Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

hoa hoc 8 bai luyen tap 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.49 KB, 13 trang )

GIÁO VIÊN : ĐỖ VĂN LẬP


TIẾT 57 BÀI 38
I/ KIẾN THỨC CẦN
NHỚ :

Thành
phần hóa
học của
nước

Tính chất
hóa học
của nước.

khái niệm,
cơng thức,
phân loại và
tên gọi của
Axit, bazơ,
muối.


I/ kiến thức cần nhớ:
Nớc
THNH PHN HểA HC
Định tính

Nc gồm: 2
nguyên t


hiro và oxi

định lợng

T l v khi
lng : H – 1
phần, O – 8 Phần

tÝnh chÊt

- Tác dụng với một số kim
loại ở nhiệt độ thường tạo
thành bazơ tan và hiđro
- Tác dụng với một số oxit
bazơ tạo ra bazơ tan
-Tác dụng với một số oxit
axit tạo ra axit


I/ kiÕn thøc cÇn nhí:

Axit
Khá
i
niệ
m

-Axit là hợp
chất mà
phân tử

gồm 1 hay
nhiều
nguyên tử
H liên kết
với gốc axit
các nguyên
tử hiđro
này có thể
thay thế

Bazơ
Bazơ là
hợp chất
mà phân
tử gồm 1
nguyên tử
lim loại
liên kết
với 1 hay
nhiều
nhóm
hiđroxit (-

Muối
- Muối


hợp chất
mà phân tử
gồm 1 hay

nhiều
nguyên tử
kim loại
liên kết với
1 hay
nhiều gốc
axit


CTH
H
Phân
loại
Tên
gọi

Axit
HnA
(trong
đó…)

Bazơ
M(OH)m
(trong đó…)

Axit khơng có Bazơ tan trong
oxi và axit có nước và bazơ
oxi
khơng tan
- khơng có


oxi : Axit +
tên phi
kim +
hiđric
- Có oxi :
axit + tên
phikim +

- Tên bazơ :
Tên KL (kèm
theo hố trị
nếu KL có
nhiều HT) +
hiđroxit

Muối
MnAm (trong
đó…)
Muối trung
hịa và muối
axit
Tên muối:
Tên KL
(kèm theo
hố trị nếu
KL có
nhiều HT)
+ tên gốc



TIẾT 57 BÀI
I/ KIẾN THỨC CẦN
NHỚ
II/ BÀI: TẬP :
1/ Tương tự như natri, các kim loại kali K và canxi Ca củng tác
dụng được với nước tạo thành bazơ tan và giải phóng khí hiđro.
a) Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Các phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?

GIẢI
2H2O
2H2+
O H2

a) 2K
+
2KOH
Ca
+
Ca(OH)2
+ H2
b) Các phản ứng hóa học trên thuộc loại
phản ứng thế đồng thời là phản ứng oxi


Bµi tËp 2:

a)


Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây:

Na2O + 2 H2O → 2NaOH + H2
Natri hi®roxit

K2O
b)

+ 2H2O → 2 KOH + H2

SO2 +
SO3 +

Kali hi®roxit

H2O → H2SO3

Oxit bazơ tác
dụng với nước
tạo ra bazơ

Axit sufur¬

H2O →

N2O5 + H2O →
c)

Baz¬


H2SO4

axit

Axit sufuric

2HNO3

Axit nitric

Oxit axit tác
dụng với nước
tạo ra axit.

NaOH + HCl →Natri
NaCl
+ H2O
clorua

2 Al(OH) + 3H SO → Al (SO ) + 3H O
3
2
4
2 sunfat
4 3
2
Nh«m

Muèi



Bµi tËp 3:
Viết cơng thức hóa học của những muối có tên gọi
dưới đây
Đång (II) clorua: CuCl2
KÏm sunfat: ZnSO4
S¾t (III) sunfat: Fe2(SO4)3
Magiê hiđrocacbonat: Mg(HCO3)2
Canxi photphat: Ca3(PO4)2
Natri hiđrophotphat: Na2HPO4
Natri đihiđrophotphat: NaH2PO4


Bµi tËp 4:
Cho biết khối lượng mol một oxit của kim loại là
160 gam, thành phần về khối lượng của kim loại
trong oxit đó là 70%. Lập cơng thức hóa học của
oxit. Gọi tên oxit đó.
Giải
Tãm t¾t:
Gọi CTHH của
oxit là AxOy

M A O 160 g
% A 70%
A O :?
x

x


y

y

Tªn gäi: ?

Khối lợng A trong 1 mol là:

160.70
112( g )
100

Khối lợng O trong 1 mol lµ:
160 – 112 = 48 (g)
Sè nguyên tử O trong 1 phân tử oxit là:
48 : 16 = 3 (nguyên tử) y = 3
hoá trị A là III x = 2
Ta có: AxOy= A.2 + 16.3 = 160

A = 56 → A lµ Fe
CTHH của oxit là: Fe2O3 : Sắt (III) oxit


Bµi tËp 5:
Nhơm oxit tác dụng với axit sunfuric theo phương trình phản ứng
như sau :
Al2O3 +

3H2SO4


Al2(SO4)3

+ 3H2O

Tính khối lượng muối nhôm sunfat được tạo thành nếu đã sử dụng
49 gam axit sunfuric nguyên chất tác dụng với 60 gam nhơm oxit.
Sau phản ứng, chất nào cịn dư ? Khối lượng dư của chất đó là bao
nhiêu ?
GIẢI
m H 2SO4

Tóm tắt

49

Số mol của
n H SO 
 0,5(mol )
- Biết:
m = 49 (g)
M H SO 98
H2SO4 :
H2SO4
m Al O 60
Số mol của
m
n Al O 
 0,59(mol )
Al2O3 :
M Al O 102

= 60 ( g )
Tính : + mAl2O3
Theo phương trình hóa học ta có: n H 2 SO4 3n Al2O3
Al2(SO4)3
+ Chất nào còn dư?
Vậy Al2O3 dư .
+m
=?
2

4

2

2 3

2 3

2 3

4


Al2O3
1m2O
3H

+

3H2SO4


Al2(SO4 )3 +

1m
3m
ol
ol
ol
0,17mol
0,5m
0,17m
ol
ol
Khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành :

m Al2 ( SO4 )3 n Al2 ( SO4 )3 M Al2 ( SO4 )3 0,17 342 58,14( g )
Khối lượng nhôm oxit dư :

n Al2O3 dư=

0,59 – 0,17 = 0,42
m Al O dưn Al(mol
) Al O 0,42 102 42,84( g )
O M
2

3

2


3

2

3


Hướng dẫn về nhà

- Hoàn thành bài tập 5 sgk trang 132
- Làm thêm bài tập : 38.1, 38.7, 38.10,
38.12 ( SBT trang 45
trang 47 )
- Chuẩn bị bài thực hành số 6 : chuẩn bị
trước bảng tường trình; đọc trước bài thực
hành số 6.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×