x  1/ x  , x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là
A)

 1; 2;3; 4;5;6

B)  0;1; 2;3; 4;5;6
C)



 0;1; 2;3; 4

D)

 0;1; 2;3; 4;5

Đáp án

A

Câu 3 Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5 và B   2;1; 4; 6 . Khi đó, tập A \ B là
A)

  2;0;1; 2;3; 4;5; 6

B)  0;1; 2;3; 4
C)

 1; 4

D)

 0; 2;3;5

Đáp án
Câu 4
A)

D

Cho tập

A  1; 2;3; 4;5



B   2;1; 2; 4; 6

A  0; 2; 4;6;8



B  0; 2; 4

. Khi đó, tập A  B là

 1; 2; 4; 6

B)  1; 2; 4
C)

 1; 2;3; 4

D)

 1;3; 4

Đáp án
Câu 5


B
Cho tập

Khi đó, tập C A B là


A)

 0; 2; 4;6

B)  0; 2; 4;8
C)

 2; 4

D)

 6;8

Đáp án
Câu 6
A)

D
Cho tập hợp

A   2;3 , B  1;5

. Khi đó, tập A  B là


A   2;3 , B  1;5

. Khi đó, tập A \ B là

  2;5

B)  1;3
C)

  2;1

D)

 3;5

Đáp án
Câu 7

A
Cho tập hợp

A)

  2;1

B)

  2;  1

C)


  2;1

D)

  2;1

Đáp án

D

Câu 8 Kết quả làm tròn của số  đến hàng phần nghìn là
A) 3.142
B) 3.150
C)

3.141

D)

3.140

Đáp án

A






A  x   /  x 2  1  x 2  4  0

Câu 9 Cho tập hợp
Khi đó, tập A  B là
A)   2;  1; 0;1; 2
B)   4;  2;  1; 0;1; 2; 4

và tập hợp

B  x   / x 

.


C)

 1; 2

D)

  2;0; 2

Đáp án
Câu 10
A)

A
a, b, c  X   a, b, c;d
Tất cả các tập hợp X thỏa mãn 



 a, b, c ;  a, b, c, d 

B)  a, b, c ;  a, b, d  ;  a, b, c, d 
C)

 a, b ;  a, b, c ;  a, b, d  ;  a, b, c, d 

D)

 a, b, c ;  a, b, d  ;  a, b, c, d 

Đáp án

A

Câu 11 Cho biểu thức

P

x2  5 x
x 1
. Giá trị của P (làm tròn đến 4 chữ số thập

phân) khi x  2 là
A)

1,8740

B) 1,8734

C)

1,87339

D)

1,8733

Đáp án
Câu 12

B
Cho tập hợp

A)

m 1

B)

m 1

C)

m 2

D)

m2


Đáp án
Câu 13

A   ; m  1 , B  1;  

D
Tập xác định của hàm số

A)

 \  1

B)

 \  2

C)

 \   1

D)

 \   2

y

x2
x  1 là

. Điều kiện của m để A  B  là



Đáp án

A

Câu 14 Tập xác định của hàm số y  2 x  3 là
A)  3

  2 ;  

B)

2

 3 ;  

C)

3

 2 ;  

D)

3

 ;  
2



Đáp án

C

Câu 15 Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A) y  x  2
B)

y x 4  2 x 2

C)

y 2 x3  x  2

D)

y 2 x3  x

Đáp án

D

y 2 x  1 có đồ thị là đường thẳng d. Điểm nào sau đây thuộc
Câu 16 Cho hàm số
đường thẳng d?
A) P  3;5

B)


K   1;3

C)

1 
H  ;1
2 

D)

Q  0;1

Đáp án
Câu 17

A
2
a 0 
Cho hàm số bậc hai y ax  bx  c 
có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là

A)

 
 b
I   ;

 a 4a 

B)


 b  
I
; 
 2a 4 a 


C)

 
 c
I
;

 2a 4a 

D)

 
 b
I
;

 2a 4a 

Đáp án
Câu 18
A)

