Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Chương V. §2. Các quy tắc tính đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.51 KB, 25 trang )

CHÀO
CHÀOMỪNG
MỪNGCÁC
CÁCTHẦY
THẦYCÔ
CÔĐẾN
ĐẾN
DỰ
DỰTIẾT
TIẾTHỌC
HỌCLỚP
LỚP11M
11M

GVHD: Lê Thị Duyên
GSTT: Trần Thị Trâm


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu quy tắc tính đạo hàm theo định
nghĩa trên một khoảng?
3
Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y x  3
theo định nghĩa?


Bài 2: CÁC QUY TẮC TÍNH
ĐẠO HÀM
Tiết 76,77: Đạo hàm của tổng, hiệu,
tích, thương hai hàm số.




đ

Định lí 1: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x)
có đạo hàm trên J thì hàm số
y = u(x) +v(x) và
y = u(x) - v(x) cũng có đạo hàm trên J, và
'
a) 
'
'

 u  x   v  x   u  x   v  x 
'
'
'
 u(x)  v(x) u  x   v  x 
b)

Chú ý: Công thức có thể viết gọn:
( u + v )’ = u’ + v’ và ( u – v )’ = u’ – v’


1. Đạo hàm của tổng hay hiệu hai hàm số.
( u + v )’ = u’ + v’ và ( u – v )’ = u’ – v’

y  u  x  x   v  x  x     u  x   v  x  
 u  x  x   u  x     v  x  x   v  x  


u  v
y
u  v
u
v
lim
 lim
 lim
 lim
x  0 x
x  0
x  0 x
x  0 x
x
u'  x   v '  x 
'

 u  x   v  x   u'  x   v '  x 


1. Đạo hàm của tổng hay hiệu hai hàm số.
( u + v )’ = u’ + v’ và ( u – v )’ = u’ – v’
- Nhận xét: Có thể mở rộng định lí trên cho tổng
hay hiệu của nhiều hàm số: Nếu các hàm số u,
v,…, w có đạo hàm trên J thì trên J ta có
'

'

'


(u v ... w) u v ...w

'


y 2018  x  x 2
5

4

y x  x  x


Ví dụ 2
5

a) Cho f(x) = x 
Tính f’(1) = ?
A. 4
B.3
b) Đạo hàm của hàm số

4

2

x x  1
C. 8


D.10

x8
2x 6

 a ( với a là hằng số)
y = f (x) =
4
3
bằng biểu 7thức nào
dưới đây?
5
A. 2x 7  4x 5
C. 2x  4x  a

B.
D.

8x 7  12x 5  a

2x8  4x 6


H1: Tìm đạo hàm của hàm số sau



y x 3 x 2  3

Ta có:

Đặt :
Khi đó:

'

4

y 5x  9x

u  x  x ,
3

2

u  x  3x ,
2

2

v(x) x  3

y u  x  .v  x 

'



v  x  2x
'


So sánh
y’  u’.v’
Hãy biểu diễn y’ qua u, v, u’, v’
y’ = u’.v + u.v’ hay (u.v)’ = u’.v + u.v’


2. Đạo hàm của tích hai hàm số
Định lí 2 Nếu hai hàm số u u ( x)và v v( x)có
đạo hàm trên J thì hàm số y u ( x).v( x) cũng có đạo
hàm trên J, và
 u( x).v( x) ' u '( x).v( x)  u( x).v '( x)
Đặc biệt, nếu k là hằng số thì :
 ku ( x)  ' ku '( x)
Chú ý: Các công thức trên có thể viết gọn:
(u.v)’ = u’.v + u.v’ và (ku)’ = k.u’


