SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGBài thi:
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tơ kín một ơ trịn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương
án trả lời đúng của mỗi câu.
Họ, tên thí sinh: ............................................................................................................
Số báo danh: ........................... Phòng thi số: ..............................................................
Mã đề thi: 402
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56,
Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137
Câu 41: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thành thạch nhũ trong hang động và sự
xâm thực của nước mưa với đá vôi?
A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2.
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2.
t0
D. CaCO3 CaO + CO2.
Câu 42: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol sau: NaCl, CH 3COONa, CH3COOH, H2SO4. Dung dịch
có độ dẫn điện nhỏ nhất là
A. CH3COONa.
B. H2SO4.
C. NaCl.
D. CH3COOH.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn ít bột Al rồi cho dịng khí CO nung nóng đi qua. Sau một thời gian chất rắn
thu được là
A. Al.
B. Al2O3.
C. Al và Al2O3.
D. C, Al và Al2O3.
Câu 44: Loại phân bón chứa các chất nào sau đây là phân phức hợp?
A. KNO3 và Ca(NO3)2.
B. NH4NO3 và NH4Cl.
C. NH4NO3, CaHPO4 vàKNO3.
D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên có mạch phân nhánh?
A. Amilopectin.
B. Amilozơ.
C. Cao su buna-S.
D. Xenlulozơ.
Câu 46: Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2.
B. SO2 và NO2.
C. NH3 và HCl.
D. CO2 và O2.
Câu 47: Đồng phân là hiện tượng các chất
A. có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
B. có cùng cơng thức phân tử, nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
C. khác nhau có cùng cơng thức phân tử.
D. có tính chất khác nhau.
Câu 48: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n-2O.
C. CnH2n-1O2.
D. CnH2n-2O2.
Câu 49: Cho các chất sau: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng
thủy phân là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 50: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. dung dịch AgNO3/NH3 dư.
B. Cu(OH)2.
o
C. H2 (xúc tác Ni, t ).
D. nước Br2.
Câu 51: Các chất: S, P và C2H5OH đều bị bốc cháy khi tiếp xúc với
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7.
D. Cr2(SO4)3.
Trang 1/4 - Mã đề thi 402
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Liên kết -CO-NH- của các amino axit gọi là liên kết peptit.
C. Protein dễ tan trong nước nóng.
D. Các oligopeptit đều tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 53: Chất X có cơng thức cấu tạo: CH 3COOCH2CH(OH)CH2OOCCH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X
trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm:
A. CH3COONa, HOCH2CH(OH)CH2COONa và CH3CHO.
B. CH3OH, NaOOC-CH2-CH(OH)-CH2OH và CH2=CHCOONa.
C. CH3OH, NaOOCCH2-CH(OH)CH2COONa và CH3CHO.
D. CH3COONa, CH2=CHCOONa và HOCH2-CH(OH)CH2OH.
Câu 54: Dãy các dung dịch nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch FeSO4?
A. KMnO4/H+, AgNO3, HCl.
B. KMnO4/H+, H2SO4 loãng.
C. KMnO4/H+, NaNO3/ H+, AgNO3.
D. AgNO3, HCl, AgNO3.
Câu 55: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt cháy bột nhơm ngun chất trong khí clo;
(b) Để thanh thép (Fe-C) lâu ngày ngồi khơng khí ẩm;
(c) Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3;
(d) Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4.
Số trường hợp khơng xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 56: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ ngọt của fructozơ cao hơn saccarozơ;
(b) Dùng phản ứng tráng gương để phân biệt glucozơ và fructozơ;
(c) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo;
(d) Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 57: Hợp chất thơm nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. C6H5OK.
B. O2NC6H4CH2OH.
C. CH3C6H4OH.
D. C6H5CHO.
Câu 58: Hiđrocacbon nào sau đây khi đun nóng với khí Cl2 chỉ tạo một sản phẩm thế monoclo?
A. Butan.
B. Propan.
C. Pentan.
D. Etan.
Câu 59: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch +NH3CxHyCOO– tác dụng được với dung dịch NaHSO4.
B. Trùng ngưng glyxin và alanin thu được tối đa 2 đipeptit.
C. Trùng ngưng các α-amino axit được các hợp chất chứa liên kết peptit.
D. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.
Câu 60: Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.
B. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2.
