Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

De Vat Ly 2018 Chuyen Ha Tinh Lan 1 HDG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.01 KB, 18 trang )

Đề thi thử THPT Chuyên Hà Tĩnh - Hà Tĩnh - Lần 1
Câu 1: Đơn vị của từ thông Ф là
A. tesla (T).

B. fara (F).

C. henry (H).

D. vêbe (Wb).

Câu 2: Vào thế kỷ 18 khi Napoléon chỉ huy quân Pháp tiến đánh Tây Ban Nha. Khi đội quân
đi qua một cây cầu treo, viên chỉ huy đã dõng dạc hô “Một, hai” và tồn bộ binh lính đã bước
đều răm rắp theo khẩu lệnh. Khi họ sắp tới đầu cầu bên kia thì đột nhiên nghe thấy tiếng ầm
ầm nổi lên, một đầu cầu bung ra và rơi xuống dòng sơng. Sự cố trên liên tưởng đến hiện
tượng gì trong vật lý?
A. Tự cảm.

B. Va chạm.

C. Cộng hưởng.

D. Quán tính.

Câu 3: Một dịng điện xoay chiều được mơ tả bởi phương trình i = 4cos100πt A, t tính bằng
s. Cường độ dòng điện hiệu dụng và tần số dòng điện này là
A. 2 2A;50 Hz

B. 4 A; 50 Hz.

C. 2 2A;100 Hz


D. 4 A; 100 Hz.

Câu 4: Sóng cơ là
A. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
B. dao động lan truyền trong một môi trường.
C. sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.
D. dao động của mọi điểm trong môi trường.
Câu 5: Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện
thế nhất định, được xác định theo công thức
A.

C

Q
U

C
B. C = U + Q.

C. C = U.Q.

D.

U
Q

Câu 6: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là
A. heli.

B. sắt.


C. urani.

D. cacbon.

Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây
là đúng?
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.
C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vng góc với dây treo.
D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 8: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với
tín hiệu cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần
hoàn với tần số
A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa.


B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
C. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
D. fa và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.
Câu 9: Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niutơn nhằm chứng minh
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính khơng làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
2
3
4
1
Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân nhân 1 H 1 H  2 He 0 n . Đây là


A. phản ứng phân hạch.

B. phản ứng thu năng lượng.

C. phản ứng nhiệt hạch.

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

Câu 11: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H một hiệu điện thế xoay
chiều thì biểu thức từ thơng riêng trong cuộn cảm là Φ = 2cos100t Wb, t tính bằng s. Giá trị
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
A. 100 2

B. 50 2

C. 100 V.

D. 200 V.

Câu 12: Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Cường độ lớn.

B. Độ đơn sắc cao.

C. Ln có cơng suất lớn.

D. Độ định hướng cao.

Câu 13: Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, cho biết

A. là thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m.

B. là thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m.

C. là thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m.

D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.

Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dịng điện xoay chiều với
tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rơto máy phát là
A. 375 vịng/phút.

B. 400 vịng/phút.

C. 6,25 vịng/phút.

D. 40 vòng/phút.

1
t s
3 . Tại
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 2cos2πt cm;

thời điểm s chất điểm có vận tốc bằng
A.  2 cm / s

B. 2 cm / s

C. 2 3 cm / s


D.  2 3 cm / s

Câu 16: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 μm. Cho h = 6,62.10 -34 J.s; c =3.108 m/s; e =
1,6.10-19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành
êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,22 eV.

B. 3,51 eV.

C. 0,25 eV.

D. 0,30 eV.


Câu 17: Một êlectron bay với vận tốc 2,5.109 cm/s theo phương vng góc với các đường
sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ 2,0.10 -4 T. Điện tích của êlectron bằng −1,6.10-19 C.
Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn
A. 8,0.10-14 N.

B. 2,0.10-8 N.

C. 8,0.10-16 N.

D. 2,0.10-6 N.

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB dài 100cm được kích thích dao động với tần số 25 Hz, hai
đầu AB được giữ cố định. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (khơng tính hai nút
hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 cm/s.


