Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.16 KB, 7 trang )

Tuần : 37
Tiết : 69-70

Ngày soạn: ------------------Ngày dạy: ------------------------------------KIỂM TRA HỌC KÌ II

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết được vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản, biết Microsoft Word (gọi tắt là
Word)
- Biết vai trò các bảng chọn và các nút lệnh, cách tạo ra văn bản mới, mở văn bản đã có,
lưu văn bản trên đĩa và kết thúc phiên làm việc với Word.
- Biết các thành phần cơ bản của một văn bản, các quy tắc soạn thảo văn bản bằng word,
các thao tác biên tập văn bản đơn giản: Xóa, Chèn thêm phần văn bản.
- Biết cách chọn phần văn bản, các thao tác sao chép, di chuyển văn bản.
- Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản, cách định dạng kí tự.
- Biết được các thao tác định dạng kí tự bằng cách sử dụng các nút lệnh và hộp thoại.
- Biết cách kiến thức trình bày trang văn bản, cách kiến thức khi in văn bản, cách tìm
kiếm, thay thế trong văn bản
- Biết tác dụng minh họa của hình ảnh trong văn bản, các cách tạo bảng và các thao tác
tạo bảng, biết được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng, các thao tác
chèn thêm cột hoặc hàng, thao tác xóa cột hoặc hàng
2. Kĩ Năng
- Nhận biết được biểu tượng Word, thực hiện được thao tác khởi động word.
- Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò và cách di chuyển con trỏ soạn thảo và bước
đầu học thuộc một trong hai cách gõ văn bản.
- Nắm được các quy ước khi gõ văn bản trong Word. Hiểu mục đích của thao tác chọn
phần văn bản.
- Thực hiện các thao tác Xóa, Chèn thêm phần văn bản, các thao tác chèn hình ảnh vào
văn bản, các kỹ năng chèn thêm cột hoặc hàng, thao tác xóa hàng, xóa cột
- Thực hiện được một số thao tác cơ bản nhất với bảng.
3. Thái độ


- Nghiêm túc làm bài kiểm tra
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Đề kiểm tra
2. Học sinh
- Bút, thước kẻ, giấy nháp ...
III. KHUNG MA TRẬN
Mức
độ
Chủ
đề
Bài
13:
Làm
quen
với
soạn
thảo
văn
bản

Nhận
biết
TN
Nhận
biết
được
các
lệnh
lưu

trong
văn
bản

Thơng
hiểu
T
L

TN

Vận dụng

T
L

VDT
TN
TL

VDC
T TL
N
Suy
luận
được
cách
lưu
văn
bản

đã có
thành

T
ổn
g


1 văn
bản
với
tên
khác
Số câu:
1
Câu: 1
Số
điểm:0,
5
Tỉ lệ:
5%

Bài
14:
Soạn
thảo
văn
bản
đơn
giản


Số
câu: 1
Câu:
11
Số
điểm:0
,5
Tỉ lệ:
5%

Bài
16:

1,5
đ
15
%

Mơ tả
được
cách
thức
thể
hiện
dịng
trên
trang
văn
bản

Số
câu: 1
Câu: 2
Số
điểm:0
,5
Tỉ lệ:
5%

Bài
15:
Chỉn
h
sửa
văn
bản

2

u

1

u
0,5
đ
5
%

Hiểu

được
tác
dụng
của
các
phím
xóa
trên
bàn
phím

Giải
thích
được
điểm
giốn
g và
khác
nhau
giữa
2
phím
xóa
chức
năng
trên
bàn
phím

Số

câu: 1
Câu: 3
Số
điểm:0
,5
Tỉ lệ:
5%

Số
câu: 1
Câu:
9
Số
điểm:
1
Tỉ lệ:
10%

Giải
thích

2

u
1,5
đ
15
%



Định
dạng
văn
bản

được
định
dạng
văn
bản
được
hiểu
như
thế
nào
Số
câu: 1
Câu: 4
Số
điểm:0
,5
Tỉ lệ:
5%

