BẢY NÚI AN GIANG
AO BÀ OM TRÀ VINH
I.Đạo hàm của một số hàm số thường gặp
(c)’ = 0
(x)’ = 1
n '
x
''
n 1
nx (n , n 2)
1
11
2 ( x 0)
x
xx
'
1
x
( x 0)
2 x
n '
u
''
n 1
nu .u '
u'
11
2 (u 0)
u
uu
'
u'
u (u 0)
2 u
AO BÀ OM TRÀ VINH
II.Các quy tắc tính đạo hàm
(u + v)’ = u’ + v’
(u – v)’ = u’ – v’
(u.v)’ = u’.v + v’.u
'
u u '.v v '.u
,(v 0)
2
v
v
MIỀN QUÊ TRÀ VINH
III.Đạo hàm của các hàm số lượng giác
sin x
'
'
cos x
sin u
cos x sin x
''
cosu u '.sin u
1
tan x 2 ( x k )
cos x
2
1
'
co tan x 2 ( x k )
sin x
u'
tan u 2 (u k )
cos u
2
u'
''
co tan u 2 (u k )
sin u
''
'
'
u '.cos u
MIỀN QUÊ TRÀ VINH
IV.Phương trình tiếp tuyến:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). Khi đó phương trình
tiếp tuyến của (C) tại điểm M0(x0;y0) là:
y – y0 = f’(x0)(x – x0)
HAY
y = f’(x0)(x – x0) + y0
AO BÀ OM TRÀ VINH
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau
tại các điểm x0 kèm theo
a) y = 2x5 – 2x + 3, x0 = 1
b) y = x4 – x2 + 2, x0 = -1
c) y = x3 – 2x + 1, x0 = 2
ĐS:
a) y’(1) = 8
b) y’(-1) = -2
c) y’(2) = 10
AO BÀ OM TRÀ VINH
Bài 2:
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2
a) y x x
2
2
y
x
1
5
3
x
b)
2x
c) y 2
x 1
ĐS:
6
6
y
'
2
x
x
1
7
x
1
a)
2
b) y ' 4 x( 32 x 1)
2( x 1)
c) y '
2
2
x 1
7
MŨI NÉ BÌNH THUẬN
Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số
sau:
a) y sin x
2
3
b) y cos x 1
2
y
tan
3
x
c)
5
ĐS:
a) y ' sinx
2
3
b) y ' 3 x sin x 1
6x
c) y '
2
2
cos 3 x 5
Bµi 4 : Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y x 3
tại điểm có hồnh độ x0 = 1.
VƯỜN HOA ĐÀ LẠT
Giải
Gọi M(1,y0) thuộc (C). x0 1 y0 1
y ' 3 x 2
y '(1) 3.1 3
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M(1,1) là:
y= f’(x0)(x- x0) + y0
= 3(x-1) + 1
=3x-2
5
Bµi 5 : Cho y 3 .Cm : xy ' y 3
x
PHÚ QUỐC KIÊN GIANG
Giải
5
5
y 3 y ' 2
x
x
5
5
xy ' y x ( 2 ) 3
x
x
5 5
3 3
x x
MŨI NÉ BÌNH THUẬN
Bài 6: Tính đạo hàm cấp hai của các
hàm số sau:
1
a) y
1 x
1
b) y
1 x
ĐS:
a) y ''
2
1 x
b) y ''
3
3
4
1 x
5
Bµi7 : Hãy ghép mỗi dịng ở cột bên trái với cột bên
phải để được kết quả đúng:
VƯỜN HOA ĐÀ LẠT
sin x
1)y x 2 ( x 3)
A.y '
2) y cos x
B.y ' 3 x( x 2)
3)y sin x
C.y ' cos x x sin x
4) y x cos x
D .y '
2 x
cos x
2 sin x
THÁC DATANLA ĐÀ LẠT
Củng cố
Về nhà làm
các bài tập
49, 50,
51,53,54
tr220-221 SGK.