B. 50 m/s.

C. 40 m/s.

D. 10 m/s.

Bộ 350 đề website dethithpt.com phát hành gồm có
1. Thầy Chu Văn Biên
5. Thầy Trần Đức
9. Sách Lovebook
2. Thầy Đỗ Ngọc Hà
6. Thầy Nguyễn Thành Nam 10. Sách Megabook
3. Thầy Ngô Thái Ngọ
7. Thầy Lại Đắc Hợp
11. Đề các trường trên cả nước
4. Thầy Vũ Ngọc Anh
8. Thầy Hoàng Sư Điểu
12. Đề thi các sở GD&ĐT
Thầy cơ mua vui lịng gửi tên gmail kèm tên môn tới số điện thoại 096.39.81.569 để xem thử
– Mr Hùng – Admin website Dethithpt.com ( Ví dụ : - Lý)
Câu 19: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như
mọi tính chất của sóng ánh sáng.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. trong chân khơng có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
Câu 20: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi
chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng
A. 0,36m0.


B. 0,25m0.

C. 1,75m0.

D. 1,25m0.

Câu 21: Trong ống Culítgiơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anơt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng
độ lớn vận tốc cực đại của êlectron đến anôt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron
bứt ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10-19 C; me =9,1.10-31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ
catôt là
A. 23,72 km/s.

B. 57,8 km/s.

C. 33,54 km/s.

D. 1060,8 km/s.

Câu 22: Trong chân không, tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm lần lượt đặt hai điện tích
điểm q1 = 4q2 = 4 mC. Chỉ xét tác dụng của lực điện trường, cần đặt điện tích q 3 tại điểm C ở
đâu để nó nằm cân bằng?
A. AC = 18 cm; BC = 9 cm.

B. AC = 9 cm; BC = 18 cm.


C. AC = 10 cm; BC = 5 cm.

D. AC = 6 cm; BC = 3 cm.


Câu 23: Để đo suất điện động và điện trở trong của một cục pin, một nhóm học sinh đã mắc
sơ đồ mạch điện như hình (H1). Số chỉ của vơn kế và ampe kế ứng với mỗi lần đo được được
cho trên hình vẽ (H2). Nhóm học sinh này tính được giá trị suất điện động E và điện trở trong
r của pin là

A. E = 1,50 V; r = 0,8 Ω.

B. E = 1,49 V; r = 1,0 Ω.

C. E = 1,50 V; r = 1,0 Ω.

D. E = 1,49 V; r = 1,2 Ω.

Câu 24: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R 1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6
V – 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn
có giá trị

A. 1 Ω.

B. 2 Ω.

C. 5 Ω.

D. 5,7 Ω.

Câu 25: Mạch dao động LC lí tưởng, đường kính của mỗi vịng dây rất nhỏ so với chiều dài
của ống. Gọi E0 là cường độ điện trường cực đại trong tụ điện, B 0 là cảm ứng từ cực đại trong
ống dây. Tại thời điểm cường độ điện trường trong tụ là 0,5E 0 thì cảm ứng từ trong ống dây
có độ lớn bằng
A. B0.


B. 0,5B0.

C. 0,71B0.

D. 0,87B0.

Câu 26: Có ba mơi trường trong suốt (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ
(1) vào (2) thì góc khúc xạ là 30 o, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45 o. Góc
giới hạn phản xạ tồn phần giữa (2) và (3) là
A. 30o.

B. 45o.

C. 60o.

D. 75o.


Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang
quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần.

B. tăng 16 lần.

C. giảm 4 lần.

D. tăng 4 lần.

Câu 28: Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, dao động

với phương trình u A u B 4 cos 20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 40 cm/s. M là một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho ∆AMB vuông tại M và MA =
12 cm, I là giao điểm của đường phân giác xuất phát từ góc A của ∆AMB với cạnh BM. Số
điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là
A. 7.