Chứng minh: (u.v)’ = u’.v + u.v’ và (k.u)’ = k.u’
f  x  u  x  .v  x 

u u(x  x)  u(x)
u  x  x  u  x   u

v v  x  x   v  x 

v  x  x  v  x   v

f  x  x   f  x  u  x  x  .v  x  x   u  x  .v  x 
 u  x   u  .  v  x   v   u  x  .v  x 


u.v  x   u  x  .v  u.v


Chứng minh (u.v)’ = u’.v + u.v’ và (ku)’ = k.u’
u.v  x   u  x  .v  u.v
y
lim
lim
x  0
x x  0
x
v 
 u


 u.v 
lim 
v  x    lim  u  x 
 lim 

x  0
x  0
x  x  0  x 
 x


Ta có:
 u

 u 

'
lim 
v  x   lim 
v
x

u


 x  .v  x 

x  0
x  0
 x

 x 
v 
v

'
lim  u  x 

u
x
lim

u
x
.v





 x

x  0
x  0
x 
x


lim
x  0

Do đó

u.v
u
v
'
'
lim
.lim
.lim

x

u
x
.v



 x  .0 0
x  0
x  0
x  0
x
x
x

y
'
'
f  x  lim

u
x
.v
x

u
x
.v
x









x  0
x
'

Khi v  x  k thì v  x  0 nên ta có:
'

'

 k.u  x   k.u '  x 


2. Đạo hàm của tích hai hàm số
(u.v)’ = u’.v + u.v’ và (ku)’ = k.u’
H2: Cách tính đạo hàm sau đúng hay sai, tại
 x3  x 2  4   '  x3  '.  x 2  4  '
sao?




3x 2 .2 x 6 x 3
Lời gải đúng:
 x 3 x 2  4  '  x 3 '. x 2  4








  

 x . x  4 '
3 x .  x  4   x .2 x
3

2

2

2

5 x 4  12 x 2

3


Ví dụ 4: Tìm đạo hàm của các hàm số sau?
a)
y  x 2  1 5  3x 2 
2
2x(5

3x
)
A.  12x
B.

3

12x
 4x
C.  6x(x 2  1)
D.
2

b)

y  x  x 

A.
B.
C.
D.

2  7x  1  x  1

7

6

7

2  x7  x 

7x6  1
(7x 6  1)2



2. Đạo hàm của tích hai hàm số
(u.v)’ = u’.v + u.v’ và (ku)’ = k.u ’
f  x  u  x  v  x  w  x 

 uvw  ' u'v w + uv'w  uvw'

y x 2  1  x   x  2 

y ' 2 x  1  x   x  2   x 2 ( 1)  x  2 

 uvw ' (uv) ' w  (uv)w '
 u ' v  uv ' w  uvw '
u ' vw  uv ' w  uvw '

 x 2 (1  x)1
 4 x3

 y' ( 2) 32


3. Đạo hàm của thương hai hàm số
Định lí 3: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có
đạo hàm trên J và với mọi
v( xthì
) 0hàm số

u ( x)
y
'


đạo
v ( x) cũng
 u ( x)  hàm
u '( x)trên
v( x)J, và
u ( x)v '( x)
 v( x)  
2
v ( x)


Chú ý: Cơng thức có
' thể' viết gọn:
'
 u  u .v  u.v
  
2
v
v


'

'

3. Đạo hàm của thương hai hàm số  u   u .v  u.v
 
2
v

v
 

Ví dụ 5: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1
a)
y
x

b)

2x
y 2
x 1

'


Hệ quả:
a) Trên   ; 0    0;  

ta có

'

1
1
   2
x
 x

b) Nếu hàm số v v( x) có đạo hàm trên J và v( x) 0
với mọi x  J thì trên J ta có:
'

 1 
v '( x)

  2
v ( x)
 v( x) 


Ví dụ 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1  9x ( a là hằng số)
a)
f  x 
x  2a
18a  1

A.  x  2a  2

B.

1  9x

C.
b)
A.
C.


D.

2

 x  2a 
f  x 
1

x

2

 1

2

2

 1

B.

18  x  a   1

 x  2a 
1

x

2


 1

2

2x

 2x

x

1
x2  1

9
 x  2a 

2

D.  x

2

 1

2

2




×