CHÀO
CHÀOMỪNG
MỪNGCÁC
CÁCTHẦY
THẦYCÔ
CÔĐẾN
ĐẾN
DỰ
DỰTIẾT
TIẾTHỌC
HỌCLỚP
LỚP11M
11M
GVHD: Lê Thị Duyên
GSTT: Trần Thị Trâm
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu quy tắc tính đạo hàm theo định
nghĩa trên một khoảng?
3
Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y x 3
theo định nghĩa?
Bài 2: CÁC QUY TẮC TÍNH
ĐẠO HÀM
Tiết 76,77: Đạo hàm của tổng, hiệu,
tích, thương hai hàm số.
đ
Định lí 1: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x)
có đạo hàm trên J thì hàm số
y = u(x) +v(x) và
y = u(x) - v(x) cũng có đạo hàm trên J, và
'
a)
'
'
u x v x u x v x
'
'
'
u(x) v(x) u x v x
b)
Chú ý: Công thức có thể viết gọn:
( u + v )’ = u’ + v’ và ( u – v )’ = u’ – v’
1. Đạo hàm của tổng hay hiệu hai hàm số.
( u + v )’ = u’ + v’ và ( u – v )’ = u’ – v’
y u x x v x x u x v x
u x x u x v x x v x
u v
y
u v
u
v
lim
lim
lim
lim
x 0 x
x 0
x 0 x
x 0 x
x
u' x v ' x
'
u x v x u' x v ' x
1. Đạo hàm của tổng hay hiệu hai hàm số.
( u + v )’ = u’ + v’ và ( u – v )’ = u’ – v’
- Nhận xét: Có thể mở rộng định lí trên cho tổng
hay hiệu của nhiều hàm số: Nếu các hàm số u,
v,…, w có đạo hàm trên J thì trên J ta có
'
'
'
(u v ... w) u v ...w
'
y 2018 x x 2
5
4
y x x x
Ví dụ 2
5
a) Cho f(x) = x
Tính f’(1) = ?
A. 4
B.3
b) Đạo hàm của hàm số
4
2
x x 1
C. 8
D.10
x8
2x 6
a ( với a là hằng số)
y = f (x) =
4
3
bằng biểu 7thức nào
dưới đây?
5
A. 2x 7 4x 5
C. 2x 4x a
B.
D.
8x 7 12x 5 a
2x8 4x 6
H1: Tìm đạo hàm của hàm số sau
y x 3 x 2 3
Ta có:
Đặt :
Khi đó:
'
4
y 5x 9x
u x x ,
3
2
u x 3x ,
2
2
v(x) x 3
y u x .v x
'
v x 2x
'
So sánh
y’ u’.v’
Hãy biểu diễn y’ qua u, v, u’, v’
y’ = u’.v + u.v’ hay (u.v)’ = u’.v + u.v’
2. Đạo hàm của tích hai hàm số
Định lí 2 Nếu hai hàm số u u ( x)và v v( x)có
đạo hàm trên J thì hàm số y u ( x).v( x) cũng có đạo
hàm trên J, và
u( x).v( x) ' u '( x).v( x) u( x).v '( x)
Đặc biệt, nếu k là hằng số thì :
ku ( x) ' ku '( x)
Chú ý: Các công thức trên có thể viết gọn:
(u.v)’ = u’.v + u.v’ và (ku)’ = k.u’
Chứng minh: (u.v)’ = u’.v + u.v’ và (k.u)’ = k.u’
f x u x .v x
u u(x x) u(x)
u x x u x u
v v x x v x
v x x v x v
f x x f x u x x .v x x u x .v x
u x u . v x v u x .v x
u.v x u x .v u.v
Chứng minh (u.v)’ = u’.v + u.v’ và (ku)’ = k.u’
u.v x u x .v u.v
y
lim
lim
x 0
x x 0
x
v
u
u.v
lim
v x lim u x
lim
x 0
x 0
x x 0 x
x
Ta có:
u
u
'
lim
v x lim
v
x
u
x .v x
x 0
x 0
x
x
v
v
'
lim u x
u
x
lim
u
x
.v
x
x 0
x 0
x
x
lim
x 0
Do đó
u.v
u
v
'
'
lim
.lim
.lim
x
u
x
.v
x .0 0
x 0
x 0
x 0
x
x
x
y
'
'
f x lim
u
x
.v
x
u
x
.v
x
x 0
x
'
Khi v x k thì v x 0 nên ta có:
'
'
k.u x k.u ' x
2. Đạo hàm của tích hai hàm số
(u.v)’ = u’.v + u.v’ và (ku)’ = k.u’
H2: Cách tính đạo hàm sau đúng hay sai, tại
x3 x 2 4 ' x3 '. x 2 4 '
sao?
3x 2 .2 x 6 x 3
Lời gải đúng:
x 3 x 2 4 ' x 3 '. x 2 4
x . x 4 '
3 x . x 4 x .2 x
3
2
2
2
5 x 4 12 x 2
3
Ví dụ 4: Tìm đạo hàm của các hàm số sau?
a)
y x 2 1 5 3x 2
2
2x(5
3x
)
A. 12x
B.
3
12x
4x
C. 6x(x 2 1)
D.
2
b)
y x x
A.
B.
C.
D.
2 7x 1 x 1
7
6
7
2 x7 x
7x6 1
(7x 6 1)2
2. Đạo hàm của tích hai hàm số
(u.v)’ = u’.v + u.v’ và (ku)’ = k.u ’
f x u x v x w x
uvw ' u'v w + uv'w uvw'
y x 2 1 x x 2
y ' 2 x 1 x x 2 x 2 ( 1) x 2
uvw ' (uv) ' w (uv)w '
u ' v uv ' w uvw '
u ' vw uv ' w uvw '
x 2 (1 x)1
4 x3
y' ( 2) 32
3. Đạo hàm của thương hai hàm số
Định lí 3: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có
đạo hàm trên J và với mọi
v( xthì
) 0hàm số
u ( x)
y
'
có
đạo
v ( x) cũng
u ( x) hàm
u '( x)trên
v( x)J, và
u ( x)v '( x)
v( x)
2
v ( x)
Chú ý: Cơng thức có
' thể' viết gọn:
'
u u .v u.v
2
v
v
'
'
3. Đạo hàm của thương hai hàm số u u .v u.v
2
v
v
Ví dụ 5: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1
a)
y
x
b)
2x
y 2
x 1
'
Hệ quả:
a) Trên ; 0 0;
ta có
'
1
1
2
x
x
b) Nếu hàm số v v( x) có đạo hàm trên J và v( x) 0
với mọi x J thì trên J ta có:
'
1
v '( x)
2
v ( x)
v( x)
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1 9x ( a là hằng số)
a)
f x
x 2a
18a 1
A. x 2a 2
B.
1 9x
C.
b)
A.
C.
D.
2
x 2a
f x
1
x
2
1
2
2
1
B.
18 x a 1
x 2a
1
x
2
1
2
2x
2x
x
1
x2 1
9
x 2a
2
D. x
2
1
2
2