B. 10.

C. 6.

D. 5.

Bộ 350 đề website dethithpt.com phát hành gồm có
1. Thầy Chu Văn Biên
5. Thầy Trần Đức
9. Sách Lovebook
2. Thầy Đỗ Ngọc Hà
6. Thầy Nguyễn Thành Nam 10. Sách Megabook
3. Thầy Ngô Thái Ngọ
7. Thầy Lại Đắc Hợp
11. Đề các trường trên cả nước
4. Thầy Vũ Ngọc Anh
8. Thầy Hồng Sư Điểu
12. Đề thi các sở GD&ĐT
Thầy cơ mua vui lịng gửi tên gmail kèm tên mơn tới số điện thoại 096.39.81.569 để xem thử
– Mr Hùng – Admin website Dethithpt.com ( Ví dụ : - Lý)
Câu 29: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q và sợi dây nhẹ,

g
khơng dãn dài ℓ được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường . Bỏ qua sức cản khơng khí. Cho

con lắc dao động nhỏ thì chu kì dao động của con lắc là

2 s . Khi duy trì một điện trường

đều có cường độ E và hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động nhỏ với chu kì 1 s.


g
E
Nếu giữ nguyên cường độ điện trường nhưng có hướng hợp với góc 60o thì chu kì dao
động nhỏ của con lắc là
A. 1,075 s.

B. 0,816 s.

C. 1,732 s.

D. 0,577 s.

Câu 30: Cho hạt prơtơn có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân 3Li7 đang đứng yên, sinh ra
hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ. Cho biết mP = 1,0073 u; mα = 4,0015
u; mLi = 7,0144 u. Cho chùm hạt α bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T theo
phương vng góc với từ trường. Lấy uc 2 = 931,5 MeV, c = 3.108 m/s, độ lớn điện tích
nguyên tố e = 1,6.10-19 C. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt α trong từ trường đều bằng
A. 1,39.10-12 N.

B. 2,76.10-12 N.

C. 5,51.10-12 N.


D. 5,51.10-10 N.

Câu 31: Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một con lắc lị xo
nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 100 g và lị xo có độ cứng K. Trong suốt quá trình dao


động vật chịu tác dụng của lực cản có độ lớn không đổi bằng 1 N. Chọn gốc toạ độ ở vị trí lị
xo khơng biến dạng, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy π2 ≈ 10. Tỷ số giữa tốc độ
cực đại và tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình dao động là

A. 0,9π.

B. 0,8π.

C. π.

D. 0,7π

Câu 32: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng
hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với
OM 
gia tốc 3 m/s2, biết

ON
12 m
3
và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời

điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M
đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB.

A. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.

B. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s.

C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.

D. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s.

Câu 33: Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử
mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế xoay chiều u = U0cos2πft, U0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ
thị sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt trên hộp X (P X) và hộp Y (PY) theo f như hình vẽ.
Khi f = f1 thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu hộp X (u X) và Y (uY) gần với giá trị nào
nhất sau đây? Biết uX chậm pha hơn uY.

A. 1000.

B. 1200.

C. 1300.

D. 1100.


Câu 34: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không
đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dịng điện
ln cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền
tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vịng) thì hiệu suất
q trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vịng) thì hiệu suất q
trình truyền tải là

A. 95,5%.

B. 97,12%.

C. 94,25%.

D. 98,5%.

Câu 35: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng. Khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng = 0,64 λm; khoảng cách từ S đến màn chứa hai khe F 1 và F2 là 60 cm; biết
F1F2= a = 0,3 mm, khoảng cách từ F1 và F2 đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng Đ
phải dịch chuyển một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu theo phương song song với màn quan
sát để trên màn vị trí vân sáng bậc 2 trở thành vân tối thứ 2 ?
A. 1,28 mm.

B. 0,064 mm.

C. 0,64 mm.

D. 0,40 mm.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp,
trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V và tại một thời
điểm điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn là 202,8 V ; 30 V ; uR. Giá trị
uR bằng.
A. 30 V.

