Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.29 KB, 5 trang )

Trường: TH Bình Phú
Họ tên: ………………………………....
Lớp: ……Bốn ……
Điểm

BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II
NĂM HỌC: 2017 - 2018

Môn: Lịch sử - Địa lí
Thời gian làm bài 40 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

Lời nhận xét của giáo viên

Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất (2 điểm)
a) Lê Lợi đã làm gì trước khi tiến quân ra Bắc?
A. Đánh trận ở chi Lăng
B. Chọn Lam sơn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa
C. Chiêu tập binh sĩ, xây dựng lực lượng
D. Đánh trận Bạch Đằng
b) Năm 1786 quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long để làm gì?
A. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất gia sơn
B. Lật đổ chính quyền nhà Lê
C. Đánh quân Thanh
D. Đánh quân Nam Hán
c) Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ?
A. Đất phù sa, đất mặn.
B. Đất mặn, đất phèn.
C. Đất phù sa, đất phèn.
D. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn.
d) Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta ?
A. Phía Bắc và phía Tây


B. Phía Đơng và phía Tây
C. Phía Nam và phía Tây
D. Phía Đơng, phía Nam và Tây Nam
Câu 2: Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp: ( 1 điểm )
A
‘Chiếu khuyến nông”
Mở cửa biển, mở cửa biên giới
“Chiếu lập học"

B
Phát triển giáo dục
phát triển nông nghiệp
Phát triển kinh tế


Câu 3: Điền các từ : lật đổ, khởi nghĩa, , toàn bộ vùng đất, thượng đạo lập căn
cứ vào chỗ chấm của đoạn văn sau cho đúng (1 điểm)
Ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ, Nguyễn Huệ lên vùng Tây Sơn
………..……..…, dựng cờ..………………….. Trước khi tiến ra Thăng Long,
Nguyễn Huệ đã làm chủ …..……..…………...…. Đàng Trong, ……….……..
chính quyền họ Nguyễn
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào

trước câu trả lời đúng (1 điểm)

Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta
Diện tích của đồng bằng Nam Bộ lớn gấp gần ba lần đồng bằng Bắc Bộ.
Do đắp đê nên đồng bằng Nam Bộ có nhiều vùng trũng ngập nước.
Đồng bằng Nam Bộ do sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp
Câu 5: Điền số 1, 2, 3, 4, 5 vào ô trống theo thứ tự của quy trình thu hoạch và chế

biến gạo xuất khẩu (1điểm)
Xay xát gạo và đóng bao

Phơi thóc

Xếp gạo lên tàu để xuất khẩu

Tuốt lúa

Gặt lúa
Câu 6: Em hiểu thế nào về câu nói của vua Quang Trung: “ Xây dựng đất nước
lấy việc học làm đầu” ? (2 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 7: Nêu đặc điểm địa hình , sơng ngồi của đồng bằng Nam Bộ? Vì sao ở đồng
bằng Nam Bộ người dân không đắp đê ven sông ? (2 điểm )
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – LỚP 4
Câu 1: 2 điểm - Khoanh đúng vào mỗi câu đạt 0,5 điểm
a) C b) A c) D d) D
Câu 2: 1 điểm - Nối đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
Chiếu khuyến nông - Phát triển nông nghiệp
Chiếu lập học - Phát triển giáo dục
Mở cửa biển, mở cửa biên giới - Phát triển buôn bán

Câu 3: 1 điểm - Điền đúng vào mỗi chỗ chấm 1 từ đạt 0,25 điểm
thượng đạo lập căn cứ; khởi nghĩa; toàn bộ vùng đất; lật đổ; lòng tin
Câu 4: 1 điểm - Điền đúng mỗi chữ cái vào mỗi ô đạt 0,25 điểm
Đ
S
S
Đ
Câu 5: 1 điểm - Điền đúng số vào mỗi ô theo cột dọc đạt 0,25 điểm
4

5

1

3

2

Câu 6: 2 điểm - Nêu đúng mỗi ý đạt 1 điểm
- Học tập giúp con người mở mang kiến thức làm việc tốt hơn, sống tốt hơn
- Công cuộc xây dựng đất nước cần người tài, chỉ học mới thành tài để giúp
nước
Câu 7: 2 điểm - Nêu đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
- Nêu đặc điểm địa hình , sơng ngồi của đồng bằng Nam Bộ?
+ Đồng bằng Nam Bộ có mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt
+ Địa hình có nhiều vùng trũng dễ ngặp nước
- Vì sao ở đồng bằng Nam Bộ người dân không đắp đê ven sông ?
+ Vì qua mùa lũ đồng bằng được bồi đắp thêm một lớp phù sa màu mỡ
+ Cho người dân nhiều nguồn tôm cá



Ma trận đề kiềm tra cuối học kì II năm học 2017 - 2018
Mơn Lịch sử - Địa lí lớp 4
Mạch nội
dung
1) Chiến thắng
Chi Lăng
2) Nhà Hậu Lê
và việc tổ chức
quản lí đất nước
3) Ơn tập
4) Nghĩa qn
Tây Sơn tiến ra
Thăng Long
(Năm 1786)
5) Quang Trung
đại phá quân
Thanh (Năm
1789)
6) Những chính
sách về kinh tế
của vua Quang
Trung
7) Đồng bằng
Nam Bộ
8) Hoạt động
sản xuất của
người dân ở
đồng bằng Nam
Bộ

9) Đồng bằng
duyên hải miền
Trung
10) Hoạt động
sản xuất của
người dân ở
đồng bằng
duyên hải miền
Trung

Số câu
Mức 1

KQ TL
số điểm
Số câu
1
Số điểm 0.5

Mức 2
KQ

TL

Mức 3
KQ

TL

Mức 4

KQ

TL

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu

1

1

Số điểm

0.5

1.0

Số câu
Số điểm
Số câu

1

1

Số điểm


1.0

2.0

Số câu
Số điểm
Số câu

Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu

Số điểm

1
0.5

1
1.0

1
2.0
1
1.0

Tổng
KQ


TL


11) Biển, đảo và
quần đảo

Tổng

1
0.5
Số câu
4
Số điểm 2.0
Số câu
Số điểm

1
1.0

0
0

3
3.0

0
0

1
2.0


0
0

1
2,0

10
10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×