Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

EG41 phát triển kỹ năng cá nhân 2 – đáp án trắc nghiệm môn EG41 – EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.33 KB, 22 trang )

01. Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Thay đổi nhân sự
– (S): Tham gia một khóa học bồi dưỡng
– (S): Mua máy móc mới
– (Đ)✅: Nghe điện thoại khi đang họp
02. Xác định mục tiêu ưu tiên là xác định cái gì?
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Việc làm ngay
– (S): Việc làm sau
– (S): Việc sẽ làm
– (S): Việc cần làm
03. Phân quyền hiệu quả khi nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Giao việc và không hỗ trợ
– (S): Giao việc và hỗ trợ
– (S): Trao quyền và không hỗ trợ
– (Đ)✅: Trao quyền và hỗ trợ
04. Học cách nói “khơng” với những cơng việc như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Mức độ ưu tiên sau


– (Đ)✅: Mức độ ưu tiên thấp
– (S): Mức độ ưu tiên trước
– (S): Mức độ ưu tiên cao
05. Những cơng việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Chỉ làm khi có thời gian
– (S): Sẽ làm, làm kiên quyết
– (Đ)✅: Làm ngay


– (S): Giao cho người khác
06. Công việc nào là công việc vừa quan trọng vừa khẩn cấp?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Phát triển thị trường
– (S): Thay đổi nhân sự
– (Đ)✅: Giải quyết khủng hoảng
– (S): Thay đổi công nghệ
07. Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Giao việc nhưng khơng giao quyền
– (Đ)✅: Ơm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay cơng việc
của nhân viên
– (S): Ơm đồm cơng việc
– (S): Làm thay công việc của nhân viên


08. Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên nhân nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Không tập trung vào cơng việc
– (S): Trì hỗn
– (S): Nhiều việc cùng một lúc
– (Đ)✅: Khơng tập trung vào cơng việc, trì hỗn, nhiều việc cùng một lúc
09. Mục tiêu có vai trò như thế nào trong quản lý và sử dụng hiệu quả thời gian?
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Đưa ra định hướng
– (S): Đưa ra định vị
– (S): Đưa ra giải pháp
– (S): Đưa ra lý do
10. Tại sao nói Thời gian là một nguồn lực đặc biệt?
Chọn một câu trả lời:

– (S): Không thể mất đi
– (Đ)✅: Không thể lưu trữ
– (S): Không thể sử dụng
– (S): Không thể sinh ra
11. Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những vấn đề gì?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Bản thân và kế hoạch
– (Đ)✅: Bản thân và công việc


– (S): Kế hoạch và công việc
– (S): Bản thân và mục tiêu
12. Phương pháp ABCDE có thứ tự ưu tiên công việc quan trọng như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Từ E – Z
– (Đ)✅: Từ A – Z
– (S): Từ Z – A
– (S): Từ Z – E
13. Công việc nào là công việc quan trọng nhưng không khẩn cấp?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Mở rộng sản xuất
– (Đ)✅: Mở rộng mối quan hệ với đối tác
– (S): Mua sắm trang thiết bị
– (S): Thay thế máy móc cũ
14. Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi thỏa mãn các điều kiện nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Phù hợp về thời gian
– (S): Phù hợp với bản thân
– (S): Phù hợp với môi trường
– (Đ)✅: Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian

15. Tác phong làm việc chuyên nghiệp thể hiện trên mấy tiêu chí cơ bản?
Chọn một câu trả lời:


– (S): 9
– (S): 8
– (Đ)✅: 10
– (S): 7
16. Bộ quy tắc cho nhân viên bán hàng chuyên nghiệp đối với vị trí nhân viên bán
hàng trong siêu thị thực phẩm ở Đức bắt đầu từ hành động gì?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Lấy hàng trong giỏ
– (S): Đưa hàng qua máy quét mã vạch
– (S): Đọc số tiền khách hàng phải trả
– (Đ)✅: Tươi cười chào khách hàng
17. Rủi ro là những bất trắc xảy ra ngoài mong muốn của đối tượng sử dụng và gây ra
những thiệt hại gì?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Sức khỏe, tính mạng con người
– (S): Thời gian
– (Đ)✅: Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng con người
– (S): Vật chất
18. Tác phong làm việc chuyên nghiệp bao gồm các yếu tố nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Cách thức làm việc chuyên môn
– (S): Am hiểu về công việc
– (S): Ứng xử, giao tiếp chuyên nghiệp