B. 50 V.


C. 60 V.

D. 40 V.

Câu 37: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và
NY
Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân N X tại thời điểm t0 gần giá trị nào

nhất sau đây ?

A. 9,3.

B. 7,5.

C. 8,4.

D. 6,8.

Câu 38: Một đoạn mạch AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với R = 50 Ω; C thay đổi
được. Gọi M là điểm nằm giữa L và C. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos100πt vào hai đầu


đoạn mạch AB, U0 không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

C

80
F

thì


điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 90 0 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị
của L có thể bằng
1
H
A. 2

2
H
B. 

1
H
C. 4

4
H
D. 

Bộ 350 đề website dethithpt.com phát hành gồm có
1. Thầy Chu Văn Biên
5. Thầy Trần Đức
9. Sách Lovebook
2. Thầy Đỗ Ngọc Hà
6. Thầy Nguyễn Thành Nam 10. Sách Megabook
3. Thầy Ngô Thái Ngọ
7. Thầy Lại Đắc Hợp
11. Đề các trường trên cả nước
4. Thầy Vũ Ngọc Anh
8. Thầy Hoàng Sư Điểu

12. Đề thi các sở GD&ĐT
Thầy cơ mua vui lịng gửi tên gmail kèm tên mơn tới số điện thoại 096.39.81.569 để xem thử
– Mr Hùng – Admin website Dethithpt.com ( Ví dụ : - Lý)
Câu 39: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ngồi hai đầu dây cố định trên dây cịn có
2 điểm khác đứng n, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao
động tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s.
Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong
x
quá trình dao động. Tỉ số y bằng
A. 0,50.

B. 0,60.

C. 0,75.

D. 0,80 .

Câu 40: Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và
chu kì 0,2 s. Vật B có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với biên độ 10 cm và tần số 5 Hz. Tâm I quỹ đạo
tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là 1 cm (hình vẽ).
Mốc tính thời gian lúc hai vật ở thấp nhất, lấy π 2 ≈ 10. Khi hai vật ở
ngang nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của lị xo
có độ lớn
A. 5 N và hướng lên.

B. 4 N và hướng xuống.

C. 4 N và hướng lên.


D. 5 N và hướng xuống.

Đáp án
1-D
11-A

2-C
12-C

3-A
13-D

4-B
14-A

5-A
15-D

6-B
16-A

7-C
17-C

8-A
18-D

9-C
19-B


10-C
20-D


21-C
31-B

22-D
32-D

23-C
33-D

24-A
34-A

25-D
35-C

26-B
36-A

27-B
37-D

28-C
38-C

29-A
39-B


30-B
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D.
Đơn vị của từ thông  là Wb.
Câu 2: Đáp án C.
+ Sự cố trên liên tưởng đến hiện tượng cộng hưởng.
Câu 3: Đáp án A.
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng và tần số của dòng điện lần lượt là I 2 2 A, f 50 Hz .
Câu 4: Đáp án B.
+ Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 5: Đáp án A.
Q
C .
U
+ Điện dung C đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ được xác định bằng biểu thức

Câu 6: Đáp án B.
+ Các hạt nhân có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 70 thì có năng lượng lien kết riêng là
lớn nhất  sắt có năng lượng lien kết riêng lớn nhất với A 56.
Câu 7: Đáp án C.
+ Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trọng trường, khi vật đi qua vị trí biên thì vecto
gia tốc vng góc với dây treo.
Câu 8: Đáp án A.
+ Trong thơng tin liên lạc bằng song điện từ, sau khi trộn sóng điện từ âm tần có tần số f a với
tín hiệu cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ănten phát biến thiên với
tần số f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số f a .
Câu 9: Đáp án C.

+ Thí nghiệm của Niton đã chứng tỏ rằng lăng kính khơng làm thay đổi màu sắc của ánh sang
đi qua nó.
Câu 10: Đáp án C.
2
3
4
1
+ Phản ứng 1 H + 1 H  2 He + 0 n là phản ứng nhiệt hạch.