D

 x 2  3 x khi x 0
y  f  x  
f 1  f   1
khi x  0
1  x
Cho hàm số
. Khi đó,  
bằng

2

B) -3
C)

6

D)

0

Đáp án

C

 P  : y 2 x 2  3x  2 với đường thẳng
Tọa
độ
giao
điểm
của

parabol
Câu 19
d : y 2 x  1 là
A)
1 

  1;  1 ;

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 20

 ;2
2 

 0;1 ;   3;  5

 1;3 ;

 3

  ; 2
 2


  2;  3 ;

3 

 ;4
2 

C
P : y  2 x 2  bx  c
P
I 1;3
Xác định  
, biết   có đỉnh là  

A)

 P  : y  2 x2  3 x 1

B)

 P  : y  2 x2  4 x 1

C)

 P  : y  2 x2  4 x  1

D)

 P  : y  2 x2 

Đáp án

B


4 x 1


P : y ax 2  bx  c

Cho parabol  
có đồ thị như hình bên.
Phương trình của parabol này là
Câu 21

A)

y 2 x 2  4 x  1

B)

y 2 x 2  3x  1

C)

y 2 x 2  8 x  1

D)

y 2 x 2  x  1

Đáp án
Câu 22

A

Điều kiện xác định của phương trình

A)

x 3

B)

x 3

C)

x 3

D)

x  3

Đáp án
Câu 23
A)
B)
C)
D)
Đáp án

1
x  3
x 3



C
x  2 2x  3

2 x  4 là
Nghiệm của phương trình x
3
x 
8
x

3
8

x

8
3

x 

8
3

D

Câu 24 Tập nghiệm của phuương trình
A) 

x  1  x  1 là



B)  3; 0
C)

 3

D)

 3;1

Đáp án

C

Câu 25 Nghiệm của phương trình
1
A)

x 22016 là

21008

B)

1
2

4032


C)

24032

D)

21008

Đáp án
Câu 26
A)
B)
C)
D)
Đáp án

C
 3x  2 y  1

Nghiệm của hệ phương trình: 2 2 x  3 y 0 là

 3;  2 2 
  3;  2 2 
 3; 2 2 
  3; 2 2 
A

Câu 27 Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vơ nghiệm?
A)  x  3 y 5


 x  y 1

B)

2 x  3 y 5

 x  y 0

C)

 x  y 5

 2 x  3 y 4

D)

 x  3 y 5

 x  3 y 1

Đáp án

D


x 2  2 x  8 0 . Tổng bình phương của hai nghiệm phương
Câu 28 Cho phương trình
trình này bằng
A) 36


B) 12
C)

20

D)

4

Đáp án

C

x 2  2mx  m2  m  2 0 có
Câu 29 Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình
hai nghiệm phân biệt?
A) m 1

B)

m2

C)

m2

D)

m0


Đáp án

B

 x0 ; y0 
Câu 30 Gọi

 4 x  2 y 8

là nghiệm của hệ 2 x  y  4 . Giá trị của biểu thức

y 

A 3  x0  0 
2  bằng


A)

-6

B) -4
C)

-12

D)

-2


Đáp án

A

Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vng lên 2cm thì diện
Câu 31 tích tam giác tăng thêm 17cm 2 . Nếu giảm các cạnh góc vng đi 3cm và 1
cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2. Tính diện tích của tam giác ban đầu?
A) 50 cm2
B)

25 cm2

C)

50 5 cm2

D)

50 2 cm2

Đáp án

B


Câu 32 Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi
cặp vec tơ nào sau đây cùng hướng?


A) AB và MB




MN và CB


MA và MB


AN và CA

B)
C)
D)
Đáp án

A

Câu 33 Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
 

A) AB  BC  AC
 



B) CA  AB BC
C)






BA  AC BC
  
AB  AC CB

D)
Đáp án

B

ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng
Câu 34 Cho hình bình hành
định nào sau đây là khẳng định sai?
 