– (Đ)✅: Cách thức làm việc chuyên môn; am hiểu về công việc; ứng xử, giao tiếp

chuyên nghiệp
19. Việc xây dựng kế hoạch làm việc của cá nhân thống nhất với kế hoạch tổng thể sẽ
dẫn đến điều gì?
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Kế hoạch khả thi
– (S): Kế hoạch khó triển khai
– (S): Kế hoạch khơng hiệu quả
– (S): Kế hoạch bất khả thi
20. Lập kế hoạch công việc là yếu tố thuộc nội dung nào trong xây dựng tác phong
làm việc chuyên nghiệp?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Biểu hiện của tác phong làm việc chuyên nghiệp
– (Đ)✅: Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp
– (S): Khái niệm tác phong làm việc chuyên nghiệp
– (S): Khơng có phương án đúng
21. Cơng cụ phân tích là SWOT không bao gồm yếu tố nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Thách thức
– (Đ)✅: Nguyên nhân
– (S): Điểm mạnh
– (S): Thời cơ


22. Theo phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight –
(S): Eisenhower, về cơ bản, cơng việc của mỗi cá nhân có thể chia ra thành mấy cấp
độ?
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: 4
– (S): 5
– (S): 6

– (S): 7
23. Tác phong làm việc chuyên nghiệp là sản phẩm trực tiếp của cái gì?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Môi trường học đường
– (S): Môi trường xã hội
– (Đ)✅: Môi trường tổ chức
– (S): Mơi trường gia đình
24. Tính chun nghiệp được khẳng định bằng yếu tố gì là chủ yếu?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Thâm niên làm việc
– (Đ)✅: Hiệu quả công việc
– (S): Trình độ
– (S): Bằng cấp
25. Phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight –
(S): Eisenhower không bao gồm cấp độ nào?
Chọn một câu trả lời:


– (S): Không quan trọng, khẩn cấp
– (S): Quan trọng, khẩn cấp
– (Đ)✅: Rất quan trọng, tương đối khẩn cấp
– (S): Quan trọng, không khẩn cấp
26. Xây dựng Mối quan hệ trong CV gồm bao nhiêu vai trò?
Chọn một câu trả lời:
– (S): 6
– (Đ)✅: 5
– (S): 4
– (S): 7
27. Theo Andrew Carnegie các mối quan hệ xã hội sẽ chiếm bao nhiêu % trong thành
công của mỗi cá nhân?

Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: 85%
– (S): 65%
– (S): 95%
– (S): 75%
28. Mối quan hệ (MQH) được hình thành từ mấy chủ thể trở lên?
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: 2
– (S): 3
– (S): 1


– (S): 4
29. Mối quan hệ trong công việc nào sẽ quyết định đến hiệu quả hoạt động của tổ
chức?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Mối quan hệ theo chiều dọc
– (Đ)✅: Mối quan hệ bên trong tổ chức
– (S): Mối quan hệ bên ngoài
– (S): Mối quan hệ theo chiều ngang
30. Vai trị thơng tin có tác dụng gì khi XDMQHTCV?
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Cung cấp những hiểu biết về nhiệm vụ
– (S): Cung cấp những thông tin về tổ chức
– (S): Cung cấp những hiểu biết về nhà quản lý
– (S): Cung cấp những hiểu biết về dự án
31. Có những cách phân loại MQH trong CV nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Phạm vi và Loại hình
– (S): Phạm vi và Quy mơ

– (S): Thời gian và quy mô
– (Đ)✅: Thời gian và Phạm vi
32. Mối quan hệ theo chiều dọc và theo chiều ngang là nội dung của cách phân loại
nào?
Chọn một câu trả lời:


– (Đ)✅: Mối quan hệ đối nội
– (S): Mối quan hệ dài hạn
– (S): Mối quan hệ ngắn hạn
– (S): Quan hệ đối ngoại
33. Vai trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ chức là
gì?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Phát huy điểm mạnh, hạn chế nguồn lực bên ngoài
– (Đ)✅: Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu
– (S): Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế điểm yếu
– (S): Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế nguồn lực bên ngồi
34. Ngun tắc tơn trọng khi XDMQHTCV áp dụng với nhóm chủ thế nào?
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Cấp trên với cấp dưới, đồng nghiệp với nhau, người lớn tuổi với người tuổi
trẻ
– (S): Cấp trên với cấp dưới
– (S): Người lớn tuổi với người trẻ tuổi
– (S): Đồng nghiệp với nhau
35. Mối quan hệ dài hạn được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Mối quan hệ đối ngoại
– (Đ)✅: Mối quan hệ ngắn hạn
– (S): Khơng có phương án đúng