Câu 11: Đáp án A.


+ Từ thông riêng của mạch

 Li  I0 

0
2

4A.
L 0,5

 Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U=IZL 2 2.  0,5.100  100 2V.
Câu 12: Đáp án C.
+ Tia Laze khơng có cơng suất lớn.
Câu 13: Đáp án D.
f=

1 1
 0,5m.

D 2

+ Tiêu cự của thấu kính
 Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
Câu 14: Đáp án A.
f=
+ Tần số của dòng điện do máy phát tạo ra

pn
60f 60.50
 n=

375
60
p
8
vòng/phút.

Câu 15: Đáp án D.
+ Với

x = 2cos2 t cm  v = 4 cos  2 t + 0,5  cm/s.

 Tại

t=

1
s  v = -2 3 cm/s.
3


Câu 16: Đáp án A.
E=A=
+ Năng lượng kích hoạt của chất là

hc 6, 625.10  34.3.108

3,52.10  20 J=0,22 eV.
6
0
5, 65.10

Câu 17: Đáp án C.
 19
7
4
 16
+ Lực Lorenxo tác dụng lên điện tích: F = qvB = 1,6.10 .2,5.10 .2.10 8.10 N.

Câu 18: Đáp án D.
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định:
l=n

v
2f với n là số bóng sóng trên dây  n = 5.

 v=

2lf 2.1.25
=

= 10m/s.
n
5

Câu 19: Đáp án B.
+ Các vật ở nhiệt độ thường đã có thể phát ra tia hồng ngoại  B sai.
Bộ 350 đề website dethithpt.com phát hành gồm có
1. Thầy Chu Văn Biên
2. Thầy Đỗ Ngọc Hà
3. Thầy Ngô Thái Ngọ

5. Thầy Trần Đức
9. Sách Lovebook
6. Thầy Nguyễn Thành Nam 10. Sách Megabook
7. Thầy Lại Đắc Hợp
11. Đề các trường trên cả nước


4. Thầy Vũ Ngọc Anh
8. Thầy Hoàng Sư Điểu
12. Đề thi các sở GD&ĐT
Thầy cơ mua vui lịng gửi tên gmail kèm tên môn tới số điện thoại 096.39.81.569 để xem thử
– Mr Hùng – Admin website Dethithpt.com ( Ví dụ : - Lý)
Câu 20: Đáp án D.
m0

m=
+ Khối lượng của hạt theo thuyết tương đối

 v

1  
c

2

m0



 0, 6c 
1 

 c 

2

1, 25m 0 .

Câu 21: Đáp án C.
+ Với v 0 là vận tốc của electron bức ra khỏi catot  vận tốc của electron khi đến anot là
103 v 0 .

 Áp dụng định lý động năng cho chuyển động của electron từ catot đến anot.\
E da E dc  A 

2
1
1
2qU
m  103 v 0   mv 02  qU  v 0 

2
2
m  106  1



2.1, 6.10 19.3, 2.103
33,54km/s.
9,1.10 31  106  1

Câu 22: Đáp án D.
+ Để diện tích q 3 nằm cân bằng thì hợp lực tác dụng lên nó phải bằng 0  hai lực thành
phần do q1 tác dụng lên q 3 và q 2 tác dụng lên q 3 phải cùng phương, ngược chiều và cùng dộ
lớn.

 Để F13 và F23 cùng phương, ngược chiều thì q 3 phải nằm trên AB và ở giũa AB.
+ Vì

F

1

r2
để F13 = F23 thì r12 2r23  AC = 6 cm và BC = 3 cm.

Câu 23: Đáp án C.
+ Chỉ số mà Von kế đo được Uv =   Ir.

 Tại I 0 , Uv =  1,5V.