A) IA  IC 0

B)
C)
D)
Đáp án




AB DC
 
AC BD

 

AB  AD  AC

C

Câu 35 Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
  
A) MA  MB 0
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 36
A)
B)



MA 

1



2

AB



MA MB


AB 2 MB

C



O; i; j 

Cho hệ trục tọa độ
. Tọa độ i là


i  1;0 

i  0;1



i   1; 0 

i  0; 0 

C)
D)
Đáp án
Câu 37


A
Cho


x  5;3

x  5;  5 

x  5;  3

x  5;5 

A)
B)
C)
D)
Đáp án



a   2;1 b  3; 4 

,




c  0;8 

 


 

B

Câu 38 Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm
của đoạn AB là
A) I   1;  2 
B)

I  2;  1

C)

I  1;  2 

D)

I  2;1

Đáp án



. Tọa độ x thỏa x  a b  c là

A  1;  3




B  3;1

. Tọa độ trung điểm I

B

A 0;3 B 3;1
mặt phẳng Oxy, cho hai điểm   ,   . Tọa độ điểm M thỏa
Câu 39 Trong


MA  2 AB là
A) M  6;  7 

B)

M   6;7 

C)

M   6;  1

D)

M  6;  1

Đáp án
Câu 40
A)
B)


D
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC .




Hỏi MP  NP bằng vec tơ nào?




AM
PB


C)
D)
Đáp án



AP


MN

C

Câu 41 Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là

đẳng thức sai?
  

A) OA  OC  OE 0
B)
C)
D)
Đáp án

  
BC  FE  AD
   
OA  OB  OC EB
   
AB  CD  FE 0

D

A( 1; 4), I (2;3) . Tìm tọa độ B, biết I là trung điểm
Câu 42 Trong mặt phẳng Oxy, cho
của đoạn AB.
A)
1 7

B ; 
 2 2

B)

B(5; 2)


C)

B ( 4;5)

D)

B (3;  1)

Đáp án

B
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2;  3), B(4;5) và

Câu 43

13 

G  0; 

3  là trọng tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là


A)

D  2;1

B)

D   1; 2 


C)

D   2;  9 

D)

D  2;9 

Đáp án
Câu 44
A)

D


Cho hình vng ABCD cạnh a . Tính
2a 2

B) 3a
C)

a 2

 
AB  AC  AD

?



D)
Đáp án

2a

A




F
F
Cho hai lực 1 và 2 cùng có điểm đặt là O. Cường độ của F1 là 120N và



Câu 45
F
F
của 2 là 50N; góc giữa 1 và F2 bằng 900. Khi đó, cường độ lực tổng hợp


F
của 1 và F2 bằng

A)

70N

B) 85N

C)

130N

D)

170N

Đáp án

C


Câu 46
A)
B)
C)
D)
Đáp án


IA

3
IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức
Cho tam giác ABC và I thỏa

đúng?

  

CI CA  3CB


1  
CI  3CB  CA
2

1 
CI  CA  3CB
2
  
CI 3CB  CA









D

Câu 47 Trong mặt phẳng Oxy, cho
m để A, B, C thẳng hàng?
A) m 3
B)

m 2


C)

m  2

D)

m 1

Đáp án
Câu 48
A)

,

B  2;5  2m 



C  m  3; 4 

. Tìm giá trị

B

Parabol y = ax2 + 2x + c đi qua 2 điểm A(0; -3) và B(2; 5) là parabol
nào sau đây
y = x2 + 2x – 3

B) y = x2 - 2x + 3
C)


A  m  1; 2 

y = x2 - 2x – 3


D)
Đáp án

y = x2 + 2x + 3
A

Câu 49 Phương trình x 4 +( √ 65 − √ 3) x2 +2( 8+ √ 63)=0 có bao nhiêu nghiệm ?
A)

Có 2 nghiệm

B) Có 3 nghiệm
C)

Có 4 nghiệm

D)

Vơ nghiệm

Đáp án

D


Câu 50 Phương trình
A)

m≠0

B) m ≠ -1
C)

m ≠ 0 và m ≠ -1

D)

Khơng tồn tại m

Đáp án

x −m x −2
=
có nghiệm duy nhất khi :
x+ 1 x −1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×