– (S): Mối quan hệ nội bộ
36. Mối quan hệ được hình thành dựa trên cơ sở nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Tương tác
– (S): Có mục đích
– (Đ)✅: Có mục đích, lập lại, tương tác
– (S): Lập lại
37. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước nào là bước quan trọng trước tiên? Vì
sao?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước lựa chọn
giải pháp tối ưu. Bởi có phương án giải quyết tối ưu thì vấn đề mới được giải quyết
triệt để.
– (S): Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước xác định
nguyên nhân vấn đề. Bởi có xác định chính xác ngun nhân mới có phương án giải
quyết phù hợp.
– (S): Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước thực hiện
giải pháp. Bởi k thực hiện giải pháp đã lựa chọn thì vấn đề khơng thể giải quyết.
– (Đ)✅: Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước xác
định vấn đề. Bởi đó là cơ sở để thực hiện các bước tiếp theo.
38. Làm thế nào để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần đánh giá ưu,
nhược điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương
án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất
các tiêu chí được đặt ra.



– (S): Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần lựa chọn phương
án nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; phương án được coi là tối ưu chính là
phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
– (Đ)✅: Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần làm được: lựa
chọn phương án nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; tùy thuộc mục tiêu của người
chọn; đánh giá ưu, nhược điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí
đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa
mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra
– (S): Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần xây dựng một hệ
thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là
phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
39. Trình bày khái niệm về vấn đề hoàn thiện.
Chọn một câu trả lời:
– (S): Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề thiểu tỷ lệ sản phẩm lỗi trong thực tế.
– (S): Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề cần được thực hiện để đạt mục tiêu.
– (S): Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề cần được tiếp tục hoàn thành sản phẩm trong
thực tế.
– (Đ)✅: Vấn đề hoàn thiện là việc cần cải thiện để đạt được một mục tiêu đo lường
được.
40. Làm thế nào để xác định được vấn đề?
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Để xác định được vấn đề cần làm được: Xác định là vấn đề của ai, xảy ra khi
nào? Tìm ra những sai lệch, Tìm ra khó khăn cần giải quyết.
– (S): Để xác định được vấn đề cần xác định được nguyên nhân nằm ở đâu.
– (S): Để xác định được vấn đề cần xác định được vấn đề là gì, của ai và xảy ra khi
nào.
– (S): Để xác định được vấn đề cần xác định được những sai lệch nằm ở đâu.
41. Trình bày khái niệm vấn đề.



Chọn một câu trả lời:
– (S): Vấn đề được hiểu là việc xác định những hành động cần phải thực hiện để hoàn
thành một mục tiêu.
– (Đ)✅: Theo nghĩa rộng: vấn đề là một việc gì đó chưa rõ ràng, hoặc là một khó khăn
cần phải được xác định rõ và giải quyết. Ở nghĩa hẹp hơn: vấn đề như là việc xác định
những hành động cần phải thực hiện để hoàn thành một mục tiêu.
– (S): Vấn đề được hiểu là sự việc khơng bình thường cần phải được giải quyết để sự
việc trở lại bình thường.
– (S): Vấn đề được hiểu là một việc gì đó chưa rõ ràng, hoặc là một khó khăn cần phải
được xác định rõ và giải quyết.
42. Trình bày khái niệm về vấn đề dự báo.
Chọn một câu trả lời:
– (S): Vấn đề dự báo được hiểu là vấn đề sẽ được giải quyết trong tương lai.
– (S): Vấn đề dự báo được hiểu là vấn đề cho tương lai.
– (S): Vấn đề dự báo được hiểu là vấn đề sẽ xảy ra sau khi đã giải quyết vấn đề của
hiện tại.
– (Đ)✅: Vấn đề dự báo là những khó khăn dự kiến sẽ phát sinh nếu tình hình như hiện
tại tiếp tục diễn ra.
43. Làm thế nào để xác định được nguyên nhân của vấn đề?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu
tố liên quan.
– (S): Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các sai
lệch; có những nguyên nhân chính, ngun nhân phụ; có những ngun nhân trực
tiếp, ngun nhân gián tiếp.
– (S): Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân chính,
nguyên nhân phụ; có những nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp.