 Tại I 125 mA thì

Uv=1,375V  r =

  U v 1,5  1,375

1.
I
125.10 3

Câu 24: Đáp án A.
+ Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn


U 2d 62
P
3
Rd 
 12; I d  d  0,5A.
Pd
3
Ud 6

 Cường độ dòng điện qua

I 2 :I 2 

Ud 6
 0, 5A  I m 1A.
P2 12


Im 


RN  r

1

+ Cường độ dòng điện qua mạch

12
 r = 1.
12.12
5
r
12  12

Câu 25: Đáp án D.
+ Trong mạch dao động LC thì cường độ điện trường E trong tụ biến thiên vng pha với
cảm ứng từ B trong lịng ống dây.
3
B=
B0 0,87B0 .
E
=
0,5E
 Khi
0 thì
2


Câu 26: Đáp án B.
+ Theo giả thuyết bài tốn, ta có:

n1 sin i = n 2 sin r2
n 3 sin r2 sin 300
2

sin
i




 igh 450.

gh
0
n
sin
i
=
n
sin
r
n
sin
r
sin
45
2

3
3
 1
2
3
Câu 27: Đáp án B.
+ Lực hút tính điện giữa electron và hạt nhân nguyên tử Hidro khi nguyên tử ở trạnh thái kích
q2
1
Fn k 2
rn n 2 r0  Fn  4 .
rn với
n
thích thứ n:
4

Quỹ đạo N và L lần lượt tương ứng với
 tăng 16 lần

n N 4, n L 2 

FL  4 
  16.
FN  2 

Câu 28: Đáp án C.
Bước sóng của song




2 v 2 .40

4cm.

20

+ Số dãy cực đại giao thoa:



AB
AB
k 
  5 k 5 



Có 11 dãy cực đại khi xảy ra giao thoa song nước.
+

AI



tia

phân

giác


của

MI
BI
MI 12 3 MI=6

MAB



  
cm.
MA BA
BI 20 5 BI 10

góc


+ Ta có


cos ABM


MB 16
 0,8 
AB 20
áp dụng định lý cos trong AIB ta có:



AI= AB2  IB2  2AB.IBcosABM
 202  102  2.20.10.0,8 6 5 cm.

AI - BI 6 5  10

0,85 

4
Xét tỉ số
Trên AI có 6 điểm không dao động ứng với

 5 k 0.
Câu 29: Đáp án A.
+ Chu kì của con lắc khi khơng có điện trường và khi có điện trường hướng thẳng đứng:

1
 T0 2
2
g
a

 T0 
   1 

qE
g
T
T 2 1
a=
 a=


mg
g+a

với

  T0  2 
    1 g =
  T 


  2 2 

  1 g = g.
  1 




0
+ Chu kì của con lắc khi điện trường có hướng hợp với g một góc 60 .

T'=2

1
g 2  a 2  2g.a.cos600

2

1

g 2  g 2  2g.g.cos600



1
3

1
1

g
3

2 1, 075 s.

Câu 30: Đáp án B.
1
7
4
+ Phương trình phản ứng 1 p + 3 L  2 2 .
 Năng lượng tồn phần trong q trình phản ứng hạt nhân xảy ra được bảo toàn:

D p  m p c 2  m Li c 2 2D  2m c 2 
D 

D p   m p  m Li  2m  c 2
2

1,8   1, 0073  7,0144  2.4,0015  .931,5


2

9, 61MeV 1,54.10 12 J.
v 

2D
2.1,54.10 12

2,15.107 m/s.
 27
m
4, 0015.1,67.10

 Tốc độ của hạt  sau phản ứng
 Lực lorenxo tác dụng lên hạt  khi nó chuyển động trong từ trường

f = qvB = 2.1,6.10 19 .2,15.107.0, 4 2, 752.10 12 N. (lưu ý rằng hạt  có Z = 2 ).
Câu 31: Đáp án B.
+ Từ hình vẽ, ta có

l 0 

xo tại vị trí cân bằng tạm.