Bài
17:
Định
dạng
đoạn
văn

bản

Bài
18:
Trìn
h
bày
tran
g
văn
bản
và in

1

u
0,5
đ
5
%

Nhận
biết
được
các
lệnh
căn lề
cơ bản
trong
văn

bản

Giải
thích
được
định
dạng
văn
bản
từ đó
suy
ra
được
các
tính
chất

bản
của


Số câu:
1
Câu: 5
Số
điểm:0,
5
Tỉ lệ:
5%


Số
câu: 1
Câu:
10
Số
điểm:
3
Tỉ lệ:
30%

2

u
3,5
đ
35
%

Hiểu
được
các
yêu
cầu

bản
khi
trình
bày
trang
văn

bản
Số

1


câu: 1
Câu: 6
Số
điểm:0
,5
Tỉ lệ:
5%

Bài
19:
Tìm
kiếm

thay
thế


u
0,5
đ
5
%

Vận

dụng
các kĩ
năng
đã
học
thực
hiện
được
các
thao
tác
tìm
kiếm

thay
thế
Số
câu: 1
Câu: 7
Số
điểm:0
,5
Tỉ lệ:
5%

Bài
20:
Thê
m
hình

ảnh
để
min
h
họa

1

u
0,5
đ
5
%

Vận
dụng
được
các kĩ
năng
đã
học
thực
hiện
được
thao
tác
chèn
ảnh
Số
câu: 1

Câu: 7
Số
điểm:0
,5
Tỉ lệ:
5%

Bài
21:
Trìn
h
bày


1

u
0,5
đ
5
%

Vận
dụng
các

năng
thực



đọng
bằng
bảng

tiễn
đã
học,
chèn
thêm
cột/h
àng
vào
trong
văn
bản
Số
câu: 1
Câu:
12
Số
điểm:
1
Tỉ lệ:
10%

Tổn
g
2 Câu
Số


câu: 10%
Số
điểm
Tỉ lệ
%

3 Câu
1,5 đ
15%

3 Câu
1,5 đ
15%

Xếp loại
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu - Kém

3
Câu

50%

1

u
1
đ

10
%

1 Câu

10%

12

u
10
đ
10
0
%

Số lượng

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra
- Phát bài kiểm tra cho HS
PHÒNG GD & ĐT M'ĐRẮK
Trường
THCS HỒNG VĂN THỤ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC
2017-2018
Mơn: TIN HỌC - LỚP: 6

Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: .............................................. Lớp: ........................
Điểm
Lời phê của giáo viên

Đề bài

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh tròn vào các đáp án đúng. Mỗi câu đúng được (0,5đ)


Câu 1: Lệnh nào thực hiện thao tác lưu?
A/
B/
C/
D/
Câu 2: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải của trang là?
A/ Dịng
B/ Hàng
C/ Cột
D/ Trang văn bản
Câu 3: Phím Delete có tác dụng?
A/ Xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo
B/ Xóa kí tự sau con trỏ soạn thảo
C/ Xóa kí tự cả trước lẫn sau
D/ Cả A và B sai
Câu 4: .....?..... là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng
khác trên trang
A/ Định dạng kí tự
B/ Định dạng văn bản

C/ Định dạng đoạn văn bản
D/ Tất cả đều đúng
Câu 5: Lệnh thực hiện thao tác căn thẳng hai lề là?
A/
B/
C/
D/
Câu 6: Trình bày trang văn bản có ....?..... u cầu
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 4
Câu 7: Lệnh thực hiện thao tác thay thế và tìm kiếm là?
A/ Edit Find / Edit Replace
B/ Edit Find / Edit Editing
C/ Cả A và B đều đúng
D/ Cả A và B đều sai
Câu 8: Lệnh thực hiện thao tác chèn hình ảnh vào trang văn bản là?
A/ Insert Font
B/ Insert Table
C/ Insert Picture
D/ Insert Chart
PHẦN II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace? (1đ)
Câu 10: Định dạng đoạn văn bản là gì? Nêu các tính chất của Định dạng đoạn văn bản? (3đ)
Câu 11: Trình bày thao tác lưu văn bản đã có thành một văn bản với tên khác
(1đ)
Câu 12: Nêu các bước chèn hàng và cột? ( Nêu cách 2)
(1đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

A) TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
A
B
B
D
B
A
C
B) TỰ LUẬN
Câu 9: sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace?
(1đ)
- Giống nhau: Cùng là phím chức năng xóa văn bản
(0,5)
- Khác nhau: Delete: xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo văn bản
(0,25)
Backspace: Xóa kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo văn bản
(0,25)
Câu 10: Định dạng đoạn văn bản là gì? Nêu các tính chất của Định dạng đoạn văn bản? (3đ)
- Định dạng văn bản: Là thay đổi các tính chất của đoạn văn bản
(0,5)
- Các tính chất cơ bản:

+ Kiểu căn lề
(0,5)
+ Vị trí lề của cả đoạn văn so với toàn trang
(0,5)
+ Khoảng cách lề của dòng đầu tiên
(0,5)
+ Khoảng cách đến đoạn văn bản trên hoặc dưới
(0,5)
+ Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
(0,5)
Câu 11: Trình bày thao tác lưu văn bản đã có thành một văn bản với tên khác
(1đ)
B1: Chọn File
Save As
(0,5)
B2: Xuất hiện hộp thoại
+ Nhập tên mới vào ô File Name
(0,25)
+ Nháy chuột chọn Save
(0,25)
Câu 12: Nêu các bước chèn hàng và cột?
(1đ)
B1: Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn
(0,5)


B2: Chọn lệnh: Insert
Tables / Insert Tables
(0,25)
+ Number of columns: Chèn cột

+ Number of rows: Chèn hàng
(0,25)
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×