– (Đ)✅: Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các

yếu tố liên quan và từ các sai lệch; có những nguyên nhân chính, ngun nhân phụ; có
những ngun nhân trực tiếp, ngun nhân gián tiếp.
44. Trình bày khái niệm về vấn đề sai lệch.
Chọn một câu trả lời:
– (S): Vấn đề sai lệch là loại vấn đề xuất hiện trong tình huống không đúng đắn.
– (S): Vấn đề sai lệch là loại xuất hiện trong trường hợp một cá nhân hay tập thể gặp
phải khó khăn cần được tháo gỡ.
– (S): Vấn đề sai lệch là loại vấn đề được xác định là không đúng chuẩn so với quy
định.
– (Đ)✅: Vấn đề sai lệch là loại vấn đề xuất hiện trong trường hợp một cá nhân hay tập
thể gặp phải khó khăn cần được tháo gỡ do sự biểu hiện khơng bình thường.
45. Làm thế nào để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần xác định một nguyên
nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau.
– (S): Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần thu thập các thông tin
bởi một nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác
nhau.
– (Đ)✅: Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần làm được: thu thập
các thơng tin; hình thành nhiều phương án khác nhau trong khn khổ những nguồn
lực có được; một ngun nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách
khác nhau.
– (S): Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần hình thành nhiều
phương án khác nhau trong khn khổ những nguồn lực có được; một nguyên nhân
dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau.
46. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm những bước cơ bản nào?
Chọn một câu trả lời:


– (Đ)✅: Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 6 bước: xác định vấn đề; xác định

nguyên nhân vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp
tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả.
– (S): Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 4 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên
nhân vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu;
thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả.
– (S): Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 7 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên
nhân vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu;
thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả.
– (S): Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 5 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên
nhân vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu;
thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả.
47. Trình bày khái niệm về vấn đề suy diễn.
Chọn một câu trả lời:
– (S): Vấn đề suy diễn là vấn đề sẽ dẫn dắt tới nhiều vấn đề.
– (Đ)✅: Vấn đề suy diễn là giả định và có thể sẽ xảy ra nếu tình hình hiện tại thay đổi.
– (S): Vấn đề suy diễn là vấn đề được suy ra trên cơ sở của các vấn đề khác
– (S): Vấn đề suy diễn là vấn để được dẫn dắt từ một vấn đề khác.
48. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là gì?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về hạn chế tầm
nhìn của cá nhân.
– (Đ)✅: Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về tính cố định
chức năng; thơng tin không liên quan hoặc gây nhầm lẫn; những giả định; về thiết chế
tâm trí.
– (S): Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về thông tin không
liên quan hoặc gây nhầm lẫn.


– (S): Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về thiết chế tâm trí
và tầm nhìn của cá nhân.

49. Làm việc khơng hiệu quả xuất phát từ lý do nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Trì hỗn và dồn việc
– (Đ)✅: Làm việc khơng tập trung, ơm đồm nhiều việc, trì hỗn và dồn việc
– (S): Ơm đồm nhiều việc
– (S): Làm việc khơng tập trung
50. Biểu đồ Gantt dạng thanh ngang biểu diễn hoạt động của dự án hoặc một công
việc và mối liên hệ chúng với yếu tố gì?
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Thời gian
– (S): Nhân sự
– (S): Không gian
– (S): Nguồn lực
51. Vai trò định hướng XDMQHTCV sẽ giúp các cá nhân điều gì?
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức được quan hệ tiêu cực, có tiếng
nói chung trong các mối quan hệ
– (S): Nhân thức được quan hệ tiêu cực
– (S): Hình thành mối quan hệ thân thiện
– (S): Có tiếng nói chung trong các mối quan hệ
52. Nguyên tắc “trọng chữ tín” góp phần tạo dựng yếu tố gì cho tổ chức?