Fc
1
0, 01m  k =
100 N/m,
k
0, 01

với l0 là độ biến dạng của lò


 Biên độ dao động của vật trong nửa chu kỳ thứ nhất A1 , trong nửa chu kì thứ hai, trong
nửa chu kì thứ ba và thứ 4 lần lượt là:
A1 = A 0 - 1, với A 0 là tọa độ ban đầu của vật.

A 0 9
A 8
 A 2 A 0  3
 1

cm  A 2 6 cm.
 A3 A 0  5
 A A  7 2
A 4
0
 4
 3
A 4 2

 Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động v max  A1 80 cm/s.
S 2  A1  A 2  A3  A 4  2  8  6  4  2 
v tb  

100 cm/s.
t
t
0, 4
 Tốc độ trung bình của vật

v max
0,8 .
 Ta có tỉ số v tb

Câu 32: Đáp án D.
+ Khi xác định mức cường độ âm di chuyển từ M đến N
thì thu được mức cường độ âm lớn nhất tại I với I là
đường vng góc hạ từ O xuống MN.
 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ta tìm
được MI = 6 cm. OI = 6 3 cm.
+ Mức cường độ âm tại:

I: L I L M  20 log

OM
12
60  20 log
61, 25dB.
IM
6 3

+ Thời gian để thiết bị chuyển động từ M đến I:

t=

2MI
2.6

2s.
a

3

Câu 33: Đáp án D.
Với u X trễ pha hơn u Y ta dễ thấy rằng X chứa R X và ZC , Y chứa R Y và ZL .
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng, khi f = f 0 mạch xảy ra cộng hưởng, ZL0 = ZC0 ta chuẩn hóa
ZL0 = ZC0 1 .

 ZL1 0,5ZL0 0,5
f = f1 0,5f 0  
.
ZC1 2ZC0 2

+ Khi


 PX  f
Mặt khác

1

PYmax 

U2R X

 RX  RY 



2


  ZL1 -ZC1 

2
2
Y

9R   0,5  2 

2



2



U2R Y

 RX  RY 

2

R 0,5
1
  Y
.
2
9R Y
R X 1


Độ lệch pha giữa u Y và u X :

Z 
Z 
 0,5 
 2
 arctan  C1   arctan  L1  = arctan   + arctan 
1080.

 1
 0,5 
 RX 
 RY 
Bộ 350 đề website dethithpt.com phát hành gồm có
1. Thầy Chu Văn Biên
5. Thầy Trần Đức
9. Sách Lovebook
2. Thầy Đỗ Ngọc Hà
6. Thầy Nguyễn Thành Nam 10. Sách Megabook
3. Thầy Ngô Thái Ngọ
7. Thầy Lại Đắc Hợp
11. Đề các trường trên cả nước
4. Thầy Vũ Ngọc Anh
8. Thầy Hoàng Sư Điểu
12. Đề thi các sở GD&ĐT
Thầy cơ mua vui lịng gửi tên gmail kèm tên môn tới số điện thoại 096.39.81.569 để xem thử
– Mr Hùng – Admin website Dethithpt.com ( Ví dụ : - Lý)
Câu 34: Đáp án A.
+ Hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng đi xa:
U

đổi ta ln có

H=1-

P
PR
1  2 ,
P
U với P và R không

1
.
1 H

 Gọi U 2 và U1 lần lượt là điện áp trước khi truyền tải (điện áp ở thứ cấp máy điện áp) cho
hiệu suất 0,82 và 0,92.



U2 N2  n
1  0,92 2
N
1  H1



  n= 2 .
U1
N2
1  H2

1  0,82 3
3

+ Khi quấn thêm vào thứ cấp 2n vịng thì:
1  H1 N3


1  H3 N1

N1 

N1 2N1

3
3  1  0,92  4  H 0,955.
3
N1
1  H3
3

Câu 35: Đáp án C.
+ Gọi x là độ dịch chuyển của vân sáng, y là độ dịch chuyển của nguồn sáng .

