Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.14 KB, 3 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHÂU THÀNH
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2017-2018
MƠN THI: HỐ HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 60 phút (Không kể phát đề)

Câu 1 (3 điểm): Trong những chất sau: SO2; HCl; FeCl3; Al2O3.
a.
Chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH ?
b.
Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4?
Viết các phương trình hố học xảy ra.
Câu 2(2điểm) : Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng hố học (nếu có)?
a. Cho dây kẽm vào dung dịch CuSO4.
b. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH rồi cho vào dung dịch sau phản ứng một mẩu
giấy quỳ tím.
Câu 3(2,5đ): Hãy hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có):
Fe  (1)
 FeCl3  (2)
 Fe(OH) 3  (3)
 Fe 2O3  (4)
 Fe  (5)
 FeCl 2

Câu 2(2,5đ): Cho 9,2 gam một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 gam
muối.
a. Hãy xác định kim loại A, biết A có hóa trị I.
b. Viết lại phương trình hóa học của A với khí clo.


c. Tính khối lượng khí clo cần dùng trong phản ứng trên.
(Biết Cl=35,5)
- - - - - - - HẾT - - - - - - -

Giáo viên ra đề

Nguyễn Văn Hoàng


HUYỆN CHÂU THÀNH

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017-2018

HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN HỐ HỌC LỚP 9

a. Câu 1 (3 điểm):
Chỉ ra được: SO2; Al2O3
Viết đúng 2 phương trình
b. Chỉ ra được: FeCl3; Al2O3.
Viết đúng 2 phương trình
Câu 2(2điểm) :

0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm

a.) Dây kẽm tan dần ra, có một lớp kim loại màu đỏ bám vào dây kẽm, dung dịch 1,0 điểm

CuSO4 màu xanh nhạt dần
- PTPƯ: Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu
b. ) Dung dịch tạo thành không màu, giấy quỳ tím bị mất màu
1,0 điểm
- PTPƯ: Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O

Câu 3 : 5 PT đúng *0,5 = 2,5đ
0

t
2Fe + 3Cl2   2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl
t0
2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O
t0

Fe2O3 + 3CO   2Fe + 3CO2
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

Câu 4: 2.5 điểm
a. Gọi A là kí hiệu hóa học và khối lượng mol của nguyên tố A.
2A
+
Cl2 
2ACl
23, 4
9, 2
nACl 
nA 
A  35,5

A
Theo PTHH: nA = nACl
23, 4
9, 2
=> A = A  35,5
23,4A = 9,2(A + 35,5)
23,4A = 9,2A + 326,6
326, 6
23( g )
14,
2
14,2A = 326,6 => A =
=> A là Natri(Na)
b. 2Na
+
Cl2 
2NaCl

c. 2Na
+
Cl2
2NaCl
9,2g
23,4g
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
m mNaCl  mNa 23, 4  9, 2 14, 2( g )
=> Cl2

Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa


2,5điểm

0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×