C. 6FeCl2 + 3Br2 2FeBr3 + 4FeCl3.
D. 2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
Câu 61: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào lần lượt các dung dịch sau: NaHCO 3, MgCl2, NaHSO4,
AlCl3, (NH4)2CO3, KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;
(b) Cho Cu vào dung dịch FeCl3;
Trang 2/4 - Mã đề thi 402
(c) Cho Fe vào dung dịch CuCl2;
(d) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 63: Cho các oxit sau: CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3. Số oxit tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 64: SốankincócơngthứcphântửC6H10phảnứngđượcvớidungdịch AgNO3/NH3dư là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 65:Cho 6,72 gam kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch chứa 33,6 gam
muối. R là
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 66: Cho 0,4 mol H3PO4 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu
được dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X chứa
A. NaH2PO4, Na2HPO4.
B. Na2HPO4, Na3PO4.
C. NaH2PO4, Na3PO4.
D. Na3PO4, NaOH.
Câu 67: Cho 3,24 gam bột Al vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được x mol khí H2. Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,24.
Câu 68:Hỗn hợp X chứa 3 triglixerit trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng. Cho 11,52 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 10,896 gam.
B. 12,960 gam.
C. 11,856 gam.
D. 9,648 gam.
Câu 69:Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2. Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam X trong oxi
dư, thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, cho 29,6 gam X phản ứng hết với dung dịch
NaHCO3 dư, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 48,4.
B. 44,0.
C. 33,0.
D. 52,8.
Câu 70:Cho 14 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 6,048 lít
khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác cho 14 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu
được dung dịch Y và 8,288 lít khí (đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 113,75.
B. 121,31.
C. 109,97.
D. 106,19.
Câu 71:Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al 2O3 (trong đó oxi chiếm 25,6% về khối
lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và 1,792 lít khí (đktc). Cơ cạn X
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,00.
B. 25,68.
C. 43,28.
D. 34,48.
Câu 72: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức no, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác
dụng với CuO dư, nung nóng thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H 2
là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam
Ag. Giá trị của m là
A. 7,4.
B. 9,2.
C. 11,1
D. 7,8.
Câu 73: Hòa tan hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X
chỉ chứa muối và V lít khí NO (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào X thì số mol NaOH phản ứng là 0,7
mol và thu được 10,19 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,256.
B. 4,48.
C. 2,464.
D. 2,24.
Câu 74: Sục 3,36 lít khí CO2 vào 500 ml dung dịch chứa Ca(OH)2 0,01M và KOH 0,32M thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,5.
B. 0,25.
C. 1,5.
D. 1,0.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon và chỉ chứa một loại
nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
hỗn hợp Y gồm các ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng và 20,28 gam hỗn hợp Z gồm muối của các axit có
mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 18,48 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong X gần nhất với
A. 52,1%.
B. 70,8%.
C. 47,9%.
D. 59,2%.
Trang 3/4 - Mã đề thi 402
Câu 76:Hỗn hợp X chứa đimetylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch hở có số
liên kết π nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol n X : nY = 1:7 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn
3,68 gam Z cần dùng vừa đủ 8,736 lít khí oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 được dẫn qua
dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 15,88 gam. Phần trăm thể tích của hiđrocacbon
có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 70%.
B. 30%.
C. 75%.
D. 25%.
Câu 77:Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 14,784 lít O 2,
dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch nước vôi giảm
27,76 gam so với ban đầu. Mặt khác cho 4,48 lít X tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 thu được m gam
kết tủa. Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 49,92.
B. 28,56.
C. 41,36.
D. 28,8.
Câu 78: Hòa tan 10,39 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 vào 0,75 lít dung dịch HNO3 1M
thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,96 gam Fe, thu được khí và dung dịch Z. Biết
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối trong Z là
A. 81 gam.
B. 90 gam.
C. 72 gam.
D. 54 gam.
Câu 79: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp
với cường độ dòng điện 5A. Sau thời gian 5018 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm
12,6 gam. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, lấy thanh Mg ra thấy khối
lượng không thay đổi so với trước phản ứng. Giá trị của m là
A. 42,76.
B. 33,48.
C. 35,72.
D. 34,12.
Câu 80: Nung nóng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe 3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí, thu
được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy
lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam, đồng thời thoát ra a mol khí H 2 và cịn lại 6,0 gam rắn khơng tan. Hịa
tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,4 mol H 2SO4 và x mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 49,17
gam các muối trung hịa và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O và H2 (trong đó số mol H2 là 0,02). Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 0,13.
B. 0,09.
C. 0,12.
D. 0,15.
----------- HẾT ---------41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
B
D
A
B
C
A
B
C
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A
D
D
C
B
B
C
D
B
A
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
A
C
D
B
B
A
C
C
B
A
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
C
D
C
A
C
D
A
D
D
A
Trang 4/4 - Mã đề thi 402