 Vân tối sáng bậc 2 thành vân tối bậc 2  x = 0,5i.


y x
d D 0, 6 1,5.0.64.10 6
  y 


0, 64 mm.
D
D 2a 1, 2 2.0,3.10 3
+ Ta có d
Câu 36: Đáp án A.
Biểu diễn vecto các điện áp.
Khi U Cmax thì điện áp hai đầu mạch vng pha với điện áp hai
đầu đoạn mạch RL
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có:
2
U 0R
=U 0L  U 0Cmax - U 0L 

+ Mặt khác, ta để ý rằng, tại thời điểm t

u C 202,8
202,8
V  ZC 
ZL  U 0Cmax 6, 76U 0L

30
u L 30
+ Thay vào phương trình hệ thức lượng ta tìm được
U 0L 32,5V.
Với hai đại lượng vuông pha u L và u R ta ln có:
2

2

2


2

 uL   uR 
 uL 
 30 

 
 1  u R U 0R 1  
 78 1  
 30V.
 32,5 
 U 0L   U 0R 
 U 0L 
Câu 37: Đáp án D.
+ Quy luật biến đổi của số hạt nhân mẹ X và hạt nhân con Y trong hiện tượng phóng xạ.
t


T
 N X N 0 2
t ,

 

t
 N Y N 0  1  2 T 
t= 0

 tại


3 thì N X = N Y  t 0 3T.


NY
 Tỉ số N X

t0

N Y 1  2 T 1  2 3

  3 7.
t
 0
NX
2
T
t
2
tại thời điểm 0 là:

Câu 38: Đáp án C.
+ Khi

C=

80
 F  ZC 125

thì u vng pha với u RL  điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá


trị cực đại
2
2
2
 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác R  ZL ZL ZCmax  ZLmax  125ZL  2500 0.


+ Phương trình trên ta có nghiệm

ZL1 100  L=

1
1
H,
ZL2 25  L=
H.

4
hoặc

Câu 39: Đáp án B.
+ Sóng dừng xảy ra trên dây với 4 điểm đúng yên
 1 3




21 2.36
  

24 cm.
2
3
3

Biên

A=

độ

dao

động

của

điểm

bụng

v max 800

8 cm.

100

+ Khoảng cách giữa hai điểm bụng là nhỏ nhất khi chúng cùng đi qua vị trí cân bằng và lớn
nhất khi chúng cùng đến biên theo hai chiều ngược nhau.



x
12

0, 6.
y
122  16 2

Bộ 350 đề website dethithpt.com phát hành gồm có
1. Thầy Chu Văn Biên
5. Thầy Trần Đức
9. Sách Lovebook
2. Thầy Đỗ Ngọc Hà
6. Thầy Nguyễn Thành Nam 10. Sách Megabook
3. Thầy Ngô Thái Ngọ
7. Thầy Lại Đắc Hợp
11. Đề các trường trên cả nước
4. Thầy Vũ Ngọc Anh
8. Thầy Hoàng Sư Điểu
12. Đề thi các sở GD&ĐT
Thầy cơ mua vui lịng gửi tên gmail kèm tên môn tới số điện thoại 096.39.81.569 để xem thử
– Mr Hùng – Admin website Dethithpt.com ( Ví dụ : - Lý)
Câu 40: Đáp án B.
+ Chọn gốc tọa độ tại vị trí I của vật chuyển động tròn, chiều dương hướng xuống.
 x A 8cos  10 t 

 phương trình dao động của B và của hình chiếu A lên trục Ox là:  x B 1  10 cos  10 t 
+ Khi A và B đi ngang qua nhau thì
2
1



10 t =
 2k
t=
 0, 2k


1
3
15
x B - x A 0  cos  5 t    

2
2 
 t = - 1  0, 2k
10 t =  2k


15
3

 Thời điểm A, B đi qua nhau lần thứ 5 ứng với

t=

7
s.
15



7 
2 

F = -m 2 x= -0,1.  10  .  0, 01  0,1cos  10   4N.
15  


+ Khi đó lực đàn hồi của lò xo



×