Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

các dạng bài toán ôn tập lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.73 KB, 5 trang )

ANH VĂN GIAO TIẾP – CÔ THU
 121/17 Lê Thị Trung, Bình Phước A, Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương
 0934.079.092 – 0978.766.426 – 0988.182.303

ĐỀ 1
I.

TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Mỗi ngày có mấy giờ?
A. 12 giờ
B. 24 giờ
C. 48 giờ
D. 21 giờ
Câu 2: Số chẵn liền trước số 116 là?
A. 114
B. 117
C. 115
D. 118
Câu 3: Số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 200

B. 100

C. 101

D. 110

Câu 4: Kết quả của phép tính: 64+28=?
A. 80

B. 82



C. 90

D. 92

Câu 5: Một tuần có mấy ngày?
A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

D. 8 ngày

Câu 6: Hình bên có mấy hình tam giác:
A.
B.
C.
D.

7 hình tam giác
8 hình tam giác
9 hình tam giác
10 hình tam giác

Câu 7: Kết quả của phép tính: 4 x 2 – 0 bằng kết quả phép tính nào dưới đây:
A. 0 : 4 x 2

B. 0 : 4 + 2


C. 4 x 2 : 1

D. 4 : 2 x 1

Câu 8: Thứ ba tuần này là ngày 14 tháng 6 vậy thứ ba tuần sau là:
A. Ngày 21 tháng 6

B. Ngày 7 tháng 6

Câu 9: Một đàn gà người ta đếm được 20 chân. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con?
A. 20 con

B. 10 con

C. 5 con

D. 4 con

Câu 10: Số 289 có chữ số nào chỉ giá trị nhỏ nhất?
A. 2
II.

B. 8

TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
100 - 35
26 + 48
……….
……….

……….
……….
……….
……….

C. 9

312 + 415
……….
……….
……….

D. A, B, C sai

149 + 135
……….
……….
……….

Câu 2: Tính giá trị biểu thức:
a. 39 – 4 x 7 =……………………..
=……………………..
b. 3 x ( 18 – 9 ) =……………………
=…………………….

c. 25 : 5 x 8 =………………………
=………………………
d. 87 – 79 + 37 =……………………
=……………………


Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm:
1


a. 4, 8, 12,………,………,………,………,…………
b. 35, 38, 41,………,………,………,………,………
c. 6, 9, 12,………,………,………,………,…………
Câu 4: Tìm y:
a. 48 + y = 50
……………………………
……………………………
……………………………
b. y – 26 = 18
……………………………
……………………………
……………………………
a.
b.
c.
d.
e.

c. y : 5 = 35
………………………………..
………………………………..
………………………………..
d. y x 4 = 32
……………………………….
……………………………….
……………………………….


Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
500 dm = ……………m
300 cm = …………….m
8 m 2 cm = …………..cm
1 dm 6 cm = ………….mm
94 mm = …….cm…….mm
Câu 6: Mỗi can đựng 3l dầu. Hỏi 8 can như thế đựng được bao nhiêu lít dầu?

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Một thợ may dùng 20m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo
như thế cần bao nhiêu mét vải?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: Vườn nhà Lan trồng được 96 cây cam, vườn nhà Mai trồng được ít hơn 29 cây cam. Hỏi
vườn nhà Mai trồng được bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Thùng thứ nhất chứa 34 l nước, thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 18 l nước.
Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước?
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
ANH VĂN GIAO TIẾP – CÔ THU
 121/17 Lê Thị Trung, Bình Phước A, Bình Chuẩn, Thuận An, Bình Dương
 0934.079.092 – 0978.766.426 – 0988.182.303

2


ĐỀ 2
I.

TRẮC NGHỆM
Câu 1: Số tròn chục liền sau 62 là:
A. 60
B. 63

C. 50

D. 70

C. 516

D. 615

Câu 2: Số gồm 1 trăm, 5 chục và 6 đơn vị là:

A. 156

B. 165


Câu 3: Hình bên có mấy hình tam giác:

A.
B.
C.
D.

7
8
9
10

Câu 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A.
B.
C.
D.

9 giờ 3 phút
9 giờ 15 phút
9 giờ 30 phút
3 giờ 9 phút

Câu 5: Số 5 là thương của phép tính?

A. 15 và 3

B. 20 và 5


C. 30 và 5

D. 35 và 5

Câu 6: Tính chu vi tam giác có cạnh đều bằng 4cm.

A. 20cm

B. 12cm

C. 21cm

D. 16cm

C. 200

D. 167

Câu 7: Số tròn trăm liền sau số 168 là:

A. 100

B. 169

Câu 8: Tổng của hai số là 45, số hạng thứ nhất là 19 vậy số hạng thứ hai là?

A. 36

B. 63


C. 62

D. 26

C. 987

D. 989

C. 5

D. 5000

Câu 9: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau:

A. 998

B. 999

Câu 10: Giá trị của số 5 trong số 582:

A. 500

II.

B. 50

TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm x:

a. X + 18 = 4 x 7


c. X – 48 = 19 : 2

………………………….

…………………………..

………………………….

…………………………..

………………………….

………………………….

3


b. X x 3 = 4 x 6

d. X : 2 = 12 – 7

…………………………

………………………….

…………………………

………………………….


…………………………

………………………….

Câu 2: Tính:

a. 18m + 3m x 5

c. 73dm – 56dm + 24dm

=………………………

=………………………....

=………………………

=…………………………

b. 32cm : 4 x 3

d. 4 x ( 28kg – 23kg )

=…………………….

=…………………………

=……………………..

=………………………….


Câu 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:

+

2

8

3
6

+

4

9

2

7

4

6

+

3

9


7 9
+
3 3

6
8

5

9

2

Câu 4: Điền dấu >, <, = ?
4 x 7 – 9 ……… 32 – 4

72 + 9 ………… 63 + 28

15 : 3 + 19 ……. 19 + 6

27 + 13…………52 – 28

Câu 5: Buổi sáng bán được 35 xe đạp, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 xe đạp. Hỏi buổi chiều
bán được bao nhiêu xe đạp?
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Tích của 4 với số liền trước số bé nhất có hai chữ số.

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Thương của số trịn chục bé nhất có hai chữ số và 2.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

4


5



×