Chọn một câu trả lời:
– (S): Cơ cấu tổ chức
– (S): Kiến trúc trụ sở
– (S): Cơ sở vật chất
– (Đ)✅: Thương hiệu, uy tín, hình ảnh
53. Có mấy yếu tố có thể tạo thành nguồn gốc của niềm tin?
Chọn một câu trả lời:

– (Đ)✅: 4
– (S): 5
– (S): 6
– (S): 3
54. Giao tiếp phi ngôn từ không bao gồm yếu tố nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Trang phục
– (S): Nụ cười
– (S): Cử chỉ
– (Đ)✅: Lời nói
55. Đâu khơng phải là một đặc điểm của niềm tin?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Là một dạng tâm lý
– (S): Dễ dàng bị phá huỷ
– (S): Rất phức tạp và mỏng manh


– (Đ)✅: Hình thành một cách nhanh chóng
56. Sự tự tin vào bản thân là việc xác định giá trị nào trong các giá trị sau đây?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Giá trị tổ chức
– (Đ)✅: Giá trị cá nhân
– (S): Giá trị quốc gia
– (S): Giá trị xã hội
57. Niềm tin là một bộ phận quan trọng cấu thành nên điều gì của tổ chức?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Cơ sở vật chất của tổ chức
– (Đ)✅: Văn hóa của tổ chức
– (S): Nhân sự của tổ chức
– (S): Trụ sở của tổ chức

58. Ở phạm vi tổ chức, yếu tố nào không phải là phương tiện hỗ trợ tạo dựng niềm
tin?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Tổ chức sự kiện
– (Đ)✅: Xây dựng cơ cấu tổ chức
– (S): Công khai kết quả làm việc
– (S): Ban hành nội quy, quy chế
59. Hệ quả của việc không có quan điểm và chính kiến của riêng mình trong cuộc
sống cũng như trong cơng việc là gì?
Chọn một câu trả lời:


– (S): Trình độ chun mơn thấp
– (Đ)✅: Suy giảm uy tín
– (S): Hiệu quả làm việc khơng cao
– (S): Năng lực làm việc khơng đảm bảo
60. Để có thể động viên, khích lệ nhân viên một cách hiệu quả, người lãnh đạo cần có
những khả năng cơ bản nào?
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Để có thể động viên, khích lệ nhân viên một cách hiệu quả, người lãnh đạo
cần có những khả năng cơ bản sau: biết lắng nghe; khen ngợi nhân viên; khích lệ,
động viên nhân viên bằng sự quan tâm, ưu ái; biết tin tưởng vào nhân viên; biết ghi
nhận sự đóng góp của nhân viên.
– (S): Để có thể động viên, khích lệ nhân viên một cách hiệu quả, người lãnh đạo cần
có khả năng giao tiếp tốt và thuyết phục tốt.
– (S): Để có thể động viên, khích lệ nhân viên một cách hiệu quả, người lãnh đạo cần
có khả năng biểu dương, khen ngợi nhân viên.
– (S): Để có thể động viên, khích lệ nhân viên một cách hiệu quả, người lãnh đạo cần
có khả năng lãnh đạo và truyền cảm hứng tới nhân viên.
61. Trình bày khái niệm “hoạt động lãnh đạo”.

Chọn một câu trả lời:
– (S): Hoạt động lãnh đạo được hiểu là hoạt động dẫn dắt người khác.
– (S): Hoạt động lãnh đạo được hiểu là hoạt động vạch đường hướng cho cơ quan, tổ
chức.
– (S): Hoạt động lãnh đạo được hiểu là hoạt động truyền cảm hứng tới người khác.
– (S): Hoạt động lãnh đạo được hiểu là hoạt động gây ảnh hưởng tới người khác.
– (Đ)✅: Hoạt động lãnh đạo được hiểu là hoạt động mang tính định hướng, gây ảnh
hưởng, truyền cảm hứng và thuyết phục người khác, khiến người khác tin tưởng, đi
theo, làm theo để thực hiện mục tiêu chung.


62. Yếu tố nào không phải là nguồn gốc của niềm tin?
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Những thành quả trong tương lai
– (S): Sự kiện đặc biệt xảy ra trong cuộc sống
– (S): Môi trường xung quanh
– (S): Tri thức
63. Phong cách làm việc của mỗi cá nhân phụ thuộc vào yếu tố nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Phẩm chất chính trị, đạo đức
– (S): Trình độ, năng lực
– (Đ)✅: Phẩm chất chính trị, đạo đức; trình độ, năng lực; quá trình giáo dục, rèn luyện
– (S): Quá trình giáo dục, rèn luyện
64. Vì sao bản thân người lãnh đạo phải biết tự tạo cảm hứng và sự đam mê cho chính
mình?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Bản thân người lãnh đạo phải biết tự tạo cảm hứng và sự đam mê cho chính
mình bởi vì người lãnh đạo luôn phải là người lạc quan dù ở bất cứ hoàn cảnh nào.
– (S): Bản thân người lãnh đạo phải biết tự tạo cảm hứng và sự đam mê cho chính
mình bởi vì người lãnh đạo ln sẵn sang chung tay làm việc với nhân viên cũng như

ý thức rất roc chức năng hướng dẫn công việc đối với cấp dưới.
– (S): Bản thân người lãnh đạo phải biết tự tạo cảm hứng và sự đam mê cho chính
mình bởi vì người lãnh đạo phải ln xây dựng những tầm nhìn mới với sự đam mê
mới với tư cách là người ln phấn đấu vì lợi ích chung.
– (Đ)✅: Bản thân người lãnh đạo phải biết tự tạo cảm hứng và sự đam mê cho chính
mình bởi vì mỗi người không thể truyền cảm hứng cho người khác nếu chính họ
khơng biết truyền cảm hứng cho chính bản thân mình.


65. Trình bày khái niệm “hoạt động quản lý”.
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Hoạt động quản lý được hiểu là hoạt động mang tính kỹ thuật, cách thức, quy
trình, thủ tục để thực thi các chủ trương, đường hướng, chiến lược để thực hiện mục
tiêu chung.
– (S): Hoạt động quản lý được hiểu là hoạt động thực hiện chiến lược, mục tiêu.
– (S): Hoạt động quản lý được hiểu là hoạt động thực thi các chương trình, kế hoạch
hoạt động.
– (S): Hoạt động quản lý được hiểu là hoạt động thực hiện đường hướng, mục tiêu
chung.
66. Để tạo dựng niềm tin với người đối diện, ánh mắt cần như thế nào trong quá trình
giao tiếp?
Chọn một câu trả lời:
– (Đ)✅: Nhìn thẳng vào người đối diện
– (S): Nhìn tập trung vào một điểm của người đối diện
– (S): Nhìn chăm chú vào người đối diện
– (S): Nhìn liếc người đối diện
67. Để tạo dựng được niềm tin đối với người khác, phong cách của một người phải có
mối quan hệ như thế nào với thơng điệp người đó phát ra?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Hỗ trợ

– (S): Trái ngược
– (Đ)✅: Thống nhất
– (S): Song song


68. Một nhà lãnh đạo thực thụ phải là người hội tụ được những yếu tố phẩm chất cơ
bản nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Một nhà lãnh đạo thực thụ phải là người có khả năng truyền cảm hứng, nhiệt
huyết tới người khác.
– (S): Một nhà lãnh đạo thực thụ phải là người có tầm nhìn xa hơn người khác.
– (S): Một nhà lãnh đạo thực thụ phải là người có sức lơi kéo, thu hút người khác.
– (Đ)✅: Một nhà lãnh đạo thực thụ phải là người hội tụ được ít nhất ba yếu tố cơ bản:
là một người có tầm nhìn; là một người có sức ảnh hưởng và là một người có khả
năng truyền cảm hứng nhất định cho người khác.
69. Quan niệm về ảnh hưởng từ người lãnh đạo đến người khác như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
– (S): Ảnh hưởng từ người lãnh đạo đến người khác được hiểu là quá trình tác động
đến người nào đó trong cơ quan, tổ chức.
– (Đ)✅: Ảnh hưởng từ người lãnh đạo đến người khác được hiểu là sự tác động từ
người lãnh đạo đến người khác bằng chính sự chủ động từ phía người lãnh đạo hoặc
bằng sự tự nhiên mà có nhằm tạo ra sự thay đổi nhất định đối với người bị ảnh
hưởng.
– (S): Ảnh hưởng từ người lãnh đạo đến người khác được hiểu là sức thuyết phục, lôi
kéo của người lãnh đạo đến các cá nhân trong cơ quan, tổ chức.
– (S): Ảnh hưởng từ người lãnh đạo đến người khác được hiểu là sự điều khiển, chỉ
đạo của người lãnh đạo đến các cá nhân trong cơ quan, tổ chức.




×